|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Bảo Lâm Lâm Đồng
Số hiệu:
|
04/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2023/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 06
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO
LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014
của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư
số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 146/TTr-STC ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện
tích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để
xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phải nộp tiền sử dụng đất.
b) Hộ gia đình, cá
nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với diện tích đất ở vượt
hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt
hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp.
c) Xác định giá đất để làm
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh
thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.
e) Xác định đơn giá thuê đất cho
các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
g) Xác định đơn giá thuê đất cho các
tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được
Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất
thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
i) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được
Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động
sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá khởi
điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối với
các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm
tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 17 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 18
tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Trách
nhiệm thi hành
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn
vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định
này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vướng
mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với quy
định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ
sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Bảo Lâm.
2. Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm theo chức năng, nhiệm vụ được giao
chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Xử lý
đối với một số trường hợp cụ thể
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá
thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng,
khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng
đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị
trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất
(mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của
khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại
khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động
so với giá đất được xác định theo Bảng hệ
số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ
tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm hoặc cơ quan được
giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin,
lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất
khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất
thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng
(tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định)
và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Đối với các trường hợp được chuyển
mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất ở)
sang đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục đích
vượt hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất quy
định tại Bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích
đó, nếu thấp hơn thì tính bằng mức tối thiểu.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và
các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:04/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng
cây hàng năm
Số
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
88
|
70
|
44
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2
|
Xã Lộc An
|
88
|
70
|
44
|
3,75
|
2,9
|
2,9
|
3
|
Xã Lộc Ngãi
|
88
|
70
|
44
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
4
|
Xã Lộc Thành
|
88
|
70
|
44
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
5
|
Xã Lộc Đức
|
51
|
41
|
26
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
6
|
Xã Lộc Quảng
|
51
|
41
|
26
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
7
|
Xã Lộc Phú
|
51
|
41
|
26
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
8
|
Xã Lộc Tân
|
51
|
41
|
26
|
2,9
|
2,9
|
2,9
|
9
|
Xã Lộc Nam
|
51
|
41
|
26
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
10
|
Xã B'Lá
|
51
|
41
|
26
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
11
|
Xã Tân Lạc
|
88
|
70
|
44
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
12
|
Xã Lộc Bắc
|
35
|
28
|
18
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
13
|
Xã Lộc Bảo
|
35
|
28
|
18
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Xã Lộc Lâm
|
35
|
28
|
18
|
1,3
|
1,4
|
1,3
|
2. Đất trồng
cây lâu năm
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
110
|
88
|
55
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
2
|
Xã Lộc An
|
110
|
88
|
55
|
3,0
|
2,3
|
2,3
|
3
|
Xã Lộc Ngãi
|
110
|
88
|
55
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
4
|
Xã Lộc Thành
|
110
|
88
|
55
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
5
|
Xã Lộc Đức
|
54
|
44
|
27
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
6
|
Xã Lộc Quảng
|
54
|
44
|
27
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
7
|
Xã Lộc Phú
|
54
|
44
|
27
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
8
|
Xã Lộc Tân
|
54
|
44
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
9
|
Xã Lộc Nam
|
54
|
44
|
27
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Xã B'Lá
|
54
|
44
|
27
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
11
|
Xã Tân Lạc
|
110
|
88
|
55
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
12
|
Xã Lộc Bắc
|
42
|
33
|
21
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
13
|
Xã Lộc Bảo
|
42
|
33
|
21
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
14
|
Xã Lộc Lâm
|
42
|
33
|
21
|
1,1
|
1,2
|
1,1
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
54
|
43
|
27
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Lộc An
|
54
|
43
|
27
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Xã Lộc Ngãi
|
54
|
43
|
27
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Lộc Thành
|
54
|
43
|
27
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Lộc Đức
|
51
|
41
|
26
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Xã Lộc Quảng
|
51
|
41
|
26
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Lộc Phú
|
51
|
41
|
26
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Lộc Tân
|
51
|
41
|
26
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Xã Lộc Nam
|
51
|
41
|
26
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Xã B'Lá
|
51
|
41
|
26
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Xã Tân Lạc
|
54
|
43
|
27
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Xã Lộc Bắc
|
35
|
28
|
18
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Xã Lộc Bảo
|
35
|
28
|
18
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Xã Lộc Lâm
|
35
|
28
|
18
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4. Đất nông nghiệp khác
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
110
|
88
|
55
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
2
|
Xã Lộc An
|
110
|
88
|
55
|
3,0
|
2,3
|
2,3
|
3
|
Xã Lộc Ngãi
|
110
|
88
|
55
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
4
|
Xã Lộc Thành
|
110
|
88
|
55
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
5
|
Xã Lộc Đức
|
54
|
44
|
27
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
6
|
Xã Lộc Quảng
|
54
|
44
|
27
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
7
|
Xã Lộc Phú
|
54
|
44
|
27
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
8
|
Xã Lộc Tân
|
54
|
44
|
27
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
9
|
Xã Lộc Nam
|
54
|
44
|
27
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Xã B'Lá
|
54
|
44
|
27
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
11
|
Xã Tân Lạc
|
110
|
88
|
55
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
12
|
Xã Lộc Bắc
|
42
|
33
|
21
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
13
|
Xã Lộc Bảo
|
42
|
33
|
21
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
14
|
Xã Lộc Lâm
|
42
|
33
|
21
|
1,1
|
1,2
|
1,1
|
5. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm
vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá
đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ
số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Lộc An
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Xã Lộc Ngãi
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Lộc Thành
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Lộc Đức
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Xã Lộc Quảng
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Lộc Phú
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Lộc Tân
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Xã Lộc Nam
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Xã B'Lá
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Xã Tân Lạc
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Xã Lộc Bắc
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Xã Lộc Bảo
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Xã Lộc Lâm
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,00 lần.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
|
|
1
|
LỘC NGÃI
|
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Ngãi (bắt
đầu từ thửa 19, tờ bản đồ 103) đến trụ sở UBND xã Lộc Ngãi
|
2.640
|
1,55
|
|
2
|
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ
hết thửa 470, tờ bản đồ 104) đến ngã 3 xóm Thủ
|
2.016
|
1,55
|
|
3
|
Đoạn đường từ Ngã ba xóm Thủ (từ thửa 358, tờ bản
đồ 104) đến ngã ba thôn 2 (đến ranh giới thửa 141-91, tờ bản đồ
104)
|
1.440
|
1,55
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 02 (từ ranh giới thửa 141-91,
tờ bản đồ 104) đến nhà ông Ngô Văn Tâm (đến ranh giới thửa 99-100, tờ bản đồ
105)
|
360
|
1,55
|
|
5
|
Đất đường từ ngã 3 thôn 2 (từ ranh thửa 195 -
144, tờ bản đồ 104) đến ngã 3 đi Lộc Đức ranh giới thửa 224 -214, tờ bản đồ
101)
|
480
|
1,50
|
|
6
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Đức (từ thửa 215, tờ
bản đồ 101) đến hết ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (ranh giới thửa 37-46, tờ bản
đồ 110).
|
328
|
1,50
|
|
7
|
Đoạn đường từ ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ
ranh giới thửa 37- 46, tờ bản đồ 110 đến cầu Đức Thanh (hết thửa 80 tờ bản đồ
128)
|
260
|
1,65
|
|
8
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng (từ
thửa 182, tờ bản đồ 119) đến ngã 3 bà Kẽ (hết thửa 58, tờ bản đồ 69)
|
1.244
|
1,30
|
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba Hải Ngự (ranh giới thửa 142-
154, tờ bản đồ 101) đến hết dốc đá (ranh giới thửa 60 - 68, tờ bản đồ 96)
|
400
|
1,55
|
|
10
|
Đoạn đường từ dốc đá (từ ranh giới thửa 60 - 68,
tờ bản đồ 96) đến trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 174-184, tờ bản đồ
75)
|
440
|
1,55
|
|
11
|
Đoạn đường từ trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa
174 -184, tờ bản đồ 75) đến ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (hết thửa 253, tờ bản
đồ 31)
|
360
|
1,55
|
|
12
|
Đoạn đường ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (từ thửa
253, tờ bản đồ 63) đến hết thửa 33, tờ bản đồ 65
|
320
|
1,55
|
|
13
|
Đoạn đường từ Ngã 3 Bà Kẽ (từ thửa 229, tờ bản đồ
119) đến ngã ba Thôn 10 (hết thửa 216, tờ bản đồ 119)
|
1.280
|
1,55
|
|
14
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10
|
|
|
|
14.1
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 232 tờ bản
đồ 119) đến hết thửa 379, tờ bản đồ 120
|
960
|
1,55
|
|
14.2
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 214-215 tờ
bản đồ 119) đến hết thửa 319, tờ bản đồ 112
|
800
|
1,55
|
|
15
|
Đoạn đường từ thôn 10 (từ thửa 379, tờ bản đồ
120) đi cầu treo thôn 5 (hết thửa 181, tờ bản đồ 114)
|
520
|
1,55
|
|
16
|
Đoạn đường từ cầu treo thôn 5 (từ thửa 241, tờ bản
đồ 15) đến ranh giới thửa 72- 73, tờ bản đồ 116
|
224
|
1,60
|
|
17
|
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Quận (từ ranh giới
thửa 514, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Trần Tơ (đến hết thửa 608, tờ bản đồ
104)
|
680
|
1,55
|
|
18
|
Đoạn đường vào xóm thủ (Từ thửa 538, tờ bản đồ
104) đến hết thửa 699
|
680
|
1,55
|
|
19
|
Đoạn đường từ nhà ông Lê Nhật Huynh (từ thửa 592,
tờ bản đồ 104) đến nhà ông Lê Quán (hết thửa 671, tờ bản đồ 104)
|
680
|
1,55
|
|
20
|
Đoạn đường vào xóm 4, thôn 11 (từ thửa 111, tờ bản
đồ 106) đến hết thửa 01, tờ bản đồ 107
|
520
|
1,35
|
|
21
|
Đoạn đường từ Nhà ông Lê Lượng (từ thửa 230, tờ bản
đồ 105) đến Nhà ông Phạm Út (hết thửa 116, tờ bản đồ 105)
|
520
|
1,25
|
|
22
|
Đoạn đường vào xóm 1a, thôn 1 (từ thửa 54, tờ bản
đồ 103) đến hết thửa 90, tờ bản đồ 103
|
680
|
1,55
|
|
23
|
Đoạn đường vào xóm 1b, thôn 01 (từ thửa 485, tờ bản
đồ 104) đến hết thửa 601, tờ bản đồ 104
|
680
|
1,55
|
|
24
|
Đoạn đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Trúc (từ thửa
350, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Dương Tấn Thanh (hết thửa 775, tờ bản đồ 104)
|
520
|
1,25
|
|
25
|
Đoạn đường từ Nghĩa địa Lộc Sơn (từ thửa 239, tờ
bản đồ 97) đến hết thửa 192, tờ bản đồ 97
|
680
|
1,55
|
|
26
|
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 5 (từ thửa 214, tờ bản
đồ 101 đến hết thửa 154, tờ bản đồ 115
|
304
|
1,55
|
|
27
|
Đoạn đường từ giáp ranh TT Lộc Thăng đến hội trường
thôn 7 (hết thửa 12, tờ bản đồ 73)
|
336
|
1,70
|
|
28
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 7 (hết thửa 12, tờ
bản đồ 73) đến Ngã ba Lâm Phát (hết thửa 272, tờ bản đồ số 89).
