|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1735/CLTY-TY
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục quản lý chất lượng,an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tử Cương
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THUỶ
SẢN
CỤC QUẢN LÝ CL, ATVS&TYTS
-------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
Số: 1735 /CLTY-TY
V/v
kiểm tra Điều kiện vệ sinh thú y
|
Hà Nội,
ngày 20 tháng 7 năm 2006
|
Kính
gửi:
|
Các Trung tâm CL,
ATVS & TYTS vùng 1-6
Cơ quan Quản lý thú y thuỷ sản các tỉnh/thành phố.
|
Trả lời các kiến nghị
của Chi cục BVNL TS Hà Tĩnh tại công văn số 58CV/KD-TY ngày 31/5/2006 v/v kiểm
tra Điều kiện kinh doanh thức ăn, thuốc thú y TS và báo cáo số 56/BVNL-TY, Cục
quản lý CL, ATVS&TYTS có ý kiến như sau:
1. Về vấn đề thu phí
kiểm tra:
- Tiếp thu ý kiến của
Chi cục BVNL TS Hà Tĩnh về việc gặp khó khăn trong việc thu phí kiểm tra Điều
kiện kinh doanh cở sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật dùng trong nuôi trồng thuỷ sản, Cục đã chỉnh sửa lại mẫu Biên bản kiểm
tra Điều kiện kinh doanh thành mẫu Biên bản kiểm tra Điều kiện vệ sinh thú y phù
hợp với Nghị định 33/2005/NĐ-CP Qui định chi Tiết thi hành một số Điều của Pháp
lệnh Thú y 2004 và Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/04/2006 (xem Phụ lục 1
gửi kèm).
- Việc kiểm tra vệ
sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh (lưu giữ) giống và nuôi trồng thuỷ sản thương
phẩm được thực hiện theo Điều 43 Nghị định 33/2005/NĐ-CP Qui
định chi Tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y 2004. Các đơn vị thống
kê, lập danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh (lưu giữ) giống và nuôi trồng thuỷ
sản trên địa bàn và gửi thông báo đến từng cơ sở trước khi tiến hành kiểm tra.
Sau mỗi đợt kiểm tra, các đơn vị thống kê và báo cáo kết quả về Cục.
2. Về các biểu mẫu:
- Các đơn vị sử dụng
biểu mẫu, biên bản (Phụ lục 3 gửi kèm) để báo cáo kết quả kiểm tra Điều kiện vệ
sinh thú y của các cơ sở sản xuất kinh doanh (lưu giữ) giống và nuôi trồng thuỷ
sản thương phẩm.
- Nếu cơ sở sản xuất,
kinh doanh (lưu giữ) giống và nuôi trồng thuỷ sản thương phẩm; cơ sở kinh doanh
thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thuỷ
sản đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y, các đơn vị xác nhận vào Biên bản kiểm tra và
cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo mẫu tại Phụ lục 2 gửi
kèm.
3. Về danh sách các
cơ sở được phép sản xuất giống tôm chân trắng, Cục đã tiến hành kiểm tra, đánh
giá và thống kê một số cơ sở đủ Điều kiện sản xuất tôm chân trắng trong năm
2006 (Phụ lục 4). Danh sách này sẽ liên tục được bổ sung/sửa đổi và cập nhật trên
website của Cục (tại địa chỉ: www.nafiqaved.gov.vn).
Nơi nhận:
-
Như trên.
- Các Cục phó (để biết)
- Lưu VT, TY.
|
CỤC
TRƯỞNG
Nguyễn Tử Cương
|
PHỤ LỤC 1
Sở
CHI CỤC
Số : /…….
--------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
|
BIÊN BẢN
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN
Hôm nay ngày……………..tại …………………………………………………….......................................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Điện thoại:.......................Fax:
.........................E-mail: .........................................
Chúng tôi gồm:
Đại diện cơ quan kiểm
tra :
1. Ông (Bà):
......................................................., Chức vụ: ....................................
2. Ông (Bà):
......................................................., Chức vụ: ....................................
3. Ông (Bà): .......................................................,
Chức vụ: ....................................
4. Ông (Bà):
......................................................., Chức vụ: ....................................
5. Ông (Bà):
......................................................., Chức vụ: ....................................
Đại diện cơ sở kinh
doanh thuốc thú y thủy sản:
1. Ông (Bà):
......................................................., Chức vụ: ....................................
2. Ông (Bà): .......................................................,
Chức vụ: ....................................
- Căn cứ vào Pháp lệnh
thú y năm 2004 và Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 qui định chi Tiết thi
hành một số Điều của Pháp lệnh thú y
- Căn cứ Quyết định số……ngày………v/v
thành lập Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra Điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở.
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
1. Đăng ký kinh
doanh:.............................................................................................
..................................................................................................................................
2. Địa Điểm kinh
doanh:
...........................................................................................
..................................................................................................................................
