|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lưu Văn Bản
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2024/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
30 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
LÀ THỦY SẢN VÀ VẬT NUÔI KHÁC; ĐƠN GIÁ ĐÀO ĐẮP AO KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG” NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các
tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào,
đắp ao để làm cơ sở lập phương án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3, Khoản 6, Điều 103, Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng
01 năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
b) Chủ sở hữu cây trồng, vật
nuôi theo quy định tại Điều 103 của Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước
thu hồi đất.
Điều 2.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá bồi thường
một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án bồi thường, hỗ trợ
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024 như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây
hàng năm: Chi tiết tại Phụ lục I;
2. Bảng đơn giá bồi thường cây
lâu năm: Chi tiết tại Phụ lục II;
3. Bảng đơn giá bồi thường cây
trồng khác: Chi tiết tại Phụ lục III;
4. Bảng đơn giá bồi thường vật
nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào, đắp ao: Chi tiết tại Phụ lục
IV.
Điều 3.
Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường, hỗ trợ
1. Đối với cây trồng
a) Cây trồng hằng năm: Nguyên tắc
xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng hằng năm được xác định theo quy
định tại khoản 1 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
b) Cây trồng lâu năm: Nguyên tắc
xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng lâu năm được xác định theo quy
định tại khoản 2 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
Đối với cây lâu năm là loại cho
thu hoạch nhiều lần, đang trong thời kỳ thu hoạch mà có quy định xác định được
chu kỳ thu hoạch (số năm thu hoạch) thì mức bồi thường đối với cây trồng đó được
tính bằng đơn giá bồi thường loại cây trồng tương ứng nhân (x) số năm thu hoạch
còn lại.
c) Đối với cây trồng chưa thu
hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
giải phóng mặt bằng lập dự toán chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế khi phải
di chuyển, trồng lại theo giá cả thực tế ở địa phương.
2. Trường hợp khi kiểm kê, lập
phương án bồi thường, hỗ trợ, một số loại cây trồng, vật nuôi chưa được quy định
trong Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường giải phóng mặt bằng căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, xem xét vận
dụng đơn giá các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương theo mức giá
quy định để lập và phê duyệt phương án bồi thường. Trường hợp không có cây trồng,
vật nuôi tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khảo
sát xác định đơn giá bồi thường theo nguyên tắc quy định tại Điều 103 Luật Đất
đai năm 2024 và khoản 1 Điều này trình cấp có thẩm quyền quy định tại Điều 4
Quyết định này phê duyệt cho từng trường hợp cụ thể theo quy định.
Điều 4.
Thẩm quyền quyết định đơn giá bồi thường thiệt hại
cây trồng, vật nuôi chưa được quy định tại Quyết định này khi nhà nước thu hồi
đất
Đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 3 Quy định này: Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, thị xã quyết định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi cho từng dự án cụ
thể, làm cơ sở lập, phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng khi nhà
nước thu hồi đất.
Điều 5.
Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết
định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp
ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di
chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” và Quyết định số
04/2024/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản
3 Điều 2 Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương.
3. Giao Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện Quyết
định này, trường hợp phát sinh vướng mắc cũng như có biến động về đơn giá bồi
thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã kịp thời báo cáo về Ủy ban
nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét,
giải quyết theo quy định.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- CV: Thư, Hoàn, Cao Cường;
- Lưu: VT, KTTC, Hương.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
|
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
1
|
Lúa các loại
|
đồng/m2
|
10.000
|
2
|
Ngô các loại
|
đồng/m2
|
8.000
|
3
|
Khoai lang
|
đồng/m2
|
13.000
|
4
|
Khoai tây
|
đồng/m2
|
14.000
|
5
|
Sắn mì
|
đồng/m2
|
5.500
|
6
|
Khoai môn
|
đồng/m2
|
9.000
|
7
|
Khoai sọ
|
đồng/m2
|
9.000
|
8
|
Sắn dây
|
đồng/m2
|
22.000
|
9
|
Củ ấu
|
đồng/m2
|
20.000
|
10
|
Cây mía
|
đồng/m2
|
6.000
|
11
|
Cây thuốc lào
|
đồng/m2
|
28.000
|
12
|
Đay
|
đồng/m2
|
9.000
|
13
|
Gai, dứa sợi
|
đồng/m2
|
7.000
|
14
|
Đậu tương
|
đồng/m2
|
6.000
|
15
|
Lạc
|
đồng/m2
|
6.000
|
16
|
Vừng
|
đồng/m2
|
6.000
|
17
|
Rau muống
|
đồng/m2
|
11.000
|
18
|
Cải các loại
|
đồng/m2
|
11.000
|
19
|
Rau mùng tơi
|
đồng/m2
|
11.000
|
20
|
Rau ngót
|
đồng/m2
|
11.000
|
21
|
Bắp cải
|
đồng/m2
|
12.000
|
22
|
Rau dền
|
đồng/m2
|
11.000
|
23
|
Súp lơ/bông cải
|
đồng/m2
|
12.000
|
24
|
Dưa hấu
|
đồng/m2
|
15.000
|
25
|
Dưa lê
|
đồng/m2
|
15.000
|
26
|
Dưa vàng
|
đồng/m2
|
15.000
|
27
|
Đậu đũa
|
đồng/m2
|
6.000
|
28
|
Đậu co-ve
|
đồng/m2
|
6.000
|
29
|
Đậu Hà Lan
|
đồng/m2
|
6.000
|
30
|
Dưa chuột
|
đồng/m2
|
15.000
|
31
|
Cà chua
|
đồng/m2
|
17.000
|
32
|
Bí đỏ (Bí ngô)
|
đồng/m2
|
9.000
|
33
|
Bí xanh
|
đồng/m2
|
9.000
|
34
|
Bầu
|
đồng/m2
|
9.000
|
35
|
Mướp
|
đồng/m2
|
9.000
|
36
|
Su su
|
đồng/m2
|
9.000
|
37
|
Ớt trái ngọt
|
đồng/m2
|
17.000
|
38
|
Cà tím, cà pháo
|
đồng/m2
|
16.500
|
39
|
Mướp đắng
|
đồng/m2
|
9.000
|
40
|
Su hào
|
đồng/m2
|
12.000
|
41
|
Cà rốt
|
đồng/m2
|
17.000
|
42
|
Củ cải
|
đồng/m2
|
17.000
|
43
|
Tỏi lấy củ
|
đồng/m2
|
22.000
|
44
|
Hành tây
|
đồng/m2
|
22.000
|
45
|
Hành hoa
|
đồng/m2
|
22.000
|
46
|
Hành củ
|
đồng/m2
|
22.000
|
47
|
Rau cần ta
|
đồng/m2
|
16.000
|
48
|
Củ đậu
|
đồng/m2
|
15.000
|
49
|
Rau tỏi tây
|
đồng/m2
|
22.000
|
50
|
Măng tây
|
đồng/m2
|
22.000
|
51
|
Cần tây
|
đồng/m2
|
22.000
|
52
|
Củ rền
|
đồng/m2
|
16.500
|
53
|
Ớt cay
|
đồng/m2
|
17.000
|
54
|
Gừng
|
đồng/m2
|
16.000
|
55
|
Riềng
|
đồng/m2
|
16.000
|
56
|
Rau gia vị khác (Rau mùi, thì
là, mùi tàu, tía tô...)
