Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu
1)
|
1.
Hàm
lượng chất béo sữa, % tính theo chất khô
|
|
TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004);
TCVN 8173:2009 (ISO 3433:2008);
ISO 1854:2008 (đối
với phomat whey)
|
A
|
-
Phomat
có hàm lượng chất béo cao
|
không nhỏ hơn 60
|
|
-
Phomat
có hàm lượng chất béo khá cao
|
từ 45 đến dưới 60
|
|
-
Phomat
có hàm lượng chất béo trung bình
|
từ 25 đến dưới 45
|
|
-
Phomat
đã tách một phần chất béo
|
từ 10 đến dưới 25
|
|
-
Phomat
đã tách chất béo
|
dưới 10
|
|
1) Chỉ tiêu
loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
|
PHỤ
LỤC II
GIỚI
HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM PHOMAT
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
2)
I. Kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Chì, mg/kg
0,02
TCVN 7933:2008 (ISO
6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2.
Thiếc
(đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg
250
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005),
TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002), TCVN
7788:2007
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
TCVN 8132:2009
B
4.
Arsen,
mg/kg
0,5
TCVN 7601:2007
B
5.
Cadmi,
mg/kg
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
6.
Thuỷ
ngân, mg/kg
0,05
TCVN 7993:2008 (EN
13806:2002)
B
II. Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
TCVN 6685:2009 (ISO
14501:2007)
A
III. Melamin
1.
Melamin,
mg/kg
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
IV. Dư lượng thuốc thú y, mg/kg
1.
Benzylpenicilin/Procain
benzylpenicilin
4
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006);
AOAC 988.08
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
A
3.
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;
A
4.
Gentamicin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
5.
Spiramycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
6.
Ceftiofur
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
B
8.
Cyfluthrin
3)
40
TCVN 8101:2009 (ISO
8260:2008)
B
9.
Cyhalothrin
3)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
10. Cypermethrin và
alpha-cypermethrin
100
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11.
Deltamethrin
3)
30
TCVN 8101:2009 (ISO
8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
Diminazen
150
B
13.
Doramectin
15
B
14.
Eprinomectin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
15. Febantel/
Fenbendazol/ Oxfendazol
100
B
16.
Imidocarb
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.
Isometamidium
100
B
18.
Ivermectin
10
B
19.
Lincomycin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 988.08
B
20.
Neomycin
1500
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
21.
Pirlimycin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.
Spectinomycin
200
B
23.
Sulfadimidin
25
AOAC 992.21
B
24.
Thiabendazol
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
25.
Triclorfon
(Metrifonat) 3)
50
B
V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 4), mg/kg
V.1. Đối với thuốc bảo vệ thực vật
tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo
1.
Endosulfan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
A
2.
2,4-D
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 402, E1
B
3.
Abamectin
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Acephat
0,02
AOAC 970.52
B
5.
Aldicarb
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
6.
Aminopyralid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
7.
Amitraz
0,01
B
8.
Bentazon
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Bifenazat
0,01
B
10.
Bifenthrin
0,05
AOAC 970.52
B
11.
Bitertanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12.
Carbaryl
0,05
AOAC 964.18;
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
13.
Carbendazim
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14.
Carbofuran
0,05
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
15.
Carbosulfan
0,03
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
B
17.
Clorpropham
0,0005
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
18.
Clorpyrifos
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19.
Clorpyrifos-methyl
0,01
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20.
Clethodim
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
22.
Cyhexatin
0,05
B
23.
Cyprodinil
0,0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24.
Cyromazin
0,01
B
25.
Diclorvos
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
B
27.
Dimethenamid-p
0,01
B
28.
Dimethipin
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
29.
Dimethoat
0,05
AOAC 970.52
B
30.
Dimethomorph
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
32.
Disulfoton
0,01
B
33.
Dithiocarbamat
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
34.
Ethephon
0,05
B
35.
Ethoprophos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1, C3
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
B
37.
Fenbuconazol
0,05
B
38.
Fenbutatin
oxid
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
39.
Fenpropimorph
0,01
B
40.
Fipronil
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
42.
Flutolanil
0,05
B
43.
Glufosinat-amoni
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
44.
Imidacloprid
0,02
B
45.
Indoxacarb
0,1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
47.
Lindan
0,01
AOAC 970.52
B
48.
Methamidophos
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49.
Methidathion
0,001
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C2, C4
B
50.
Methomyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
52.
Myclobutanil
0,01
B
53.
Novaluron
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
54.
Oxamyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
55.
Oxydemeton-methyl
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
B
57.
Penconazol
0,01
B
58.
Pirimicarb
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
59.
Pirimiphos-methyl
0,01
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60.
Procloraz
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1, C3
B
62.
Propamocarb
0,01
B
63.
Propiconazol
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
64.
Pyraclostrobin
0,03
B
65.
Pyrimethanil
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
B
67.
Spinosad
1
B
68.
Tebuconazol
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
69.
Tebufenozid
0,01
B
70.
Terbufos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
72.
Triadimefon
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1, C3
B
73.
Triadimenol
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
74.
Trifloxystrobin
0,02
B
75.
Vinclozolin
0,05
US FDA
PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Aldrin
và dieldrin
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN
8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2.
Cyfluthrin
6)
0,04
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
A
3.
Clordan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
4.
Cypermethrin
0,05
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
5.
DDT
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
6.
