|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm đặc biệt nặng nhọc
Số hiệu:
|
20/2016/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2016/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày
28 tháng 6 năm 2016
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRONG QUÂN ĐỘI
Căn cứ Bộ luật
lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Bộ Quốc phòng tại công văn số
9061/BQP-CT ngày 28 tháng 10 năm 2014; sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công
văn số 1958/ BYT-MT ngày 11 tháng 4 năm 2016;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Thông tư ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong Quân đội.
Điều 1. Danh mục nghề, công
việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Ban hành kèm theo Thông tư
này Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm trong Quân đội.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Quân nhân, người làm công
tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc
phòng, lao động hợp đồng làm các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ban hành kèm theo Thông tư này và các
Quyết định số 1085/LĐTBXH-QĐ ngày 06 tháng 9
năm 1996, Quyết định số 03/2006/QĐ -LĐTBXH
ngày 07 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được
hưởng các chế độ về bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại
Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động, Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn
thi hành.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành từ ngày 12 tháng 8 năm 2016.
2. Danh mục nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ban
hành kèm theo Thông tư này chỉ áp dụng đối với các đối tượng do Quân đội quản
lý.
3. Đối tượng do Quân đội quản
lý làm nghề, công việc có đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm như nghề,
công việc ngoài Quân đội và không được quy định tại Thông tư này thì được thực
hiện theo các quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Trong quá trình thực hiện,
nếu có vướng mắc đề nghị Bộ Quốc phòng phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Quốc phòng (05 bản);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, ATLĐ (03 bản).
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(LOẠI V, VI) VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI IV) TRONG QUÂN ĐỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. TĂNG - THIẾT GIÁP
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa
các thiết bị vũ khí, khí tài trên xe tăng, thiết giáp trong hang ngầm quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, lạnh,
thiếu dưỡng khí.
|
2
|
Kiểm tra, chạy thử xe tăng, thiết
bị bánh lốp.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc
nóng, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, rung và bụi vượt mức tiêu chuẩn cho phép.
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Lái xe công trình phục vụ sửa chữa
các thiết bị vũ khí, khí tài trên xe tăng, thiết giáp trong hang ngầm quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
nơi làm việc chật hẹp, nóng, lạnh, thiếu dưỡng khí.
|
2
|
Bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị
điện trong hang ngầm quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, lạnh,
thiếu dưỡng khí.
|
3
|
Hàn các chi tiết trong sửa chữa
các thiết bị vũ khí, khí tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp.
|
Nơi làm việc chật hẹp, gò bó,
nóng, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hơi khí độc.
|
4
|
Tẩy rửa các thiết bị vũ khí, khí
tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp và đạn j bằng hoá chất theo phương pháp
thủ công.
|
Nơi làm việc nóng, thường xuyên
tiếp xúc với hoá chất độc hại như axít, xút, ête.
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Vận hành máy nén khí nạp vào
bình chứa khí nén cho xe tăng, thiết giáp.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
2
|
Bảo vệ hang ngầm quân sự ở vùng
rừng núi.
|
Làm việc ngoài trời, căng thẳng
thần kinh.
|
3
|
Lái xe cẩu phục vụ sửa chữa các
thiết bị vũ khí, khí tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp.
|
Làm việc ngoài trời, chật hẹp,
nóng, căng thẳng thị giác, chịu tác động của tiếng ồn, bụi.
|
4
|
Vận hành trạm nạp ắc quy xe
tăng, thiết giáp.