3. Cửa hàng, nơi bày
bán, kho chứa: ......................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Trang thiết bị kỹ
thuật............................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Thực hiện các qui
định liên quan đến kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản: ............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
6. Thực hiện các qui
định liên quan đến bảo vệ môi trường: ...................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Chứng chỉ hành
nghề : .........................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II. KẾT LUẬN
...........................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Những yêu cầu cần
khắc phục (nếu có): .................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Thời hạn tối đa để
hoàn thành việc khắc phục:........................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
III. Ý KIẾN CỦA CƠ
SỞ:
.........................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Biên bản kết thúc vào
lúc………. giờ, ngày…………; đã đọc lại cho Đoàn kiểm tra và Đại diện cơ sở cùng nghe
và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ
01 bản có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH
DOANH
|
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM
TRA
|
PHỤ LỤC 2
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
|
ngày….. tháng…..
năm ……
|
CHI CỤC
TRƯỞNG CHI CỤC……
CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ
ĐẠT TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
Cơ sở :
Hình
thức hoạt động :
Địa
chỉ :
Đáp
ứng các yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định tại Nghị định
33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi Tiết một số Điều của Pháp lệnh Thú
y 2004.
Giấy chứng nhận có giá trị đến ngày:
|
……………………………………..
Chi
cục trưởng
Chi
cục……..
|
|
PHỤ LỤC 3
SỞ
CƠ QUAN QUẢN LÝ CL, ATVS & TYTS
--------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
|
Số: /BB-CLTY
|
ngày tháng năm
|
BIÊN BẢN
KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH GIỐNG, NUÔI THUỶ SẢN THƯƠNG
PHẨM
1.Tên Cơ sở được kiểm
tra:……………………………………………………………
2.Địa chỉ:………………………………………………………………………………….
Điện
thoại:…………………………….. Fax:……………………………………………
3.Hoạt động sản xuất
kinh doanh: Sản xuất giống ð kinh doanh giống ð Nuôi
thương phẩm ð
- Qui mô nuôi: Hộ gia
đình, cá nhân ð Cơ sở
chăn nuôi tập trung ð
- Tóm tắt thông tin
về hoạt động sản xuất kinh doanh:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
4. Thời Điểm kiểm
tra:………………………………………………………………………..
5. Hình thức kiểm
tra:………………………………………………………………………..
6. Đại diện Đoàn kiểm
tra:
1.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
2.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
3.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
4.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
5.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
7. Đại diện Doanh
nghiệp:
1.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
2.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
3.Ông
(bà):……………………………………………Chức vụ:……………………
8. Đối tượng kiểm
tra:………………………………………………………………………
9. Kết quả kiểm tra:
Văn bản gửi kèm
10.Kết luận của Đoàn
kiểm tra:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
11.Ý kiến của Doanh
nghiệp:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Biên bản đã được đọc
lại cho Đoàn kiểm tra, đại diện Doanh nghiệp cùng nghe và thống nhất ký tên vào
biên bản. Biên bản được lập thành 03 bản, có giá trị pháp lý ngang nhau, Đoàn
kiểm tra giữ 01 bản, 01 bản gửi Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú
y thủy sản và 01 bản lưu tại cơ sở làm căn cứ thi hành.
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP
|
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM
TRA
|
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT GIỐNG TÔM CHÂN TRẮNG
(Cập nhật
đến 30/06/2006)
TT
|
Tên cơ sở
|
Địa chỉ trại sản
xuất
|
Điện
thoại
|
Fax/email
|
Người Quản lý
|
1
|
Công
ty TNHH Anh Việt
|
Khu
F, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, Bình Thuận
|
062.853631
|
062.853539
|
Trương
Hữu Thuận
|
2
|
Công
ty TNHH Việt Mỹ
|
Xã
Cẩm Hoà, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
039.848136
|
|
Đinh
Đức Hữu
|
3
|
Công
ty TNHH Việt Úc
|
Xuân
Thạnh Nam, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ Bình Định
