|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7222/TCHQ-KTSTQ 2020 thu thập thông tin doanh nghiệp cập nhật vào hệ thống STQ02
Số hiệu:
|
7222/TCHQ-KTSTQ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Mai Xuân Thành
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7222/TCHQ-KTSTQ
V/v thu thập thông tin về hoạt
động của doanh nghiệp XNK để cập nhật vào hệ
thống STQ02
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng
11 năm 2020
|
Kính
gửi:
|
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra sau thông quan.
|
Để thực hiện thu thập thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp, hoạt động
của doanh nghiệp trên phạm vi toàn quốc theo từng loại hình, trên từng địa bàn theo đúng chỉ đạo tại Chỉ thị 7180/CT-TCHQ ngày 19/11/2019
của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc chấn chỉnh và tăng cường
công tác kiểm tra sau thông quan, Tổng cục Hải quan chỉ đạo
các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
và Cục Kiểm tra sau thông quan ngoài việc thực hiện thu thập thông tin
theo các Biểu mẫu tại Quyết định số
2218/QĐ-TCHQ ngày 26/8/2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan thì thực hiện thu thập thông tin về hoạt động của
doanh nghiệp để cập nhật vào hệ thống thông tin quản lý doanh nghiệp phục vụ kiểm
tra sau thông quan STQ02, cụ thể như sau:
1. Tại Cục hải quan tỉnh, thành phố
Tổ chức thu thập thông tin về hoạt động của các doanh nghiệp XNK
trong quá trình kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan và Kiểm tra sau thông
quan tại trụ sở người khai hải quan theo biểu mẫu “Phiếu doanh nghiệp cung cấp,
bổ sung thông tin về hồ sơ doanh nghiệp - 01/KTSTQ”.
2. Tại Cục Kiểm tra sau thông quan
Tổ chức thu thập thông tin về hoạt động
của các doanh nghiệp XNK trên phạm vi toàn quốc trong quá trình kiểm tra sau
thông quan tại trụ sở người khai hải quan theo biểu mẫu “Phiếu doanh nghiệp
cung cấp, bổ sung thông tin về hồ sơ doanh nghiệp - 01/KTSTQ”.
Các đơn vị thực hiện việc cập nhật
vào hệ thống theo đúng quy chế quản
lý, vận hành, khai thác và ứng dụng hệ thống thông tin quản lý doanh nghiệp phục vụ kiểm tra sau thông quan
sẽ được ban hành khi hệ thống STQ02 chính thức đưa vào hoạt động.
Trong thời gian hệ thống STQ02 chưa
chính thức vận hành thì yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành
phố và Cục Kiểm tra sau thông quan
thực hiện thu thập thông tin bằng bản giấy theo biểu mẫu số 01/KTSTQ kèm theo công văn này, Khi hệ thống STQ02 chính thức vận hành
thì thực hiện cập nhật vào hệ thống
theo hướng dẫn tại Quy chế quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống
STQ02.
Trong quá trình thực hiện nếu phát
sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh thông tin về Tổng cục hải quan (qua Cục Kiểm tra sau thông quan, đầu mối liên hệ ông: Nguyễn Nam Hải- Phó Trưởng Phòng 5, số điện
thoại 0948.486.620 và bà: Nguyễn Thị Ngọc Dung- công chức Phòng 5, số điện thoại 0983.195.179) để được hướng dẫn.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải
quan tỉnh/thành phố biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TCT Nguyễn Văn Cẩn;
- Các PTCT;
- Cục KTSTQ;
- Cục HQ tỉnh/thành phố;
- Lưu: VT, KTSTQ (2b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Mai Xuân Thành
|
PHIẾU
DOANH NGHIỆP CUNG CẤP, BỔ SUNG THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ DOANH NGHIỆP (01/KTSTQ)
(Ban
hành kèm theo Công văn số 7222/TCHQ-KTSTQ ngày 12
tháng 11 năm 2020)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày tháng 11 năm 2020
|
Công ty: ………………
1. Tên doanh nghiệp đầy đủ: (ghi theo Giấy CNĐKKD)
|
2. Tên giao dịch: (ghi theo Giấy CNĐKKD)
|
3. Mã số thuế:
|
4. Địa chỉ doanh nghiệp ghi trên Giấy CNĐKKD:
|
5. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: (Nếu khác với địa chỉ trên Giấy CNĐKKD)
|
6. Số điện thoại giao dịch:
|
7. Số Fax giao dịch:
|
8. Chi nhánh/Các đơn vị trực thuộc
(nếu doanh nghiệp là chủ quản của doanh nghiệp khác)
|
8.1. Mã số thuế của chi nhánh 1: ………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………….
8.2. Mã số thuế của chi nhánh 2:
Địa chỉ: ……………………………………………………………….
