TT
|
Tính trạng
|
Giai đoạn
theo dõi
|
Phương pháp
đánh giá
|
Mức độ biểu
hiện
|
Mã số
|
|
Các tính trạng
chính
|
|
|
|
|
1
(*)
QL,
VG
|
Cây con: Sắc tố
antoxian của trụ dưới lá mầm
Seedling: Anthocyanin coloration of
hypocotyl
|
Khi cây
xuất hiện lá thật.
|
Quan sát
phần thân dưới lá mầm
|
Không
Có
|
1
9
|
2
(*)
(+)
PQ, VS
|
Thân: Dạng hình sinh trưởng
Plant: Growth type
|
Khi cây ra
hoa rộ, thân chính ngừng sinh trưởng (hữu hạn). Cây vừa ra hoa vừa sinh
trưởng (vô hạn)
|
Quan sát
|
Hữu hạn
Vô hạn
|
1
2
|
3
QN
MS
|
Chỉ dành
cho giống sinh trưởng hữu hạn: Số chùm hoa trên thân chính (nhánh bên bị
tỉa bỏ)
Only
determinate growth type varieties: Number of inflorescences on main stem
(side shoots tobe removed)
|
Sau khi thu
lứa quả thứ 2- 3
|
Quan sát
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
3
5
7
|
4
(+)
PG
VS
|
Thân: Màu
antoxian 1/3 đoạn thân trên
Stem:
Anthocyanin coloration of upper
third
|
Sau khi thu lứa quả
1
|
Quan sát ở 1/3 thân
trên của cây
|
Không có hoặc rất
ít
Yếu
Trung bình
Mạnh
Rất mạnh
|
1
3
5
7
9
|
5
(+)
QN
MS
|
Chỉ dành
cho giống sinh trưởng vô hạn: Chiều dài lóng (giữa chùm hoa thứ nhất và chùm
hoa thứ 4)
Only
indeterminate growth type varieties: Stem:length of internode (between 1th
and 4 inflorescence)
|
Thời kỳ thu
hoạch lứa quả 2- 3
|
Đo chiều dài của
lóng từ chùm hoa thứ nhất đến thứ 4
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
3
5
7
|
6
PQ
VG
|
Lá: Dáng
lá (đoạn 1/3 giữa thân)
Leaf:
Attitude (in middle third of plant)
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
Quan sát mô tả theo
hình minh họa
|
Nửa đứng
Nằm ngang
Nửa xuôi
|
3
5
7
|
7
(*)
QN
MS
|
Lá: Chiều
dài
Leaf:
Length
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
Đo độ dài từ cuống
lá đến đỉnh lá của các lá lớn nhất
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
3
5
7
|
8
(*)
QN
MS
|
Lá: Chiều
rộng
Leaf: Width
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
Giống có lá phát
triển đo theo đường vuông góc qua gân lá; giống có lá không đối xứng đo chéo
qua gân nơi rộng nhất
|
Hẹp
Trung bình
Rộng
|
3
5
7
|
9
(*)
PG
VG
|
Lá: Sự
phân thuỳ của lá
Leaf:
Division of lobe
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
Quan sát lá chét
|
Hình lông chim
Xương cá
|
1
2
|
10
(+)
QN
VG
|
Lá: Cỡ
lá chét (vị trí giữa lá chét)
Leaf: Size
of leaflets (in middle of leaf)
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn
|
1
3
5
7
9
|
11
QN
VG
|
Lá: Mức độ
xanh
Leaf: Intensity
of green color
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
Quan sát màu mặt
trên phiến lá
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
3
5
7
|
12
QN
VG
|
Lá: Độ bóng
(đoạn 1/3 giữa thân)
Leaf:
Glossiness
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
3
5
7
|
13
QN
VG
|
Lá: Độ phồng
Leaf:
Blistering
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
Quan sát độ
lớn các vết phồng trên phiến lá
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
3
5
7
|
14
QN
VG
|
Lá: Kích
thước vết phồng (đoạn 1/3 giữa thân)
Leaf: Size
of blisters
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
|
Nhỏ
Trung bình
Lớn
|
3
5
7
|
15
(+)
PG
VG
|
Lá: Thế
cuống lá chét so với trục cuống chính (Như tính trạng 6)
Leaf:
Attitude of petiole of leaflet in relation to main axis (as for 6)
|
Thời kỳ thu hoạch
lứa quả thứ 2- 3
|
|
Nửa đứng
Nằm ngang
Nửa xuôi
|
3
5
7
|
16
PG
VS
|
Chùm hoa:
Loại (chùm hoa thứ 2 và 3)
Inflorescence:
Type (2nd and 3rd truss)
|
Thời kỳ nở hoa
|
Quan sát chùm hoa
thứ 2- 3
|
Chủ yếu là 1 hoa
Trung bình
Chủ yếu là nhiều
hoa
|
1
2
3
|
17
QL
VG
|
Hoa:
Fasciation (hoa thứ nhất của chùm)
Flower:
Fasciation (1st flower of inflorescences)
|
Thời kỳ nở hoa
|
|
Không có
Có
|
1
9
|
18
(+)
PG,VG
|
Hoa: Lông
tơ
Flower:
Pubescence of tyle
|
Thời kỳ ra hoa rộ
|
Quan sát hoa
|
Không có hoặc rất
ít
Có
|
1
9
|
19
(*)
PG
VG
|
Hoa: Màu
sắc
Flower:
Color
|
Thời kỳ ra hoa rộ
|
Quan sát hoa
|
Vàng
Vàng cam
|
1
2
|
20
(+)
(*)
QL/VG
|
Cuống hoa:
Li tầng
Peduncle:
Abscission layer
|
Thời kỳ ra hoa rộ
|
Quan sát
cuống hoa
|
Không có
Có
|
1
9
|
21
(+)
(*)
QN,
MS
|
Chỉ đối với những
giống có li tầng: Cuống hoa: độ dài (từ li tầng đến đài hoa)
Only for varieties
with abscission layers: Peduncle: length (from abscission layer to calyx)
|
Thời kỳ ra hoa rộ
|
Đo độ dài từ li
tầng đến đài hoa
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
3
5
7
|
22
QN
VG
|
Quả: Cỡ
Fruit: Size
|
Thời kỳ lứa quả 2-
3 chín
|
Đo đường kính quả ở
phần lớn nhất của quả
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn
|
1
3
5
7
9
|
23
(+)
(*)
|
Quả: Tỉ lệ
dài/rộng
Fruit:
Ratio length/diameter
|
Thời kỳ quả
của chùm quả 2-3 chín hoàn toàn
|
Đo chiều
cao và đường kính quả
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn
|
1
3
5
7
9
|
24
(+)
(*)
PG
VG
|
Quả: Dạng
quả theo mặt cắt dọc
Fruit:
Shape in long itudinal section
|
Quả chín của lứa
quả 2- 3
|
Quan sát 3 quả chín
theo mặt cắt dọc như hình vẽ mô tả
|
Dẹt
Hơi dẹt
Tròn
Chữ nhật
Hình trụ
Elíp
Hình trái tim
Dạng trứng ngược
Hình trứng
Hình hạt trân châu
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
25
PG
VG
|
Quả: Gân ở
cận cuống
Fruit:
Ribbing at peduncle end
|
|
Quan sát phần vai
của quả trưởng thành ở chùm quả 2- 3
|
Không
có hoặc rất mờ
Mờ
Trung bình
Rõ
Rất rõ
|
1
3
5
7
9
|
26
PG
VG
|
Quả: Tiết
diện ngang
Fruit:
Cross section
|
|
Bổ ngang phần to
nhất của quả. Quan sát 3 quả chín hoàn toàn của lứa quả 2- 3
|
Không tròn
Tròn
|
1
2
|
27
(+)
PG
VG
|
Quả: Độ lõm
phần tiếp giáp cuống
Fruit:
Depression at peduncle end
|
|
|
Không lõm hoặc rất
ít
Ít
Trung bình
Sâu
Rất sâu
|
1
3
5
7
9
|
28
PS
VG
|
Quả: Cỡ sẹo
cuống
Fruit: Size
of pedunclescar
|
|
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn
|
1
3
5
7
9
|
29
PG
VG
|
Quả: Vết
sẹo hoa
Fruit: Size
of blossomscar
|
|
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Rất lớn
lớn
|
1
3
5
7
9
|
30
(+)
PG
VG
|
Quả: Hình
dạng đáy quả
Fruit:
Shape at blossomend
|
|
Quan sát các quả
chín hoàn toàn ở chùm quả 2- 3
|
Lõm
Hơi lõm
Phẳng
Hơi nhọn
Nhọn
|
1
2
3
4
5
|
31
(*)
|
Quả:
Cỡ lõi tiết diện ngang (so với toàn bộ đường kính tiết diện)
Fruit: Size of core in cross section (inrelation to
total diameter)
|
|
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn
|
1
3
5
7
9
|
32
(*)
QN
MS
|
Quả: Độ dày
thịt quả
Fruit:
Thickness of pericarp
|
|
Đo từ vỏ
đến chỗ tiếp xúc ngăn hạt của 3 quả chín hoàn toàn ở lứa quả thứ 2- 3. Lấy
giá trị trung bình
|
Mỏng
Trung bình
Dày
|
3
5
7
|
33
(*)
QN
MS
|
Quả: Số
ngăn hạt
Fruit:
Number of locules
|
|
Lứa quả 2- 3
Bổ ngang quả, đếm
số ngăn hạt trong quả
|
Chỉ có 2
Từ 2 đến 3
Từ 3 đến 4
5 hoặc 6
Lớn hơn 6
|
1
2
3
4
5
|
34
(*)
QL
VG
|
Quả: Vai xanh
(trước khi chín)
Fruit: Green
shoulder (before maturity)
|
|
Quan sát lứa quả 2-
3
|
Không có
Có
|
1
9
|
35
(*)
QN
VG
|
Quả: Độ rộng vai
xanh (với chỉ tiêu 34)
Fruit: Extent of
green shoulder (as for 34)
|
|
Quan sát
xác định độ lớn phần vai xanh so với phần còn lại của quả ở chùm quả trưởng
thành 2- 3
|
Nhỏ
Trung bính
Lớn
|
3
5
7
|
36
(*)
QN
VG
|
Quả: Mức độ
xanh của vai xanh (với chỉ tiêu 34)
Fruit:
Intensity of green color of shoulder
(as for 34)
|
|
Quan sát mô
tả mức độ khác nhau về màu xanh vai quả so với phần còn lại của quả trưởng
thành lứa 2- 3
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
3
5
7
|
37
(*)
|
Quả: Mức độ
màu xanh (đối với chỉ tiêu 34)
Fruit:
Intensity of green color (as for 34)
|
|
Quan sát ở
lứa quả trưởng thành 2- 3
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
3
5
7
|
38
(*)
PG
VG
|
Quả: Màu
sắc khi chín
Fruit:
Color at maturity
|
|
Quan sát màu quả
chùm quả thứ 2- 3 khi chín hoàn toàn
|
Màu kem
Vàng
Vàng cam
Hồng
Đỏ
Nâu nhạt
|
1
2
3
4
5
6
|
39
(*)
PG
VG
|
Quả: Màu thịt quả
(khi chín)
Fruit: Colorofflesh
(atmaturity)
|
|
Bổ quả của chùm 2-3
khi quả chín hoàn toàn, theo dõi màu sắc phần thịt quả đến nơi tiếp xúc các
ngăn hạt
|
Màu kem
Vàng
Vàng cam
Hồng
Đỏ
Nâu nhạt
|
1
2
3
4
5
6
|
40
PG
VG
|
Quả: Độ
cứng
Fruit:
Firmness
|
|
Dùng tay nắn xác
định mức độ cứng của quả ở lứa quả thứ 2- 3 khi quả chín hoàn toàn
|
Rất mềm
Mềm
Trung bình
Rắn
Rất rắn
|
1
3
5
7
9
|
41
(+)
QN
MS
|
Quả: Thời
gian bảo quản sau chín
Fruit:Shelf-life
|
|
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
|
1
3
5
7
9
|
42
(+)
QN
MS
|
Thời gian
nở hoa
Time of
flowering
|
thời điểm bông hoa
đầu tiên nở
|
|
Sớm
Trung bình
Muộn
|
3
5
7
|
43
QN
MS
|
Thời gian
chín
Time of
maturity
|
|
|
Rất sớm
Sớm
Trung bình
Muộn
Rất muộn
|
1
3
5
7
9
|
44
QN
MG
|
Quả: Hàm lượng chất
khô khi chín
Fruit: Dry
matter content (at maturity)
|
|
Lấy mẫu ở các lứa
quả chín 2- 3, phân tích chậm nhất sau khi thu hoạch 3 ngày. Mẫu lấy ngẫu
nhiên ở 5 cây. Sấy khô, tính % khối lượng khô/ khối lượng tươi
|
Thấp
Trung bình
Cao
|
3
5
7
|
|
Các tính
trạng bổ sung
|
|
|
|
|
45
|
Sự nhạy cảm
với silvering
Sensitivity
to silvering
|
|
|
Không nhạy
Nhạy
|
1
9
|
46
|
Chống chịu với Meloidogyne
incognita
Resistance
to Meloidogyne incognita
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
47
(*),
(+)
|
Chống chịu với Verticillium
dahliae - Chủng 0
Resistance to
Verticillium dahliae - Race 0
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
48
(+)
|
Chống chịu với Fusarium
oxysporum f.
sp. lycopersici
Resistance to Fusarium
oxysporum f.
sp. lycopersici
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
|
|
48.1
(*)
|
– Chủng 0
(ex 1)
– Race 0
(ex 1)
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
48.2
(*)
|
– Chủng 1
(ex 2)
– Race 1
(ex 2)
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
49.
(+)
|
Chống chịu với Fusarium
oxysporum f. sp. radicis lycopersici
Resistance to Fusarium
oxysporum f.
sp. radicis
lycopersici
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
50
(+)
|
Chống chịu với Cladosporium
fulvum
Resistance
to Cladosporium fulvum
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
|
|
50.1
|
– Chủng 0
– Race 0
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
50.2
|
– Nhóm A
– Group A
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
50.3
|
– Nhóm B
– Group B
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
50.4
|
– Nhóm C
– Group C
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
50.5
|
– Nhóm D
– Group D
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
50.6
|
– Nhóm E
– Group E
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
51.
(+)
|
Chống chịu với Tomato
Mosaic Virus
Resistance
to Tomato Mosaic Virus
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
51.1
|
– Dòng 0
– Strain 0
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
51.2
|
– Dòng 1
– Strain 1
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
51.3
|
– Dòng 2
– Strain 2
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
51.4
|
– Dòng 1-2
– Strain 1-2
|
|
|
Không
Có
|
1
9
|
52
(+)
|
Chống chịu với Phytophthora
infestans
Resistance to Phytophthora
infestans
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
53.
(+)
|
Chống chịu với Pyrenochaeta lycopersici
Resistance to
Pyrenochaeta lycopersici
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
54
(+)
|
Chống chịu với Stemphylium
spp.
Resistance to
Stemphylium spp
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
55
(+)
|
Chống chịu với Pseudomonas
syringae pv. Tomato
Resistance
to Pseudomonas syringae pv. Tomato
|
|
Gây
nhiễm nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
56
(+)
|
Chống chịu với Ralstonia
solanacearum -
Chủng 1
Resistance to Ralstonia
solanacearum - Race1
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
57
(+)
|
Chống chịu với Tomato
Yellow Leaf Curl Virus
Resistance to
Tomato Yellow Leaf Curl Virus
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của
|
Không
Có
|
1
9
|
58
(+)
|
Chống chịu
với Tomat
Spotted Wilt Virus
Resistance
to Tomat Spotted Wilt Virus
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
59
(+)
|
Chống chịu với Leveillula
taurica
Resistance
to Leveillula taurica
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
60
(+)
|
Chống chịu với Oidium
lycopersicum
Resistance to Oidium
lycopersicum
|
|
Gây nhiễm
nhân tạo, quan sát, đánh giá mức độ kháng bệnh của giống
|
Không
Có
|
1
9
|
CHÚ
THÍCH:
(*) Tính
trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn
có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó
hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích,
minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ quan khảo nghiệm để khảo nghiệm và
lưu mẫu là 10 g hoặc 2.500 hạt mỗi giống.
3.1.1.2.
Chất lượng hạt giống tối thiểu: có tỷ lệ nảy mầm 80%, độ sạch 99% và độ ẩm 9% (tương
đương cấp xác nhận). Hạt giống phải khoẻ mạnh và không nhiễm các loại sâu
bệnh nguy hại.
3.1.1.3.
Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi
cơ quan khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu. Nếu giống đã xử lý, phải
cung cấp những thông tin chi tiết về quá trình xử lý cho cơ quan khảo nghiệm
xem xét và quyết định.