|
056.857498
|
056.857002
|
Lương
Văn Sĩ
|
4
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
Vĩnh
Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận
|
|
[email protected]
|
Adisak
Tosakul
|
5
|
Doanh
nghiệp tư nhân Phương Anh
|
Cơ
sở Hải Hoà số 16 Lý Tự Trọng, TX. Móng Cái, Quảng Ninh
|
|
|
Lương
Thanh Phương
|
6
|
Công
ty TNHH Uniwell
|
Xã
Hải Lịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
|
037.860738
|
037.860737
|
Đỗ
Thanh Bình
|
7
|
Công
ty Đầu tư PTSX Hạ Long
|
Xã
Đông xá, Vân Đồn, Quảng Ninh
|
033.793094
|
|
Đoàn
Quốc Việt
|
8
|
Công
ty SX-TM-DV Quảng Ngãi
|
Đức
Minh, Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
|
|
Nguyễn
Trung Quân
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ SẢN XUẤT GIỐNG THUỶ SẢN
(Kèm theo
Biên bản kiểm tra số /BB-CLTY ngày )
1.Tên cơ sở được kiểm
tra:
2.Địa chỉ: Điện
thoại: Fax:
3.Thời Điểm kiểm tra:
4.Hình thức kiểm tra:
5.Kết quả kiểm tra
theo từng tiêu chí
TT
|
Nội dung
kiểm tra
|
Tham
chiếu
|
Đánh giá
|
Biện
pháp khắc phục
|
Thời Điểm
hoàn thành
|
Điểm tối
đa/tối thiểu
|
Điểm
đánh giá
|
Diễn
giải (cần ghi chi Tiết để giải thích)
|
1
|
Vị trí cơ sở sản
xuất giống
|
- Điểm a Khoản 2 Điều
7 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
- Điểm b Khoản 1 Điều
11 Nghị định 59/2005
- Tiêu chuẩn 28 TCN
92:2005
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất và
các trang thiết bị kỹ thuật
|
- Khoản 2 Điều 12
Pháp lệnh thú y 2004;
- Khoản 2 Điều 7
Nghị định số 33/2005/NĐ- CP
Khoản b.c Điều 11
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
Mục e Khoản 2 Điều
7 Nghị định 33/2005/NĐ-CP
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu hành chính, nhà
ở công nhân, phòng máy
|
1
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu vực phòng xét
nghiệm
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Nơi bảo quản thức
ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vật tư
|
1
|
|
|
|
|
2.4
|
Nơi nuôi cách ly
thuỷ sản
|
2
|
|
|
|
|
2.5
|
Khu vực cho đẻ
|
3/1
|
|
|
|
|
2.6
|
Nơi ương thuỷ sản
giống
|
6/3
|
|
|
|
|
2.7
|
Nơi nuôi tảo (nếu
có)
|
1
|
|
|
|
|
2.8
|
Khu vệ sinh
|
2/1
|
|
|
|
|
2.9
|
Thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển sử dụng trong sản xuất
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp, thoát
nước
|
2 Điều 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP
|
15
|
|
|
|
|
3.1
|
Có hệ thống cấp
nước, thoát nước riêng biệt
|
5
|
|
|
|
|
3.2
|
Hệ thống bể lắng,
bể chứa nước mặn
|
5
|
|
|
|
|
3.3
|
Hệ thống xử lý nước
cấp
|
5/2
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý nước
thải, chất thải
|
Khoản 3 Điều 12
Nghị định 59/2005
Mục d, f Khoản 2 Điều
7 Nghị định số 33/2005 NĐ-CP.
|
20
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở vật chất, kỹ
thuật
|
15/10
|
|
|
|
|
4.2
|
Phương pháp xử lý
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Thực hành sản xuất
|
K.2, 4 Điều.12; Khoản
2 Điều 11 PL thú y 2004;
Điểm c, e, f Khoản
2 Điều 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP
Khoản b.c Điều 11
NĐ số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005
|
20
|
|
|
|
|
5.1
|
Sử dụng thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
6/4
|
|
|
|
|
5.2
|
Bảo quản thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
2
|
|
|
|
|
5.3
|
Vệ sinh, khử trùng,
tiêu độc sau mỗi đợt sản xuất
|
5/3
|
|
|
|
|
5.4
|
Kiểm tra, xét
nghiệm bệnh thuỷ sản bố mẹ trước khi cho đẻ.
|
2
|
|
|
|
|
5.5
|
Biện pháp xử lý khi
thuỷ sản bị bệnh
|
3
|
|
|
|
|
5.6
|
Biện pháp ngăn chặn
nguồn lây bệnh từ bên ngoài
|
2
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên kỹ thuật
|
5
|
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ quản lý
|
Điểm b, Khoản 2
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
Điểm e, Khoản 1
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
Đ 31, 32 NĐ
33/2005/NĐ-CP
|
10
|
|
|
|
|
7.1
|
Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
7.2
|
Hồ sơ theo dõi quá
trình sản xuất, kinh doanh giống
|
5/2
|
|
|
|
|
7.3
|
Hồ sơ kiểm dịch
trước khi bán
|
3/1
|
|
|
|
|
7.4
|
Xuất xứ, nguồn gốc
thuỷ sản bố mẹ
|
1
|
|
|
|
|
Xếp loại:
|
-
|
Dưới 50 Điểm: Không
đạt
|
|
-
|
Từ 50 đến 70: Trung
bình (không Điểm liệt)
|
|
-
|
Lớn hơn 70 đến 90:
Khá (không Điểm liệt)
|
|
-
|
Lớn hơn 90 đến 100:
Tốt (không Điểm liệt)
|
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