|
đồng/m2
|
11.000
|
57
|
Ngải cứu
|
đồng/m2
|
11.000
|
58
|
Nghệ
|
đồng/m2
|
16.500
|
59
|
Sả
|
đồng/m2
|
11.000
|
60
|
Sen lấy hạt
|
đồng/m2
|
9.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN DANH MỤC
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
I
|
CÂY
ĂN QUẢ
|
|
|
1
|
Vải thiều (tính theo đường
kính tán lá Φ)
|
|
|
1.1
|
Vải trồng tại huyện Thanh Hà
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
28.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
35.000
|
1.1.2
|
0,7m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
150.000
|
1.1.3
|
1m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
300.000
|
1.1.4
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
600.000
|
1.1.5
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
1.1.6
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
1.800.000
|
1.1.7
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đồng/cây
|
2.100.000
|
1.1.8
|
6m ≤ Φ < 7m
|
đồng/cây
|
2.880.000
|
1.1.9
|
7m ≤ Φ < 8m
|
đồng/cây
|
3.500.000
|
1.1.10
|
8m ≤ Φ < 9m
|
đồng/cây
|
4.200.000
|
1.1.11
|
9m ≤ Φ < 10m
|
đồng/cây
|
4.680.000
|
1.1.12
|
Φ ≥ 10m
|
đồng/cây
|
6.000.000
|
1.2
|
Vải trồng tại các huyện thành
phố, thị xã còn lại
|
|
|
1.2.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
28.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
35.000
|
1.2.2
|
0,7m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
120.000
|
1.2.3
|
1m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
200.000
|
1.2.4
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
500.000
|
1.2.5
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
900.000
|
1.2.6
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
1.500.000
|
1.2.7
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đồng/cây
|
1.800.000
|
1.2.8
|
6m ≤ Φ < 7m
|
đồng/cây
|
2.400.000
|
1.2.9
|
7m ≤ Φ < 8m
|
đồng/cây
|
2.900.000
|
1.2.10
|
8m ≤ Φ < 9m
|
đồng/cây
|
3.500.000
|
1.2.11
|
9m ≤ Φ < 10m
|
đồng/cây
|
3.900.000
|
1.2.12
|
Φ ≥ 10m
|
đồng/cây
|
5.000.000
|
2
|
Nhãn (tính theo đường kính
tán Φ)
|
|
|
2.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
2.2
|
0,7m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
100.000
|
2.3
|
1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
180.000
|
2.4
|
1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
300.000
|
2.5
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
450.000
|
2.6
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
800.000
|
2.7
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
1.400.000
|
2.8
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đồng/cây
|
2.000.000
|
2.9
|
6m ≤ Φ < 7m
|
đồng/cây
|
2.500.000
|
2.10
|
7m ≤ Φ < 8m
|
đồng/cây
|
3.000.000
|
2.11
|
8m ≤ Φ < 9m
|
đồng/cây
|
3.600.000
|
2.12
|
9m ≤ Φ < 12m
|
đồng/cây
|
4.200.000
|
2.13
|
Φ ≥ 12m
|
đồng/cây
|
4.560.000
|
3
|
Mít (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
3.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
3.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
3.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
3.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
3.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
310.000
|
3.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
380.000
|
3.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
3.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
550.000
|
3.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
660.000
|
3.10
|
25cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
780.000
|
3.11
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
900.000
|
3.12
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
4
|
Hồng xiêm (tính theo đường
kính tán Φ)
|
|
|
4.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
4.2
|
0,7m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
35.000
|
4.3
|
1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
60.000
|
4.4
|
1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
96.000
|
4.5
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
122.400
|
4.6
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
216.000
|
4.7
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
264.000
|
4.8
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đồng/cây
|
336.000
|
4.9
|
6m ≤ Φ < 7m
|
đồng/cây
|
384.000
|
4.10
|
7m ≤ Φ < 8m
|
đồng/cây
|
480.000
|
4.11
|
8m ≤ Φ < 9m
|
đồng/cây
|
576.000
|
4.12
|
9m ≤ Φ < 12m
|
đồng/cây
|
720.000
|
4.13
|
Φ ≥ 12m
|
đồng/cây
|
840.000
|
5
|
Hồng ăn quả khác (tính
theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
5.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
5.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
5.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
5.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
85.000
|
5.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
5.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
160.000
|
5.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
210.000
|
5.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
5.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
5.10
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
5.11
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
660.000
|
5.12
|
Φ ≥ 35cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
6
|
Chanh, quýt, quất ăn quả
(tính theo đường kính tán Φ)
|
|
|
6.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
6.2
|
0,7m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
60.000
|
6.3
|
1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
90.000
|
6.4
|
1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
140.000
|
6.5
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
190.000
|
6.6
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
280.000
|
6.7
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
360.000
|
6.8
|
Φ ≥ 5m
|
đồng/cây
|
450.000
|
7
|
Cam (tính theo đường kính
tán lá Φ)
|
|
|
7.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
7.2
|
0,7m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
7.3
|
1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
80.000
|
7.4
|
1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
120.000
|
7.5
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
160.000
|
7.6
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
240.000
|
7.7
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
330.000
|
7.8
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đồng/cây
|
420.000
|
7.9
|
Φ ≥ 6m
|
đồng/cây
|
550.000
|
8
|
Bưởi (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
8.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
8.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
8.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
8.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
110.000
|
8.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
8.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
8.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
8.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
510.000
|
8.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
780.000
|
8.10
|
Φ ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
900.000
|
9
|
Xoài, muỗm, quéo, thị
(tính theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
9.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
9.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
45.000
|
9.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
84.000
|
9.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
9.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
9.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
9.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
384.000
|
9.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
9.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
576.000
|
9.10
|
25cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
660.000
|
9.11
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
780.000
|
9.12
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
900.000
|
10
|
Dừa (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
10.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
35.000
|
10.2
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
75.000
|
10.3
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
10.4
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
220.000
|
10.5
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
264.000
|
10.6
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
324.000
|
10.7
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
384.000
|
10.8
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
10.9
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
10.10
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
11
|
Na (tính theo đường kính gốc
Φ)
|
|
|
11.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
11.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
32.000
|
11.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
11.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
11.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
230.000
|
11.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
280.000
|
11.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
11.8
|
Φ ≥ 15cm
|
đồng/cây
|
410.000
|
12
|
Dâu da (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
12.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
12.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
12.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
12.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
12.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
12.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
12.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
144.000
|
12.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
174.000
|
12.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
210.000
|
12.10
|
25cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
260.000
|
12.11
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
12.12
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
324.000
|
13
|
Bồ kết (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
13.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
13.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
13.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
13.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
126.000
|
13.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
13.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
234.000
|
13.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
13.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
13.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
504.000
|
13.10
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
576.000
|
13.11
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
696.000
|
13.12
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
820.000
|
13.13
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
900.000
|
14
|
Trứng gà (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
14.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
14.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
14.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
14.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
84.000
|
