BỘ
QUỐC PHÒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 79/2019/TT-BQP
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2019
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐANG HƯỞNG LƯƠNG
HOẶC PHỤ CẤP QUÂN HÀM TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc
phòng;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Tài chính Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng
lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ Quốc phòng.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này hướng dẫn thực hiện mức
lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ
ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp,
hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng và công chức quốc
phòng.
2. Người làm công tác cơ yếu không phải
là quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu; học
viên cơ yếu hưởng phụ cấp sinh hoạt phí (sau đây viết tắt là học viên cơ yếu).
3. Người làm việc theo chế độ hợp đồng
lao động xếp lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP).
Điều 3. Cách tính
mức lương, phụ cấp và trợ cấp
1. Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng.
2. Cách tính mức lương, phụ cấp quân
hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp của các đối tượng quy định tại
Điều 2 Thông tư này như sau:
a) Mức lương
Mức
lương thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số
lương hiện hưởng
|
b) Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan,
binh sĩ và học viên cơ yếu
Mức
phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số
phụ cấp quân hàm hiện hưởng
|
c) Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo
lưu
Mức tiền
của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số
chênh lệch bảo lưu hiện hưởng
|
d) Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ
sở
- Đối với người hưởng lương
Mức phụ
cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số
phụ cấp được hưởng theo quy định
|
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu
Mức phụ
cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức phụ
cấp quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số
phụ cấp được hưởng theo quy định
|
đ) Mức phụ cấp tính theo tỷ lệ %
- Đối với người hưởng lương
Mức
phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức lương thực hiện
từ ngày 01/7/2019
|
+
|
Mức phụ cấp chức vụ
lãnh đạo thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
+
|
Mức phụ cấp thâm
niên vượt khung thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
x
|
Tỷ lệ
% phụ cấp được hưởng theo quy định
|
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học
viên cơ yếu
Mức
phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức phụ
cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
x
|
Tỷ lệ % phụ cấp được
hưởng theo quy định
|
e) Mức trợ cấp tính theo mức lương cơ
sở
Mức trợ
cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019
|
=
|
Mức lương
cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
x
|
Số tháng được hưởng
trợ cấp theo quy định
|
3. Các mức lương, phụ cấp, trợ cấp của
sĩ quan, người hưởng lương cấp hàm cơ yếu, quân nhân chuyên nghiệp, người hưởng
lương chuyên môn kỹ thuật cơ yếu, công nhân quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ và
học viên cơ yếu được quy định cụ thể tại các bảng của Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này.
4. Đối với viên chức quốc phòng, công
chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và người làm việc
theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo quy định tại Nghị định số
204/2004/NĐ-CP được áp dụng cách tính mức lương, phụ cấp, trợ cấp như quy định
tại khoản 2 Điều này.
5. Các khoản phụ cấp, trợ cấp quy định
bằng mức tiền cụ thể, giữ nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Căn cứ vào nội dung hướng dẫn tại
Thông tư này, các cơ quan, đơn vị lập bảng lương, phụ cấp, cấp phát cho các đối
tượng được hưởng.
2. Trường hợp đối tượng quy định tại khoản
1 và khoản 2 Điều 2 Thông tư này có quyết định điều động công tác sang cơ quan,
đơn vị khác trước khi Thông tư này có hiệu lực thi hành, thì cơ quan, đơn vị tiếp
nhận đối tượng căn cứ vào yếu tố ghi trong “Giấy giới thiệu cung cấp tài
chính” hoặc “Giấy thôi trả lương” của đơn vị cũ, lập danh sách cấp
phát, truy lĩnh phần chênh lệch theo quy định.
3. Các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập tự chủ về tài chính và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang vận
dụng thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương do Nhà nước quy định tại
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP được áp dụng mức lương cơ sở tại khoản 1 Điều 3
Thông tư này để tính các mức lương trong hệ thống thang lương, bảng lương và mức
phụ cấp lương làm căn cứ tính đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế và các chế độ khác theo quy định của pháp luật về lao động cho các đối tượng
được hưởng. Nguồn kinh phí thực hiện do doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập
tự chủ về tài chính và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bảo đảm.
4. Khi cấp phát tiền lương cho các đối
tượng được hưởng, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp phải tính thu các khoản phải
nộp theo quy định của pháp luật hiện hành (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp và thuế thu nhập cá nhân (nếu có)). Lập các báo cáo quy định tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này, gửi về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài
chính) trước ngày 30 tháng 6 năm 2019.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
từ ngày 25 tháng 7 năm 2019 và thay thế Thông tư số 88/2018/TT-BQP ngày 28
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở
đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà
nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
2. Các chế độ quy định tại Thông tư
này được thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
Điều 6. Điều khoản
tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm
pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng trong Thông tư này (kể cả Phụ lục ban hành
kèm theo) được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật
mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật
mới đó.
