Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu
1)
|
I. Cream dạng lỏng
|
1.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
10
|
ISO 2450:1999
|
A
|
II. Bơ
|
|
|
|
1.
Độ
ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
16
|
TCVN
8151-1:2009 (ISO 3727-1:2001)
|
A
|
2.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
80
|
TCVN
8151-3:2009 (ISO 3727-3:2003); TCVN
8154:2009 (ISO 17189:2003)
|
B
|
3.
Chỉ
số peroxyd, mili đương lượng oxy hoạt động/kg chất béo
|
0,3
|
ISO 3976:2006
|
A
|
III. Chất béo sữa
(milkfat) và dầu bơ (butter oil)
|
1.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
99,6
|
TCVN
8154:2009 (ISO 17189:2003)
|
A
|
2. Chỉ số
peroxyd, mili đương lượng oxy hoạt động/kg chất béo
|
0,6
|
ISO 3976:2006
|
A
|
IV. Chất béo sữa đã
tách nước (anhydrous milkfat) và dầu bơ đã tách nước (anhydrous butter oil)
|
1.
Hàm
lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn
|
0,1
|
TCVN 7728:2007 (ISO
5536:2002)
|
A
|
2.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
99,8
|
TCVN
8154:2009 (ISO 17189:2003)
|
A
|
3. Chỉ số
peroxyd, mili đương lượng oxy hoạt động/kg chất béo
|
0,3
|
ISO 3976:2006
|
A
|
V. Chất béo từ sữa
dạng phết
|
1.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng
|
từ 10 đến dưới 80
|
TCVN
8154:2009 (ISO 17189:2003)
|
A
|
1) Chỉ
tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B:
không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp
ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
|
PHỤ LỤC II
GIỚI HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CREAM VÀ
CÁC SẢN PHẨM CHẤT BÉO TỪ SỮA
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
2)
I. Kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Chì, mg/kg
0,02
TCVN 7933:2008 (ISO
6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2.
Thiếc
(đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg
250
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005),
TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002), TCVN
7788:2007
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
TCVN 8132:2009
B
4.
Arsen,
mg/kg
0,5
TCVN 7601:2007
B
5.
Cadmi,
mg/kg
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
6.
Thuỷ
ngân, mg/kg
0,05
TCVN 7993:2008 (EN
13806:2002)
B
II. Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
TCVN 6685:2009 (ISO
14501:2007)
A
III. Melamin
1.
Melamin,
mg/kg
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
IV. Dư lượng thuốc thú y, mg/kg
1.
Benzylpenicilin/Procain
benzylpenicilin
4
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006);
AOAC 988.08
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
A
3.
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;
A
4.
Gentamicin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
5.
Spiramycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
6.
Ceftiofur
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
B
8.
Cyfluthrin
3)
40
TCVN 8101:2009 (ISO
8260:2008)
B
9.
Cyhalothrin
3)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
10. Cypermethrin và
alpha-cypermethrin
100
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11.
Deltamethrin
3)
30
TCVN 8101:2009 (ISO
8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
Diminazen
150
B
13.
Doramectin
15
B
14.
Eprinomectin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
15. Febantel/
Fenbendazol/ Oxfendazol
100
B
16.
Imidocarb
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.
Isometamidium
100
B
18.
Ivermectin
10
B
19.
Lincomycin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 988.08
B
20.
Neomycin
1500
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
21.
Pirlimycin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.
Spectinomycin
200
B
23.
Sulfadimidin
25
AOAC 992.21
B
24.
Thiabendazol
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
25.
Triclorfon
(Metrifonat) 3)
50
B
V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 4), mg/kg
V.1. Đối với thuốc bảo vệ thực vật
tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo
1.
Endosulfan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
A
2.
2,4-D
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 402, E1
B
3.
Abamectin
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Acephat
0,02
AOAC 970.52
B
5.
Aldicarb
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section
401, E1+DL1
B
6.
Aminopyralid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
7.
Amitraz
0,01
B
8.
Bentazon
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Bifenazat
0,01
B
10.
Bifenthrin
0,05
AOAC 970.52
B
11.
Bitertanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12.
Carbaryl
0,05
AOAC 964.18;
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
13.
Carbendazim
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14.
Carbofuran
0,05
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
15.
Carbosulfan
0,03
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
B
17.
Clorpropham
0,0005
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
18.
Clorpyrifos
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19.
Clorpyrifos-methyl
0,01
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20.
Clethodim
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
22.
Cyhexatin
0,05
B
23.
Cyprodinil
0,0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24.
Cyromazin
0,01
B
25.
Diclorvos
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
B
27.
Dimethenamid-p
0,01
B
28.
Dimethipin
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
29.
Dimethoat
0,05
AOAC 970.52
B
30.
Dimethomorph
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
32.
Disulfoton
0,01
B
33.
Dithiocarbamat
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
34.
Ethephon
0,05
B
35.
Ethoprophos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1, C3
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
B
37.
Fenbuconazol
0,05
B
38.
Fenbutatin
oxid
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
39.
Fenpropimorph
0,01
B
40.
Fipronil
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
42.
Flutolanil
0,05
B
43.
Glufosinat-amoni
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
44.
Imidacloprid
0,02
B
45.
Indoxacarb
0,1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
47.
Lindan
0,01
AOAC 970.52
B
48.
Methamidophos
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49.
Methidathion
0,001
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C2, C4
B
50.
Methomyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
52.
Myclobutanil
0,01
B
53.
Novaluron
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
54.
Oxamyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
55.
Oxydemeton-methyl
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
B
57.