|
ĐẠI DIỆN
ĐOÀN KIỂM TRA
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ NUÔI THUỶ SẢN THƯƠNG PHẨM
(Kèm theo
Biên bản kiểm tra số /BB-CLTY ngày )
1.Tên cơ sở được kiểm
tra:
2.Địa chỉ: Điện
thoại: Fax:
3.Thời Điểm kiểm tra:
4.Hình thức kiểm tra
5.Kết quả kiểm tra
theo từng tiêu chí
TT
|
Nội dung kiểm tra
|
Tham chiếu
|
Đánh giá
|
Biện
pháp khắc phục
|
Thời Điểm hoàn thành
|
Điểm tối đa/tối thiểu
|
Điểm đánh giá
|
diễn
giải
|
1
|
Vị trí cơ sở nuôi thuỷ sản thương phẩm
|
- Điểm a Khoản 2 Điều 7 Nghị NĐ-CPịnh
số 33/2005/NĐ- NĐ-CP
- K. 2 NĐ-CP12 NĐ 59/2005/NĐ-CP
|
15
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất và các trang thiết bị
kỹ thuật
|
-Khoản 2 Điều 12 Pháp
lệnh thú y 2004;
- Khoản 2 Điều 7 Nghị NĐ-CPịnh số 59/2005/NĐ-NĐ-CP
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu
hành chính, nhà ở công nhân, phòng máy
|
1
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu vực phòng xét
nghiệm (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Nơi bảo
quản thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vật tư,
|
5
|
|
|
|
|
2.4
|
Nơi ương thuỷ sản giống (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2.5
|
Thiết kế ao NĐ-CPầm
nuôi
|
6
|
|
|
|
|
2.6
|
Thiết bị, dụng
cụ chăm sóc
|
3
|
|
|
|
|
2.7
|
Khu vệ sinh
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
Khoản 2 Điều 7 Nghị NĐ-CPịnh số 33/2005/NĐ-NĐ-CP
|
15
|
|
|
|
|
3.1
|
Có kênh cấp nước, thoát nước riêng biệt
|
10
|
|
|
|
|
3.2
|
Hệ thống xử lý nước cấp/hệ thống ao lắng, lọc
|
5
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý nước thải/
chất thải
|
Khoản 3 Điều 12 NĐ
số 59/2005/NĐ-CP- Mục d, f
Khoản 2 Điều 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005.
|
10
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở vật chất, kỹ thuật
|
5
|
|
|
|
|
4.2
|
Phương pháp xử lý
|
5
|
|
|
|
|
5.
|
Thực hành sản xuất
|
|
30
|
|
|
|
|
5.1
|
Sử dụng thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
5/4
|
|
|
|
|
5.2
|
Bảo quản thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
2
|
|
|
|
|
5.3
|
Vệ
sinh, NĐ-CPử trùng, tiêu NĐ-CPộc sau mỗi NĐ-CPợt nuôi
|
5
|
|
|
|
|
5.4
|
Thời gian gián
đoạn sau mỗi vụ nuôi
|
3
|
|
|
|
|
5.5
|
Kiểm tra,
xét nghiệm bệnh thuỷ sản
|
2
|
|
|
|
|
5.6
|
Ngăn
chặn nguồn lây nhiễm bệnh từ bên ngoài
|
3
|
|
|
|
|
5.7
|
Biện pháp xử lý khi thuỷ sản bị bệnh
|
10
|
|
|
|
|
6
|
Hồ sơ quản lý
|
Điểm e, Khoản 1 Nghị NĐ-CPịnh số 59/2005/NĐ-NĐ-CP
NĐ-CP 29, 31 NĐ 33/2005/NĐ-CP
|
10
|
|
|
|
|
6.1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
6.2
|
Hồ sơ theo dõi quá
trình nuôi thuỷ sản
|
5/2
|
|
|
|
|
6.3
|
Hồ sơ mua
giống, kiểm dịch khi mua
giống
|
4/2
|
|
|
|
|
Xếp loại: - Dưới 50 Điểm: Không đạt
- Từ
50 đến 70: Trung bình (không Điểm liệt)
- Lớn
hơn 70 đến 90: Khá (không Điểm liệt)
- Lớn
hơn 90 đến 100: Tốt (không Điểm liệt)
Kết luận:
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
|
ĐẠI DIỆN
ĐOÀN KIỂM TRA
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ KINH DOANH GIỐNG THUỶ SẢN
(Kèm theo
Biên bản kiểm tra số /BB-CLTY ngày )
1.Tên cơ sở được kiểm
tra:
2.Địa chỉ: Điện
thoại: Fax:
3.Thời Điểm kiểm tra:
4.Hình thức kiểm tra:
5.Kết quả kiểm tra
theo từng tiêu chí
TT
|
Nội dung
kiểm tra
|
Tham
chiếu
|
Đánh giá
|
Biện
pháp khắc phục
|
Thời Điểm
hoàn thành
|
Điểm tối
đa/tối thiểu
|
Điểm
đánh giá
|
Diễn
giải (cần ghi chi Tiết để giải thích)
|
1
|
Vị trí cơ sở kinh
doanh giống
|
- Điểm a Khoản 2 Điều
7 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
- Điểm b Khoản 1 Điều
11 Nghị định 59/2005
- Tiêu chuẩn 28 TCN
92:2005
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất và
các trang thiết bị kỹ thuật
|
- Khoản 2 Điều 12
Pháp lệnh thú y 2004;
- Khoản 2 Điều 7
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
Khoản b.c Điều 11
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
Mục e Khoản 2 Điều
7 Nghị định 33/2005/NĐ-CP
|
18
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu hành chính, nhà
ở công nhân, phòng máy
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Nơi bảo quản thức
ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vật tư
|
2
|
|
|
|
|
2.4
|
Nơi ương thuỷ sản
giống
|
8/3
|
|
|
|
|
2.5
|
Nơi nuôi tảo (nếu
có)
|
1
|
|
|
|
|
2.6
|
Khu vệ sinh
|
2/1
|
|
|
|
|
2.7
|
Thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển sử dụng trong việc ương nuôi