Điều 7. Trách nhiệm
thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) để
nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để
b/c);
- Các Thủ trưởng BQP;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Nội vụ, Tài chính;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL/BTP;
- Các cục: Tài chính, Cán bộ, Quân lực, Chính sách;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Lưu: VT, THBĐ; QT93b.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Trần Đơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BQP ngày 11/6/2019 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng)
SỐ
TT
|
TÊN
GỌI
|
NỘI
DUNG
|
1
|
Bảng
1
|
Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan
và cấp hàm cơ yếu
|
2
|
Bảng
2
|
Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ
quan và cấp hàm cơ yếu
|
3
|
Bảng
3
|
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo
|
|
|
3.1. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo
Quân đội nhân dân
|
|
|
3.2. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo
Cơ yếu
|
4
|
Bảng
4
|
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan,
binh sĩ và học viên cơ yếu
|
5
|
Bảng
5
|
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
6
|
Bảng
6
|
Bảng lương công nhân quốc phòng
|
Bảng 1
BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ
CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị
tính: Đồng
SỐ
TT
|
ĐỐI
TƯỢNG
|
HỆ
SỐ
|
MỨC
LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2019
|
1
|
Đại tướng
|
10,40
|
15.496.000
|
2
|
Thượng tướng
|
9,80
|
14.602.000
|
3
|
Trung tướng
|
9,20
|
13.708.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 10
|
4
|
Thiếu tướng
|
8,60
|
12.814.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 9
|
5
|
Đại tá
|
8,00
|
11.920.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 8
|
6
|
Thượng tá
|
7,30
|
10.877.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 7
|
7
|
Trung tá
|
6,60
|
9.834.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 6
|
8
|
Thiếu tá
|
6,00
|
8.940.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 5
|
9
|
Đại úy
|
5,40
|
8.046.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 4
|
10
|
Thượng úy
|
5,00
|
7.450.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 3
|
11
|
Trung úy
|
4,60
|
6.854.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 2
|
12
|
Thiếu úy
|
4,20
|
6.258.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 1
|
Bảng 2
BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ
QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị
tính: Đồng
SỐ
TT
|
ĐỐI
TƯỢNG
|
NÂNG
LƯƠNG LẦN 1
|
NÂNG
LƯƠNG LẦN 2
|
Hệ
số
|
Mức
lương từ 01/7/2019
|
Hệ
số
|
Mức
lương từ 01/7/2019
|
1
|
Đại tướng
|
11,00
|
16.390.000
|
-
|
-
|
2
|
Thượng tướng
|
10,40
|
15.496.000
|
-
|
-
|
3
|
Trung tướng
|
9,80
|
14.602.000
|
-
|
-
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 10
|
4
|
Thiếu tướng
|
9,20
|
13.708.000
|
-
|
-
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 9
|
5
|
Đại tá
|
8,40
|
12.516.000
|
8,60
|
12.814.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 8
|
6
|
Thượng tá
|
7,70
|
11.473.000
|
8,10
|
12.069.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 7
|
7
|
Trung tá
|
7,00
|
10.430.000
|
7,40
|
11.026.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 6
|
8
|
Thiếu tá
|
6,40
|
9.536.000
|
6,80
|
10.132.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 5
|
9
|
Đại úy
|
5,80
|
8.642.000
|
6,20
|
9.238.000
|
10
|
Thượng úy
|
5,35
|
7.971.500
|
5,70
|
8.493.000
|
Bảng 3
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
Đơn vị
tính: Đồng
SỐ
TT
|
CHỨC
DANH LÃNH ĐẠO
|
HỆ
SỐ
|
MỨC
PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2019
|
1
|
Bộ trưởng
|
1,50
|
2.235.000
|
2
|
Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng
cục Chính trị
|
1,40
|
2.086.000
|
3
|
Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân
khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
1,25
|
1.862.500
|
4
|
Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng
|
1,10
|
1.639.000
|
5
|
Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh
Binh chủng
|
1,00
|
1.490.000
|
6
|
Sư đoàn trưởng
|
0,90
|
1.341.000
|
7
|
Lữ đoàn trưởng
|
0,80
|
1.192.000
|
8
|
Trung đoàn trưởng
|
0,70
|
1.043.000
|
9
|
Phó Trung đoàn trưởng
|
0,60
|
894.000
|
10
|
Tiểu đoàn trưởng
|
0,50
|
745.000
|
11
|
Phó Tiểu đoàn trưởng
|
0,40
|
596.000
|
12
|
Đại đội trưởng
|
0,30
|
447.000
|
13
|
Phó Đại đội trưởng
|
0,25
|
372.500
|
14
|
Trung đội trưởng
|
0,20
|
298.000
|
3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
CƠ YẾU
Đơn vị
tính: Đồng
SỐ
TT
|
CHỨC
DANH LÃNH ĐẠO
|
HỆ
SỐ
|
MỨC
PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2019
|
1
|
Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
|
1,30
|
1.937.000
|
2
|
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
|
1,10
|
1.639.000
|
3
|
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn
phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,90
|
1.341.000
|
4
|