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại.
|
5
|
Thợ gia công cơ khí chi tiết sửa
chữa các thiết bị vũ khí, khí tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp.
|
Nơi làm việc nóng chịu tác động
của bụi kim loại, chịu tác động của ồn, rung.
|
II. VŨ KHÍ ĐẠN
DƯỢC
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Thợ sản xuất thuốc phóng, thuốc
nổ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc hại, nguy hiểm, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, căng thẳng thần kinh tâm
lý.
|
2
|
Thợ sản xuất nguyên liệu, sản phẩm
trung gian để sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc hại, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh, độc hại, công việc nguy hiểm,
dễ cháy nổ.
|
3
|
Nghiên cứu, chế thử, sản xuất, xử
lý, thử nghiệm thuốc nổ TNT.
|
Công việc rất nguy hiểm dễ xảy ra
cháy nổ, thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất.
|
4
|
Nghiên cứu, thiết kế, thí nghiệm,
hiệu chỉnh, thử nghiệm hệ thống tên lửa, ra đa, súng pháo, tác chiến điện tử
và hệ thống thông tin trên tàu chiến, vũ khí dưới nước.
|
Ảnh hưởng của sóng siêu cao tần
công xuất lớn, chịu tác động của ồn, nóng, rung, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá thiết
kế về tiêu chuẩn vũ khí, đạn dược.
|
Công việc rất nguy hiểm, dễ xảy
ra cháy nổ, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Lái xe đặc chủng vận chuyển mẫu
thí nghiệm, vũ khí đạn dược, hoá chất phục vụ kiểm định vũ khí đạn dược.
|
Công việc độc hại, nguy hiểm;
thường xuyên tiếp xúc với hóa chất nguy hiểm, dễ cháy nổ như: nhiên liệu lỏng,
thuốc phóng, thuốc nổ.
|
3
|
Quản lý, bảo quản, bảo dưỡng, sửa
chữa vật tư kỹ thuật tên lửa và đạn tên lửa chống tăng.
|
Công việc nguy hiểm, thường
xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh.
|
4
|
Nấu rót gang thép để sản xuất
các chi tiết vũ khí, đạn.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của nóng và hơi khí độc.
|
5
|
Cán thép nóng để sản xuất các
chi tiết vũ khí, đạn.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng,
chịu tác động của bụi, ồn.
|
6
|
Nấu đúc phôi nhôm, đồng để sản xuất các chi tiết
vũ khí, đạn.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động
của nóng, hơi khí độc.
|
7
|
Đúc, cán nhôm, đồng nóng để sản xuất các chi
tiết vũ khí, đạn.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn
vượt tiêu chuẩn cho phép .
|
8
|
Thợ sơn trong hầm tàu, sơn chống
rỉ tàu quân sự.
|
Môi trường làm việc chật hẹp,
thiếu ánh sáng, dưỡng khí.
|
9
|
Bảo quản, bảo dưỡng vật tư tăng thiết giáp, xe
máy quân sự trên dây chuyền bảo quản hoá.
|
Làm việc trong nhà nóng, thường xuyên tiếp xúc
với hơi khí độc, dầu mỡ, hoá chất.
|
10
|
Thợ sửa chữa cơ, điện, lắp đặt, bảo dưỡng thiết
bị, vận hành máy nén khí, thiết bị lạnh, hơi trong dây chuyền sản xuất thuốc
phóng, thuốc nổ và các sản phẩm trung gian.
|
Môi trường làm việc nóng bức, thường xuyên tiếp
xúc khí độc (CO, NO, NO2, SO2, SO3, NH3),
hóa chất độc, nơi làm việc thiếu dưỡng khí.
|
11
|
Xử lý môi trường trong nhà máy sản
xuất thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với các yếu tố độc hại như: hơi khí độc (NO, NO2,
SO2, S03, NH3), hoá chất độc.
|
12
|
Nhiệt luyện chi tiết vũ khí.
|
Nóng, tiếp xúc với bức xạ nhiệt,
hơi khí độc, tiêu hao năng lượng, chịu tải cơ bắp.
|
13
|
Làm việc trên đốc nổi (đốc nổi
trên sông) đóng tàu quân sự.
|
Thường xuyên làm việc trong hầm chật
hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao.