14.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
126.000
|
14.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
14.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
210.000
|
14.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
265.000
|
14.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
14.10
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
14.11
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
14.12
|
Φ ≥ 35cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
15
|
Táo (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
15.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
15.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
15.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
15.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
84.000
|
15.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
103.200
|
15.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
132.000
|
15.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
204.000
|
15.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
312.000
|
15.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
15.10
|
Φ ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
16
|
Ổi (tính theo đường kính gốc
Φ)
|
|
|
16.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
16.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
16.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
66.000
|
16.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
110.000
|
16.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
16.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
230.000
|
16.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
320.000
|
16.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
380.000
|
16.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
16.10
|
Φ ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
550.000
|
17
|
Chay (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
17.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
17.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
17.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
17.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
17.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
162.000
|
17.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
228.000
|
17.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
348.000
|
17.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
468.000
|
17.9
|
20cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
17.10
|
30cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
17.11
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
780.000
|
18
|
Khế (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
18.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao cây
40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
25.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
18.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
18.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
55.000
|
18.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
18.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
168.000
|
18.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
264.000
|
18.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
18.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
18.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
18.10
|
Φ ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
19
|
Me (tính theo đường kính gốc
Φ)
|
|
|
19.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
19.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
19.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
19.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
160.000
|
19.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
192.000
|
19.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
19.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
19.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
19.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
19.10
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
960.000
|
19.11
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
1.140.000
|
19.12
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
1.320.000
|
19.13
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
1.440.000
|
20
|
Mơ, mận (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
20.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
20.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
20.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
20.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
20.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
132.000
|
20.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
168.000
|
20.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
216.000
|
20.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
276.000
|
20.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
20.10
|
Φ ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
21
|
Cau ăn quả (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
21.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
21.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
21.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
21.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
84.000
|
21.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
132.000
|
21.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
21.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
21.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
21.9
|
Φ ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
22
|
Vú sữa (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
22.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
22.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
22.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
22.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
22.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
22.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
22.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
22.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
660.000
|
22.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
970.000
|
22.10
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
900.000
|
22.11
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
1.020.000
|
22.12
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
22.13
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
1.320.000
|
23
|
Đu đủ (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
23.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
5.000
|
23.2
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
23.3
|
5cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
75.000
|
23.4
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
23.5
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
23.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
220.000
|
23.7
|
Φ ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
24
|
Roi (tính theo đường kính
tán Φ)
|
|
|
24.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
24.2
|
0,7m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
35.000
|
24.3
|
1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
66.000
|
24.4
|
1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
108.000
|
24.5
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
168.000
|
24.6
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
264.000
|
24.7
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
372.000
|
24.8
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đồng/cây
|
480.000
|
24.9
|
6m ≤ Φ < 7m
|
đồng/cây
|
588.000
|
24.10
|
7m ≤ Φ < 8m
|
đồng/cây
|
720.000
|
24.11
|
8m ≤ Φ < 9m
|
đồng/cây
|
864.000
|
24.12
|
9m ≤ Φ < 12m
|
đồng/cây
|
1.020.000
|
24.13
|
Φ ≥ 12m
|
đồng/cây
|
1.140.000
|
25
|
Sấu (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
25.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
25.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
25.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
25.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
25.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
168.000
|
25.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
216.000
|
25.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
264.000
|
25.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
25.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
336.000
|
25.10
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
408.000
|
25.11
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
25.12
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
25.13
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
840.000
|
26
|
Trứng cá (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
26.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
4.000
|
26.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
26.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
26.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
42.000
|
26.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
54.000
|
26.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
78.000
|
26.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
26.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
26.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
26.10
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
26.11
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
26.12
|
Φ ≥ 35cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
27
|
Sung (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
27.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
27.2
|
1cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
27.3
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
27.4
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
27.5
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
27.6
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
156.000
|
27.7
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
27.8
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
27.9
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
27.10
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
28
|
Vối (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
28.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
5.000
|
28.2
|
1cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
28.3
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
28.4
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
84.000
|
28.5
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
126.000
|
28.6
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
156.000
|
28.7
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
204.000
|
28.8
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
28.9
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
28.10
|
Φ ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
29
|
Cây Mãng cầu
|
|
|
29.1
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
từ hạt)
|
đồng/cây
|
20.000
|
29.2
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
ghép)
|
đồng/cây
|
40.000
|
29.3
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1m chưa có quả
|
đồng/cây
|
65.000
|
29.4
|
Cây có chiều cao thân cây ≥
1m chưa có quả
|
đồng/cây
|
96.000
|
29.5
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
216.000
|
29.6
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
90.000
|
30
|
Cây Bơ
|
|
|
30.1
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
từ hạt)
|
đồng/cây
|
20.000
|
30.2
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
ghép)
|
đồng/cây
|
40.000
|
30.3
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1m chưa có quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
30.4
|
Cây có chiều cao thân cây ≥
1m chưa có quả
|
đồng/cây
|
84.000
|
30.5
|
Cây có quả đường kính gốc
< 20cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
30.,6
|
Cây có quả tốt đường kính gốc
từ 20cm đến 40cm
|
đồng/cây
|
324.000
|
30.7
|
Cây có quả đường kính gốc
> 40cm
|
đồng/cây
|
492.000
|
30.8
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
120.000
|
31
|
Cây Sầu riêng
|
|
|
31.1
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
từ hạt)
|
đồng/cây
|
30.000
|
31.2
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
ghép)
|
đồng/cây
|
50.000
|
31.3
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1m chưa có quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
31.4
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây từ ≥ 1m chưa có quả
|
đồng/cây
|
192.000
|
31.5
|
Cây có quả đường kính gốc
< 20cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
31.6
|
Cây có quả tốt đường kính gốc
≥ 20cm đến < 45cm
|
đồng/cây
|
924.000
|
31.7
|
Cây có quả thu hoạch tốt đường
kính gốc ≥ 45cm
|
đồng/cây
|
1.584.000
|
32
|
Dứa ăn quả
|
|
|
32.1
|
Dứa quả cây giống
|
đồng/cây
|
3.000
|
32.2
|
Dứa cây chưa ra quả
|
đồng/cây
|
5.000
|
32.3
|
Dứa đang ra quả
|
đồng/cây
|
7.000
|
32.4
|
Dứa khóm (tính theo khóm) có
từ 4 cây trở lên
|
đồng/khóm
|
20.000
|
33
|
Chuối (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
33.1
|
Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
33.2
|
Φ ≥ 15cm (chưa có buồng)
|
đồng/cây
|
70.000
|
33.3
|
Chuối có buồng non chưa thu
hoạch
|
đồng/cây
|
150.000
|
34
|
Nhót, nho
|
|
|
34.1
|
Cây giống
|
đồng/cây
|
20.000
|
34.2
|
Cây đã phát triển (tính theo
diện tích giàn)
|
đồng/m2
|
25.000
|
35
|
Gấc
|
|
|
35.1
|
Tính theo m2 giàn
|
đồng/m2
|
20.000
|
35.2
|
Tính theo khóm gốc
|
|
|
|
Chiều dài dây leo L < 3m
|
đồng/khóm
|
50.000
|
|
Chiều dài dây leo 3m ≤ L <
10m
|
đồng/khóm
|
78.000
|
|
Chiều dài dây leo L ≥ 10m
|
đồng/khóm
|
120.000
|
36
|
Lựu (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
|
|
36.1
|
Mới trồng, chiều cao cây H ≥
40cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
36.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
36.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
36.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
84.000
|
36.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
36.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
156.000
|
36.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
204.000
|
36.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
36.9
|
Φ ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
II
|
CÂY
LẤY GỖ
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao, keo
(tính theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
1.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
1.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
12.000
|
1.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
1.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
1.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
1.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
1.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
156.000
|
1.8
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
1.9
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
258.000
|
1.10
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
432.000
|
1.11
|
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
đồng/cây
|
600.000
|
2
|
Xà cừ, thông (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
2.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
2.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
12.000
|
2.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
16.000
|
2.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
2.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
2.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
2.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
156.000
|
2.8
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
2.9
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
258.000
|
2.10
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
432.000
|
2.11
|
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
đồng/cây
|
600.000
|
3
|
Bàng, hoa sữa, bằng lăng,
gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
3.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
3.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
3.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
3.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
23.000
|
3.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
48.000
|
3.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
3.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
126.000
|
3.8
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
156.000
|
3.9
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
204.000
|
3.10
|
35cm ≤ Φ < 50cm
|
đồng/cây
|
312.000
|
3.11
|
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
đồng/cây
|
600.000
|
4
|
Xoan nâu, xoan đào (tính
theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
4.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
4.000
|
4.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
4.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
4.4
|
5cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
4.5
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
4.6
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
4.7
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
4.8
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
96.000
|
4.9
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
4.10
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
144.000
|
4.11
|
Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ)
|
đồng/cây
|
432.000
|
5
|
Tre, mai (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
5.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
5.2
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
5.3
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
5.4
|
7cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
5.5
|
10cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
5.6
|
Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ)
|
đồng/cây
|
15.000
|
6
|
Long não (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
6.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≤ 40cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
6.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
75.000
|
6.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
6.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
6.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
444.000
|
6.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
6.7
|
20cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
960.000
|
6.8
|
30cm ≤ Φ < 40cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
6.9
|
Φ ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
1.440.000
|
7
|
Cây Dẻ lấy quả
|
|
|
7.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
< 5 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
7.2
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến
10cm
|
đồng/cây
|
132.000
|
7.3
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến
20cm
|
đồng/cây
|
330.000
|
7.4
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến
30cm
|
đồng/cây
|
462.000
|
7.5
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
đồng/cây
|
660.000
|
8
|
Cây Trám
|
|
|
8.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
< 2cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
8.2
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến
5cm
|
đồng/cây
|
144.000
|
8.3
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
8.4
|
- Đường kính gốc > 10cm đến
15cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
8.5
|
- Đường kính gốc > 15cm đến
20cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
8.6
|
- Đường kính gốc > 20cm đến
25cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
8.7
|
- Đường kính gốc > 25cm đến
30cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
8.8
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
đồng/cây
|
840.000
|
9
|
Cây Lát
|
|
|
9.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
< 5cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
9.2
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến
10cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
9.3
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến
20cm
|
đồng/cây
|
154.800
|
9.4
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến
30cm
|
đồng/cây
|
264.000
|
9.5
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
đồng/cây
|
633.600
|
10
|
Cây Vông
|
|
|
10.1
|
- Mới trồng, đường kính gốc
< 5cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
10.2
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến
10cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
10.3
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến
20cm
|
đồng/cây
|
55.000
|
10.4
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến
30 cm
|
đồng/cây
|
140.400
|
10.5
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
đồng/cây
|
174.000
|
III
|
CÂY
TRỒNG KHÁC
|
|
|
1
|
Dâu trồng lấy lá nuôi tằm
(tính theo thời gian trồng)
|
|
|
1.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng < 3 tháng
|
đồng/m2
|
10.000
|
1.2
|
3 tháng ≤ thời gian trồng
< 1 năm
|
đồng/m2
|
20.000
|
1.3
|
1 năm ≤ thời gian trồng <
2 năm
|
đồng/m2
|
25.000
|
1.4
|
Thời gian trồng ≥ 2 năm
|
đồng/m2
|
30.000
|
2
|
Dâu ăn quả
|
|
|
2.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
2.2
|
Cây có đường kính 1cm ≤ Φ
< 2cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
2.3
|
Cây có đường kính 2cm ≤ Φ
< 4cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
2.4
|
Cây có đường kính 4cm ≤ Φ
< 6cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
2.5
|
Cây có đường kính 6cm ≤ Φ
< 10cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
2.6
|
Cây có đường kính Φ ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
3
|
Chè
|
|
|
3.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
5.000
|
3.2
|
Trồng theo luống, dảnh có thời
gian < 6 tháng
|
đồng/cây
|
13.000
|
3.3
|
Trồng theo luống, dảnh có thời
gian ≥ 6 tháng
|
đồng/cây
|
15.000
|
3.4
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá Φ < 0,5m
|
đồng/cây
|
18.000
|
3.5
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 0,5m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
3.6
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
40.000
|
3.7
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
55.000
|
3.8
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá Φ ≥ 2m
|
đồng/cây
|
80.000
|
4
|
Mây
|
|
|
4.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đ/khóm
|
10.000
|
4.2
|
Mây chưa đến kỳ thu hoạch
(tính theo khóm)
|
đ/khóm
|
30.000
|
5
|
Dâm bụt, găng, tre gai...
