Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7356:2014 về đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu

Số hiệu: TCVN7356:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
ICS:43.140 Tình trạng: Đã biết

Dung tích xy lanh,
(cm3)

Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu, FC,
(l/100 km)

Hiệu quả sử dụng nhiên liệu, FE,
(km/l)

Đến 50

2,0

50,0

Từ trên 50 đến 100

2,3

43,5

Từ trên 100 đến 125

2,5

40,0

Từ trên 125 đến 150

2,5

40,0

Từ trên 150 đến 250

2,9

34,5

Từ trên 250 đến 400

3,4

29,4

Từ trên 400 đến 650

5,2

19,2

Từ trên 650 đến 1000

6,3

15,9

Từ trên 1000 đến 1250

7,2

13,9

Từ trên 1250

8,0

12,5

5. Yêu cầu đối với nhiên liệu khi thử tiêu thụ nhiên liệu

5.1. Yêu cầu kỹ thuật của nhiên liệu chuẩn được sử dụng để thử tiêu thụ nhiên liệu của mô tô, xe máy được quy định trong Phụ lục B của TCVN 9726.

5.2. Cho phép sử dụng xăng không chì đáp ứng chỉ tiêu chất lượng mức EURO 3 được quy định trong TCVN 6776.

6. Phương pháp xác định tiêu thụ nhiên liệu

6.1. Yêu cầu đối với các phép thử

Mô tô, xe máy phải được thử nghiệm theo hai phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I và Loại II:

6.1.1. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I: Đo tiêu thụ nhiên liệu trung bình trong các chu trình thử thích hợp. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu này được kết hợp với phép thử khí thải Loại I.

6.1.2. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại II: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở tốc độ không đổi. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu này được kết hợp với phép thử khí thải Loại II.

6.1.3. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại II phải được thử ngay lập tức sau phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3. Thử tiêu thụ nhiên liệu của mô tô phải theo phép thử khí thải Loại I và Loại II được quy định trong TCVN 7357 hoặc TCVN 6440 (ISO 6460).

6.4. Cho phép thử tiêu thụ nhiên liệu Loại I và Loại II theo phép thử khí thải Loại I và Loại II được quy định trong TCVN 9726.

6.5. Tính toán giá trị tiêu thụ nhiên liệu

Giá trị tiêu thụ nhiên liệu được tính toán theo phương pháp cân bằng cacbon, được tính bằng công thức sau:

FC = 0,6 FCI + 0,4 FCII

Trong đó:

FC Tiêu thụ nhiên liệu xăng, tính bằng l/Km;

FCI Tiêu thụ nhiên liệu đo được từ phép thử Loại I, tính bằng l/Km;

FCII Tiêu thụ nhiên liệu đo được từ phép thử Loại II, tính bằng l/Km.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7. Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của động cơ mô tô theo Phụ lục D của TCVN 9726.

6.8. Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của động cơ xe máy theo Phụ lục A của TCVN 7358.

6.9. Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại I của mô tô, xe máy theo Phụ lục B của tiêu chuẩn này.

6.10. Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại II của mô tô, xe máy theo Phụ lục C của tiêu chuẩn này.

 

Phụ lục A

(quy định)

Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của mô tô, xe máy

A.1. Loại xe (mô tô/xe máy)1):..........................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3. Kiểu loại xe (Số loại):...............................................................................................

A.4. Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký: .................................................................. ..

A.5. Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở đăng ký: ..

A.6. Khối lượng bản thân của xe:................................................................................. Kg

A.7. Khối lượng lớn nhất của xe:................................................................................. Kg

A.8. Hộp số:...................................................................................................................

A.8.1. Điều khiển: Cơ khí/Tự động1):.................................................................................

A.8.2. Số lượng tỷ số truyền2):.........................................................................................

A.8.3. Tỷ số truyền của hộp số3):......................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số 2:..............................................................................................................................

Số 3:..............................................................................................................................

A.9. Tỷ số truyền cuối cùng: ............................................................................ ..

A.10. Lốp: ...................................................................................................... ..

A.10.1. Ký hiệu kích cỡ lốp: ............................................................................. ..