3.1.1.4. Thời hạn gửi
giống: Theo quy định của cơ quan khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.1. Trong Tờ
khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm, tác giả đề xuất các giống tương tự và nói
rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo
nghiệm xem xét quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu giống chuẩn của cơ quan khảo nghiệm. Trường
hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự
và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp. Số lượng và chất lượng
giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm
giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm
được phân thành nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(a) Cây: dạng hình sinh
trưởng (Tính trạng số 2);
(b) Lá: sự phân thùy của
lá (Tính trạng số 9);
(c) Cuống hoa: li tầng
(Tính trạng số 20);
(d) Quả: dạng quả theo
mặt cắt dọc (Tính trạng số 24);
(e) Quả: số ngăn hạt
(Tính trạng số 33);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(g) Quả: màu sắc khi
chín (Tính trạng số 38).
3.3. Phương pháp
khảo nghiệm
3.3.1. Thời
gian khảo nghiệm
Tối thiểu
là 2 vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Điểm
khảo nghiệm
Bố trí
tại một điểm, nếu có tính trạng không thể quan sát được tại điểm đó thì có thêm
một điểm bổ sung. Có thể thêm thí nghiệm phụ cho những mục đích đặc biệt.
3.3.3. Bố
trí thí nghiệm
Trồng
40 cây chia làm 2 lần nhắc lại. Khoảng cách trồng là 70 cm x 50 cm.
3.3.4. Biện pháp
kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.
Phương pháp đánh giá
Chọn ngẫu
nhiên 20 cây đối với một lần nhắc để đánh giá.
Các tính
trạng số lượng được tiến hành đánh giá riêng biệt từng cây hoặc các bộ phận của
cây đó.
Các tính trạng khác được tiến hành đánh giá trên
tất cả các cây của ô thí nghiệm.
Các quan
sát trên lá được tiến hành trước khi quả chín. Khi sử dụng các tính trạng kháng
bệnh để đánh giá tính khác biệt, phải tiến hành trong điều kiện lây nhiễm nhân
tạo và trên tối thiểu 10 cây.
Phương
pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng
theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1.
Đánh giá tính khác biệt
Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống đối chứng.
–
Tính trạng VG: Giống khảo nghiệm và giống đối chứng được coi là khác biệt, nếu
ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng
và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định trong Quy chuẩn
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Tính trạng MG: Tuỳ trường hợp cụ thể được xử lý như tính trạng VG hoặc tính
trạng VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
Giống
khảo nghiệm được coi là đồng nhất khi tỷ lệ cây khác dạng không vượt quá 1% ở
mức xác suất tin cậy 95%. Với thí nghiệm 40 cây, số cây khác dạng tối đa cho
phép là 2.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
Tính ổn
định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi
chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống cà chua mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống cà chua mới được thực hiện theo quy định tại
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27
tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông
nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại
văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH
TRẠNG
1)
Tính trạng 2 (Thân: dạng hình sinh trưởng)
Kiểu sinh trưởng là do 1 alen trội quy định (self-pruning
+ / self-pruning -).
Hữu hạn (1): Kiểu hình này được quy định bởi
gen lặn (Sp-), chỉ sản sinh ra một số lượng có hạn chùm hoa. Số lượng chùm hoa
phụ thuộc vào giống và cũng chịu ảnh hưởng của môi trường. Đối với kiểu hình
này, số lượng đốt giữa các chùm hoa thường biến động từ 1 đến 3. Ở giai đoạn
sinh trưởng cuối, sự sinh trường dừng lại với 1 chùm hoa trên ngọn và không có
mầm mới nào mọc lên nữa.
Kiểu hình này bao gồm cả những giống “sinh
trưởng bán hữu hạn”, những giống này thường không có 3 lá ở giữa hoặc khoảng
cánh giữa 2 chùm hoa không phải là 3 đốt, ví dụ như có trên 9 chùm hoa (kiểu
hình Prisca) hoặc thậm chí trên 20 chùm (kiểu hình Early Pack).
Vô hạn (2): Kiểu hình này được quy định bởi
alen trội (Sp+). Đối với kiểu hình này, 2 chùm hoa cách nhau 3 đốt hay 3 lá.