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp, thoát
nước
|
2 Điều 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP
|
15
|
|
|
|
|
3.1
|
Có hệ thống cấp
nước, thoát nước riêng biệt
|
5
|
|
|
|
|
3.2
|
Hệ thống bể lắng,
bể chứa nước mặn
|
5
|
|
|
|
|
3.3
|
Hệ thống xử lý nước
cấp
|
5/2
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý nước
thải, chất thải
|
Khoản 3 Điều 12
Nghị định 59/2005
Mục d, f Khoản 2 Điều
7 Nghị định số 33/2005 NĐ-CP.
|
20
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở vật chất, kỹ
thuật
|
15/10
|
|
|
|
|
4.2
|
Phương pháp xử lý
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Thực hành sản xuất
|
K.2, 4 Điều.12; Khoản
2 Điều 11 PL thú y 2004;
Điểm c, e, f Khoản
2 Điều 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP
Khoản b.c Điều 11
NĐ số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005
|
20
|
|
|
|
|
5.1
|
Sử dụng thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
6/4
|
|
|
|
|
5.2
|
Bảo quản thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
2
|
|
|
|
|
5.3
|
Vệ sinh, khử trùng,
tiêu độc sau mỗi đợt xuất nhập giống
|
7/3
|
|
|
|
|
5.4
|
Biện pháp ngăn chặn
nguồn lây bệnh từ bên ngoài
|
3
|
|
|
|
|
5.5
|
Biện pháp xử lý khi
thuỷ sản bị bệnh
|
2
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
5
|
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ quản lý
|
Điểm b, Khoản 2
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
Điểm e, Khoản 1
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
Đ 31, 32 NĐ
33/2005/NĐ-CP
|
12
|
|
|
|
|
7.1
|
Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
7.2
|
Hồ sơ theo dõi quá
trình kinh doanh giống
|
5/2
|
|
|
|
|
7.3
|
Hồ sơ kiểm dịch
trước khi bán
|
4/1
|
|
|
|
|
7.4
|
Xuất xứ, nguồn gốc
thuỷ sản giống
|
2
|
|
|
|
|
Xếp loại: - Dưới 50 Điểm: Không đạt
- Từ
50 đến 70: Trung bình (không Điểm liệt)
- Lớn
hơn 70 đến 90: Khá (không Điểm liệt)
- Lớn
hơn 90 đến 100: Tốt (không Điểm liệt)
Kết luận:
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
|
ĐẠI DIỆN
ĐOÀN KIỂM TRA
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ SẢN XUẤT GIỐNG TÔM CHÂN TRẮNG
(Kèm theo
Biên bản kiểm tra số /BB-CLTY ngày )
1. Tên cơ sở được
kiểm tra:
2. Địa chỉ cơ sở: Điện
thoại: Fax:
3. Thời Điểm kiểm tra
4. Hình thức kiểm tra
5. Kết quả kiểm tra
theo từng tiêu chí
TT
|
Nội dung
kiểm tra
|
Tham
chiếu
|
Đánh giá
|
Biện
pháp khắc phục
|
Thời Điểm
hoàn thành
|
Điểm tối
đa/tối thiểu
|
Điểm
đánh giá
|
Diễn
giải
|
1
|
Vị trí cơ sở sản
xuất giống
|
Mục 2 Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
Mục 1, 2, 3 TB ý
kiến kết luận của TT Nguyễn Việt Thắng K. 2 Đ12 NĐ 59/2005/NĐ-CP
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
10
|
|
|
|
|
1.1
|
Nằm trong vùng qui
hoạch nuôi tôm chân trắng của Tỉnh
|
4
|
|
|
|
|
1.2
|
Tính tách biệt với
các cơ sở nuôi/ nguồn lợi khác
|
6/3
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất, kỹ
thuật và các trang thiết bị kỹ thuật
|
Mục 2 Chỉ thị số
01/2004/CT-BTS ;
- Khoản 2 Điều 12
Pháp lệnh thú y 2004;
- Khoản 2 Điều 7
Nghị định số 33/2005/NĐ- CP
Khoản b.c Điều 11
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
- Mục 3.1.Công văn
số 1090/CLTY-TY
CV số 1129/CLTY- TY
ngày 24/6/04 Mục e Khoản 2 Điều 7 Nghị định 33/2005/NĐ-CP
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu hành chính, nhà
ở công nhân, phòng máy
|
1
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu vực phòng xét
nghiệm (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Nơi bảo quản thức
ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vật tư
|
1
|
|
|
|
|
2.4
|
Nơi nuôi cách ly
tôm bố mẹ
|
2
|
|
|
|
|
2.5
|
Khu vực cho đẻ
|
3/1
|
|
|
|
|
2.6
|
Nơi ương ấu trùng
|
6/3
|
|
|
|
|
2.7
|
Nơi nuôi tảo (nếu
có)
|
1
|
|
|
|
|
2.8
|
Khu vệ sinh
|
2/1
|
|
|
|
|
2.9
|
Thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển sử dụng trong sản xuất