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Nhuộm đen, lân, mạ, sơn vũ khí,
khí tài quang học; đun nấu dầu mỡ, hoá chất bảo quản vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc hại, nguy hiểm, nóng, ồn và bụi.
|
2
|
Thợ sửa chữa trang thiết bị trạm
hoá thí nghiệm thuốc phóng, thuốc nổ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc hại, nguy hiểm, nóng.
|
3
|
Thủ kho, thống kê, bảo quản, bốc
xếp vật tư hoá chất phục vụ huấn luyện, thí nghiệm đạn dược, chất cháy quân sự.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với
hoá chất độc hại, rất nguy hiểm.
|
4
|
Thợ sửa chữa xe xích.
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất, tư thế gò bó.
|
5
|
Giám sát thi công quá trình hàn
kết cấu, làm sạch và sơn thân vỏ tàu quân sự.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời,
nắng, nóng, căng thẳng thị giác.
|
6
|
Nghiên cứu, chế thử sản xuất các loại trụ gốm
áp điện PZT chi tiết vũ khí.
|
Làm việc ở nơi có nhiệt độ cao, tiếp xúc với bụi
kim loại và axít.
|
7
|
Nhân viên thống kê trong kho vũ khí, đạn dược.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại,
nguy hiểm.
|
8
|
Sản xuất hộp giấy, ống giấy bảo quản đạn.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc hại, môi trường bụi,
ồn.
|
9
|
Nhân viên kiểm định dưỡng đo kiểm súng pháo,
khí tài, đạn dược, phương tiện đo chuyên dùng trong kiểm định súng pháo, khí
tài, đạn dược.
|
Thường xuyên làm việc trong phòng kín, tiếp
xúc với xăng dầu, hoá chất độc hại.
|
10
|
Thủ kho, thống kê, bảo quản, bốc xếp vật tư,
hoá chất phục vụ cho bảo quản, bảo dưỡng vũ khí khí tài, đạn dược.
|
Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất độc
hại.
|
11
|
Thợ sản xuất túi dầu khô, trang cụ, giấy bảo
quản súng pháo kỹ thuật đạn dược.
|
Công việc thủ công thường xuyên tiếp xúc với dầu
mỡ ở nhiệt độ cao, bụi.
|
12
|
Nhân viên tu bổ, sửa chữa nhà kho cất chứa vũ
khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với môi trường độc hại,
tư thế làm việc gò bó.
|
13
|
Thợ nạp bình khí nén, bình cứu hoả, sấy
Silicagen phục vụ vũ khí đạn dược.
|
Tư thế làm việc gò bó, căng thẳng thần kinh.
|
14
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp trong kho trang bị
vật tư kỹ thuật tên lửa khí tài đặc chủng.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với
hoá chất độc hại, nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, căng thẳng thần kinh.
|
15
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp trong kho trang bị
vật tư xe máy, trạm nguồn điện trong kho vật tư, xe máy quân sự dự trữ quốc
phòng và dự trữ quốc gia.
|
Luôn tiếp xúc với dầu mỡ, tư thế gò bó.
|
16
|
Thợ sửa chữa, nạp điện ắc qui cho xe, máy quân
sự trong kho xe dự trữ quốc phòng và dự trữ quốc gia.
|
Làm việc thủ công, luôn tiếp xúc với hoá chất.
|
17
|
Lái xe, phụ xe, áp tải chở thuốc phóng, thuốc
nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, bụi, ồn
|
18
|
Làm khuôn đúc gang thép để sản xuất các chi tiết
vũ khí.
|
Nóng, ồn, bụi, làm việc ca kíp.
|
19
|
Sàng, trộn cát làm khuôn đúc để sản xuất các
chi tiết vũ khí.
|
Nặng nhọc, ồn, bụi, làm việc ca kíp.
|
20
|
Lấy mẫu, phân tích sản phẩm kim loại để sản xuất
các chi tiết vũ khí.
|
Hơi khí độc, làm việc ca kíp.
|
21
|
Vận hành điện lò nấu thép để sản xuất các chi
tiết vũ khí.
|
Nóng, ồn, bụi, làm việc ca kíp.
|
22
|
Nhiệt luyện kim loại (ủ, tôi, ram) để sản xuất
các chi tiết vũ khí, đạn.