trồng hàng rào
|
đ/m dài
|
15.000
|
6
|
Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng
dưới đất, tính theo đường kính tán Φ)
|
|
|
6.1
|
0,5m ≤ Φ < 0,7m
|
đồng/cây
|
50.000
|
6.2
|
0,7m ≤ Φ < 1,0m
|
đồng/cây
|
60.000
|
6.3
|
1,0m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
84.000
|
6.4
|
1,5m ≤ Φ < 2,0m
|
đồng/cây
|
108.000
|
6.5
|
2,0m ≤ Φ < 3,0m
|
đồng/cây
|
144.000
|
6.6
|
3,0m ≤ Φ < 4,0m
|
đồng/cây
|
180.000
|
6.7
|
Φ ≥ 4,0m
|
đồng/cây
|
192.000
|
7
|
Cau vua, thiết mộc lan,
hoa giấy (ươm, trồng dưới đất, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường
kính gốc Φ)
|
|
|
7.1
|
0,03m ≤ Φ < 0,05m
|
đồng/cây
|
30.000
|
7.2
|
0,05m ≤ Φ < 0,10m
|
đồng/cây
|
30.000
|
7.3
|
0,10m ≤ Φ < 0,15m
|
đồng/cây
|
60.000
|
7.4
|
0,15m ≤ Φ < 0,20m
|
đồng/cây
|
80.000
|
7.5
|
0,20m ≤ Φ <0,25m
|
đồng/cây
|
114.000
|
7.6
|
0,25m ≤ Φ < 0,30m
|
đồng/cây
|
156.000
|
7.7
|
0,30m ≤ Φ < 0,35m
|
đồng/cây
|
180.000
|
7.8
|
Φ ≥ 0,35m
|
đồng/cây
|
192.000
|
8
|
Cau trắng, cau sâm banh, cau
lợn cọ, cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, chiều cao cây H ≥
50cm, tính theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
8.1
|
0,03m ≤ Φ < 0,05m
|
đồng/cây
|
30.000
|
8.2
|
0,05m ≤ Φ < 0,10m
|
đồng/cây
|
40.000
|
8.3
|
0,10m ≤ Φ < 0,15m
|
đồng/cây
|
50.000
|
8.4
|
0,15m ≤ Φ < 0,20m
|
đồng/cây
|
60.000
|
8.5
|
0,20m ≤ Φ < 0,25m
|
đồng/cây
|
80.000
|
8.6
|
0,25m ≤ Φ < 0,30m
|
đồng/cây
|
114.000
|
8.7
|
0,30m ≤ Φ < 0,35m
|
đồng/cây
|
156.000
|
8.8
|
Φ ≥ 0,35m
|
đồng/cây
|
180.000
|
9
|
Cau bụi, cau kiểng vàng
(trồng khóm dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50cm,
tính theo đường kính khóm Φ)
|
|
|
9.1
|
Φ ≤ 1,0m
|
đồng/khóm
|
30.000
|
9.2
|
1,0m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/khóm
|
50.000
|
9.3
|
1,5m ≤ Φ < 2,0m
|
đồng/khóm
|
80.000
|
9.4
|
2,0m ≤ Φ < 2,5m
|
đồng/khóm
|
102.000
|
9.5
|
Φ ≥ 2,5m
|
đồng/khóm
|
120.000
|
10
|
Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ,
mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, tính theo đường kính tán Φ)
|
|
|
10.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chưa ra hoa
|
đồng/cây
|
50.000
|
10.2
|
Φ < 1,0m (đã có hoa)
|
đồng/cây
|
70.000
|
10.3
|
1,0m ≤ Φ < 2,0m (đã có
hoa)
|
đồng/cây
|
102.000
|
10.4
|
2,0m ≤ Φ < 3,0m (đã có
hoa)
|
đồng/cây
|
120.000
|
10.5
|
3,0m ≤ Φ < 4,0m (đã có
hoa)
|
đồng/cây
|
156.000
|
10.6
|
Φ tán lá ≥ 4,0m
|
đồng/cây
|
180.000
|
11
|
Sưa (ươm, trồng dưới đất,
tính theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
11.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
11.2
|
0,01m ≤ Φ < 0,05m, chiều
cao cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
11.3
|
0,05m ≤ Φ < 0,10m, chiều
cao cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
11.4
|
0,10m ≤ Φ < 0,15m, chiều
cao cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
11.5
|
0,15m ≤ Φ < 0,20m, chiều cao
cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
11.6
|
0,20m ≤ Φ < 0,25m, chiều
cao cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
11.7
|
0,25m ≤ Φ < 0,30m, chiều
cao cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
1.080.000
|
11.8
|
0,30m ≤ Φ < 0,35m, chiều
cao cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
11.9
|
Φ ≥ 0,35m
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
12
|
Cọ trồng làm cảnh (tính
theo đường kính tán Φ)
|
|
|
12.1
|
0,5m ≤ Φ < 0,7m
|
đồng/cây
|
50.000
|
12.2
|
0,7m ≤ Φ < 1,0m
|
đồng/cây
|
60.000
|
12.3
|
1,0m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
90.000
|
12.4
|
1,5m ≤ Φ < 2,0m
|
đồng/cây
|
110.000
|
12.5
|
2,0m ≤ Φ < 3,0m
|
đồng/cây
|
144.000
|
12.6
|
3,0m ≤ Φ < 4,0m
|
đồng/cây
|
180.000
|
12.7
|
Φ tán lá ≥ 4,0m
|
đồng/cây
|
192.000
|
13
|
Mai vàng (trồng dưới đất,
tính theo đường kính gốc Φ)
|
|
|
13.1
|
0,5cm ≤ Φ < 1cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
13.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
13.3
|
2cm ≤ Φ < 4cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
13.4
|
4cm ≤ Φ < 6cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
13.5
|
6cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
13.1
|
Φ ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
900.000
|
14
|
Cây Móc Mật (Mác Mật)
|
|
|
14.1
|
Cây mới trồng, đường kính gốc
< 2cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
14.2
|
Cây trồng đường kính gốc từ 2
đến 5cm.