A.10.2. Áp suất lốp: ..................................................................................... .kPa

A.10.3. Chu vi vòng lăn động lực học4) ......................................................... .mm

A.11. Vận tốc thiết kế lớn nhất do cơ sở sản xuất quy định:....................... .Km/h

CHÚ THÍCH:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí.

3) Đối với xe lắp hộp số tự động phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng.

4) Tính theo bán kính động lực học khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường khi xe chạy.

 

Phụ lục B

(quy định)

Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại I

B.1. Loại xe

Mô tô / Xe máy1):............................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu loại (model):............................................................................................................

Kiểu loại động cơ: ..........................................................................................................

Số và bố trí xi lanh:.........................................................................................................

Dung tích động cơ: ................................................................................................... cm3

Hộp số: cơ khí / tự động1):..............................................................................................

Số tỉ số truyền của hộp số (vận tốc): ...............................................................................

Tỉ số truyền: – sơ cấp:.............................. – cuối cùng: ..................................................

Vận tốc lớn nhất được đo theo TCVN 6010 (ISO 7116)/TCVN 6011 (ISO 7117)1): ......... km/h

Công suất hữu ích lớn nhất được đo theo TCVN 6439 (ISO 4106) hoặc TCVN 6998.....kW tại r/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quãng đường tích luỹ đã chạy khi thử: ........................................................................ km

Bánh sau: Cỡ lốp ...................................... bán kính tĩnh: .........................................  mm

Tên thương mại:..............................................................................................................

Khối lượng xe: – bản thân: ........................ kg, – chuẩn: .............................................. kg

Khối lượng người lái:................................................................................................... kg

Khối lượng dụng cụ: ................................................................................................... kg

Khối lượng xe thử: ..................................................................................................... kg

Khối lượng quán tính tương đương:............................................................................. kg

Nội dung khác, nếu có bất cứ sự thay đổi nào:.................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả chu trình: Vận tốc giảm / vận tốc bình thường1):......................................................

B.3. Nhiên liệu thử

Nhiên liệu thử: ................................................................................................................

Khối lượng riêng nhiên liệu: .................... g/mL, ở nhiệt độ: ...................................  oC (K)

Trị số ốc tan hoặc số xê tan:............................................................................................

Tỉ số nguyên tử hydro/cacbon:........................................................................................

Tỉ số nguyên tử ô xy/cacbon:..........................................................................................

Hỗn hợp với dầu bôi trơn: Có / không1): ..........................................................................

Nếu có, tỉ số thể tích nhiên liệu / dầu bôi trơn: .................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Băng thử có: hàm đa giác / điều khiển hệ số / bộ chỉnh đặt tín hiệu số đa giác F* / bộ chỉnh đặt tín hiệu số hệ số f*o, f*2 1)

Phương trình đường cong tải – đường chạy f = a + bv2: a…………N      b............ N/(km/h)2

Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ thuận với tốc độ quay của con lăn: Có / không1)

B.5. Điều kiện phòng thử

Nhiệt độ khô phòng thử: Khởi động.......... oC (K) kết thúc .......................................  oC (K)

Nhiệt độ ướt phòng thử: Khởi động.......... oC (K) kết thúc ......................................  oC (K)

Độ ẩm trung bình phòng thử: ....................................................................................... %

Áp suất trung bình phòng thử: ................................................................................... kPa

B.6. Hệ thống đo tiêu thụ nhiên liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.7. Phương pháp cân bằng cacbon

B.7.1. Các hệ thống lấy mẫu và phân tích

Máy phân tích khí thải:.....................................................................................................

Hệ thống CVS: bơm pittông / CFV 1):...............................................................................

Nếu hệ thống lấy mẫu khác được dùng, mô tả chi tiết:......................................................

Áp suất tại miệng ống xả:............................................................................................ Pa

Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon trong khí thải:..................................................................

Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải:....................................................................

B.7.2. Kết quả thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số pha loãng:.............................................................................................................