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó
Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,70
|
1.043.000
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương của các
đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,50
|
745.000
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương đương của
các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,40
|
596.000
|
7
|
Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu
đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,20
|
298.000
|
Bảng 4
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH
SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
Đơn vị
tính: Đồng
SỐ
TT
|
ĐỐI
TƯỢNG
|
HỆ
SỐ
|
MỨC
PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2019
|
1
|
Thượng sĩ
|
0,70
|
1.043.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ năm
|
2
|
Trung sĩ
|
0,60
|
894.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ tư
|
3
|
Hạ sĩ
|
0,50
|
745.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ ba
|
4
|
Binh nhất
|
0,45
|
670.500
|
Học viên cơ yếu năm thứ hai
|
5
|
Binh nhì
|
0,40
|
596.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ nhất
|
Bảng 5
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ
CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
Đơn
vị tính: Đồng
CHỨC DANH
|
BẬC LƯƠNG
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
VK
|
I. Quân
nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,85
|
4,20
|
4,55
|
4,90
|
5,25
|
5,60
|
5,95
|
6,30
|
6,65
|
7,00
|
7,35
|
7,70
|
VK
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
5.736.500
|
6.258.000
|
6.779.500
|
7.301.000
|
7.822.500
|
8.344.000
|
8.865.500
|
9.387.000
|
9.908.500
|
10.430.000
|
10.951.500
|
11.473.000
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,65
|
4,00
|
4,35
|
4,70
|
5,05
|
5,40
|
5,75
|
6,10
|
6,45
|
6,80
|
7,15
|
7,50
|
VK
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
5.438.500
|
5.960.000
|
6.481.500
|
7.003.000
|
7.524.500
|
8.046.000
|
8.567.500
|
9.089.000
|
9.610.500
|
10.132.000
|
10.653.500
|
11.175.000
|
|
II. Quân
nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
5,90
|
6,20
|
VK
|
|
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
5.215.000
|
5.662.000
|
6.109.000
|
6.556.000
|
7.003.000
|
7.450.000
|
7.897.000
|
8.344.000
|
8.791.000
|
9.238.000
|
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,20
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
5,90
|
VK
|
|
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
4.768.000
|
5.215.000
|
5.662.000
|
6.109.000
|
6.556.000
|
7.003.000
|
7.450.000
|
7.897.000
|
8.344.000
|
8.791.000
|
|
|
|
III.
Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
5,20
|
5,45
|
VK
|
|
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
4.768.000
|
5.140.500
|
5.513.000
|
5.885.500
|
6.258.000
|
6.630.500
|
7.003.000
|
7.375.500
|
7.748.000
|
8.120.500
|
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,95
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
5,20
|
VK
|
|
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
4.395.500
|
4.768.000
|
5.140.500
|
5.513.000
|
5.885.500
|
6.258.000
|
6.630.500
|
7.003.000
|
7.375.500
|
7.748.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 6
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
Đơn vị
tính: Đồng
Loại
|
Nhóm
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
LOẠI A
|
Nhóm
1
|
|
Hệ số
|
3,50
|
3,85
|
4,20
|
4,55
|
4,90
|
5,25
|
5,60
|
5,95
|
6,30
|
6,65
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
5.215.000
|
5.736.500
|
6.258.000
|
6.779.500
|
7.301.000
|
7.822.500
|
8.344.000
|
8.865.500
|
9.387.000
|
9.908.500
|
Nhóm
2
|
|
Hệ số
|
3,20
|
3,55
|
3,90
|
4,25
|
4,60
|
4,95
|
5,30
|
5,65
|
6,00
|
6,35
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
4.768.000
|
5.289.500
|
5.811.000
|
6.332.500
|
6.854.000
|
7.375.500
|
7.897.000
|
8.418.500
|
8.940.000
|
9.461.500
|
LOẠI B
|
Hệ
số
|
2,90
|
3,20
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
4.321.000
|
4.768.000
|
5.215.000
|
5.662.000
|
6.109.000
|
6.556.000
|
7.003.000
|
7.450.000
|
7.897.000
|
8.344.000
|
LOẠI C
|
Hệ số
|
2,70
|
2,95
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
- Mức lương
thực hiện từ 01/7/2019
|
4.023.000
|
4.395.500
|
4.768.000
|
5.140.500
|
5.513.000
|
5.885.500
|
6.258.000
|
6.630.500
|
7.003.000
|
7.375.500
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MẪU BIỂU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BQP ngày 11/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT
|
MẪU
BIỂU
|
NỘI DUNG
|
1
|
Mẫu 01
|
Báo cáo dự toán ngân sách lương, phụ
cấp tăng thêm năm 2019
|
2
|
Mẫu 02
|
Báo cáo dự toán ngân sách ra quân
tăng thêm năm 2019
|
3
|
Mẫu 03
|
Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo
hiểm xã hội tăng thêm năm 2019
|
4
|
Mẫu 04
|
Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo
hiểm y tế tăng thêm năm 2019
|
Mẫu 01: Báo cáo dự toán ngân sách lương, phụ cấp tăng thêm năm 2019
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN...........