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng ảnh hưởng của bức
xạ, của CO, CO2, SO2 và ồn rất cao.
|
23
|
Mạ chi tiết vũ khí, ngòi đạn (Niken, Crôm, Kẽm).
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc
hại.
|
24
|
Đốt lò, vận hành lò hơi phục vụ sản xuất các
loại vũ khí đạn.
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức
xạ nhiệt, bụi than có nồng độ cao, tiếng ồn.
|
25
|
Nhiệt luyện kim loại cho các chi tiết vũ khí đạn.
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn.
|
26
|
Tẩy rửa, ủ, lân hoá, nhuộm mầu kim loại và các
sản phẩm kim loại bằng hoá chất của các chi tiết vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất,
Axít và xút.
|
27
|
Ép nhựa các chi tiết vũ khí, ngòi đạn.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí
độc.
|
28
|
Nấu đúc gang phục vụ sản xuất vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của nóng, bụi.
|
29
|
Nung kim loại bằng lò cao tần trong các nhà máy
sản xuất vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.
|
30
|
Sơn bằng phương pháp thủ công, sơn cách điện,
sấy động cơ điện các chi tiết vũ khí, đạn.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc
trong sơn; tư thế lao động gò bó.
|
31
|
Sửa chữa cơ, điện máy, các máy công cụ sản xuất
các chi tiết vũ khí.
|
Làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư
thế lao động gò bó.
|
32
|
Hàn các chi tiết vũ khí bằng phương pháp nung
chảy.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của nóng và khí độc.
|
33
|
Ép suất thành hình săm, lốp ô tô, lốp pháo.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ
cao, các hoá chất và dung môi.
|
34
|
Giám sát đóng tàu quân sự.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng
của, hơi khí độc, bức xạ nhiệt, bụi ồn, rung, căng thẳng thần kinh, tâm lý.
|
35
|
Khảo sát đánh giá chất lượng để sửa chữa hoán
cải tàu quân sự.
|
Môi trường làm việc dưới độ sâu, thiếu dưỡng
khí, độc hại, nguy hiểm, căng thẳng thị giác.
|
36
|
Cảnh vệ, bảo vệ trong nhà máy sản xuất thuốc phóng,
thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.
|
Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với
khí độc như: NO, NO2, S02, S03, NH3.
|
37
|
Hàn vỏ tàu quân sự
|
Hàn ngoài trời, nóng, tư thế lao động gò bó, ảnh
hưởng của C02.
|
38
|
Lái cẩu điện, cẩu diezen.
|
Chịu tác động của ồn, bụi, nóng.
|
39
|
Sửa chữa máy tàu (ở âu, đà).
|
Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt thường xuyên
tiếp xúc với dầu mỡ.
|
40
|
Thợ hoá nhôm (mạ nhôm).
|
Tiếp xúc với khí độc, làm việc theo ca kíp.
|
41
|
Mạ kim loại và Xyanua chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi độc.
|
42
|
Vận hành lò hơi phục vụ sản xuất vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng.
|
43
|
Đột dập nóng chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ
nhiệt và ồn rất cao.
|
44
|
Làm sạch vật đúc để sản xuất các chi tiết vũ
khí.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn,
bụi.
|
45
|
Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí để phục
vụ sản xuất các chi tiết vũ khí.
|
Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
46
|
Mạ kẽm, Crôm, Chì, Niken các chi tiết vũ khí.
|
Chịu tác động của nhiều loại khí, hóa chất độc
như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì.
|
47
|
Hàn điện, hàn hơi phục vụ sản xuất các chi tiết
vũ khí.
|
Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc.
|
48
|
Vận hành máy nén khí áp lực từ (8kg/cm2)
trở lên để sản xuất và sửa chữa các chi tiết vũ khí.
|
Chịu ảnh hưởng của rung và tiếng ồn rất cao
|
49
|
Vận hành búa máy để sản xuất các chi tiết vũ
khí.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn
và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
50
|
Cán nhôm lạnh để sản xuất các chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của tiếng ồn cao.
|
51
|
Nung, ép định hình đồng, nhôm để sản xuất các
chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn
và hơi khí độc.
|
52
|
Kéo dây đồng và nhôm để phục vụ sản xuất các
chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn.
|
53
|
Hấp, ủ nhôm để phục vụ sản xuất các chi tiết
vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, nóng, thường xuyên làm việc
trong môi trường bụi.
|
54
|
Sơn tĩnh điện để phục vụ sản xuất các chi tiết
vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóng.
|
55
|
Mài khô kim loại các chi tiết vũ khí.
|
Tiếp xúc với bụi đá mài, bụi kim loại và tiếng
ồn.
|
56
|
Chà sáng, cạo rỉ, đánh bóng các chi tiết vũ
khí bằng kim loại.
|
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động
của ồn, bụi nồng độ cao.
|
57
|
Khoan, phay, bào, tiện gang các chi tiết vũ
khí.
|
Căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.
|
58
|
Bả ma tít và sơn xì thân máy các chi tiết vũ
khí.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của dung
môi pha sơn và hơi xăng.
|
59
|
Rèn búa máy từ 350 kg trở lên để sản xuất các
chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, nóng và tiếng ồn rất cao;
ảnh hưởng đến thính giác.
|
60
|
Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở
lên phục vụ sản xuất vũ khí, đạn.
|
Căng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện
từ trường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ
|
61
|
Rèn thủ công các chi tiết vũ khí.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của
nóng, bụi và khí CO.
|
62
|
Phá khuôn đúc bằng chày hơi sản xuất các chi
tiết vũ khí đạn.
|
Nặng nhọc, nóng, bụi, rung.
|
63
|
Vận hành máy đột dập kim loại sản xuất các chi
tiết vũ khí.
|
Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác.
|
64
|
Đốt, vận hành lò ủ kim loại để sản xuất các
chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên chịu
tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.
|
65
|
Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại để sản
xuất các chi tiết vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất
độc.
|
66
|
Tiện gang các chi tiết thân đạn.
|
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.
|
67
|
Tráng, sơn cách điện dây điện của các chi tiết
vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn
và hơi khí độc.
|
68
|
May công nghiệp, may khâu da hàng quân sự.
|
Tư thế lao động gò bó, công việc đơn điệu,
căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh tâm lý.
|
69
|
Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, đùn, ép
nhựa PVC, PE phục vụ sản xuất vũ khí, đạn.
|
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi,
hơi và khí độc, nhiệt độ cao.
|
70
|
Cán tráng, cán hình vải cao su các chi tiết vũ
khí.
|
Ảnh hưởng của ồn, xăng và SO2.
|
71
|
Lưu hoá các sản phẩm cao su các chi tiết vũ
khí.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất
độc.
|
72
|
Chế tạo, sản xuất ống cao su chịu áp lực thuộc
các chi tiết vũ khí.
|
Nặng
nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh.
|
73
|
Sửa chữa cơ, điện các máy công cụ, máy in, xén
tài liệu quân sự.
|
Làm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư
thế lao động gò bó.
|
74
|
Sản xuất, quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ phục
vụ sản xuất hàng quân sự.
|
Chịu tác động của nóng, hoá chất độc, bụi
trong suốt ca làm việc.
|
75
|
Lái xe vận tải chuyên dùng chở hoá chất phục vụ
sản xuất quốc phòng.
|
Chịu tác động của ồn, rung, hoá chất độc, nguy
hiểm, căng thẳng thần kinh.
|
76
|
Hoá nghiệm, kiểm tra chất lượng hoá chất phục
vụ sản xuất quốc phòng.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại.