|
đồng/cây
|
155.000
|
14.3
|
Cây trồng đường kính gốc >
5 đến 10 cm
|
đồng/cây
|
243.600
|
14.4
|
Cây trồng đường kính gốc >
10 đến 15 cm
|
đồng/cây
|
692.400
|
14.5
|
Cây trồng đường kính gốc >
15 đến 20 cm
|
đồng/cây
|
1.040.400
|
14.6
|
Cây trồng đường kính gốc >
20cm
|
đồng/cây
|
1.382.400
|
15
|
Đào tiên (tính theo đường
kính gốc Φ)
|
đồng/cây
|
|
15.1
|
Đào giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
20.000
|
-
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
30.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao cây 40cm ≤ H < 1m
|
đồng/cây
|
35.000
|
-
|
Loại cây chiết cành có chiều
cao cây H ≥ 1m
|
đồng/cây
|
40.000
|
15.2
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
15.3
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
15.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
115.000
|
15.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
15.6
|
9cm ≤ Φ < 12cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
15.7
|
12cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
15.8
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
504.000
|
15.9
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
780.000
|
15.10
|
Φ ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
900.000
|
16
|
Gáo (tính theo đường kính
gốc Φ)
|
đồng/cây
|
|
16.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
7.000
|
16.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
16.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
16.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
16.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
16.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
110.000
|
16.7
|
20cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
144.000
|
16.8
|
30cm ≤ Φ < 40cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
16.9
|
Φ ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
17
|
Đinh Lăng
|
|
|
17.1
|
Chiều cao cây H < 50cm
|
|
25.000
|
17.2
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H <
100cm
|
|
45.000
|
17.3
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm
|
|
60.000
|
18
|
Thiên lý (tính theo m2
giàn, không bao gồm chi phí cọc bê tông cốt thép dựng giàn)
|
đồng/m2
|
60.000
|
19
|
Đối với cây ươm, gieo hoặc
cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích
cây trồng chiếm chỗ)
|
đồng/m2
|
10.000
|
20
|
Đối với lâm sản phụ trồng
trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng,
khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc...
hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện
tích cây trồng chiếm chỗ)
|
đồng/m2
|
10.000
|
21
|
Muồng hoàng yến - Osaka
vàng (tính theo đường kính gốc)
|
|
|
21.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≤ 40cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
21.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
21.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
21.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
21.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
21.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
21.7
|
20cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
21.8
|
30cm ≤ Φ < 40cm
|
đồng/cây
|
2.400.000
|
21.9
|
Φ ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
3.600.000
|
22
|
Bàng Đài Loan (tính theo
đường kính gốc)
|
|
|
22.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng,
chiều cao cây H ≤ 40cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
22.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
22.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
22.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
22.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
960.000
|
22.6
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
22.7
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
2.400.000
|
22.8
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
3.600.000
|
22.9
|
Φ ≥ 30cm
|
đồng/cây
|
5.400.000
|
23
|
Hoa mẫu đơn ta
|
|
|
23.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H < 40cm
|
đồng/khóm
|
62.000
|
23.2
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm
|
đồng/khóm
|
116.000
|
23.3
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm
|
đồng/khóm
|
225.000
|
23.4
|
Cây có đường kính tán <1m,
gốc có 5-7 nhánh
|
đồng/khóm
|
440.000
|
23.5
|
Cây có đường kính tán từ 1,0m
đến 1,2m gốc có 5-7 nhánh
|
đồng/khóm
|
660.000
|
23.6
|
Cây có đường kính tán 1,0m đến
1,2m, gốc có 8-10 nhánh
|
đồng/khóm
|
1.100.000
|
23.7
|
Cây có đường kính tán 1,3m đến
1,5 m, gốc có 8-10 nhánh
|
đồng/khóm
|
2.180.000
|
23.8
|
Cây có đường kính tán 1,6m đến
2m, gốc có trên 10 nhánh
|
đồng/khóm
|
3.280.000
|
23.9
|
Cây có đường kính tán 2,0m đến
2,2 m, gốc có trên 10 nhánh
|
đồng/khóm
|
3.820.000
|
23.10
|
Cây có đường kính tán
>2,2m đến 2,5m, gốc có trên 10 nhánh
|
đồng/khóm
|
4.940.000
|
23.11
|
Cây có đường kính tán >2,5
m, gốc có trên 10 nhánh
|
đông/khóm
|
6.600.000
|
24
|
Cây hoa hòe (tính theo đường
kính tán)
|
|
|
24.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
25.000
|
24.2
|
0,1m ≤ Φ < 0,5m
|
đồng/cây
|
85.000
|
24.3
|
0,5m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
170.000
|
24.4
|
1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
385.000
|
24.5
|
1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
660.000
|
24.6
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
1.080.000
|
24.7
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
1.800.000
|
24.8
|
4m ≤ Φ < 5m
|
đồng/cây
|
2.400.000
|
24.9
|
5m ≤ Φ < 6m
|
đồng/cây
|
3.000.000
|
24.10
|
6m ≤ Φ < 7m
|
đồng/cây
|
3.600.000
|
24.11
|
7m ≤ Φ < 8m
|
đồng/cây
|
4.200.000
|
24.12
|
8m ≤ Φ < 9m
|
đồng/cây
|
4.800.000
|
24.13
|
9m ≤ Φ < 12m
|
đồng/cây
|
5.400.000
|
24.14
|
Φ ≥ 12m
|
đồng/cây
|
6.000.000
|
25
|
Cây túc (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