|
3/1
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp, thoát
nước
|
CT 01/2004/CT-BTS
2 Điều 7 NĐ số
33/2005/NĐ-CP
Mục 3.1.Công văn số
1090/CLTY-TY
CV số 1129/CLTY- TY
ngày 24/6/04
|
15
|
|
|
|
|
3.1
|
Có hệ thống cấp
nước, thoát nước riêng biệt
|
5
|
|
|
|
|
3.2
|
Hệ thống bể lắng,
bể lọc, bể chứa nước mặn
|
5
|
|
|
|
|
3.3
|
Hệ thống xử lý nước
cấp
|
5/2
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý nước
thải, chất thải
|
Khoản 2 Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
;
Khoản 2 Thông báo
của TT.Thắng
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
20
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở vật chất, kỹ
thuật
|
15/10
|
|
|
|
|
4.2
|
Phương pháp xử lý
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Thực hành sản xuất
|
K.2, 4 Điều.12; Khoản
.2 Điều 11 PL thú y 2004;
Điểm c, e, f Khoản
2 Điều 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP
Khoản b.c Điều 11
NĐ số 59/2005/NĐ- CP ngày 4/5/2005
- M 3.1.Công văn số
1090/CLTY-TY ngày 30/5/05
K 1,2 Thông báo của
TT. Nguyễn Việt
Thắng Quyết định 176/QĐ- BTS ngày 1/3/2006
|
20
|
|
|
|
|
5.1
|
Sử dụng thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
4/3
|
|
|
|
|
5.2
|
Bảo quản thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
2
|
|
|
|
|
5.3
|
Vệ sinh, khử trùng,
tiêu độc sau mỗi đợt sản xuất
|
4/3
|
|
|
|
|
5.4
|
Kiểm tra, xét
nghiệm bệnh tôm bố mẹ trước khi cho đẻ và ấu trùng…
|
4
|
|
|
|
|
5.5
|
Ngăn chặn người /
động vật gây hại
|
2
|
|
|
|
|
5.6
|
Hệ thống và biện
pháp ngăn chặn tôm chân trắng thoát ra ngoài môi trường
|
3
|
|
|
|
|
5.7
|
Thực hiện qui trình
kỹ thuật sản xuất giống so với qui định của Bộ Thủy sản.
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên kỹ thuật
|
Điểm b, Khoản 2
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
|
5/3
|
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ quản lý
|
Điểm e, Khoản 1
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
Khoản 1 Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
;
CV số 1129/CLTY- TY
ngày 24/6/04
|
10
|
|
|
|
|
7.1
|
Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
7.2
|
Hồ sơ theo dõi quá
trình sản xuất, kinh doanh giống
|
5/2
|
|
|
|
|
7.3
|
Hồ sơ mua bán
giống, kiểm dịch trước khi bán
|
3
|
|
|
|
|
7.4
|
Xuất xứ, nguồn gốc
tôm bố mẹ
|
Đ 31, 32 NĐ 33/2005/NĐ-CP
K.3 Thông báo của TT.Thắng
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
1
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Xếp loại: - Dưới 50 Điểm: Không đạt
-
Từ 50 đến 70: Trung bình (không Điểm liệt)
-
Lớn hơn 70 đến 90: Khá (không Điểm liệt)
-
Lớn hơn 90 đến 100: Tốt (không Điểm liệt)
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
|
ĐẠI DIỆN
ĐOÀN KIỂM TRA
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ NUÔI TÔM CHÂN TRẮNG THƯƠNG PHẨM
(Kèm theo
Biên bản kiểm tra số /BB-CLTY ngày )
1. Tên cơ sở được
kiểm tra:
2. Địa chỉ cơ sở: Điện
thoại: Fax:
3. Thời Điểm kiểm tra
4. Hình thức kiểm tra
5. Kết quả kiểm tra
theo từng tiêu chí
TT
|
Nội dung
kiểm tra
|
Tham
chiếu
|
Đánh giá
|
Biện
pháp khắc phục
|
Thời Điểm
hoàn thành
|
Điểm tối
đa/tối thiểu
|
Điểm
đánh giá
|
Diễn
giải
|
1
|
Vị trí cơ sở nuôi
tôm chân trắng thương phẩm
|
Mục 2 Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
Mục 1, 2, 3 Thông
báo ý kiến kết luận của Thứ trưởng Nguyễn Việt Thắng
K. 2 Đ12 NĐ 59/2005/NĐ-CP
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
10
|
|
|
|
|
1.1
|
Nằm trong vùng qui
hoạch nuôi tôm chân trắng của Tỉnh
|
4
|
|
|
|
|
1.2
|
Tính tách biệt với
các cơ sở nuôi/ nguồn lợi khác
|
6/3
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất và
các trang thiết bị kỹ thuật
|
- Mục 2 Chỉ thị số
01/2004/CT-BTS ;
- Khoản 2 Điều 12
Pháp lệnh thú y 2004;
- Khoản 2 Điều 7
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
Khoản b.c Điều 11