|
304
|
1,85
|
|
29
|
Đoan giáp ranh Lộc Thắng từ thửa 25 tờ 111 đến hết
thửa 22-40 tờ bản đồ 111(đoạn TT Y tế vào HT thôn 03)
|
560
|
1,55
|
|
30
|
Đoạn đường từ thửa 428, tờ bản đồ 120 đến hết thửa
468, tờ bản đồ số 120 (đoạn giáp ranh giữa Lộc Phát(TP.Bảo Lộc) và thôn 04, Lộc
Ngãi)
|
560
|
1,55
|
|
31
|
Đoạn đường giáp ranh thửa 628 - 467, tờ bản đồ
120 đến hết thửa 443, tờ bản đồ 120 (đoạn giáp ranh giữa phường Lộc Phát,
thành phố Bảo Lộc và thôn 4, xã Lộc Ngãi.
|
400
|
1,55
|
|
1.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
200
|
2,00
|
|
1.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
180
|
1,80
|
|
2
|
XÃ LỘC AN
|
|
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
2.1.1
|
Ven Quốc lộ 20
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu Đại Nga (từ thửa 108, tờ bản đồ
36) đến cây xăng Thắng lợi (đến hết thửa 117, tờ bản đồ 36)
|
1.080
|
1,45
|
|
2
|
Đoạn đường từ cây xăng Thắng lợi (bắt đầu từ thửa
180, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 Tứ quý (hết thửa 21, tờ bản đồ 37)
|
1.762
|
1,7
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã ba Tứ quý (từ thửa 486, tờ bản
đồ 33 đến cột km 132 (đến hết thửa 654, tờ bản đồ 32)
|
2.480
|
1,45
|
|
4
|
Đoạn đường từ cột km 132 (từ thửa 597, tờ bản đồ
32) đến UBND xã Lộc An (đến ranh giới thửa 245 - 247, tờ bản đồ 32)
|
3.040
|
1,45
|
|
5
|
Đoạn đường từ UBND xã Lộc An (từ ranh giới thửa
245-247, tờ bản đồ 32) đến Doanh nghiệp tư nhân Huỳnh Mao (đến ranh giới thửa
1010 - 924, tờ bản đồ 32)
|
3.360
|
1,45
|
|
6
|
Đoạn đường từ Doanh nghiệp tư nhân Huỳnh Mao (từ
ranh giới thửa 1010 - 924, tờ bản đồ 32) đến chùa An Lạc (đến ranh giới thửa
443-483, tờ bản đồ 24)
|
2.480
|
1,55
|
|
7
|
Đoạn đường từ chùa An Lạc (từ ranh giới thửa 443-483,
tờ bản đồ 24) đến nhà máy chè Trung Nguyên (đến hết thửa 94, tờ bản đồ 30)
|
2.080
|
1,45
|
|
8
|
Đoạn đường từ nhà máy chè Trung Nguyên (từ thửa
192, tờ bản đồ 30) đến cây xăng An Bình (đến hết thửa 558, tờ bản đồ 30)
|
1.467
|
1,95
|
|
9
|
Đoạn đường từ cây xăng An Bình (bắt đầu từ thửa
560, tờ bản đồ 30) đến giáp ranh Di Linh - Bảo Lâm.
|
840
|
1,53
|
|
2.1.2
|
Các đường khác
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi Lộc Đức (từ ranh giới thửa
52-54, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 797, tờ bản đồ 23)
|
1.890
|
1,52
|
|
2
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 520, tờ bản đồ 23 đến
hết thửa 493, tờ bản đồ 23
|
600
|
1,51
|
|
3
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 495-513, tờ bản đồ
23 đến hết thửa 377, tờ bản đồ 23 (cống bà Sáu Hường)
|
384
|
1,79
|
|
4
|
Đoạn đường từ cống bà Sáu Hường (từ thửa 3780, tờ
bản đồ 23 đến hết thửa 176, tờ bản đồ 23
|
226
|
2,02
|
|
5
|
Đoạn đường từ hết thửa 130, tờ bản đồ 23 đến hết
ranh giới thửa 378-379, tờ bản đồ 18
|
384
|
1,83
|
|
6
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 378 - 379, tờ bản đồ
18 đến Ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản đồ 04)
|
281
|
1,98
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản
đồ 04) đến hết thửa 02, tờ bản đồ 01
|
328
|
1,85
|
|
8
|
Đoạn đường từ Ngã ba Tứ Quý (từ ranh giới thửa
486-426, tờ bản đồ 33 đến đường vào thôn 2, B’Cọ (Đến hết ranh giới thửa 27,
tờ bản đồ 37)
|
400
|
1,82
|
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba vào xóm đồn (từ ranh giới thửa
1278-1279, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 874, tờ bản đồ 32)
|
315
|
1,88
|
|
10
|
Đoạn hai bên đường từ ngã ba vào sân bóng Lộc An
(từ ranh giới thửa 907 - 183, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 457, tờ bản
đồ 23)
|
368
|
1,89
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba vào Xóm Thái Bình (từ ranh
giới thửa 945 - 153, tờ bản đồ 32) đến ranh giới thửa 624 - 1061, tờ bản đồ
23.