|
77
|
Đo lường, kiểm định, hiệu chỉnh và sửa chữa
phương tiện đo trong dây chuyền sản xuất vũ khí, đạn, thuốc phóng, thuốc nổ,
nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.
|
Công việc nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với
các hóa chất độc hại như: NO, NO2, SO2, SO3,
DNT, DBP, Xentralit, ête.
|
78
|
Sản xuất mạch in thuộc các chi tiết vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất (mạ đồng, mạ
thiếc, chất ăn mòn FeCl3; Axêtôn, Benzen...) và các dung dịch rửa
phim, hãm ảnh, tẩy cản quang.
|
79
|
Sản xuất khí phục vụ quốc phòng.
|
Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường
nguy hiểm, có nguy cơ cháy, nổ cao.
|
80
|
Sản xuất ống khuếch đại ánh sáng thuộc các chi
tiết vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất như: H2SO4,
HNO3, TCE...
|
81
|
Hàn lăn các chi tiết vũ khí.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, thường
xuyên tiếp xúc với dung dịch làm mát cực máy hàn.
|
82
|
Siêu âm từ tính chi tiết vũ khí.
|
Tiếp xúc hơi khí độc, bức xạ điện từ, căng thẳng
thị giác.
|
83
|
Thiết kế tàu quân sự (tính toán kết cấu, lập bản
tính, bản vẽ, tính toán kiểm tra độ bền kết cấu).
|
Quá trình làm việc bị tiêu hao năng lượng,
thao tác đơn điệu, căng thẳng thị giác, thần kinh mệt mỏi và gánh nặng thông
tin.
|
84
|
Lắp đặt, thử khi chế tạo độ bền các chi tiết kết
cấu tàu quân sự.
|
Điều kiện làm việc có độ ồn lớn, âm thanh chói
từ va chạm, chà sát kim loại, các khí thải công nghiệp và bụi kim loại.
|
85
|
Vận hành hệ thống cấp nước, điện phục vụ cho sản
xuất thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.
|
Môi trường làm việc ồn, rung.
|
III. HẢI QUÂN
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại VI
|
1
|
Sỹ quan, thuyền viên làm việc
trên tàu quân sự và khảo sát đo đạc trên biển.
|
Chịu ảnh hưởng của sóng lớn,
rung lắc, thời tiết khắc nghiệt.
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa các
công trình ngoài hải đảo.
|
Làm việc ngoài trời, lao động thủ
công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ẩm ướt.
|
2
|
Sửa chữa, lắp ráp, hiệu chỉnh
các thiết bị quang điện tử, hỏi đáp thông tin, hàng hải trên các tàu quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu
dưỡng khí, ồn chịu ảnh hưởng của sóng điện từ, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Sỹ quan, thuyền viên tàu cá vũ
trang.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động sóng, gió, rung lắc, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Sửa chữa các hệ thống Sona trên tàu
quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu
dưỡng khí, chịu ảnh hưởng của sóng điện từ trường, sóng siêu âm, căng thẳng
thần kinh.
|
5
|
Khai thác, vận hành, sửa chữa ra
đa quan sát hải quân.
|
Chịu ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ
trường, bức xạ màn hình ra đa.
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Khai thác, sử dụng, sửa chữa các
trang bị khí tài trên các tổ hợp tên lửa bờ.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc
chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, ồn, chịu ảnh hưởng của sóng siêu cao tần,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp vật
tư, trang bị khí tài trong kho khí tài điện tử.