Thể tích hỗn hợp khí thải được pha loãng: ................................................................ L/km

Nồng độ trong hỗn hợp khí thải được pha loãng A

Nồng độ trong không khí pha loãng B

Lượng

CO:..........................................................ppm .................................................. ppm………

g/km

THC: ..................................................... ppmC...........................…………….. ppmC………

g/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g/km

CO2: ...................................................... % ...................................................... %..............

g/km

Quãng đường chạy:.................................................................................................... km

Lượng tiêu thụ nhiên liệu: .............................................................................................. L

Tiêu thụ nhiên liệu:.............................................................................................. l./100 km

Hiệu quả sử dụng nhiên liệu....................................................................................... km/l

CHÚ THÍCH:

1) Xóa phần không áp dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục C

(quy định)

Báo cáo kết quả đo tiêu thụ nhiên liệu Loại II

C.1. Loại xe

Mô tô / Xe máy1):............................................................................................................

Tên thương mại (nhãn hiệu): ............................................................................................

Kiểu loại (Model):............................................................................................................

Kiểu loại (Model) động cơ: .............................................................................................

Số xi lanh và bố trí xi lanh:...............................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hộp số: Cơ khí / Tự động1): ............................................................................................

Số lượng tỉ số truyền (tốc độ):.........................................................................................

Tỉ số truyền: – sơ cấp:............................ – cuối cùng:.....................................................

Vận tốc lớn nhất, được đo theo TCVN 6010 (ISO 7116)/TCVN 6011 (ISO 7117) 1): ....... km/h

Quãng đường tích lũy đã chạy khi thử: ........................................................................ km

Khối lượng xe: – bản thân:...................... kg – chuẩn:................................................... kg

Khối lượng người lái:................................................................................................... kg

Khối lượng dụng cụ: ................................................................................................... kg

Khối lượng xe thử: ..................................................................................................... kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các nội dung khác, nếu có bất kỳ sự thay thế nào: ..........................................................

C.2. Vận tốc thử danh định

Vận tốc thử danh định: ............................................................................................ km/h

C.3. Nhiên liệu thử

Nhiên liệu thử:.................................................................................................................

Khối lượng riêng: ........................................ g/mL ............................................  tại oC (K)

Số ốc tan hoặc số xê tan:................................................................................................

Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon:......................................................................................

Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon: .......................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu có, tỉ số thể tích giữa nhiên liệu và dầu bôi trơn: .......................................................

C.4. Thử

Thử: Trên băng thử xe / Trên đường 1)

C.5. Thử trên băng thử xe

Nếu phép thử được thực hiện trên đường, C.5 phải được xóa.

C.5.1. Băng thử xe

Băng thử xe có: Hàm đa giác / Điều khiển hệ số / Bộ chỉnh đặt số kiểu đa giác F*/ Bộ chỉnh đặt số kiểu hệ số f*0, f*2 1)

Phương trình điều chỉnh đặc tính tải trên đường f = a + bv2; a ............ N    b....... N/(km/h)2

Vận tốc gió quạt làm mát tỉ lệ với tốc độ con lăn: Có / Không 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ bầu khô phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc .................  oC (K)

Nhiệt độ bầu ướt phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc ................  oC (K)

Độ ẩm trung bình phòng thử: ....................................................................................... %

Áp suất trung bình phòng thử:.................................................................................... kPa

Hộp số: .........................................................................................................................

Quãng đường chạy để đo tiêu thụ nhiên liệu:................................................................ km

C.5.3. Hệ thống đo tiêu thụ nhiên liệu

Đo tiêu thụ nhiên liệu bằng phương pháp cân bằng cacbon.

C.5.3.1. Phương pháp cân bằng cacbon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị phân tích khí thải:.................................................................................................

Hệ thống CVS: Bơm pittông / Venturi lưu lượng tới hạn 1)

Nếu hệ thống lấy mẫu khác được sử dụng, mô tả chi tiết:.................................................

Áp suất tại cửa ra ống xả: .......................................................................................... Pa

Tỉ số nguyên tử hydro / cacbon trong khí thải: .................................................................

Tỉ số nguyên tử ô xy / cacbon trong khí thải: ...................................................................