(Liệt kê mã số thuế, địa chỉ của tất cả các chi nhánh của doanh nghiệp)
|
9. Đơn vị là thành viên thuộc Công
ty/Tập đoàn
|
9.1. Tên đơn vị thứ nhất: …………………………………………….
Mã số thuế của đơn vị/Công ty thuộc tập đoàn:
…………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………
Địa điểm kinh doanh sản xuất/kho hàng:
…………………………………………………………………………..
9.2. Tên đơn vị thứ hai: ………………………………………………
Mã số thuế của đơn vị/Công
ty thuộc tập đoàn:
…………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………
Địa điểm kinh doanh sản xuất/kho hàng:
…………………………………………………………………………..
(Liệt kê tên, mã số thuế, địa chỉ, địa điểm kinh doanh sản xuất/kho hàng của các đơn vị/Công ty thuộc tập đoàn)
|
10. Công ty mẹ
|
Tên Công ty: ………………………………………………………….
Tên Giao dịch: ………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………
|
11. Công ty con
|
11.1. Tên Công ty con thứ nhất: …………………………………
Tên Giao dịch: ………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………
Email: .…………………………………………………………………
Website: ………………………………………………………………
11.2. Tên
Công ty con thứ hai: …………………………………….
Tên Giao dịch: ………………………………………………………..
Mã số thuế: ……………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………
Email: ………………………………………………………………….
Website: ……………………………………………………………….
(Liệt kê tên, tên giao dịch, mã
số thuế, địa chỉ của các Công ty con thuộc cùng Tập
đoàn)
|
12. Các cá nhân/tổ chức góp vốn có tham gia điều hành Công ty
|
12.1. Người thứ nhất/tổ chức
thứ nhất:
- Họ và tên/tên tổ chức ...
- Số CMND/Hộ chiếu/ĐKKD:...
Ngày cấp:... Nơi cấp: …
- Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm
trú/địa chỉ tổ chức:...
- Chỗ ở: (Nếu khác với nơi
ĐKHKTT/ĐKTT) ...
- Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)
- Số fax liên hệ: (Nếu có)
- Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)
- Số fax liên hệ: (Nếu có)
Tỷ lệ góp vốn:
12.2. Người thứ nhất/tổ chức thứ hai:
- Họ và tên/tên tổ chức ...
- Số CMND/Hộ chiếu/ĐKKD:.., Ngày cấp:... Nơi cấp: …
- Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm trú/địa chỉ tổ chức: ...
- Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) ...
- Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)
- Số fax liên hệ: (Nếu có)
Tỷ lệ góp vốn:
(Liệt kê tất cả các cá nhân/tổ chức có tham gia góp vốn nếu
có)
|
13. Người điều hành Công ty mẹ
|
- Họ và tên...
- Số CMND/Hộ chiếu: ... Ngày cấp:
... Nơi cấp: ...
- Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm trú/địa chỉ tổ chức: …
- Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) ...
- Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)
- Số fax liên hệ: (Nếu có)
|
14. Người/nhóm người tham gia vào
việc ra quyết định, điều phối hoạt
động của Công ty
|
- Họ và tên ...
- Số CMND/Hộ chiếu: ... Ngày cấp: ... Nơi cấp: ...
- Mã số thuế cá nhân: ....
- Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm
trú/địa chỉ tổ chức: ...
- Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) ...
- Số điện thoại liên hệ: (Nếu có)
- Số fax liên hệ: (Nếu
có)
|
15. Cá nhân/tổ chức có liên quan khác nắm giữ trực tiếp/gián tiếp từ 25% vốn của Công ty
|
- Họ và tên/Tên tổ chức ...
- Số CMND/Hộ chiếu/ĐKKD: ... Ngày cấp:
... Nơi cấp: …
- Mã số thuế
cá nhân/MST tổ chức: ....
- Nơi đăng ký HKTT/Nơi đăng ký tạm trú/địa chỉ tổ chức: …
- Chỗ ở: (Nếu khác với nơi ĐKHKTT/ĐKTT) ...