Deltamethrin
6)
0,05
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7.
Diazinon
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9.
Diflubenzuron
0,02
B
10.
Diphenylamin
0,0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
11.
Famoxadin
0,03
B
12.
Fenhexamid
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
14.
Fenpyroximat
0,005
B
15.
Fenvalerat
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
16.
Flumethrin
0,05
B
17.
Flusilazol
0,05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
19.
Methopren
0,1
B
20.
Permethrin
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
21.
Phorat
0,01
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, C2, C4
B
22.
Piperonyl
butoxid
0,05
US FDA PAM Vol. I,
Section 401, E1, DL2
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4+C6
B
2)
Chỉ tiêu loại
A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B:
không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp
ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
3)
Cũng được dùng làm thuốc bảo vệ thực vật.
4)
Tham khảo các
phương pháp thử trong TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân
tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo.
5) Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa
tiệt trùng. Đối với các loại phomat, áp dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy
định này, tính trên cơ sở chất béo.
6) Cũng
được dùng làm thuốc thú y.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM PHOMAT
Tên chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
11)
n 7)
c 8)
m 9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Phomat được sản xuất từ sữa tươi
nguyên liệu
1.
Staphylococci
dương
tính với coagulase
5
2
1x104 CFU/g
1x105 CFU/g
TCVN 4830-2:2005
(ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003)
A
2.
Nội
độc tố staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Không phát hiện
trong 25 g
AOAC 993.06; AOAC
976.31; AOAC 980.32
B
3.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Salmonella
5
0
Không phát hiện
trong 25 g
TCVN 4829:2005 (ISO
6579:2002, With amd.1:2004)
A
II. Phomat được sản xuất từ sữa đã
qua xử lý nhiệt
1.
E.
coli
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 CFU/g
1000 CFU/g
TCVN 7924-1:2008
(ISO 16649-1:2001); TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
A
2.
Staphylococci
dương
tính với coagulase
5
2
100 CFU/g
1000 CFU/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
3.
Nội
độc tố staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
Không phát hiện
trong 25 g
AOAC 993.06; AOAC
976.31; AOAC 980.32
B
4.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
5.
Salmonella
5
0
Không phát hiện
trong 25 g
TCVN 4829:2005 (ISO
6579:2002, With amd.1:2004)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
E.
coli
5
2
100 CFU/g
1000 CFU/g
TCVN 7924-1:2008
(ISO 16649-1:2001); TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
A
2.
Staphylococci
dương
tính với coagulase
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 CFU/g
1000 CFU/g
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003)
A
3.
Nội
độc tố staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
Không phát hiện
trong 25 g
AOAC 993.06; AOAC
976.31; AOAC 980.32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
IV. Phomat tươi được sản xuất từ sữa
hoặc whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt)
1.
Staphylococci
dương
tính với coagulase
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 CFU/g
100 CFU/g
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With
amd.1:2003)
A
2.
Nội
độc tố staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
Không phát hiện
trong 25 g
AOAC 993.06; AOAC
976.31; AOAC 980.32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
V. Các sản phẩm phomat khác
L. monocytogenes (đối với sản phẩm
dùng ngay)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
7) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm
tra.
8) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc
số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá
số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt.
9) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1
gam sản phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc
không được chấp nhận.
10) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân
định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt.
11) Chỉ tiêu
loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại
B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức,
cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải
đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM PHOMAT
I. Lấy mẫu
1.
TCVN
6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1.
ISO 1854:2008 Whey
cheese – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method)
[Phomat whey – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương
pháp chuẩn)]
2.
TCVN
8173:2009 (ISO 3433:2008) Phomat
– Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik
3.
TCVN
8181:2009 (ISO 1735:2004) Phomat
và sản phẩm phomat – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng
(Phương pháp chuẩn)
III. Phương pháp thử các chất nhiễm bẩn
III.1. Kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
TCVN
7603:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
3.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
4.
TCVN
7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ
hấp thụ nguyên tử
5.
TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
(GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
6.
TCVN
7933:2008 (ISO 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chì – Phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit.
7.
TCVN
7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ bằng
áp lực
III.2. Độc tố vi nấm
1.
TCVN
6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 –
Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng
cao
III.3. Melamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.4. Dư lượng thuốc thú y
1.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2.
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
3.
AOAC
988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh
trong sữa)
4.
AOAC
992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine
trong sữa bò tươi)
5.
AOAC
995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid
Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực
chelat kim loại-sắc kí lỏng
6.
AOAC
995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal
Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline và
tetracycline trong thịt động vật. Phương pháp sắc kí lỏng)
7.
AOAC
998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method
(Pyrethroid tổng hợp trong nông sản. Phương pháp sắc kí khí)
8.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993,
Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến
cáo
2.
TCVN
7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
3.
TCVN
7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử
khẳng định
4.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5.
TCVN
8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
6.
TCVN
8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực
vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
7.
TCVN
8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 3: Các phương pháp làm sạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
AOAC
964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu)
10.
AOAC
970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General
Multiresidue Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu
cơ. Phương pháp đa dư lượng)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật
1.
TCVN
4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
2.
TCVN
4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng
dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker
3.
TCVN
4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng
dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch – Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ
4.
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
– Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1: Phát
hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
5.
TCVN
7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes – Phần 2: Phương pháp định lượng
6.
TCVN
7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
– Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 1: Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66