|
496
|
1,66
|
|
12
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến nghĩa Trang
xã Lộc An
|
440
|
1,69
|
|
13
|
Đoạn đường từ ngã ba Nhà máy chè Trung Nguyên vào
thôn 10 (từ ranh giới thửa 105 - 582, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 347, tờ bản đồ
25)
|
440
|
1,56
|
|
14
|
Đoạn đường từ ngã ba vào cổng văn hóa thôn 6 (từ ranh
giới thửa 548-254, tờ bản đồ 30) đến hết ranh giới thửa 335- 346, tờ bản đồ
30
|
370
|
1,69
|
|
15
|
Đoạn đường từ ngã ba vào vườn Lan (từ ranh giới
thửa 335- 346, tờ bản đồ 30 đến ranh giới thửa 383 - 384, tờ bản đồ 31)
|
279
|
2,09
|
|
16
|
Đoạn đường từ thửa 62, tờ bản đồ 36 (ngã ba Đam
Bin) đến hết thửa 220, tờ bản đồ 34
|
360
|
1,91
|
|
17
|
Đoạn đường từ thửa 303, tờ bản đồ 34 đến hết ranh
giới thửa 26, tờ bản đồ 33
|
257
|
1,99
|
|
18
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 đến
ranh giới thửa 542, tờ bản đồ 23
|
257
|
2,08
|
|
19
|
Đoạn đường từ thửa 238, tờ bản đồ 33 đến thửa
162-163 và 203 - 206, tờ bản đồ 33
|
416
|
1,73
|
|
20
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa số 202-223 đến hết
thửa 255, tờ bản đồ 33
|
280
|
2,17
|
|
21
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 72- 103 và 160 -105
đến hết thửa 189 - 190 tờ bản đồ 37
|
304
|
2,05
|
|
22
|
Đoạn đường từ thửa 27, tờ bản đồ 37 đến hết ranh
giới thửa 375 - 407, tờ bản đồ 38 và hết thửa 183 - 193, tờ bản đồ 38
|
304
|
2
|
|
23
|
Đoạn đường từ thửa 549 - 1064 đến thửa 418 - 420,
tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới)
|
560
|
1,53
|
|
24
|
Đoạn đường từ thửa 416 đến hết thửa 685 - 714, tờ
bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới)
|
560
|
1,59
|
|
25
|
Đoạn đường từ thửa 624- 1061 đến hết thửa 868, tờ
bản đồ 32
|
304
|
2,08
|
|
26
|
Đoạn đường từ thửa số 204-1109 tờ bản đồ 32 đến hết
ranh giới thửa 505-166, tờ bản đồ 31
|
304
|
2,08
|
|
27
|
Đoạn đường từ thửa đất số 464 đến hết thửa 217, tờ
bản đồ 24
|
257
|
2,08
|
|
28
|
Đoạn đường từ thửa 525 đến hết thửa 546, tờ bản đồ
30
|
304
|
2,07
|
|
29
|
Đoạn đường từ thửa đất số 39 - 209, tờ bản đồ 29
đến hết thửa 166, tờ bản đồ 26
|
257
|
2,08
|
|
30
|
Đoạn đường từ thửa đất số 674, tờ bản đồ 30 đến hết
thửa 378, tờ bản đồ 26 (Trường Tây Sơn)
|
257
|
2,08
|
|
31
|
Đoạn đường vào chùa Phước Thọ (bắt đầu từ thửa
846, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 88, tờ bản đồ 31
|
320
|
2,03
|
|
32
|
Đoạn đường đi xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 06, tờ bản
đồ 01) đến hết thửa 04, tờ bản đồ 02
|
259
|
2,21
|
|
33
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 428- 147, tờ bản đồ
31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30
|
288
|
2,08
|
|
34
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 1015, tờ bản đồ 31 đến
hết thửa 198, tờ bản đồ 30
|
288
|
2,08
|
|
35
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 1004 - 176, tờ bản đồ
31 đến hết thửa 1010, tờ bản đồ 31
|
245
|
2,27
|
|
36
|
Đoạn đường từ ranh giới 1012 - 207 đến hết thửa
1014 tờ bản đồ 31
|
245
|
2,27
|
|
37
|
Đoạn đường từ thửa 1673, tờ bản đồ 32 đến hết thửa
1670, tờ bản đồ 32
|
448
|
1,73
|
|
38
|
Đoạn đường thôn 4 đi thôn 5 (bắt đầu từ thửa 327,
tờ bản đồ 25 đến hết thửa 455, tờ bản đồ 25)
|
302
|
2,08
|
|
39
|
Đoạn đường cống lô 3 đi cầu 2 (bắt đầu từ thửa
370, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 16)
|
187
|
2,28
|
|
40
|
Đoạn đường xóm 8 thôn 4 (Giáp khu B) (bắt đầu từ
thửa 1066, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 93, tờ bản đồ 31)
|
408
|
1,61
|
|
41
|
Đoạn đường cầu 1 đi An Bình (bắt đầu từ thửa 26,
tờ bản đồ 25 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 25)
|
187
|
2,28
|
|
42
|
Đoạn đường An Bình đến giáp Di Linh (bắt đầu từ
thửa 226, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 60, tờ bản đồ 27)
|
190
|
2,33
|
|
43
|
Đoạn đường Nhà máy Ốp Lát (bắt đầu từ thửa 487, tờ
bản đồ 30 đến hết thửa 277, tờ bản đồ 30)
|
202
|
2,29
|
|
44
|
Đoạn đường thôn 7 đi thôn 6 (bắt đầu từ thửa 505,
tờ bản đồ 31 đến hết thửa 258, tờ bản đồ 31)
|
190
|
2,29
|
|
45
|
Đoạn đường Trung tâm thôn 9 và thôn Tứ Quý (bắt đầu
từ thửa 214, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 221, tờ bản đồ 43)
|
264
|
2,39
|
|
46
|
Đoạn đường Thôn 9 đi Hòa Ninh (bắt đầu từ thửa
61, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 45, tờ bản đồ 41)
|
290
|
2,39
|
|
2.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
180
|
2,8
|
|
2.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
170
|
2,2
|
|
3
|
XÃ LỘC THÀNH
|
|
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc - Bảo Lâm (từ thửa
57, tờ bản đồ 29) đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46)
|
648
|
1,25
|
|
2
|
Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 (bắt đầu từ
thửa 65, tờ bản đồ 51) đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình (đến hết thửa
494, tờ bản đồ 12)
|
640
|
1,25
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại Bình (bắt đầu
từ thửa 382, tờ bản đồ 12) đến cây xăng Lộc Thành (đến giáp ranh thửa 552 -
398, tờ bản đồ 80)
|
624
|
1,25
|
|
4
|
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành (từ giáp ranh thửa
552 - 398, tờ bản đồ 80) đến ngã ba Tà Ngào (đến hết thửa 274, tờ bản đồ 79)
|
920
|
1,25
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào (từ thửa 01, tờ bản
đồ số 07) đến đầu dốc Tha La (hết thửa 02, tờ bản đồ 01)
|
490
|
1,27
|
|
6
|
Đoạn đường từ đầu dốc Tha La (từ thửa 04, tờ bản
đồ 01) đến giáp ranh Lộc Nam - Lộc Thành
|
224
|
2,72
|
|
7
|
Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ 51) đến
hết thửa 21, tờ bản đồ 67
|
210
|
1,55
|
|
8
|
Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ 80)
đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08)
|
240
|
1,55
|
|
9
|
Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào đến hết thửa 203, tờ
bản đồ 60
|
232
|
1,55
|
|
10
|
Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình (bắt đầu từ thửa
54-60, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 4-23 tờ bản đồ 12)
|
370
|
1,35
|
|
11
|
Đoạn đường từ cổng văn hóa thôn 13 (bắt đầu từ thửa
217-237, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 304-305 tờ bản đồ 51)
|
304
|
1,35
|
|
12
|
Đoạn đường thôn 5 đi thôn 7 (Từ giáp ranh thửa
318 - 319, tờ bản đồ 11 đến hết ranh giới thửa 100 - 123, tờ bản đồ 11
|
210
|
1,55
|
|
13
|
Đoạn đường đối diện đường vào Trại giam Đại Bình
(Từ ranh giới thửa 179 - 180, tờ bản đồ 12 đến hết ranh giới thửa 266 - 267,
tờ bản đồ 12)
|
220
|
1,73
|
|
14
|
Đoạn đường từ cổng Văn hóa thôn 11 đối diện trường
THPT Lộc Thành (từ ranh giới thửa 390 - 796, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 191, tờ
bản đồ 12)
|
210
|
1,55
|
|
15
|
Đoạn đường từ trường THCS Phạm Văn Đồng đi Tân Lạc
(Từ ranh giới thửa 77-133, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 145 - 156, tờ bản đồ 51)
|
210
|
2,10
|
|
16
|
Đoạn đường hai bên chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa
364 đến hết thửa 220, tờ bản đồ 09)
|
300
|
1,35
|
|
17
|
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ
thửa 222 đến hết thửa 247, tờ bản đồ 09)
|
220
|
1,35
|
|
18
|
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ
thửa 162 đến hết thửa 23, tờ bản đồ 09)
|
200
|
1,35
|
|
19
|
Đoạn đường thôn 4 ngã 3 thác (bắt đầu từ thửa 91 tờ
bản đồ 92 đến hết thửa 44, 77 tờ bản đồ 89)
|
190
|
1,35
|
|
20
|
Đoạn đường thôn 4 ngã 3 mở đá (bắt đầu từ thửa 23
tờ bản đồ 92 đến hết thửa 01 tờ bản đồ 90)
|
200
|
1,40
|
|
21
|
Đoạn đường thôn 4 (bắt đầu từ thửa 12 tờ bản đồ
66 đến ngã 3 thác giáp thửa 91 tờ bản đồ 92)
|
200
|
1,40
|
|
22
|
Đoạn đường thôn 10B đi thôn 10C (bắt đầu từ thửa
2 tờ bản đồ 54 đến hết thửa 23, 56 tờ bản đồ 58) hoặc từ đầu thôn 10B đi đến
cổng thôn văn hóa thôn 10C
|
190
|
1,35
|
|
23
|
Đoạn đường thôn 10C (bắt đầu từ từ thửa 31, 32 tờ
bản đồ 58A đến hết thửa 34, 35 tờ bản đồ 58A giáp xã Đại Lào
|
200
|
1,35
|
|
24
|
Đoạn đường cổng thôn văn hóa thôn 1 (bắt đầu từ
thửa 33A, 306 tờ bản đồ 01 đến cầu giáp xã Lộc Nam hết thửa 139 tờ bản đồ 01)
|
190
|
1,40
|
|
25
|
Đoạn đường thôn 1 (bắt đầu từ thửa 04 tờ bản đồ
01 đến hết thửa 79 tờ bản đồ 01)
|
190
|
1,40
|
|
26
|
Đoạn đường thôn 6 đi vào phòng khám đa khoa (bắt
đầu từ thửa 109 tờ bản đồ 11 đến hết thửa 25, 31 tờ bản đồ 11)
|
200
|
1,40
|
|
27
|
Đoạn đường thôn 6 đi vào xóm bắc (bắt đầu từ thửa
149 tờ bản đồ 12 đến hết thửa 156 tờ bản đồ 10)
|
190
|
1,40
|
|
28
|
Đoạn đường liên thôn 11-12 đi vào nhà máy Đức Lợi
(bắt đầu từ thửa 443 tờ bản đồ 65 đến hết thửa 79 tờ bản đồ 65)
|
190
|
1,40
|
|
29
|
Đoạn đường liên thôn 11-12 đi đến giáp tuyến đường
thôn 12 (bắt đầu từ thửa 172 tờ bản đồ 13 đến hết thửa 19, 20 tờ bản đồ 67)
|
190
|
1,40
|
|
30
|
Đoạn đường thôn 12 (từ thửa 60, tờ bản đồ 65 đến
hết thửa 79, 80 tờ bản đồ 65)
|
190
|
1,40
|
|
31
|
Đoạn đường thôn 15 giáp sân bóng (bắt đầu từ thửa
154 tờ bản đồ 47 đến hết thửa 150 tờ bản đồ 47)
|
200
|
1,40
|
|
32
|
Đoạn đường thôn 15 (bắt đầu từ ngã 4 thuộc thửa
148, 101 tờ bản đồ 47 đến hết thửa 125, 126 tờ bản đồ 47)
|
190
|
1,40
|
|
33
|
Đoạn đường thôn 15 đi qua ngã 4 (bắt đầu từ thửa
343, 345 tờ bản đồ 47 đến hết thửa 569 tờ bản đồ 47 giáp suối)
|
190
|
1,40
|
|
34
|
Đoạn đường thôn 16 (bắt đầu từ thửa 161 tờ bản đồ
29 đến hết thửa 6, 7 tờ bản đồ 17 đến giáp cầu thuộc đường Chi Lăng phường Lộc
Sơn)
|
200
|
1,55
|
|
35
|
Đoạn đường đi vào nhà thờ (bắt đầu từ thửa 245 đến
hết thửa 29, tờ bản đồ 50)
|
200
|
1,35
|
|
3.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
180
|
1,45
|
|
3.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
170
|
1,45
|
|
4
|
XÃ LỘC NAM
|
|
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành - Lộc Nam đến hết
cống ngầm Lộc Nam
|
208
|
1,55
|
|
2
|
Đoạn đường từ hết cống ngầm Lộc Nam đến trường Tiểu
học Lộc Nam B (đến ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14)
|
328
|
1,55
|
|
3
|
Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B (từ ranh
giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) đến đường vào trường mầm non thôn 5 (đến
ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29)
|
228
|
1,55
|
|
4
|
Đoạn đường từ đường vào trường mầm non thôn 5 (từ
ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) đến hết địa phận Lộc Nam
|
203
|
1,70
|
|
5
|
Đoạn đường vào thôn 4, bắt đầu từ thửa 151,
tờ bản đồ 14 đến hết thửa 91, tờ bản đồ 14
|
176
|
1,45
|
|
6
|
Đoạn đường từ thôn 4 đi thôn 3 (từ thửa 88, tờ bản
đồ 14 đến hết thửa 124, tờ bản đồ 14)
|
158
|
1,60
|
|
7
|
Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 278, tờ bản đồ 08
đến hết thửa 155, tờ bản đồ 08)
|
176
|
1,45
|
|
8
|
Đoạn đường thôn 4 (Bắt đầu từ thửa 91, tờ bản
đồ 14 đến thửa 135, tờ bản đồ 15
|
176
|
1,45
|
|
9
|
Đoạn đường vào đập thủy điện BOT (từ thửa 57, tờ
bản đồ 15 đến thửa 184, tờ bản đồ 09)
|
158
|
1,55
|
|
10
|
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 8 (từ thửa 192, tờ bản
đồ 14 đến thửa 364, tờ bản đồ 14)
|
144
|
1,95
|
|
11
|
Đoạn đường vào xóm 3, thôn 3 (từ thửa 360, tờ bản
đồ 08 đến thửa 320, tờ bản đồ 08)
|
158
|
1,55
|
|
12
|
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 1 (từ thửa 273, tờ bản
đồ 08 đến thửa 266, tờ bản đồ 07)
|
144
|
1,55
|
|
13
|
Đoạn đường từ ngã ba phân hiệu trường Tiểu học A
vào khu Đại Hội thôn 1 (từ thửa 66, tờ bản đồ 07 đến thửa 215, tờ bản đồ 07)
|
158
|
1,55
|
|
14
|
Đoạn đường liên thôn từ thôn 2 đi thôn 10 (từ thửa
266, tờ bản đồ 07 đến thửa 244, tờ bản đồ 13)
|
132
|
1,65
|
|
15
|
Đoạn đường vào xóm Tàu,thôn 6 (từ thửa 143,
tờ bản đồ 07 đến thửa 77, tờ bản đồ 08)
|
132
|
1,65
|
|
16
|
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Kim Ngân vào xóm 4,
thôn 1 (từ thửa 13, tờ bản đồ 13 đến thửa 53, tờ bản đồ 13)
|
145
|
1,55
|
|
17
|
Đoạn đường từ thôn 1 đi thôn 10 (từ thửa 244, tờ
bản đồ 13 đến thửa 357, tờ bản đồ 12)
|
145
|
1,55
|
|
18
|
Đoạn đường từ thửa 244, tờ bản đồ 13 đến thửa 85,
tờ bản đồ 26
|
120
|
1,70
|
|
19
|
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 4 (từ thửa 374, tờ bản
đồ 14 đến thửa 204, tờ bản đồ 14)
|
168
|
1,55
|
|
20
|
Đoạn đường từ nhà ông Tài đến hết nhà ông Bằng (từ
thửa 461, tờ bản đồ 14 đến thửa 14, tờ bản đồ 21)
|
145
|
1,48
|
|
21
|
Đoạn đường liên thôn 8 - 9 (từ thửa 144, tờ bản đồ
21 đến thửa 104, tờ bản đồ 20)
|
158
|
1,50
|
|
22
|
Đoạn đường liên xóm, thôn 9 (từ thửa 660, tờ bản
đồ 21 đến thửa 516, tờ bản đồ 21)
|
145
|
1,50
|
|
23
|
Đoạn đường xóm 4, thôn 9 (từ thửa 449, tờ bản đồ
21 đến thửa 497, tờ bản đồ 21)
|
145
|
1,50
|
|
24
|
Đoạn đường xóm 6, thôn 5 (từ thửa 285, tờ bản đồ
29 đến thửa 367, tờ bản đồ 29)
|
158
|
1,50
|
|
25
|
Đoạn đường xóm 4, 6 thôn 8 ( từ thửa 263 tờ bản đồ
13 đến thửa 103 tờ bản đồ 20)
|
136
|
1,45
|
|
26
|
Đoạn đường trại bò Phước Hạnh (từ thửa 522, tờ bản
đồ 21 đến hết thửa 47, tờ bản đồ 29)
|
136
|
1,45
|
|
27
|
Đoạn đường vào xóm 10, 11 thôn 5 (từ thửa 647, tờ
bản đồ 29 đến hết thửa 79 tờ bản đồ 30)
|
136
|
1,45
|
|
28
|
Đoạn đường thôn 9 đi thôn 8 (từ thửa 185, tờ bản
đồ 21 đến hết thửa 203 tờ bản đồ 21)
|
136
|
1,45
|
|
4.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
120
|
1,45
|
|
4.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
90
|
1,40
|
|
5
|
XÃ LỘC ĐỨC
|
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ thửa
38 tờ bản đồ 23) đến Nhà ông Chí Nhạn (đến hết thửa 131, tờ bản đồ 23)
|
311
|
1,77
|
|
2
|
Đoạn đường từ Nhà ông Chí Nhạn (từ ranh giới 134 -
142, tờ bản đồ 23) đến Nhà thờ thôn Đông La (đến hết thửa 103, tờ bản đồ 27)
|
440
|
1,25
|
|
3
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà Chí Nhạn ( thửa 156, tờ
bản đồ 23) đến Ngã ba Nhà bà Trần Thị Hồng( thửa 99, tờ bản đồ 24)
|
286
|
1,84
|
|
4
|
Đoạn đường từ Nhà thờ thôn Đông La (bắt đầu từ thửa
104, tờ bản đồ 27) đến giáp ranh Bưu điện văn hóa xã (hết thửa 460, tờ bản đồ
28)
|
600
|
1,25
|
|
5
|
Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa xã (thửa 03, tờ bản
đồ 37) đến cầu ông Nghĩa (đến hết thửa 642, tờ bản đồ 37)
|
464
|
1,25
|
|
6
|
Đoạn đường từ cầu ông Nghĩa (bắt đầu từ thửa 175,
tờ bản đồ 37) đến giáp ranh Lộc Đức - Lộc An (hết thửa 318 tờ bản đồ 37)
|
400
|
1,90
|
|
7
|
Đoạn từ Nhà ông Nguyễn Trung Thành (bắt đầu từ thửa
124, tờ bản đồ 24) đến ngã ba (hết thửa 125, tờ bản đồ 33)
|
224
|
1,25
|
|
8
|
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 -
150, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh cầu Lộc Thanh - Lộc Đức (hết thửa 297, tờ bản
đồ số 33)
|
224
|
1,25
|
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 - 150,
tờ bản đồ 33) đến ngã ba ông Lợi (hết thửa 102, tờ bản đồ số 33)
|
224
|
1,25
|
|
10
|
Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Trung Hiếu (Từ thửa
127, tờ bản đồ 39) đến cầu Lộc Thanh (Hết thửa 269, tờ bản đồ 33)
|
176
|
1,25
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà Thủy Lợi (từ thửa 134, tờ
bản đồ 24) đến ngã ba xóm mới (hết thửa 419, tờ bản đồ 25)
|
212
|
1,25
|
|
12
|
Đoạn đường từ ngã ba Lộc Đức - Lộc An từ nhà ông
Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) đến giáp xã Đinh Trang Hòa (hết
thửa 246, tờ bản đồ 40)
|
212
|
1,25
|
|
13
|
Đoạn đường từ Nhà Sơn Lam (từ thửa 209, tờ bản đồ
27) đến hết thửa 142, tờ bản đồ 27
|
200
|
1,25
|
|
14
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ
thửa 319, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 257, tờ bản đồ 37
|
168
|
1,25
|
|
5.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
148
|
1,40
|
|
5.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
112
|
1,40
|
|
6
|
XÃ Lộc Quảng
|
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ 36)
đến giáp ranh Lộc Phát - Lộc Quảng (đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44).
|
288
|
1,50
|
|
2
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng (bắt
đầu từ thửa 14, tờ bản đồ 45) đến ngã ba nhà ông Hùng (hết thửa 35, tờ bản đồ
44)
|
312
|
1,50
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân (bắt đầu từ thửa
62, tờ bản đồ 44) đến mỏ đá Tân Việt (đến ranh giới thửa 138- 137, tờ bản đồ
42)
|
288
|
1,50
|
|
4
|
Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt (từ ranh giới thửa
138 - 137, tờ bản đồ 42) đến giáp ranh Lộc Quảng - Đam BRi (hết thửa 79, tờ bản
đồ 40)
|
256
|
1,65
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng (Từ ranh giới thửa
161-178, tờ bản đồ 39) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa
111, tờ bản đồ 27)
|
168
|
1,80
|
|
6
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa
111, tờ bản đồ 27) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị (Thửa
162, tờ bản đồ 16)
|
144
|
1,80
|
|
7
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền (Thửa
34, tờ bản đồ 17) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh (Thửa
05, tờ bản đồ 17)
|
144
|
1,80
|
|
8
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy (Thửa
36, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông (Thửa 50, tờ bản đồ
03)
|
108
|
2,00
|
|
9
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến (Thửa
03, tờ bản đồ 03) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa (thửa 86, tờ
bản đồ 03)
|
108
|
2,00
|
|
10
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền (Thửa
09, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền (Thửa
11, tờ bản đồ 18)
|
140
|
1,60
|
|
6.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
128
|
1,65
|
|
6.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
104
|
1,70
|
|
7
|
XÃ LỘC PHÚ
|
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu 1 xã Lộc Phú đến cầu 2 xã Lộc
Phú
|
360
|
1,35
|
|
2
|
Đoạn đường từ cầu 2 Lộc Phú đến giáp ranh Lộc Lâm
- Lộc Phú
|
218
|
1,50
|
|
3
|
Đoạn đường vào xóm thôn 1 (từ thửa 152, tờ bản đồ
04) đến hết thửa 153, tờ bản đồ 04
|
160
|
1,35
|
|
4
|
Đoạn đường từ thửa 115, tờ bản đồ 04 đến hết thửa
368, tờ bản đồ 05
|
160
|
1,35
|
|
5
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Bình vào thôn Nao
Quang (từ thửa 56, tờ bản đồ 05) đến hết thửa 200, tờ bản đồ số 3
|
168
|
1,50
|
|
6
|
Đoạn đường vào thôn 2 (từ thửa 75, tờ bản đồ 03)
đến hết thửa 41, tờ bản đồ 05
|
160
|
1,35
|
|
7
|
Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 150, tờ bản đồ 01)
đến hết thửa 68, tờ bản đồ 06
|
168
|
1,35
|
|
8
|
Đoạn đường từ thửa 49, tờ bản đồ 06 đến hết thửa
134, tờ bản đồ 06
|
132
|
1,40
|
|
9
|
Đoạn đường thôn 4 (từ thửa 121, tờ bản đồ 01) đến
hết thửa 106, tờ bản đồ 01
|
132
|
1,40
|
|
7.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
128
|
1,40
|
|
7.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
92
|
1,30
|
|
8
|
XÃ LỘC LÂM
|
|
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Phú - Lộc Lâm (thửa
13, tờ bản đồ 17) ranh giới thửa 339 - 340, tờ bản đồ 09
|
132
|
1,33
|
|
2
|
Đoạn hai bên đường từ giáp ranh thửa 399 - 340, tờ
bản đồ 09 đến cầu thôn 2
|
152
|
1,25
|
|
3
|
Đoạn đường từ thửa 199, tờ bản đồ 09 đến hết thửa
178, tờ bản đồ 09
|
100
|
1,25
|
|
4
|
Đoạn đường từ thửa 158, tờ bản đồ 09 (nhà văn
hóa) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 03
|
100
|
1,25
|
|
5
|
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đến hết thửa 29, tờ bản
đồ số 10
|
100
|
1,25
|
|
6
|
Đoạn đường từ thửa 84, tờ bản đồ 14 đến hết thửa
211, tờ bản đồ 10
|
84
|
1,43
|
|
7
|
Đoạn đường vào thôn 3 xã Lộc Lâm (từ thửa 01, tờ
bản đồ 18) đến hết 55, tờ bản đồ 15
|
120
|
1,38
|
|
8.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao
thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
88
|
1,25
|
|
8.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
72
|
1,25
|
|
9
|
XÃ B'LÁ
|
|
|
|
9.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Lộc Thắng-B’Lá đến
ranh giới thửa 404-405, tờ bản đồ 33
|
304
|
1,25
|
|
2
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 404 - 405 đến UBND
xã B’Lá
|
336
|
1,25
|
|
3
|
Đoạn đường từ UBND xã B’ Lá đến giáp ranh B’ Lá -
Lộc Bảo
|
160
|
1,25
|
|
4
|
Đoạn đường từ trường cấp 1, 2 (từ ranh giới thửa
thửa 154 - 153, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 332, tờ bản đồ 33
|
160
|
1,50
|
|
5
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 4 đi vào thôn 3 đến
hết thửa 82, tờ bản đồ 35
|
148
|
1,60
|
|
6
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 139, tờ bản đồ 33 đến
hết thửa 49, tờ bản đồ 33 (đối với các thửa đất có mặt tiếp giáp với 2 đoạn
đường thì tính giá cho đoạn đường có giá cao hơn)
|
160
|
1,25
|
|
7
|
Đoạn đường từ hết thửa 310, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 300, tờ bản đồ 33
|
116
|
1,25
|
|
8
|
Đoạn đường từ hết thửa 174, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 339, tờ bản đồ 33
|
152
|
1,25
|
|
9
|
Đoạn đường từ thửa 152, tờ bản đồ 29 đến hết thửa
114, tờ bản đồ 29
|
116
|
1,25
|
|
10
|
Đoạn đường từ thửa 141, tờ bản đồ 29 đến hết thửa
262, tờ bản đồ 29
|
116
|
1,25
|
|
11
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 29 đến
hết thửa 15, tờ bản đồ 29
|
116
|
1,25
|
|
12
|
Đoạn đường từ thửa 130, tờ bản đồ 28 đến hết thửa
141, tờ bản đồ 28
|
116
|
1,25
|
|
13
|
Đoạn đường từ thửa 128, tờ bản đồ 28 đến hết thửa
10, tờ bản đồ 28
|
108
|
1,34
|
|
14
|
Đoạn đường từ hết thửa 152, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 71, tờ bản đồ 25
|
108
|
1,34
|
|
15
|
Đoạn đường từ hết thửa 62, tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 35, tờ bản đồ 34
|
108
|
1,34
|
|
16
|
Đoạn đường từ hết thửa 229, tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 251, tờ bản đồ 34
|
108
|
1,34
|
|
17
|
Đoạn đường từ hết thửa 222, tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 127, tờ bản đồ 34
|
108
|
1,34
|
|
18
|
Đoạn đường từ hết thửa 14, tờ bản đồ 35 đến hết
thửa 17, tờ bản đồ 35
|
108
|
1,34
|
|
19
|
Đoạn đường từ hết thửa 1, tờ bản đồ 35 đến giáp
ranh xã Lộc Quảng
|
108
|
1,20
|
|
20
|
Đoạn đường từ thửa 484, tờ bản đồ 33( nhà ông Huấn)
đến thửa 527, tờ bản đồ 33
|
108
|
1,20
|
|
21
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 4, đi đến hết thửa
347, tờ bản đồ 33
|
108
|
1,20
|
|
22
|
Đoạn đường từ thửa đất số 25, tờ bản đồ 35 đến hết
thửa 120, tờ bản đồ 35
|
108
|
1,20
|
|
23
|
Đoạn đường từ thửa đất số 281, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 301, tờ bản đồ 35
|
108
|
1,20
|
|
24
|
Đoạn đường từ thửa đất số 88, tờ bản đồ 33 đi qua
hội trường thôn 1 đến hết thửa 35 tờ bản đồ 34
|
108
|
1,20
|
|
25
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 15, tờ bản đồ 29 đến
giáp xã Lộc Phú
|
108
|
1,20
|
|
26
|
Đoạn đường bắt đầu từ TL 725 (đối diện nhà ông
Tuyến) đến hết thửa 252, tờ bản đồ 29
|
108
|
1,20
|
|
27
|
Đoạn đường từ thửa 70, tờ bản đồ 28 đến hết thửa
46, tờ bản đồ 28
|
108
|
1,20
|
|
28
|
Đoạn đường từ hết thửa 49, tờ bản đồ 25 đến đất
chia cho ĐBDTTS
|
108
|
1,20
|
|
9.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
96
|
1,30
|
|
9.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
80
|
1,30
|
|
10
|
XÃ LỘC BẢO
|
|
|
|
10.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ranh giới xã B’Lá - Lộc Bảo đến
ranh giới thửa 50-60, tờ bản đồ 23
|
144
|
1,39
|
|
2
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 50 - 60, tờ bản đồ
23 đến hết ranh xưởng đũa (đến ranh giới thửa 30 -31, tờ bản đồ 20)
|
272
|
1,25
|
|
3
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 30-31, tờ bản đồ 20
đến giáp ranh xã Lộc Bắc, Lộc Bảo
|
396
|
1,26
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nhà ông K’Đòi (ranh giới thửa
299 với thửa 180, tờ bản đồ 25) đến cây xăng Lộc Bảo (hết thửa 189, tờ bản đồ
19)
|
368
|
1,25
|
|
5
|
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Bảo (từ ranh giới thửa
189, tờ bản đồ 19) đến đỉnh đèo 4 cây (đến ranh giới thửa 26-77, tờ bản đồ
16)
|
224
|
1,25
|
|
6
|
Đoạn đường từ đỉnh đèo 4 cây (từ ranh giới thửa
26-77 tờ bản đồ 16) đến cầu II (hết ranh thửa 38, tờ bản đồ 07)
|
238
|
1,39
|
|
7
|
Đoạn đường từ cầu II (từ thửa 38, tờ bản đồ số
07) đến ngã ba đường đi thủy điện ĐasiAt
|
144
|
1,39
|
|
8
|
Đoạn đường từ ngã ba ĐasiAt đến giáp Đắc Nông
|
132
|
1,40
|
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn 2 đi thủy điện Đồng Nai
5 (Bắt đầu từ thửa 77, tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 03 - 04, tờ bản đồ 11)
|
120
|
1,38
|
|
10.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
88
|
1,35
|
|
10.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
72
|
1,35
|
|
11
|
XÃ LỘC BẮC
|
|
|
|
11.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ
149, tờ bản đồ 11) đến nhà ông K’Việt (đến hết ranh thửa 162, tờ bản đồ 13)
|
248
|
1,30
|
|
2
|
Đoạn đường từ nhà ông K’Việt (bắt đầu từ thửa 61,
tờ bản đồ 13) đến ranh giới thửa 33-112, tờ bản đồ 18
|
144
|
1,25
|
|
3
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 122, tờ bản đồ 18
đến hết ranh giới xã Lộc Bắc và huyện Đạ Tẻh
|
128
|
1,25
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã Lộc Bắc đi thôn 2 (bắt
đầu từ ranh giới thửa 358 - 329, tờ bản đồ số 10) đến cầu thôn 2 (hết ranh thửa
37, tờ bản đồ 06)
|
128
|
1,25
|
|
5
|
Đoạn đường trước nhà văn hóa cụm xã (từ ranh giới
thửa 65 - 66, tờ bản đồ 10) đến hết thửa 57, tờ bản đồ số 10
|
116
|
1,25
|
|
6
|
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 03 (bắt đầu từ thửa 131
tờ bản đồ 14) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 14
|
104
|
1,30
|
|
7
|
Đoạn đường từ thôn 1 vào hầm đá (bắt đầu từ thửa
226, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 12)
|
104
|
1,25
|
|
8
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 174, tờ bản đồ 10 đến
hết thửa 118, tờ bản đồ 13
|
104
|
1,25
|
|
9
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 163, tờ bản đồ 10 đến
hết thửa 151, tờ bản đồ 10
|
104
|
1,25
|
|
10
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 114, tờ bản
đồ 10 đến hết thửa 76, tờ bản đồ 10
|
104
|
1,25
|
|
11
|
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đi hang bom (bắt đầu từ
thửa 29, tờ bản đồ 6 đến hết thửa 87, tờ bản đồ 02)
|
88
|
1,25
|
|
12
|
Đoạn đường thôn 2 đi Lộc Bảo (bắt đầu từ thửa 95,
tờ bản đồ 06 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 06)
|
104
|
1,25
|
|
13
|
Đoạn đường thôn 4 buôn B trú Đạ (bắt đầu từ thửa
40, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 51, tờ bản đồ 21)
|
96
|
1,25
|
|
14
|
Đoạn đường thôn 4 (bắt đầu từ thửa 98 đến thửa 91
tờ bản đồ 21 đến hết thửa 11 tờ bản đồ 20
|
88
|
1,20
|
|
15
|
Đoạn đường thôn 4 (bắt đầu từ thửa 34 tờ bản đồ
17 đến hết thửa 15 tờ bản đồ 17
|
88
|
1,20
|
|
16
|
Đoạn đường thôn 4 (bắt đầu từ thửa 64 tờ bản đồ
18 đến hết thửa 186 tờ bản đồ 17
|
88
|
1,20
|
|
17
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 79 tờ số 10, giáp 34 tờ
số 11 đến hết thửa 65 tờ số 11, giáp thửa số 119 tờ số 10
|
88
|
1,20
|
|
18
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 118 tờ số 13 đến hết thửa
59 tờ số 12 đi đồi thanh hóa chưa có bản đồ địa chính, đến hết đoạn đường nhà
ông Trịnh Cường
|
88
|
1,20
|
|
19
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 33 tờ số 10 đến thửa
16 tờ số 9 đến hết thửa số 181 tờ số 14
|
88
|
1,20
|
|
11.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
80
|
1,30
|
|
11.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
72
|
1,35
|
|
12
|
XÃ LỘC TÂN
|
|
|
|
12.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (từ thửa 96, tờ bản
đồ 11) đến hết trụ sở UBND xã Lộc Tân
|
264
|
2,16
|
|
2
|
Đoạn đường từ hết trụ sở UBND xã Lộc Tân giáp
ranh phường Lộc Tiến - Bảo Lộc (giáp ranh giới thửa 518 - 322, tờ bản đồ 32)
|
320
|
2,03
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã năm ĐamBri (bắt đầu từ thửa 96,
tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 419 - 416, tờ bản đồ 16)
|
240
|
2,03
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (bắt đầu từ thửa
17, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 685 - 360, tờ bản đồ 10 (đối với những thửa
đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn)
|
196
|
2,20
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Trào (bắt đầu từ thửa
685, tờ bản đồ 10 đến ranh giới thửa 71, tờ bản đồ 10.
|
144
|
2,15
|
|
6
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Trào (bắt đầu từ thửa
229, tờ bản đồ 10 đến ranh giới thửa 88, tờ bản đồ 06.
|
144
|
2,06
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Trào (bắt đầu từ thửa
149 - 156, tờ bản đồ 06 đến ranh giới thửa 149, tờ bản đồ 10.
|
144
|
2,02
|
|
12.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao
thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch
vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
128
|
2,14
|
|
12.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
100
|
2,18
|
|
13
|
XÃ TÂN LẠC
|
|
|
|
13.1
|
Khu vực I
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu Tân Lạc (từ thửa 40, tờ bản đồ
20) đến đất nhà ông Nguyễn Tài Nam (đến ranh giới thửa 131 - 81, tờ bản đồ
20)
|
230
|
1,60
|
|
2
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Tài Nam (từ ranh thửa
giới thửa 131-81, tờ bản đồ 20 ngã tư nhà ông Hưng (hết thửa 177, tờ bản đồ
25)
|
220
|
1,60
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã tư nhà ông Hưng (từ thửa 261, tờ
bản đồ 25) đến ngã ba nhà ông Tiền (hết thửa 77, tờ bản đồ 37)
|
210
|
1,60
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Tiến (bắt đầu từ thửa
78, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 nhà ông Chiến (đến hết thửa 47, tờ bản đồ 38)
|
300
|
1,60
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp giáp hòa Nam (bắt
đầu từ thửa 44-45, tờ bản đồ 38) đến Ngã ba nhà ông Quý (hết thửa 44, tờ bản
số 24)
|
220
|
1,50
|
|
6
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Quý (từ thửa 80, tờ
bản đồ 24) đến hết thửa 23, tờ bản đồ 23)
|
210
|
1,50
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Quý (Ranh giới thửa
44 - 218, tờ bản đồ 24) đến cầu treo thôn 4 đi Lộc Nga (đến hết thửa 210
(giáp sông), tờ bản đồ 21)
|
230
|
1,50
|
|
8
|
Đoạn đường từ đất nhà ông Đạo (bắt đầu từ thửa
466, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 46, tờ bản đồ 43).
|
200
|
1,60
|
|
9
|
Đoạn đường từ thửa đất 66, tờ bản đồ 43 đến ranh
giới thửa 302- 426, tờ bản đồ 43 (ngã ba nhà ông Quách Công Tình)
|
200
|
1,50
|
|
10
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đệ (bắt đầu từ thửa
85, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 302, tờ bản đồ 43
|
190
|
1,50
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp (bắt đầu từ thửa
47, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 60, tờ bản đồ 38
|
210
|
1,50
|
|
12
|
Đoạn đường từ đất nhà ông Tiến (ranh giới thửa 77
- 76, tờ bản đồ 37 đến đất bà Nguyễn Thị Đông (hết thửa 372 tờ bản đồ 36)
|
200
|
1,50
|
|
13
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ thửa đất nhà ông Hùng đến
ngã ba nhà ông Hiếu (Bắt đầu từ thửa 177, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 205, tờ bản
đồ 26)
|
190
|
1,50
|
|
14
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi
cầu ông Đàm (Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 26)
|
180
|
1,50
|
|
15
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi
đi Ngã ba ông Tất (Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 372, tờ bản
đồ 36)
|
180
|
1,50
|
|
16
|
Đoạn đường liên thôn 1 - 5, từ ngã ba nhà ông Tát
đi cầu treo thôn 5 (Bắt đầu từ thửa 372, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 275, tờ bản
đồ 45)
|
200
|
1,50
|
|
17
|
Đoạn đường liên thôn 8 - 9 từ đất Nhà ông Chính đến
hết thửa đất Nhà ông Nguyễn Hữu Trinh (Bắt đầu từ thửa 42, tờ bản đồ 71 đến hết
thửa 103, tờ bản đồ 69)
|
200
|
1,50
|
|
18
|
Đoạn đường liên thôn 9 bắt đầu từ đất nhà ông
Nguyễn Hữu Trinh đi trại bò Ko Be (Bắt đầu từ thửa 69, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 196, tờ bản đồ 69)
|
195
|
1,50
|
|
19
|
Đoạn đường liên thôn 6 bắt đầu từ đất nhà
ông Tiến đến thửa đất nhà ông Tiếp (Bắt đầu từ thửa 60, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 65, tờ bản đồ 38)
|
185
|
1,50
|
|
20
|
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất Nhà ông Tuấn đến
thửa đất Nhà ông Giáp (Bắt đầu từ thửa 207, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 38, tờ
bản đồ 72)
|
185
|
1,50
|
|
21
|
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp
đi đến thửa đất Nhà ông Khải (Bắt đầu từ thửa 49, tờ bản đồ 72 đến hết thửa
78, tờ bản đồ 72)
|
185
|
1,50
|
|
13.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường
giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại
và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên).