- Số điện thoại liên hệ: (Nếu
có)
- Số fax liên hệ: (Nếu có)
|
16. Các đối tác thuộc danh sách áp
dụng chính sách hạn chế, cấm xuất/nhập
khẩu hàng hóa; áp dụng các biện pháp chống bán phá giá, ưu đãi thuế quan theo
hạn ngạch,...
|
16.1. Đối tác nước ngoài:
- Tên đối tác thứ nhất: ……………………………………..
Tên Giao dịch: ……………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………
Email: ……………………………………………………
Website:. …………………………………………………
- Tên đối tác thứ nhất: ……………………………
Tên Giao dịch: ……………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………
Email: ……………………………………………………
Website:. …………………………………………………
16.2. Đối tác trong nước:
- Tên đối tác thứ nhất: ……………………………
Tên Giao dịch: ……………………………………………
Mã số thuế: ……………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………
Email: ……………………………………………………
Website:. …………………………………………………
- Tên đối tác thứ nhất: ……………………………
Tên Giao dịch: ……………………………………………
Mã số thuế: ……………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………
Email: ……………………………………………………
Website:. …………………………………………………
………….
(Liệt
kê các thông tin nêu trên đối với tất cả các đối
tác theo nội dung tại mục 16 này)
|
17. Thông tin vận chuyển
|
17.1. Hàng nhập khẩu
- Tên các hãng tàu vận chuyển thứ
nhất: ……………………….
Tuyến đường: ……………………………………………………….
Phương thức vận chuyển: ………………………………………..
Sang tải/quá cảnh: …………………………………………………
Các hình thức vận đơn: ……………………………………………
- Tên các hãng tàu vận chuyển thứ hai:
Tuyến đường: ……………………………………………………….
Phương thức vận chuyển: ………………………………………..
Sang tải/quá cảnh: …………………………………………………
Các hình thức vận đơn: ……………………………………………
………………….
17.2. Hàng xuất khẩu
- Tên các hãng tàu vận chuyển thứ
nhất: ……………………….
Tuyến đường: ……………………………………………………….
Phương thức vận chuyển: ………………………………………..
Sang tải/quá cảnh: …………………………………………………
Các hình thức vận đơn: ……………………………………………
- Tên các hãng tàu vận chuyển thứ hai: …………………………..
Tuyến đường: ……………………………………………………….
Phương thức vận chuyển: ………………………………………..
Sang tải/quá cảnh: …………………………………………………
Các hình thức vận đơn: ……………………………………………
……………………..
(Liệt kê các thông tin nêu
trên tất cả các hãng tàu mà Công ty/đối tác thuê vận chuyển trong vòng 01 năm từ ngày thu thập thông tin)
|
18. Thị trường xuất nhập khẩu chủ yếu
|
18.1. Thị trường nhập khẩu
18.2. Thị
trường xuất khẩu
|
19. Thông tin liên quan đến Danh mục
hàng hóa nhập khẩu miễn thuế đã đăng ký
|
Số lượng DMMT đã đăng ký: ……………………………………………
Tổng trị giá đăng ký: ………………………………………………………
Tổng trị giá thực tế đã nhập khẩu: ………………………………………
|
20. Thông tin các cá nhân/tổ chức
nhận gia công lại hoặc thuê gia công
|
20.1. Cá nhân/tổ chức nhận gia công
hoặc thuê gia công lại thứ nhất:
Tên Công ty: …………………………………………………………..
Tên Giao dịch: ………………………………………………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………..
20.2. Cá nhân/tổ chức nhận gia công
hoặc thuê gia công lại thứ nhất:
Tên Công ty: …………………………………………………………..
Tên Giao dịch: ………………………………………………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………..
….
(Liệt kê các cá nhân/tổ chức nhân/thuê gia công trong vòng 5 năm từ ngày thu thập thông tin)
|
|
Đại
diện Công ty
(ký tên, đóng dấu)
|
Công văn 7222/TCHQ-KTSTQ năm 2020 thu thập thông tin về hoạt động của doanh nghiệp xuất nhập khẩu để cập nhật vào hệ thống STQ02 do Tổng cục hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7222/TCHQ-KTSTQ ngày 12/11/2020 thu thập thông tin về hoạt động của doanh nghiệp xuất nhập khẩu để cập nhật vào hệ thống STQ02 do Tổng cục hải quan ban hành
2.327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|