25.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H < 40cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
25.2
|
1cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
25.3
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
25.4
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
25.5
|
15cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
25.6
|
20cm ≤ Φ < 25cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
25.7
|
25cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
25.8
|
30cm ≤ Φ < 35cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
25.9
|
Φ ≥ 35cm
|
đồng/cây
|
660.000
|
26
|
Tùng ấn độ (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
26.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H < 40cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
26.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
26.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
65.000
|
26.4
|
5cm ≤ Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
216.000
|
26.5
|
10cm ≤ Φ < 15cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
26.6
|
Φ ≥ 15cm
|
đồng/cây
|
720.000
|
27
|
Cây Xạ đen (tính theo đường
kính tán)
|
|
|
27.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
35.000
|
27.2
|
0,1 ≤ Φ < 0,5m
|
đồng/cây
|
120.000
|
27.3
|
0,5m ≤ Φ < 1m
|
đồng/cây
|
180.000
|
27.4
|
1m ≤ Φ < 1,5m
|
đồng/cây
|
240.000
|
27.5
|
1,5m ≤ Φ < 2m
|
đồng/cây
|
360.000
|
27.6
|
2m ≤ Φ < 3m
|
đồng/cây
|
600.000
|
27.7
|
3m ≤ Φ < 4m
|
đồng/cây
|
720.000
|
27.8
|
Φ ≥ 4m
|
đồng/cây
|
960.000
|
28
|
Cây Hải đường (tính theo
đường kính gốc)
|
|
|
28.1
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
50.000
|
28.2
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
28.3
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
28.4
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
28.5
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
28.6
|
Φ ≥ 9m
|
đồng/cây
|
720.000
|
29
|
Cây cóc (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
29.1
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
29.2
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
29.3
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
29.4
|
Φ ≥ 7m
|
đồng/cây
|
250.000
|
30
|
Cây tùng cối (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
30.1
|
1cm ≤ Φ < 2cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
30.2
|
2cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
30.3
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
30.4
|
Φ ≥ 7m
|
đồng/cây
|
250.000
|
31
|
Cây vạn tuế (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
31.1
|
Φ < 10cm
|
đồng/cây
|
400.000
|
31.2
|
10cm ≤ Φ < 20cm
|
đồng/cây
|
700.000
|
31.3
|
20cm ≤ Φ < 30cm
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
31.4
|
Φ ≥30cm
|
đồng/cây
|
1.500.000
|
32
|
Cây Sao đen (tính theo đường
kính gốc)
|
|
|
32.1
|
1cm ≤ Φ < 3cm
|
đồng/cây
|
1.100.000
|
32.2
|
3cm ≤ Φ < 5cm
|
đồng/cây
|
1.700.000
|
32.3
|
5cm ≤ Φ < 7cm
|
đồng/cây
|
2.000.000
|
32.4
|
7cm ≤ Φ < 9cm
|
đồng/cây
|
3.000.000
|
32.5
|
Φ ≥ 9m
|
đồng/cây
|
4.300.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG KHÁC (CÂY GIỐNG, CÂY
CẢNH)
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Tên cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
I
|
GIỐNG CÂY CẢNH
|
|
|
1
|
Cây cảnh trồng trong chậu
(tính chi phí di chuyển cả cây và chậu)
|
|
|
-
|
Chậu có đường kính < 0,5m
|
đồng/chậu
|
20.000
|
-
|
Chậu có đường kính 0,5m ≤ Φ
< 0,7m
|
đồng/chậu
|
30.000
|
-
|
Chậu có đường kính 0,7m ≤ Φ
< 1m
|
đồng/chậu
|
100.000
|
-
|
Chậu có đường kính 1m ≤ Φ
< 1,5m
|
đồng/chậu
|
200.000
|
-
|
Chậu có đường kính ≥ 1,5m
|
đồng/chậu
|
300.000
|
2
|
Quất cảnh (tính theo đường
kính tán lá Φ)
|
|
|
-
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng
|
đồng/cây
|
7.000
|
-
|
Cây có đường kính tán 0,7m ≤
Φ < 1m
|
đồng/cây
|
20.000
|
-
|
Cây có đường kính tán 1m ≤ Φ
< 1,5m
|
đồng/cây
|
40.000
|
-
|
Cây có đường kính tán 1,5m ≤
Φ < 2m
|
đồng/cây
|
60.000
|
-
|
Cây có đường kính tán Φ ≥ 2m
|
đồng/cây
|
100.000
|
3
|
Cây cảnh làm giống
|
|
|
3.1
|
Cây giống đào, hoa cảnh
|
|
|
3.1.1
|
Gieo, ươm hạt thành luống chưa
ghép
|
đồng/cây
|
2.000
|
3.1.2
|
Gieo, ươm hạt thành luống đã
ghép
|
đồng/cây
|
5.000
|
3.1.3
|
Cây giống đào hoa cảnh đã
ghép đủ tiêu chuẩn
|
đồng/cây
|
30.000
|
3.1.4
|
Cây giống trồng từ đào mạ,
không ghép trồng thành luống
|
|
15.000
|
3.2
|
Cây giống lộc vừng, sanh, si
|
|
|
3.2.1
|
Cây gieo ươm từ hạt
|
|
|
-
|
Giống ươm gieo hạt chiều cao
cây H < 20cm
|
đồng/cây
|
700
|
-
|
Giống ươm gieo hạt chiều cao
cây H ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
800
|
3.2.2
|
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng
trong bầu nilong hoặc trồng thành luống
|
|
|
-
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H <
50cm
|
đồng/cây
|
4.000
|
-
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H <
70cm
|
đồng/cây
|
5.000
|
-
|
Chiều cao cây 70cm ≤ H
<100cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
3.3
|
Cây giống cau cảnh
|
|
|
3.3.1
|
Cây gieo ươm từ hạt
|
|
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống,
vạt chiều cao cây H < 20cm
|
đồng/cây
|
1.200
|
-
|
Giống ươm gieo hạt thành luống,
vạt chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
1.400
|
3.3.2
|
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng
trong bầu nilong hoặc trồng thành luống
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đồng/cây
|
4.000
|
-
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H <
50cm
|
đồng/cây
|
5.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
4
|
Đào tán (đào hoa cảnh có đặc
điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự
nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy
định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa
phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2).