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
-Mục 3.1.Công văn
số 1090/CLTY-TY
CV số 1129/CLTY- TY
ngày 24/6/04
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu hành chính, nhà
ở công nhân, phòng máy
|
1
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu vực phòng xét
nghiệm (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Nơi bảo quản thức
ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vật tư
|
4
|
|
|
|
|
2.4
|
Nơi nuôi cách ly
tôm giống
|
1
|
|
|
|
|
2.5
|
Nơi ương ấu trùng
(nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2.6
|
Khu vực ao đầm nuôi
|
7/4
|
|
|
|
|
2.7
|
Thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển
|
3/1
|
|
|
|
|
2.8
|
Khu vệ sinh
|
2/1
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp, thoát
nước
|
Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
2 Điều 7 Nghị định
số 33/2005/NĐ-CP
Mục 3.1.Công văn số
1090/CLTY-TY
|
15
|
|
|
|
|
3.1
|
Có kênh cấp nước,
thoát nước riêng biệt
|
10/5
|
|
|
|
|
3.2
|
Hệ thống xử lý nước
cấp/ hệ thống ao lắng, lọc
|
5
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý nước
thải/chất thải
|
Khoản 2 Chỉ thị số
01/2004/CT-BTS ;
Khoản 2 Thông báo
của TT.Tháng
CV số 1129/CLTY- TY
ngày 24/6/04
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
20
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở vật chất, kỹ
thuật
|
15/7
|
|
|
|
|
4.2
|
Phương pháp xử lý
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Thực hành sản xuất
|
Khoản 2 Điều 12 Pháp
lệnh thú y 2004;
k. 2 Đ. 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP
Khoản b.c Điều 11 Nghị
định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005
-Mục 3.1.Công văn
số 1090/CLTY-TY ngày 30/5/05
-K 1,2 Thông báo
của TT. Nguyễn Việt Thắng
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
20
|
|
|
|
|
5.1
|
Sử dụng thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
3/2
|
|
|
|
|
5.2
|
Bảo quản thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
2
|
|
|
|
|
5.3
|
Vệ sinh, khử trùng,
tiêu độc sau mỗi đợt nuôi
|
4/3
|
|
|
|
|
5.4
|
Thời gian gián đoạn
sau mỗi vụ nuôi
|
3
|
|
|
|
|
5.5
|
Kiểm tra, xét
nghiệm bệnh tôm
|
2
|
|
|
|
|
5.6
|
Ngăn chặn người /
động vật gây hại
|
2
|
|
|
|
|
5.7
|
Hệ thống và biện
pháp ngăn chặn tôm chân trắng thoát ra ngoài môi trường
|
3
|
|
|
|
|
5.8
|
Thực hiện qui trình
kỹ thuật nuôi so với qui định của Bộ Thủy sản.
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Hồ sơ quản lý
|
Điểm e, Khoản 1 Nghị
định số 59/2005/NĐ-CP
|
10
|
|
|
|
|
6.1
|
Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
6.2
|
Hồ sơ theo dõi quá
trình nuôi tôm chân trắng
|
Khoản 1 Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
;
CV số 1129/CLTY- TY
ngày 24/6/04
Đ 29, 31 NĐ 33/2005/NĐ-CP
K.3 Thông báo của TT.Thắng
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
5/2
|
|
|
|
|
6.3
|
Hồ sơ mua giống,
kiểm dịch khi mua giống
|
3
|
|
|
|
|
6.4
|
Xuất xứ, nguồn gốc
tôm giống
|
1
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Xếp loại: - Dưới 50 Điểm: Không đạt
-
Từ 50 đến 70: Trung bình (không Điểm liệt)
-
Lớn hơn 70 đến 90: Khá (không Điểm liệt)
-
Lớn hơn 90 đến 100: Tốt (không Điểm liệt)
Kết luận
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
|
ĐẠI DIỆN
ĐOÀN KIỂM TRA
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ KINH DOANH GIỐNG TÔM CHÂN TRẮNG
(Kèm theo
Biên bản kiểm tra số /BB-CLTY ngày )
1.Tên cơ sở được kiểm
tra:
2.Địa chỉ: Điện
thoại: Fax:
3.Thời Điểm kiểm tra:
4.Hình thức kiểm tra:
5.Kết quả kiểm tra
theo từng tiêu chí
TT
|
Nội dung
kiểm tra
|
Tham
chiếu
|
Đánh giá
|
Biện
pháp khắc phục
|
Thời Điểm
hoàn thành
|
Điểm tối
đa/tối thiểu
|
Điểm đánh
giá
|
Diễn
giải (cần ghi chi Tiết để giải thích)
|
1
|
Vị trí cơ sở kinh
doanh giống
|
Mục 2 Chỉ thị số
01/2004/CT-BTS
Mục 1, 2, 3 TB ý
kiến kết luận của TT Nguyễn Việt Thắng
K. 2 Đ12 NĐ