Mỗi cụm chồi gồm 3 chồi. Chồi cuối cùng biến thành chùm hoa. Một trong hai chồi
còn lại sẽ biến thành mầm ngọn và sẽ sản sinh ra 3 chồi tiếp theo và kéo dài
thân. Cây thuộc nhóm sinh trưởng vô hạn lặp lại quá trình sinh trưởng này.
Cần lưu ý rằng đôi khi khoảng cách giữa 2
chùm hoa chỉ có 2 đốt hay 2 lá ở một đoạn thân nào đó của nhóm sinh trưởng vô
hạn (ví dụ như các giống bắt nguồn từ “Daniela”).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Tính trạng
4 (Thân: màu antoxian 1/3 đoạn thân trên)
Hầu hết các giống được phân lớp ra từ 1 đến
5. Sự biểu hiện anthoxian chịu ảnh hưởng của nhiệt độ ngày. Trong điều kiện nhà
lưới, sự sai khác thường nhỏ, trừ các giống có alen Tm2, alen có liên quan đến
hàm lượng antoxian trong thân (đặc biệt là ở các lóng).
3) Tính
trạng 5 (Chỉ với giống sinh trưởng vô hạn: chiều dài lóng (giữa chùm hoa thứ
nhất và chùm hoa thứ 4))
Nhóm sinh trưởng vô hạn, giữa 2 chùm hoa
thường cách nhau 3 đốt trừ một số kiểu hình đặc biệt (xem tính trạng 2). Điều
này có nghĩa là, nhìn chung có 12 lóng giữa chùm hoa thứ 1 và thứ 4.
Đo chiều dài giữa chùm hoa thứ 1 và thứ 4, và đếm số
lượng (thường là 12). Nhằm tính độ dài trung bình của lóng, tính tỉ lệ chiều
dài thân/số lượng lóng. Quan sát cần được tiến hành ở các giai đoạn sau:
– Ra 1 lá phía trên chùm hoa thứ 5 hoặc 6 đối với cây
trồng ngoài trời
–
Ra 1 lá phía trên chùm hoa thứ 7 đến thứ 12 đối với cây trồng trong nhà kính,
tùy thuộc chiều cao nhà kính.
4) Tính trạng 10 (Lá: cỡ lá chét (vị
trí giữa lá))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá
chét ở giữa lá
5) Tính
trạng 15 (Lá: thế cuống lá chét so với trục cuống chính)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục chính cuống
6)
Tính trạng 18 (Hoa: lông tơ)
Một
số giống không có lông nhưng vẫn có thể tìm thấy một số lượng ít hoặc rất ít
lông tại đài hoa.
7) Tính trạng 20
(Cuống quả: li tầng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
không
có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8) Tính trạng 21 (Chỉ với giống có tầng rời: Cuống: độ
dài (từ li tầng đến đài))
Độ
dài cuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dẹt
Hơi
dẹt
Tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
Chữ
nhật
Trụ
Elip
Hình
tim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng
ngược
Trứng
Hạt
trân châu
10) Tính trạng 27 (Quả: độ lõm phần tiếp giáp
cuống)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
5
7
không
hoặc rất ít
ít
trung
bình
Nhiều
11) Tính
trạng 30 (Quả: hình dạng đỉnh quả)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
Lõm
Hơi
lõm
Phẳng
Hơi
nhọn
Nhọn
12) Tính
trạng 40 (Quả: độ cứng)
Phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác
định độ rắn: dùng tay để cảm nhận độ rắn của quả so sánh với giống bình thường.
13) Tính
trạng 41 (Quả: thời gian bảo quản sau chín)
Giải
thích: Thời gian bảo quản của quả được tính bằng số tuần quả có thể duy trì
được trạng thái thương phẩm khi bày trên giá.
Thu hoạch 20 quả từ ô thí nghiệm (2 quả/cây), lấy quả ở
các chùm quả thứ 4, thứ 5 hoặc thứ 6 ở cùng trạng thái chín cảm nhận bằng mắt
(đổi màu xanh trên ½ quả). Quả đưa vào bảo quản trong thùng có 1 ngăn. Có thể
xếp các thùng chồng lên nhau nếu đảm bảo lưu thông khí. Nơi bảo quản không nhất
thiết phải trong điều kiện môi trường được kiểm soát hoàn toàn, nhưng phải có
điều kiện môi trường tự nhiên phù hợp cho bảo quản quả.