|
|
|
-
|
Đào tán loại 1 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi
1 cây/1,8m2)
|
đồng/sào
|
20.000.000
|
-
|
Đào tán loại 2 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích;
quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đồng/sào
|
15.000.000
|
-
|
Đào tán loại 3 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 30% đến 40% diện tích;
quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đồng/sào
|
12.000.000
|
-
|
Đào tán loại 4 (số cây có đường
kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 30% diện tích; quy đổi
1 cây/1,2m2)
|
đồng/sào
|
10.000.000
|
5
|
Đào thế (đào trồng trên đất
đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng
xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2)
|
|
|
-
|
Đào thế loại 1 (số cây có chiều
cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đồng/sào
|
30.000.000
|
-
|
Đào thế loại 2 (số cây có chiều
cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2)
|
đồng/sào
|
25.000.000
|
-
|
Đào thế loại 3 (số cây có chiều
cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2)
|
đồng/sào
|
20.000.000
|
6
|
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng
dày đặc)
|
đồng/m2
|
40.000
|
7
|
Hương nhu, lá ngải, lá nếp,
lưỡi hổ, láng tía, ngũ gia bì
|
đồng/m2
|
10.000
|
8
|
Trầu không
|
đồng/m2
|
15.000
|
9
|
Hương bài
|
đồng/m2
|
8.000
|
II
|
GIỐNG CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
1
|
Thanh long
|
|
|
-
|
Cành mới ươm chưa ra rễ
|
đồng/cành
|
1.000
|
-
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời
gian trồng < 01 tháng
|
đồng/khóm
|
5.000
|
-
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, từ
01 tháng đến < 02 tháng
|
đồng/khóm
|
10.000
|
-
|
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời
gian trồng ≥ 02 tháng
|
đồng/khóm
|
20.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m
(chưa ra quả)
|
đồng/cây
|
70.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m
(đã có quả)
|
đồng/cây
|
100.000
|
2
|
Cây giống cây ăn quả
|
|
|
2.1
|
Loại ươm gieo hạt (thành luống,
dảnh)
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đồng/cây
|
1.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
1.200
|
2.2
|
Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi,
thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ
cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép)
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 40cm
|
đồng/cây
|
4.000
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H <
100cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
2.3
|
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi,
táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép)
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 40cm
|
đồng/cây
|
5.000
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H <
100cm
|
đồng/cây
|
7.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
2.4
|
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi,
doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng
|
|
10.000
|
2.5
|
Giống Vải, Nhãn đã chiết
cành, đã đem dâm ra vườn
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 40cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
-
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H <
1,0m
|
đồng/cây
|
15.000
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 1,0m
|
đồng/cây
|
20.000
|
2.6
|
Cây giống cam, bưởi, doi, hồng
xiêm đã chiết cành dâm ra vườn
|
|
20.000
|
3
|
Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy
lá…ươm gieo hạt thành luống, vạt
|
|
|
-
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đồng/cây
|
600
|
-
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
1.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN VÀ VẬT
NUÔI KHÁC; ĐƠN GIÁ ĐÀO ĐẮP
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Tên danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
I
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN
|
|
|
1
|
Tôm, cá thịt các loại có thời
gian nuôi T< 6 tháng
|
đồng/m2 ao
|
20.000
|
2
|
Cá thịt có thời gian nuôi: 6
tháng ≤ T < 12 tháng
|
đồng/m2 ao
|
30.000
|
3
|
Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
đồng/m2 ao
|
45.000
|
4
|
Cá bố mẹ đang sinh sản
|
đồng/m2 ao
|
35.000
|
5
|
Ba ba thịt có thời gian nuôi
T< 12 tháng
|
đồng/m2 ao
|
40.000
|
6
|
Ba ba giống chưa đến kỳ thu
hoạch
|
đồng/m2 ao
|
66.000
|
7
|
Ếch giống nuôi trong giai/bể
ươm
|
đồng/m2 giai/bể
|
1.680.000
|
8
|
Ếch giống nuôi trong ao, vườn,
ruộng
|
đồng/m2 ao
|
42.000
|
9
|
Ếch thương phẩm (ếch thịt)
|
đồng/m2 ao
|
30.000
|
10
|
Ếch bố mẹ đang sinh sản
|
đồng/m2 ao
|
35.000
|
II
|
ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO
|
|
|
1
|
Đào ao, đắp bờ, lập vườn
(tính theo mét khối chìm)
|
đồng/m3
|
150.000
|
2
|
Trong trường hợp cụ thể, nếu
đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
|
* Tiêu chí xác định cá giống:
Nuôi trong ao cá giống theo Tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định của ngành nông
nghiệp.
Quy cách kích cỡ cá giống một số
loại phổ biến như sau:
Cá trắm cỏ: chiều dài:
3,1-15cm/con, khối lượng: 1-45gram/con
Rô phi/Diêu hồng: chiều dài
> 2,5cm/con, khối lượng: > 1gram/con;
Cá chép: chiều dài: 7-10
cm/con, khối lượng: 15-20gram/con;
Cá Mè: chiều dài: 3,1-12cm/con,
khối lượng: 0,5-20gram/con;
Trôi Ấn, MRigal: chiều dài:
3,1-10cm/con, khối lượng: 0,5-20gram/con;
Cá lăng: chiều dài:
3,6-6cm/con, khối lượng: 0,30-5gram/con.
Nheo mỹ: chiều dài:
3,1-8cm/con, khối lượng: 0,35-5gram/con;
Trê: chiều dài: 6,1-12cm/con,
khối lượng: 5-30gram/con;
* Tỷ lệ sống: 65% - 70%
* Tiêu chí xác định cá thịt: Là
cá giống được thả xuống nuôi tại ao cá thịt từ 6 đến 12 tháng, mật độ cá giống
trong ao cá thịt ít hơn mật độ cá giống trong ao cá giống
Ao cá giống: 15-20 con/m2
ao
Ao cá thịt: 1,5-2con/m2
ao
* Tiêu chí xác định Ếch giống: Ếch
giống thường được nuôi trong giai hoặc bể nuôi theo tiêu chuẩn của ngành nông
nghiệp.
Quy cách kích cỡ của Ếch giống:
200con/kg.
Quy cách kích cỡ của Ếch thương
phẩm(ếch thịt): 4-5con/kg.
Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về “Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp ao khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 về “Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp ao khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” năm 2024
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|