59/2005/NĐ-CPQuyết định 176/QĐ-BTS ngày 1/3/2006
|
10
|
|
|
|
|
1.1
|
Nằm trong vùng qui
hoạch nuôi tôm chân trắng của Tỉnh
|
4
|
|
|
|
|
1.2
|
Tính tách biệt với
các cơ sở nuôi/ nguồn lợi khác
|
6/3
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất, kỹ
thuật và các trang thiết bị kỹ thuật
|
Mục 2 Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
;
- Khoản 2 Điều 12 Pháp
lệnh thú y 2004;
- Khoản 2 Điều 7
Nghị định số 33/2005/NĐ- CP
Khoản b.c Điều 11 Nghị
định số 59/2005/NĐ-CP
- Mục 3.1.Công văn
số 1090/CLTY-TY
CV số 1129/CLTY-TY ngày
24/6/04
Mục e Khoản 2 Điều
7 Nghị định 33/2005/NĐ-CP
|
18
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu hành chính, nhà
ở công nhân, phòng máy
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Nơi bảo quản thức
ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vật tư
|
2
|
|
|
|
|
2.4
|
Nơi ương ấu trùng
|
8/3
|
|
|
|
|
2.5
|
Nơi nuôi tảo (nếu
có)
|
1
|
|
|
|
|
2.6
|
Khu vệ sinh
|
2/1
|
|
|
|
|
2.7
|
Thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển sử dụng trong việc ương nuôi ấu trùng
|
4/1
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp, thoát
nước
|
CT 01/2004/CT-BTS
2 Điều 7 NĐ số
33/2005/NĐ-CP
Mục 3.1.Công văn số
1090/CLTY-TY Quyết định 176/QĐ- BTS ngày 1/3/2006
|
15
|
|
|
|
|
3.1
|
Có hệ thống cấp
nước, thoát nước riêng biệt
|
5
|
|
|
|
|
3.2
|
Hệ thống bể lắng,
bể lọc, bể chứa nước mặn
|
5
|
|
|
|
|
3.3
|
Hệ thống xử lý nước
cấp
|
5/2
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý nước
thải, chất thải
|
Khoản 2 Chỉ thị số 01/2004/CT-BS
;
Khoản 2 Thông báo
của TT.Thắng
CV số 1129/CLTY-TY ngày
24/6/2006
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
20
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở vật chất, kỹ
thuật
|
10/6
|
|
|
|
|
4.2
|
Phương pháp xử lý
|
10/5
|
|
|
|
|
5
|
Thực hành sản xuất
|
K.2, 4 Điều.12; Khoản
2 Điều 11 PL thú y 2004;
Điểm c, e, f Khoản
2 Điều 7 NĐ số 33/2005/NĐ-CP
Khoản b.c Điều 11 NĐ
số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005
-M 3.1.Công văn số 1090/CLTY-TY
ngày 30/5/05
K 1,2 Thông báo của
TT. Nguyễn Việt Thắng
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
20
|
|
|
|
|
5.1
|
Sử dụng thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
6/4
|
|
|
|
|
5.2
|
Bảo quản thức ăn,
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
2
|
|
|
|
|
5.3
|
Vệ sinh, khử trùng,
tiêu độc sau mỗi đợt xuất nhập giống
|
5/2
|
|
|
|
|
5.5
|
Biện pháp ngăn chặn
nguồn lây bệnh từ bên ngoài
|
2
|
|
|
|
|
5.6
|
Hệ thống và biện
pháp ngăn chặn tôm chân trắng thoát ra ngoài môi trường
|
5/2
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên kỹ thuật
|
Điểm b, Khoản 2
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
|
5/3
|
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ quản lý
|
Điểm e, Khoản 1
Nghị định số 59/2005/NĐ- CP
Khoản 1 Chỉ thị số 01/2004/CT-BTS
;
CV số 1129/CLTY-TY ngày
24/6/04
Đ 31, 32 NĐ 33/2005/NĐ-CP
K.3 Thông báo của TT.Thắng
Quyết định 176/QĐ-
BTS ngày 1/3/2006
|
12
|
|
|
|
|
7.1
|
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
7.2
|
Hồ sơ theo dõi quá
trình kinh doanh giống
|
5/2
|
|
|
|
|
7.3
|
Hồ sơ kiểm dịch
trước khi bán
|
4/1
|
|
|
|
|
7.4
|
Xuất xứ, nguồn gốc
tôm giống
|
2
|
|
|
|
|
Xếp loại: - Dưới 50 Điểm: Không đạt
- Từ
50 đến 70: Trung bình (không Điểm liệt)
- Lớn
hơn 70 đến 90: Khá (không Điểm liệt)
- Lớn
hơn 90 đến 100: Tốt (không Điểm liệt)
Kết luận:
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
|
ĐẠI DIỆN
ĐOÀN KIỂM TRA
|
Công văn số 1735/CLTY-TY về việc kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y do Cục quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1735/CLTY-TY ngày 20/07/2006 về việc kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y do Cục quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản ban hành
4.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|