ĐƠN VỊ:…………………….
-----------------
MẬT
|
BÁO
CÁO
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2019
(Do
điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng/tháng)
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Đối
tượng
|
Quân
số
|
Tổng
quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
Tổng
quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Chênh
lệch tăng thêm
|
Lương
chính
|
Các
khoản phụ cấp
|
Cộng
|
Lương
chính
|
Các
khoản phụ cấp
|
Cộng
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3 =
1 + 2
|
4
|
5
|
6 =
4 + 5
|
7 =
3 - 6
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quân nhân chuyên nghiệp và
chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhân quốc phòng, viên chức
quốc phòng, công chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên
cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lao động hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
….. tháng .... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 02: Báo cáo dự toán ngân sách ra quân
tăng thêm năm 2019
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN...........
ĐƠN VỊ:……………………
------------
|
BÁO
CÁO
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH RA QUÂN TĂNG THÊM NĂM 2019
(Do
điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng/tháng)
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Đối
tượng
|
Quân
số
|
Tính
theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
Tính
theo lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Chênh
lệch tăng thêm
|
Trợ
cấp quy đổi
|
Trợ
cấp phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Trợ
cấp tạo việc làm
|
Trợ
cấp khác
|
Cộng
|
Trợ
cấp quy đổi
|
Trợ
cấp phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Trợ
cấp tạo việc làm
|
Trợ
cấp khác
|
Cộng
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=
1+2+3+4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=
6+7+8+9
|
11=5-10
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhân quốc phòng, viên chức
quốc phòng, công chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên
cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lao động hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 và cột 10 ghi dự toán
giải quyết chế độ theo Thông tư số 157/2013/TT-BQP, nghỉ hưu trước hạn tuổi cao
nhất, hy sinh, từ trần....
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
….. tháng .... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 03: Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo
hiểm xã hội tăng thêm năm 2019
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN...........
ĐƠN VỊ:…………………….
------------
|
BÁO
CÁO
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2019
(Do
điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng/tháng)
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Đối
tượng
|
Tổng
quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội
|
Quỹ
lương chênh lệch tăng thêm
|
Dự
toán ngân sách đóng bảo hiểm xã hội tăng thêm
|
Tính
theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
Tính
theo lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
a
|
1
|
2
|
3=1-2
|
4
|
I. ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG LƯƠNG NGÂN
SÁCH
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
3……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 được tính bằng công thức:
(4) = (3) x 22,5% (đối với hạ sĩ quan, binh sĩ) hoặc (4) = (3) x 17,5% (đối với
người hưởng lương).
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
….. tháng .... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 04: Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo
hiểm y tế tăng thêm năm 2019
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN...........
ĐƠN VỊ:…………………….
------------
|
BÁO
CÁO
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM NĂM 2019
(Do
điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng/tháng)
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Đối
tượng
|
Tổng
quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế
|
Quỹ
lương chênh lệch tăng thêm
|
Dự
toán ngân sách đóng bảo hiểm y tế tăng thêm
|
Tính
theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
Tính
theo lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
a
|
1
|
2
|
3=1-2
|
4
|
I. ĐƠN VỊ HƯỞNG LƯƠNG NS
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
3………..
|
|
|
|
|
II. DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
3………..
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột 4 được tính bằng công thức: (4)=(3)x3% (công nhân QP, viên chức QP, công chức
QP, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu, lao động hợp đồng) hoặc
(4)=(3)x4,5% (đối tượng khác).
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
….. tháng .... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|