Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 3486/LĐTBXH-VPQGGN 2021 xây dựng Kế hoạch thực hiện giảm nghèo bền vững

Số hiệu: 3486/LĐTBXH-VPQGGN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Lê Văn Thanh
Ngày ban hành: 06/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3486/LĐTBXH-VPQGGN
V/v xây dựng kế hoạch năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2021

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương.

Căn cứ Nghị quyết số 24/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ trực tuyến toàn quốc với các địa phương về tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng năm 2021, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã chủ trì, phối hp với các cơ quan liên quan xây dựng Báo cáo nghiên cứu khả thi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững giai đoạn 2021-2025 (Báo cáo số 109/BC-LĐTBXH ngày 30/8/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo công văn này).

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, tng hp) xây dựng kế hoạch và đề xuất kinh phí năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 (Sau đây gọi tắt là Chương trình) như sau:

1. Nguyên tắc

- Kế hoạch thực hiện Chương trình xây dựng trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện các chính sách, hoạt động của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 9 tháng đầu năm 2021, ước thực hiện cả năm 2021; phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.

- Đxuất kinh phí năm 2022 thực hiện Chương trình phải bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về ngân sách nhà nước và các quy định liên quan, khả năng bố trí vốn htrợ từ ngân sách trung ương, khả năng bố trí vốn từ ngân sách địa phương và huy động nguồn lực khác; phù hp với Báo cáo nghiên cứu khả thi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững giai đoạn 2021-2025 và đề xuất nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bvốn ngân sách trung ương, tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương (có kèm theo công văn này). Trong đó, đối tượng dự kiến phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương năm 2022 cho các địa phương như sau:

(1) Các tỉnh chưa tự cân đối ngân sách và tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Nam (riêng đối với tỉnh Quảng Ninh, Khánh Hòa htrợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đảo);

(2) Huyện nghèo nhóm 1, nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 tháng 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh sách huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 (không bao gồm các xã lên phường, thị trấn hoặc đạt chuẩn nông thôn mới);

(3) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn các tỉnh có huyện nghèo nhóm 1, nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Nội dung Kế hoạch

(Chi tiết theo đề cương và các biểu mẫu kèm theo công văn này).

Kế hoạch thực hiện Chương trình và đề xuất kinh phí năm 2022 của địa phương đề nghị gửi về cơ quan chủ quản Chương trình: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo, địa chỉ: ngõ số 7 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội, thư điện tử: kh.giamngheo@gmail.com) và cơ quan chủ trì dự án, tiu dự án thành phần trước ngày tháng 10 năm 2021 đtổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Sở LĐTBXH các tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Vụ KHTC, VP
QGGN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

(Thông tin chi tiết liên hệ Văn phòng Quốc gia về gim nghèo: đ/c Nguyễn Tn Nhựt 0912001009; đ/c Lều Thị Minh Hạnh 0904298681 hoặc 02437478677)

 

PHỤ LỤC I

ĐỀ CƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2022 THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo công văn số 3486/LĐTBXH-VPQGGN ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A. Kết quả thực hiện 9 tháng và ước thực hiện cả năm 2021

I. Công tác chỉ đạo, điều hành

II. Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình

III. Kết quả thực hiện các chính sách, cơ chế giảm nghèo

IV. Kết quả huy động nguồn lực thực hiện chính sách, Chương trình giảm nghèo

1. Ngân sách Trung ương

2. Ngân sách địa phương

3. Huy động khác

V. Đánh giá chung (mặt được, hạn chế và nguyên nhân)

B. Kế hoạch năm 2022

I. Bối cảnh xây dựng kế hoạch năm 2022 (phân tích, đánh giá những thuận lợi, khó khăn, thách thức trong thực hiện mục tiêu giảm nghèo bn vững)

II. Mục tiêu

1. Mục tiêu tổng quát

2. Mục tiêu cụ thể

3. Kết quả chủ yếu

III. Nội dung hoạt động và đề xuất kinh phí thực hiện Chương trình

1. Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

2. Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

3. Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

a) Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát trin sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

b) Tiu dự án 2: Cải thiện dinh dưng

4. Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

a) Tiu dự án 1: Phát trin giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

b) Tiu dự án 2: Htrợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đng

c) Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

5. Dự án 5: Htrợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

6. Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

a) Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin

b) Tiu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

7. Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá Chương trình

a) Tiu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

b) Tiu dự án 2: Giám sát, đánh giá

Lưu ý: Các dự án, tiểu dự cần làm rõ các nội dung: Mục tiêu; đối tượng thụ hưởng; nội dung hoạt động; kết quả đu ra; nguyên tc, tiêu chí, định mức phân bvốn; vốn và nguồn vốn.

Đi với vốn và nguồn vốn: Tổng nhu cầu vốn thực hiện: tỷ đồng (vốn đầu tư phát triển: tỷ đồng, vốn sự nghiệp: tỷ đồng), trong đó:

+ Ngân sách trung ương: tỷ đồng (Vốn đầu tư phát trin, vốn sự nghiệp).

+ Ngân sách địa phương: tỷ đồng (Vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp).

+ Vốn huy động hợp pháp khác: tỷ đồng (ghi rõ nguồn huy động).