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ, hoá chất độc hại,.
|
3
|
Sơn xe ô tô quân sự bằng phương
pháp thủ công và bằng máy phun sơn.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc hại, tư thế lao động gò bó.
|
4
|
Vận hành các phương tiện nâng, hạ,
vận chuyển ở cảng quân sự.
|
Làm việc trong điều kiện chật hẹp,
tư thế lao động gò bó, nóng, nặng nhọc, ồn, rung, nguy hiểm, căng thẳng thần
kinh.
|
5
|
Làm việc trong buồng giảm áp,
máy nén khí cung cấp cho buồng giảm áp gắn trên trang thiết bị quân sự.
|
Nơi làm việc chật hẹp, gò bó,
nóng, áp xuất cao, chịu tác động của tiếng ồn lớn, sóng gió, rung, lắc, căng
thẳng thần kinh tâm lý.
|
6
|
Khảo sát, điều tra, đánh giá số
liệu, điều vẽ, biên tập và in ấn hải đồ.
|
Làm việc trong phòng kín, tiếp
xúc với hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.
|
7
|
Giao nhận hàng hoá ở cảng quân sự.
|
Công việc ngoài trời, ồn, bụi,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
IV. TÌNH BÁO
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Điệp báo hoạt động ngoài mục
tiêu.
|
Nhiệm vụ độc lập, chịu tác động
nhiều thông tin phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Trinh sát mạng và trinh sát vũ
trụ.
|
Làm việc ngoài trời và trong
phòng kín, tiếp nhận nhiều thông tin, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Giáo viên điệp báo, kỹ thuật điệp
báo.
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu
dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất; huấn luyện ngoài trời, căng thẳng thần kinh
tâm lý.
|
2
|
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ
hoá và vật liệu điệp báo.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc hại,
nguy hiểm.
|
3
|
Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật
tin học tình báo và tình báo khoa học công nghệ.
|
Chịu tác động bức xạ màn hình và
điện từ trường cao tần, căng thẳng thị giác.
|
4
|
Nghiên cứu, khai thác, bảo quản
kho tư liệu, tài liệu tình báo. Nhân viên thư viện quản lý tài liệu nghiệp vụ
tình báo.
|
Làm việc trong buồng kín, thiếu
dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Nhân viên xưởng in tài liệu giáo
trình tình báo.
|
Thường xuyên làm việc trong
phòng kín; tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với hơi, bụi độc; căng thẳng thần
kinh; tính bảo mật cao.
|
V. PHÁO BINH
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Khai thác sử dụng các phương tiện
thông tin liên lạc trong xe chỉ huy phóng tên lửa.
|
Làm việc trong xe kín, nóng, thiếu
dưỡng khí, ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh, thị giác.
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Thợ sửa chữa, bảo dưỡng trạm nguồn
điện tên lửa.
|
Thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu
hoá chất, mệt mỏi thần kinh.
|
2
|
Thợ cơ khí tại các trạm, xưởng sửa
chữa vũ khí.
|
Căng thẳng thị giác, mệt mỏi thần
kinh.
|
VI. CÔNG BINH
QUÂN SỰ
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Sửa chữa, bảo dưỡng, bảo quản
trong khoang thuyền PMP, TPP.
|
Thường xuyên làm việc trong
khoang kín thiếu ánh sáng, tư thế làm việc gò bó, bụi, ồn.
|
VII. THÔNG TIN
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Chế thử, thử nghiệm, sản xuất mạch
in máy thông tin quân sự.
|
Thường xuyên làm việc trong môi
trường hoá chất độc hại, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí , tư thế gò bó, căng
thẳng thần kinh.
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Khai thác công văn quân sự tối mật,
hẹn giờ.
|
Làm việc trong phòng kín, căng
thẳng thần kinh.
|
2
|
Sửa chữa, kiểm tra chất lượng
các loại máy thông tin quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất,
chịu tác động của điện từ trường.
|
VIII. BẢO ĐẢM
QUÂN SỰ (HẬU CẦN)
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Nấu ăn tại các bếp ăn trong Quân
đội.
|
Công việc độc hại, nguy hiểm làm
việc theo ca, chịu tác động của bụi, nóng.
|
2
|
Thủ kho, bảo quản cấp phát vật tư
quân y ở kho cấp chiến dịch.
|
Nơi làm việc kín, nóng, tiếp xúc
trực tiếp với hoá chất.