C.5.3.1.2. Kết quả thử

Lần chạy thứ nhất

Thể tích lấy mẫu: ............................................................ m3/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng: ............................... L/km

 

Nồng độ trong hỗn hợp khí thải đã pha loãng A

Nồng độ trong không khí pha loãng B

Lượng

CO:

……………………ppm

………………………ppm

…………g/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……….…………..ppmC

……….…………….ppmC

…………g/km

Nox:

……………………..ppm

………………………ppm

…………g/km

CO2:

………………………%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

…………g/km

 

Lượng tiêu thụ nhiên liệu:………………………………………………...L

 

 

Lần chạy thứ hai

Thể tích lấy mẫu:.........................................................................m3/min

 

Hệ số pha loãng: ……………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng: ........................................L/km

 

Nồng độ trong hỗn hợp khí thải đã pha loãng A

Nồng độ trong không khí pha loãng B

Lượng

CO:

……………………ppm

………………………ppm

…………g/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……….…………..ppmC

……….…………….ppmC

…………g/km

Nox:

……………………..ppm

………………………ppm

…………g/km

CO2:

………………………%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

…………g/km

 

Lượng tiêu thụ nhiên liệu:………………………………………………...L

 

 

Lần chạy thứ ba

Thể tích lấy mẫu:.........................................................................m3/min

 

Hệ số pha loãng: ……………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích hỗn hợp khí thải đã pha loãng: ........................................L/km

 

Nồng độ trong hỗn hợp khí thải đã pha loãng A

Nồng độ trong không khí pha loãng B

Lượng

CO:

……………………ppm

………………………ppm

…………g/km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……….…………..ppmC

……….…………….ppmC

…………g/km

Nox:

……………………..ppm

………………………ppm

…………g/km

CO2:

………………………%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

…………g/km

Lượng tiêu thụ nhiên liệu: .............................................................................................. L

Tiêu thụ nhiên liệu: ............................................................................................... l/100km

Hiệu quả sử dụng nhiên liệu....................................................................................... km/l

C.6. Thử trên đường

Nếu phép thử được thực hiện trên băng thử xe, C.6 phải được xóa.

C.6.1. Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu

Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu: phương pháp thể tích / phương pháp trọng lượng / phương pháp lưu lượng 1)

Phương pháp khác: ........................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày: ............................... / ........................................ / ...............................................

Nơi thử: .........................................................................................................................

Nhiệt độ bầu khô phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc .................  oC (K)

Nhiệt độ bầu ướt phòng thử: bắt đầu ............................. oC (K) kết thúc ................  oC (K)

Khí hậu:..........................................................................................................................

Độ ẩm trung bình: ........................................................................................................ %

Áp suất không khí trung bình:..................................................................................... kPa

Vận tốc gió (song song / vuông góc): ............... ............................ / ........................ m/s

Quãng đường chạy để đo tiêu thụ nhiên liệu: ............................................................... km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.6.3. Kết quả thử

 

Lượng tiêu thụ nhiên liệu

Tiêu thụ nhiên liệu

Thời gian

Vận tốc của xe khi thử

Lần chạy thứ nhất

Thứ nhất: ................L

.............. km/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

........................... km/h

 

Thứ hai: ..................L

.............. km/l

……s

........................... km/h

 

Trung bình: .............L

.............. km/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

........................... km/h

Lần chạy thứ hai

Thứ nhất: ................L

.............. km/l

……s

........................... km/h

 

Thứ hai: ..................L

.............. km/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

........................... km/h

 

Trung bình: .............L

.............. km/l

……s

........................... km/h

Lần chạy thứ ba

Thứ nhất: ................L

.............. km/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

........................... km/h

 

Thứ hai: ..................L

.............. km/l

……s

........................... km/h

 

Trung bình: .............L

.............. km/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

........................... km/h

Giá trị trung bình của vận tốc xe thử trung bình: ........................................................ km/h

Lượng tiêu thụ nhiên liệu: .............................................................................................. L

Tiêu thụ nhiên liệu................................................................................................ l/100 km

Hiệu quả sử dụng nhiên liệu....................................................................................... km/l

CHÚ THÍCH:

1) Xóa phần không áp dụng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7356:2014 về Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.567

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.70.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!