|
180
|
1,50
|
|
13.3
|
Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại
|
170
|
1,50
|
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh 2023 (lần)
|
|
|
THỊ TRẤN LỘC THẮNG
|
|
|
A
|
Khu Trung tâm thị trấn
Lộc Thắng
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã 5
Lộc Thắng đi B’Lá và Lộc Phú
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn đường khu công sở
(Đường Nguyễn Tất Thành); Từ thửa 130, 137, tờ bản đồ 46 đến thửa 145, 153, tờ
bản đồ 44
|
3.200
|
1,25
|
|
1.2
|
Đoạn đường từ ngã 5 đến
điểm A5 (Từ thửa 233, 237 đến thửa 117-116, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú)
|
|
|
|
1.2.1
|
Đoạn đường từ ngã 5 đến
nhà ông Võ Khắc Đủ (Từ thửa đất số 164, tờ bản đồ 46)
|
15.000
|
1,44
|
|
1.2.2
|
Đoạn đường từ Ngân hàng
Vietinbank (Từ thửa 162 tờ bản tồ số 46) đến điểm A5 ( từ thửa 233,237 đến thửa
117-116, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú)
|
12.678
|
1,25
|
|
1.3
|
Đoạn đường từ điểm A5 đến
điểm A8 (Từ ranh giới thửa 117-116, tờ bản đồ 46) đến thửa 18-39, tờ bản đồ
46: Đường Trần Phú.
|
5.200
|
1,25
|
|
1.4
|
Đoạn đường từ điểm A8
(Từ ranh giới thửa 18-39, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) đến đường vào trụ sở
Huyện đội (đến hết thửa 57-211, tờ bản đồ 43)
|
2.880
|
1,25
|
|
1.5
|
Đoạn đường từ đường vào
Huyện đội (bắt đầu từ thửa 169 -147, tờ bản đồ 43) đến trường Mầm non (đến thửa
144, tờ bản đồ 41 và thửa 48, tờ bản đồ 42: Đường Trần Phú)
|
1.560
|
1,25
|
|
1.6
|
Đoạn đường từ trường mầm
non (từ thửa 144, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) đến Ngã ba đường vào
Buôn B'Đạ (hết thửa 347, 996, tờ bản đồ 25) (Đường Hàm Nghi)
|
1.040
|
1,40
|
|
1.7
|
Từ ngã ba đường vào
buôn B'Đạ (từ thửa 342, 995, tờ bản đồ 25) đến ngã 3 Cát quế (đến thửa 249, tờ
bản đồ 21 và đến hết thửa 170, tờ bản đồ 20: Đường Hàm Nghi)
|
1.040
|
1,35
|
|
1.8
|
Đoạn đường tránh ĐT 725
(từ hết thửa 49, tờ bản đồ 26 đến hết đường tránh 725)
|
1.000
|
1,25
|
|
1.9
|
Đoạn đường từ hết đường
tránh 725 (Đất rừng thông Lâm Trường Bảo Lâm (tiểu khu 448) đến giáp ranh xã
B’Lá
|
640
|
1,25
|
|
1.10
|
Đoạn đường tính từ ngã
ba Cát quê (Từ ranh giới thửa 398, tờ bản đồ 21) đi theo hướng về cầu I xã Lộc
Phú (đến hết thửa 99 tờ bản đồ 21 và thửa 285, tờ bản đồ 20)
|
1.120
|
1,25
|
|
1.11
|
Đoạn đường từ thửa 69,
284 tờ bản đồ 20 đến ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên
(thửa 193, 196, tờ bản đồ 14)
|
752
|
1,25
|
|
1.12
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên (từ thửa 102, 192, tờ bản đồ số 14 đến
hết thửa 149, 160, tờ bản đồ 15)
|
1.040
|
1,25
|
|
1.13
|
Đoạn đường bắt đầu từ
thửa 148, tờ bản đồ 15 đến hết thửa 09, 38, tờ bản đồ 15
|
1.120
|
1,25
|
|
1.14
|
Đoạn đường bắt đầu từ
thửa 08, tờ bản đồ 15 đến cầu l xã Lộc Phú
|
1.104
|
1,25
|
|
1.15
|
Đoạn đường từ ranh giới
thửa 102, tờ bản đồ 14 đến thửa 34-54, tờ bản đồ 14
|
880
|
1,25
|
|
1.16
|
Đoạn đường từ ranh giới
thửa 64, tờ bản đồ 33 đến thửa 25, tờ bản đồ 33
|
960
|
1,25
|
|
1.17
|
Đoạn đường từ ranh giới
thửa 160-162, tờ bản đồ 33 đến giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng
|
560
|
1,25
|
|
1.18
|
Đoạn đường đi cầu treo
suối Đại Nga (từ ranh giới thửa 84-86, tờ bản đồ 43 đến thửa 81-83 tờ bản đồ
49)
|
520
|
1,35
|
|
2
|
Đoạn từ Ngã 5 đến hết
địa phận Bảo Lâm
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường từ ngã 5 (Từ
thửa 244- 243, tờ bản đồ 46) đến ngã ba TT Y tế đi thôn 3 Lộc Ngãi (đến hết
thửa 65- 67 tờ bản đồ 33: Đường Hùng Vương)
|
|
|
|
2.1.1
|
Đoạn đường từ ngã 5 (từ
thửa 244-243, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng (Bida Hảo) tờ bản đồ
số 47, thửa đất số 67.
|
15.000
|
1,44
|
|
2.1.2
|
Đoạn đường từ nhà ông
Huỳnh Ngọc Huân, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 102 đến cây xăng Đức Huy Bảo
Lâm, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 49
|
8.448
|
1,25
|
|
2.1.3
|
Đoạn đường từ nhà Lê Hồng
Anh, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 201 đến ngã ba TT y tế đi thôn 3 xã Lộc
Ngãi (đến hết thửa 65-67 tờ bản đồ số 33)
|
4.048
|
2,00
|
|
2.2
|
Đoạn đường từ ngã ba TT
y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ thửa 91- 97, tờ bản đồ 33) đến cống xả hồ
Lộc Thắng (thửa 114 - 126, tờ bản đồ 33) (Đường Hùng Vương)
|
2.632
|
2,50
|
|
2.3
|
Đoạn đường từ cống xả hồ
Lộc Thắng (thửa 142 - 148, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh Bảo Lộc (Đường Hùng
Vương)
|
1.936
|
2,50
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã 5
đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232- 244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới TT Lộc Thắng
- Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn)
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn đường từ ngã 5 đi
UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232- 244, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Đàm Văn Dần, tờ
bản đồ số 46, thửa đất số 259)
|
14.555
|
1,43
|
|
3.2
|
Đoạn đường từ nhà ông
Đàm Văn Dần, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 259 đến ranh thị trấn Lộc Thắng- Lộc
Ngãi (Đường Lê Duẩn)
|
5.143
|
1,25
|
|
4
|
Các đường khác:
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn đường đi vào Huyện
đội (từ thửa 225, tờ bản đồ 43 và thửa 52, tờ bản đồ 45) đến cổng khu 3 văn
hóa (đến thửa 169 - 57, tờ bản đồ 43 Đường Nguyễn Chí Thanh)
|
1.200
|
1,25
|
|
4.2
|
Đoạn đường từ ngã ba
26/3 (từ 450-561, tờ bản đồ 24) đến thửa 96 -97, tờ bản đồ 23 (Đường Phan
Đình Phùng)
|
840
|
1,35
|
|
4.3
|
Đoạn đường đấu nối đường
Phan Đình Phùng (từ thửa 131, tờ bản đồ 24) đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc
Ngãi
|
520
|
1,25
|
|
4.4
|
Đoạn đường từ ngã ba
nhà máy Chè Minh Rồng đi Lộc Quảng (từ thửa 245, tờ bản đồ 37) đến hết đất
trường tiểu học Minh Rồng - Lộc Thắng (đến thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng)
(Đường Lạc Long Quân)
|
1.296
|
1,50
|
|
4.5
|
Đoạn đường từ hết đất
trường tiểu học Minh Rồng (thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) đến cống xả Lộc
Thắng (đến thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân)
|
1.320
|
1,50
|
|
4.6
|
Đoạn đường từ cống xả Lộc
Thắng (từ thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng
(đến thửa 04, tờ bản đồ 05 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân)
|
680
|
1,50
|
|
4.7
|
Trục đường phía Đông
(giáp đường đi thị trấn Lộc Thắng và khu dân cư hiện hữu) thuộc Khu dân cư kế
cận Cụm công nghiệp Lộc Thắng
|
|
|
|
4.7.1
|
Giá đất 2 bên đường từ
tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc Khu C đến hết khu D
(đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm công nghiệp Lộc Thắng)
|
1.000
|
1,50
|
|
4.7.2
|
Giá đất hai bên đường của
đoạn còn lại (Từ hết khu D đến hết khu B)
|
760
|
1,50
|
|
4.8
|
Trục đường phía Tây
(giáp Cụm công nghiệp Lộc Thắng) thuộc Khu Quy hoạch dân cư kế cận Cụm Công
nghiệp Lộc Thắng:
|
|
|
|
4.8.1
|
Giá đất hai bên đường
tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc khu C đến hết khu D
(đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm Công nghiệp Lộc Thắng)
|
1.000
|
1,50
|
|
4.8.2
|
Giá đất hai bên đường của
đoạn còn lại (từ hết khu D đến hết khu B)
|
760
|
1,50
|
|
4.9
|
Đoạn đường từ ngã 5 đi
vào đường Lộc Sơn (Từ thửa 233-232, tờ bản đồ 46) đến giáp Nhà máy hạt điều
(đến ranh giới thửa 187-183, tờ bản đồ 46: Đường Trương Định)
|
|
|
|
4.9.1
|
Đoạn đường từ ngã 5 đi
vào đường Lộc Sơn (Từ thửa 233-232, tờ bản đồ 46) đến giáp Nhà thờ tin lành,
tờ bản đồ số 46, thửa đất số 271.