IV. Giải pháp chủ yếu (Hoàn thiện thchế, cơ chế đặc thù và các giải pháp chủ yếu thực hiện Chương trình)

V. Tổ chức thực hiện.

 

PHỤ LỤC II

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo công văn s
ố 3486/LĐTBXH-VPQGGN ngày 06 tháng 10 năm 2021 ca Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kết quả thực hiện 2020

Ước Thực hiện năm 2021

Dkiến Kế hoạch năm 2022

Đơn vị thực hiện

Kế hoạch

Ước thực hiện 9 tháng

Ước TH 9 tháng so với cùng kỳ năm 2020 (%)

Ước thực hiện cả năm

Ước TH cả năm so với kế hoạch năm 2020 (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Số hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tlệ hộ nghèo

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số hộ cận nghèo

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tlệ hộ cận nghèo

%

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tlệ hộ nghèo dân tộc thiểu số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Tỷ trọng hộ nghèo dân tộc thiểu số trong tng số hộ nghèo

%

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số huyện nghèo

huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tlệ hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn

%

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Số huyện nghèo thoát nghèo (ra khi danh sách huyện nghèo)

huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng số xã ĐBKK vùng bãi ngang ven bin, hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Sxã đạt chun nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

S xã ĐBKK thoát nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đào tạo nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng của các xã thuộc huyện nghèo, xã ĐBKK vùng ven biển, hải đo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Tlệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thấp còi

%

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tui suy dinh dưỡng gy còm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
(Kèm theo công văn s
ố 3486/LĐTBXH-VPQGGN ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Dự án, hoạt động

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Huy động khác

Tổng cộng

Nguồn ĐTPT

Nguồn snghiệp

Tổng cộng

Nguồn ĐTPT

Nguồn snghiệp

Tổng cộng

Nguồn ĐTPT

Nguồn snghiệp

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hoạt động 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hoạt động 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dán 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dán 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 1: Htrợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị, phương tiện đào tạo cho các cơ s giáo dc nghề nghip ti vùng nghèo, vùng khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2: Xây dựng các chuẩn, phát triển chương trình, học liệu; phát triển nhà giáo và cán bộ quản lý phù hp với đối tượng, trình độ phát triển kinh tế - xã hi ti vùng nghèo, vùng khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 3: Điều tra, khảo sát, thống kê, dự báo nhu cầu học nghề; truyền thông, hướng nghiệp, hỗ trợ khởi nghiệp và tạo việc làm vùng nghèo, vùng khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 4: Phát triển mô hình gắn kết giáo dục nghề nghiệp với doanh nghip vùng nghèo, vùng khó khăn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 5: Đào tạo nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hmới thoát nghèo, người lao đng có thu nhp thấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động vùng nghèo, vùng khó khăn đi làm việc theo hp đồng có thời hạn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Tiểu Dự án 1: Giảm nghèo về thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Tiểu Dự án 2: Truyền thông giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thc hiện Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Tiểu Dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Tiểu Dự án: Giám sát, đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

TÊN/ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHÈO, XÃ ĐBKK VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TẠI CÁC TỈNH CÓ HUYỆN NGHÈO; CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo công văn số
3486/LĐTBXH-VPQGGN ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Địa bàn

Tên/Danh mục công trình

Đơn vị thực hiện

Quy mô đầu tư

Lý do đầu tư

Vốn đầu tư (triệu đồng)

Năm thực hiện

NSTW

NSĐP

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

I

Huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

II

Xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đo

 

 

 

 

 

 

1

Xã A

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã B

 

 

 

 

 

 

 

III

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại các tỉnh có huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin để xây dựng các cơ sở dữ liệu và hoàn thiện hệ thống thông tin thị trường lao động

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH NĂM 2022 THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÙNG NGHÈO, VÙNG KHÓ KHĂN
(Kèm theo công văn s
ố 3486/LĐTBXH-VPQGGN ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Địa bàn

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện 2020

Ước thực hiện năm 2021

Kế hoạch

Ước thực hiện 9 tháng

Ước TH 9 tháng so vi cùng kỳ năm 2020 (%)

Ước thực hiện cả năm

Ước TH c năm so vi kế hoạch năm 2020 (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Hoạt động 1: Hỗ trợ đầu tư cơ svật chất, thiết bị, phương tiện đào tạo cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại các tnh có huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên cơ sở GDNN đề xuất hỗ trợ

Cơ s GDNN

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Hoạt động 2: Xây dựng các chuẩn, phát triển chương trình, học liệu; phát triển nhà giáo và cán bộ quản lý phù hợp với đối tượng, trình độ phát triển kinh tế - xã hội tại các tỉnh có huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Hoạt động 3: Điều tra, khảo sát, thống kê, dự báo nhu cầu học nghề; truyền thông, hướng nghiệp, hỗ trợ khởi nghiệp và tạo việc làm tại các tnh có huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Hoạt động 4: Phát triển mô hình gắn kết giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp tại các tnh có huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Hoạt động 5: Đào tạo nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, người lao động có thu nhập thấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 3486/LĐTBXH-VPQGGN ngày 06/10/2021 về xây dựng Kế hoạch năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


821

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.130.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!