|
3
|
Thợ sửa chữa ô tô, tàu và sửa chữa,
sản xuất, đóng mới xuồng quân sự.
|
Công việc nặng nhọc luôn tiếp
xúc với dầu mỡ, tư thế gò bó, chịu tác động của tiếng ồn lớn.
|
4
|
Nhân viên khoa xét nghiệm tại bệnh
viện hạng B tuyến quân khu, quân chủng.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc hại, mầm bệnh nguy hiểm.
|
5
|
Nuôi trồng hải sản ở Trường Sa,
DK1.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời,
môi trường lao động ẩm ướt, chịu tác động của sóng, gió.
|
6
|
Thợ trạm khắc, sản xuất các loại
con dấu phục vụ nhiệm vụ quân sự quốc phòng.
|
Làm việc trong phòng kín, tiếp
xúc với bụi, ồn.
|
IX. TỔNG CÔNG
TY TRỰC THĂNG VIỆT NAM
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Làm thủ tục, đưa đón hành khách
tại sân bay quân sự.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời,
mưa, nóng, nắng, hơi xăng dầu.
|
X. PHÒNG KHÔNG
- TÊN LỬA - KHÔNG QUÂN
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Giảng viên huấn luyện thực hành
tên lửa phòng không tầm trung, tầm cao, thực hành bệ đạn tên lửa.
|
Chịu ảnh hưởng điện từ trường siêu
cao tần, làm việc ngoài trời.
|
2
|
Giảng viên huấn luyện thực hành
pháo, pháo phòng không, ra đa, pháo thủ pháo phòng không tầm thấp.
|
Căng thẳng thần kinh tâm lý,
tiêu hao năng lượng lớn, làm việc ngoài trời.
|
3
|
Làm công tác quản lý và trực tiếp
điều hành tại trung tâm quản lý điều hành bay quốc gia và các sở chỉ huy
không quân.
|
Chịu tác động của bức xạ nhiệt,
bức xạ điện từ; ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Kíp trực quản lý hoạt động bay
vùng trời quốc gia.
|
Thường xuyên thao tác trên máy
vi tính, chịu tác động của bức xạ điện từ, căng thẳng thần kinh, thị giác.
|
5
|
Giảng viên huấn luyện thực hành
tên lửa phòng không tầm thấp.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng
nhọc, nguy hiểm.
|
XI. NGHI LỄ
QUÂN ĐỘI
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Quân nhạc, tiêu binh danh dự.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động
của thời tiết nóng, lạnh.
|
XII. BẢN ĐỒ
QUÂN SỰ
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Chế bản bản đồ, mài bản kẽm, in
bản đồ quân sự.
|
Làm việc trong phòng kín, thiếu
ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với bụi, ồn và hoá chất.
|
2
|
Bảo quản, tráng, rửa phim ảnh bản
đồ quân sự.
|
Làm việc trong phòng kín, thiếu
ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc hại.
|
XIII. BẢO VỆ
LĂNG CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
Số TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Gác vũ trang bảo đảm an ninh
công trình lăng.
|
Làm việc ngoài trời, công việc độc
lập, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh.
|
2
|
Trực bảo đảm an ninh trong và
ngoài công trình lăng.
|
Làm việc trong hầm ngầm, thiếu
dưỡng khí, công việc đơn điệu gò bó. Căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Trực điều hành và trực tiếp làm
nhiệm vụ đón tiếp tuyên truyền trong và ngoài công trình lăng.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời
nắng nóng, cường độ lao động cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Cảnh vệ đặc biệt bảo vệ Lễ viếng
Chủ tịch Hồ Chí Minh.
|
Làm việc nơi chật hẹp, thiếu dưỡng
khí, nhiệt độ trong công trình thấp, nhiệt độ ngoài trời cao.
|
Thông tư 20/2016/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong Quân đội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 20/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016 về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong Quân đội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
25.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|