|
8.814
|
1,50
|
|
4.9.2
|
Đoạn đường từ nhà thờ
Tin Lành đến giáp nhà máy hạt điều ( đến ranh giới thửa 187-183, tờ bản đồ 46
).
|
1.574
|
1,25
|
|
4.10
|
Đoạn đường từ Nhà máy hạt
điều (từ thửa 184-185, tờ bản đồ 46) đến đất nghĩa địa Lộc Sơn (đến thửa 268,
tờ bản đồ 32 (Đường Trương Định)
|
864
|
1,50
|
|
4.11
|
Đoạn đường từ ngã tư
trường học Lộc Thắng B (từ thửa 276-282, tờ bản đồ 21) đến giáp ranh Lộc Thắng-Lộc
Quảng (đến thửa 46 - 47, tờ bản đồ 20)
|
1.240
|
1,25
|
|
4.12
|
Đoạn đường từ Ngã ba đường
đi vào buôn B’Đạ (từ thửa 342-347, tờ bản đồ 25) đến giáp ranh thu hồi hồ bùn
đỏ (đến thửa 198 - 200, tờ bản đồ 22)
|
1.240
|
1,35
|
|
4.13
|
Đoạn đường từ ngã ba
nhà ông Trung (từ thửa 28-29, tờ bản đồ 41) đến giáp ranh thu hồi mỏ đất
số 1 (đến hết thửa 213- 269, tờ bản đồ 24)
|
1.240
|
1,35
|
|
4.14
|
Đoạn đường từ ngã ba
nhà ông Thường (từ thửa 47 - 48, tờ bản đồ 43) đến giáp ranh nhà ông Tín
(đến thửa 178-179, tờ bản đồ 41)
|
1.160
|
1,25
|
|
4.15
|
Đoạn đường từ ngã ba
nhà ông Lê Ngọc Thông (từ thửa 52-53, tờ bản đồ 45) đến hết thửa 95 tờ bản đồ
45 (Đường Chu Văn An)
|
1.320
|
1,25
|
|
4.16
|
Đoạn đường từ Trường Mầm
non (từ 143, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) đến thửa 44 tờ bản đồ 39
(Đường Lương Thế Vinh)
|
1.080
|
1,25
|
|
4.17
|
Đoạn đường từ ngã ba TT
Y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (từ thửa 91-67, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh Lộc
Ngãi - Lộc Thắng (Đường Lê Đại Hành)
|
760
|
1,25
|
|
4.18
|
Đoạn đường từ ngã ba xe
máy Kim Anh (từ thửa 125-128, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 28 - 91, tờ bản đồ
36 (Đường Âu Cơ)
|
800
|
1,25
|
|
4.19
|
Đường từ ngã ba nhà ông
Lê Quốc Anh (từ thửa 180-181, tờ bản đồ 37) đến hết thửa đất nhà thờ giáo xứ
Minh Rồng (thửa 191 - 200, tờ bản đồ 36)
|
1.024
|
1,25
|
|
4.20
|
Đoạn đường vào tổ 5 TT.
Lộc Thắng (từ thửa 74, 84 tờ bản đồ 05 đến thửa 130, 131 tờ bản đồ 29
|
403
|
1,61
|
|
4.21
|
Đoạn đường đi vào khu
dân cư tổ 18 (từ thửa 319 tờ bản đồ 26 đến thửa 128, 245 tờ bản đồ 29)
|
520
|
1,36
|
|
4.22
|
Đoạn đường đi từ thửa
14-20 tờ bản đồ 34 đến hết thửa 286-287 tờ bản đồ 34 ( Đường Lê Lợi)
|
800
|
1,25
|
|
4.23
|
Đoạn đường đi từ thửa
53 tờ bản đồ 44 đến hết thửa 54-56 tờ bản đồ 31 ( Tiếp giáp đường Lê Duẫn khu
C1)
|
640
|
1,25
|
|
B
|
Đất trục đường chính
khu trung tâm hành chính huyện:
|
|
|
|
5
|
Khu A:
|
|
|
|
5.1
|
Khu A1: (đoạn đường Lê
Duẩn)
|
1.592
|
1,25
|
|
5.2
|
Khu A2: (đoạn đường Lê
Duẩn)
|
1.560
|
1,25
|
|
6
|
Khu B
|
|
|
|
6.1
|
Khu B1: (đoạn đường Lê
Duẩn)
|
1.440
|
1,25
|
|
6.2
|
Khu B2: (đoạn đường Lê
Duẩn và một phần đường Hai Bà Trưng và đường Trần Hưng Đạo)
|
1.760
|
1,25
|
|
6.3
|
Khu B3: (đoạn đường Lê
Duẩn và một phần đường Trần Hưng Đạo)
|
1.584
|
1,25
|
|
6.4
|
Khu B4: (đoạn đường Trần
Hưng Đạo)
|
1.760
|
1,25
|
|
6.5
|
Khu B5: (đoạn đường Hai
Bà Trưng và đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
1.448
|
1,25
|
|
7
|
Khu C
|
|
|
|
7.1
|
Khu C1: (đoạn đường Lê
Duẩn)
|
1.024
|
1,37
|
|
7.2
|
Khu C2: (đoạn đường Lê
Duẩn)
|
1.160
|
1,25
|
|
7.3
|
Khu C3: (đoạn đường Lê
Duẩn)
|
1.160
|
1,25
|
|
7.4
|
Khu C4: (đoạn đường Trần
Hưng Đạo)
|
1.160
|
1,25
|
|
7.5
|
Khu C5: (đường Nguyễn
Thị Minh Khai và đường Hoàng Diệu)
|
1.160
|
1,25
|
|
7.6
|
Khu C6: (đường Nguyễn
Thị Minh Khai và đường Nguyễn Trãi)
|
1.016
|
1,25
|
|
8
|
Khu quy hoạch chợ Lộc
Thắng:
|
|
|
|
8.1
|
A: (đoạn đường Trần
Hưng Đạo)
|
3.128
|
1,25
|
|
8.2
|
B: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
2.680
|
1,25
|
|
8.3
|
C: (đoạn đường Lê Duẩn
+ Trần Hưng Đạo)
|
2.144
|
1,25
|
|
8.4
|
D: (đoạn đường Hai Bà
Trưng)
|
2.264
|
1,25
|
|
|
Khu quy hoạch tái định
cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng
|
|
|
|
9
|
Lý Thường Kiệt
|
830
|
1,50
|
|
10
|
Huỳnh Tấn Phát
|
830
|
1,50
|
|
11
|
Hồ Tùng Mậu
|
830
|
1,50
|
|
12
|
Bà Triệu
|
750
|
1,50
|
|
13
|
Nguyễn Du
|
720
|
1,50
|
|
14
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
720
|
1,50
|
|
15
|
Hồ Xuân Hương
|
700
|
1,50
|
|
16
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
700
|
1,50
|
|
17
|
Phạm Ngọc Thạch
|
700
|
1,50
|
|
18
|
Tô Hiến Thành
|
700
|
1,50
|
|
19
|
Nguyễn Tri Phương
|
700
|
1,50
|
|
20
|
Cao Bá Quát
|
680
|
1,50
|
|
21
|
Võ Thị Sáu
|
650
|
1,50
|
|
22
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
650
|
1,50
|
|
23
|
Phan Văn Trị
|
650
|
1,50
|
|
24
|
Ngô Thời Nhiệm
|
650
|
1,50
|
|
25
|
Nguyễn Thái Học
|
650
|
1,50
|
|
26
|
Thủ Khoa Huân
|
650
|
1,50
|
|
27
|
Bùi Thị Xuân
|
650
|
1,50
|
|
28
|
Ngô Tất Tố
|
650
|
1,50
|
|
29
|
Triệu Quang Phục
|
650
|
1,50
|
|
30
|
Phạm Hồng Thái
|
650
|
1,50
|
|
31
|
Nguyễn Thái Bình
|
630
|
1,50
|
|
32
|
Tôn Thất Tùng
|
630
|
1,50
|
|
IV. ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá
đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại mục II và III
nêu trên.
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất ngày 06/01/2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
4.992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|