Tiến hành kiểm tra 7 ngày 1 lần, kiểm tra độ rắn của quả,
chú ý không làm tổn thương đến quả. Loại bỏ những quả bị hỏng do lí do ngẫu
nhiên và bị thối. Quan sát cho tới khi quả không còn duy trì được trạng thái
thương phẩm nữa (độ rắn của quả thấp hơn hoặc bằng điểm 3 “mềm” trong chỉ tiêu
40). Độ dài thời gian bảo quản được tính bằng số tuần từ lúc thu hoạch đến khi
quả không còn duy trì được trạng thái thương phẩm nữa.
Thời
gian theo dõi tối đa là 8 tuần, ngay cả khi một số giống có thời gian bảo quản
dài hơn.
14) Tính
trạng 42 (Thời gian nở hoa)
Đối với giống có giàn đỡ, chỉ tiêu này được đánh giá
thông qua quan sát ngày hoa nở của hoa thứ 3 của chùm thứ 2 và thứ 3. Không nên
quan sát thời gian hoa nở của chùm hoa thứ nhất, vì thời gian nở hoa của chùm
thứ nhất chịu ảnh hưởng nhiều bởi sự sinh trưởng và chất lượng kỹ thuật trồng.
Thời
gian nở hoa được tình bằng trung bình thời gian nở hoa của cả ô thí nghiệm,
từng chùm một.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15) Từ tính trạng 45 đến
tính trạng 60 (Các tính trạng bổ sung)
Các thí nghiệm về tính
trạng bổ sung chỉ được làm khi giống khảo nghiệm có các tính trạng này được ghi
trong bản đăng ký khảo nghiệm DUS và trong trường hợp cần
thiết để đánh giá tính khác biệt. Phương pháp tiến hành các thí nghiệm về tính
trạng bổ sung tham khảo “Hướng dẫn khảo nghiệm DUS giống cà chua” – TG/44/10
của UPOV.
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CÀ CHUA
1.
Loài: Lycopersicon esculentum
2.
Tên giống:
3.
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Tên, địa chỉ tác giả giống:
5.
Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo:
5.1.
Vật liệu:
5.2.
Phương pháp:
5.3.
Thời gian và địa điểm chọn giống:
6.
Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài:
7.
Các đặc điểm chính của giống
TT
Tính trạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số
7.1.
Thân: Dạng hình
sinh trưởng
Plant: growth
type
(Tính trạng 2)
Hữu hạn
Vô hạn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.
Lá: Sự
phân thuỳ của lá
Leaf: Division
of lobe
(Tính trạng 9)
Hình lông chim
Xương cá
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.
Cuống hoa:
Li tầng
Peduncle:abscission
layer
(Tính trạng 20)
Không có
Có
1
9
7.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit: size
(Tính trạng 22)
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
7.5.
Quả: Dạng
quả theo mặt cắt dọc
Fruit:shape in
long itudinal section
(Tính trạng 24)
Dẹt
Hơi dẹt
Tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình trụ
Elíp
Hình trái tim
Dạng trứng ngược
Hình trứng
Hình hạt trân
châu
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
7.6.
Quả: gân ở
cận cuống
Fruit: ribbing
at peduncle end
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hoặc rất
mờ
Mờ
Trung bình
Rõ
Rất rõ
1
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7.
Quả: số
ngăn hạt
Fruit:number of
locules
(Tính trạng 33)
Chỉ có 2
2 đến 3
3 đến 4
5 hoặc 6
Lớn hơn 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
7.8
Quả: vai xanh(trước
khi chín)
Fruit:green
shoulder (before maturity)
(Tính trạng 34)
Không có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
7.9
Quả: màu
sắc khi chín
Fruit:color at
maturity
(Tính trạng 38)
Màu kem
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồng
Đỏ
Nâu nhạt
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: Độ
cứng
Fruit: firmness
(Tính trạng 40)
Rất mềm
Mềm
Trung bình
Rắn
Rất rắn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
8. Giống đối
chứng và sự khác nhau với giống khảo nghiệm
– Tên giống đối chứng:
– Những tính trạng khác
biệt với giống khảo nghiệm:
9. Những thông
tin có liên quan khác:
9.1 Chống chịu
sâu bệnh:
9.2 Các yêu cầu
đặc biệt về môi trường để khảo nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
tháng năm
(Ký tên, đóng đấu)