Penconazol
0,01
B
58.
Pirimicarb
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
59.
Pirimiphos-methyl
0,01
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60.
Procloraz
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1, C3
B
62.
Propamocarb
0,01
B
63.
Propiconazol
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
64.
Pyraclostrobin
0,03
B
65.
Pyrimethanil
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section
304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
67.
Spinosad
1
B
68.
Tebuconazol
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
69.
Tebufenozid
0,01
B
70.
Terbufos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
72.
Triadimefon
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1, C3
B
73.
Triadimenol
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
74.
Trifloxystrobin
0,02
B
75.
Vinclozolin
0,05
US FDA
PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Aldrin
và dieldrin
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN
8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2.
Cyfluthrin
6)
0,04
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
A
3.
Clordan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
4.
Cypermethrin
0,05
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
5.
DDT
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
6.
Deltamethrin
6)
0,05
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7.
Diazinon
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9.
Diflubenzuron
0,02
B
10.
Diphenylamin
0,0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
11.
Famoxadin
0,03
B
12.
Fenhexamid
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
14.
Fenpyroximat
0,005
B
15.
Fenvalerat
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
16.
Flumethrin
0,05
B
17.
Flusilazol
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
19.
Methopren
0,1
B
20.
Permethrin
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
21.
Phorat
0,01
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, C2, C4
B
22.
Piperonyl
butoxid
0,05
US FDA PAM Vol. I,
Section 401, E1, DL2
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4+C6
B
2)
Chỉ tiêu loại
A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B:
không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp
ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
3)
Cũng được dùng làm thuốc bảo vệ thực vật.
4)
Tham khảo các
phương pháp thử trong TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân
tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo.
5) Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa
tiệt trùng. Đối với cream và các sản phẩm chất béo từ sữa, áp dụng mức giới
hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở chất béo trong sản phẩm sữa.
6) Cũng
được dùng làm thuốc thú y.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM CHẤT BÉO TỪ SỮA
Tên chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
11)
n 7)
c 8)
m 9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Cream và bơ
1.
E.
coli
5
2
10 CFU/g
100 CFU/g
TCVN 7924-1:2008
(ISO 16649-1:2001); TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
A
2.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
3.
Salmonella
5
0
Không phát hiện
trong 25 g
TCVN 4829:2005 (ISO
6579:2002, With amd.1:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Chất béo sữa (milkfat) và dầu bơ
(butteroil); chất béo sữa đã tách nước (anhydrous milkfat) và dầu bơ đã tách
nước (anhydrous butteroil) và chất béo từ sữa dạng phết
L. monocytogenes (đối với sản phẩm
dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
7) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm
tra.
8) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc
số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá
số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân
định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt.
11) Chỉ tiêu
loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN
THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM CHẤT BÉO TỪ SỮA
I. Lấy mẫu
1.
TCVN
6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1.
ISO 2450:1999 Cream –
Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method) [Cream –
Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
TCVN
7728:2007 (ISO 5536:2002) Sản phẩm chất béo sữa – Xác định hàm lượng nước –
Phương pháp Karl Fischer
4.
TCVN
8151-1:2009 (ISO 3727-1:2001) Bơ – Xác định độ ẩm,
hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo – Phần 1: Xác định độ ẩm
(Phương pháp chuẩn)
5.
TCVN
8151-3:2009 (ISO 3727-3:2003) Bơ – Xác định độ ẩm,
hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo – Phần 3: Tính hàm lượng
chất béo
6.
TCVN
8154:2009 (ISO 17189:2003) Bơ, nhũ tương dầu
thực phẩm và chất béo dạng phết – Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp
chuẩn)
III. Phương pháp thử các chất nhiễm bẩn
III.1. Kim loại nặng
1.
TCVN
6270:1997 (ISO 6732:1985) Sữa và các sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng sắt –
Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn)
2.
TCVN
6352:1998 (ISO 8294:1998) Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng
đồng, sắt, niken – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3.
TCVN
6353:2007 (ISO 12193:2004) Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định chì bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
TCVN
7601:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc
dietyldithiocacbamat
6.
TCVN
7603:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
7.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
8.
TCVN
7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử
9.
TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
(GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
10.
TCVN
7933:2008 (ISO 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
11.
TCVN
7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định thuỷ
ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ bằng áp
lực
III.2. Độc tố vi nấm
1.
TCVN
6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 –
Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Thường
quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm, được được ban hành kèm theo
Quyết định số 4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2008
III.4. Dư lượng thuốc thú y
1.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2.
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
3.
AOAC
988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh
trong sữa)
4.
AOAC
992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine
trong sữa bò tươi)
5.
AOAC
995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid
Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực
chelat kim loại-sắc kí lỏng
6.
AOAC
995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal
Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline và
tetracycline trong thịt động vật. Phương pháp sắc kí lỏng)
7.
AOAC
998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method
(Pyrethroid tổng hợp trong nông sản. Phương pháp sắc kí khí)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA,
Vol. I, 3rd edition, Section 401
10.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA,
Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003)
Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo
2.
TCVN
7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
3.
TCVN
7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử
khẳng định
4.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5.
TCVN
8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
6.
TCVN
8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực
vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
TCVN
8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 4: Xác định, khẳng định, các qui
trình khác
9.
AOAC
964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu)
10.
AOAC
970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General
Multiresidue Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu
cơ. Phương pháp đa dư lượng)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật
1.
TCVN
4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
2.
TCVN
7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes – Phần 2: Phương pháp định lượng
3.
TCVN
7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
– Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 1: Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid
4.
TCVN
7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
– Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 2: Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid