|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
894/TCHQ-KTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cẩn
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 894/TCHQ-KTTT
V/v sửa đổi, bổ sung mức giá một số mặt hàng
thuộc danh mục quản lý rủi ro
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2009
|
Kính
gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
Để thực hiện công tác quản lý trị
giá tính thuế theo các nguyên tắc và quy định tại Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày
21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính.
Căn cứ:
- Điều 6 Nghị định
40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ;
- Điểm b.1 khoản
1 mục I phần III Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ
Tài chính quy định thẩm quyền xây dựng, công bố, hướng dẫn thực hiện danh mục mặt
hàng quản lý rủi ro về giá;
- Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày
21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng
cơ sở dữ liệu giá.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm
theo công văn này một số mức giá bổ sung, thay thế mức giá ban hành kèm theo
Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá tại Công văn số 4046/TCHQ-KTTT ngày 21
tháng 08 năm 2008, công văn số: 6322/TCHQ-KTTT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Tổng
cục Hải quan.
Các mức giá ban hành kèm theo
Công văn này áp dụng kể từ ngày 02 tháng 03 năm 2009.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục
Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Cẩn
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ TẠI CÔNG VĂN
SỐ: 4046/TCHQ-KTTT NGÀY 21/8/2008; SỐ: 6322/TCHQ-KTTT NGÀY 08/12/2008 CỦA TỔNG
CỤC HẢI QUAN
Ban hành kèm theo công văn số: 894/TCHQ-KTTT ngày 20 tháng 02 năm 2009
STT
|
Tên
hàng
|
Nhãn
hiệu
|
Model
|
Năm
sản xuất
|
Xuất
xứ
|
Đơn
vị tính
|
Giá
kiểm tra (USD)
|
Ghi
chú
|
1
|
I. Nhóm Ôtô
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1. Xe ô tô mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Xe ôtô chở người từ 16 chỗ
trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
* Hiệu Hyundai
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
CLICK, HYUNDAI GET, HYUNDAI i10, số sàn, dung tích 1.100cc, do Hàn Quốc sản
xuất
|
HYUNDAI
|
CLICK,
GET, i10
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
6
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
CLICK, HYUNDAI GET, HYUNDAI i10, số tự động, dung tích 1.100cc, do Hàn Quốc sản
xuất
|
HYUNDAI
|
CLICK,
GET i10
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,300.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
7
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
GETS, HYUNDAI CLICK, HYUNDAI VERNA, số sàn, dung tích 1.400cc, do Hàn Quốc sản
xuất 2008
|
HYUNDAI
|
CLICK,
GET, VERNA
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
8
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
CLICK, HYUNDAI GET, HYUNDAI VERNA, số tự động, dung tích 1.400cc, do Hàn Quốc
sản xuất
|
HYUNDAI
|
CLICK,
GET, VERNA
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,300.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
9
|
Xe ôtô hiệu HYUNDAI GETZ,
HYUNDAI I30, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 1.600cc
số sàn
|
HYUNDAI
|
GETZ,
I30
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
10
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
GETZ, HYUNDAI I30, số tự động, dung tích 1.600cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008
|
HYUNDAI
|
GETZ,
I30
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
11
|
Xe ôtô 5 chỗ Hiệu HYUNDAI
ELANTRA, dung tích 1.600cc, do Hàn Quốc sản xuất
|
HYUNDAI
|
ELANTRA
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,600.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
12
|
Ôtô con hiệu HYUNDAI ACCENT,
loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc
|
HYUNDAI
|
ACCENT
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
13
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
ACCENT số sàn, chạy xăng, dung tích 1.400cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008
|
HYUNDAI
|
ACCENT
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
14
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
ACCENT số sàn, chạy dầu, dung tích 1.500cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008
|
HYUNDAI
|
ACCENT
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
15
|
Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.000cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
12,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
16
|
Xe ôtô 9 chỗ hiệu HYUNDAI
GRAND STAREX chạy dầu, dung tích 2.400cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008
|
HYUNDAI
|
GRAND
STAREX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
14,792.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
17
|
Xe ôtô 12 chỗ hiệu HYUNDAI
GRAND STAREX chạy dầu, dung tích 2.500cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008
|
HYUNDAI
|
GRAND
STAREX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
14,036.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
18
|
Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
loại 7 chỗ ngồi, chạy dầu, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
15,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
19
|
Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
loại 7 chỗ ngồi, chạy dầu, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.200cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
16,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
20
|
Ôtô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.700cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
19,411.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
21
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu HYUNDAI
AZERA GLS chạy xăng, dung tích 3.300cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008
|
HYUNDAI
|
AZERA
GLS
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
19,487.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
22
|
Ôtô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ,
loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 2.959cc.
|
HYUNDAI
|
VERACRUZ
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
22,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
23
|
Xe ôtô 9 chỗ hiệu HYUNDAI
VERACRUZ V6 chạy dầu, dung tích 3.000cc, do Hàn Quốc sản xuất 2008
|
HYUNDAI
|
VERACRUZ
V6
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
24,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
24
|
Ôtô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ,
loại 7 chỗ ngồi chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 3.800cc
|
HYUNDAI
|
VERACRUZ
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
25,360.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai tại CV 4046; CV6322
|
25
|
* Hiệu Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ôtô con hiệu KIA MORNING do
Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 999cc
|
KIA
|
MORNING
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
3,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
27
|
Xe ôtô du lịch hiệu KIA
PICANTO do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, số sàn, dung tích 1.100cc
|
KIA
|
PICANTO
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
28
|
Xe ôtô du lịch hiệu KIA
PICANTO, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích 1.100cc
|
KIA
|
PICANTO
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,300.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
29
|
Ôtô du lịch hiệu KIA MORNING,
5DR EX, Gasoline AT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích
1.100cc
|
KIA
|
MORNING
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,300.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
30
|
Ôtô du lịch hiệu KIA RIO, 5DR
EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, dung tích
1.600cc
|
KIA
|
RIO
EX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
31
|
Ôtô con hiệu KIA CERATO 4 DR
KX, loại 5 chỗ, dung tích 1.600cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008
|
KIA
|
CERATO
KX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
32
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu Kia Pride LX
dung tích 1.400cc, chạy xăng, số sàn do Hàn Quốc sản xuất
|
KIA
|
PRIDE
LX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
33
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu Kia Pride LX
dung tích 1.400cc, chạy xăng, số tự động do Hàn Quốc sản xuất
|
KIA
|
PRIDE
LX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,300.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
34
|
Ôtô con hiệu KIA SPORTAGE LX,
loại 5 chỗ, dung tích 2.000 cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008
|
KIA
|
SPORTAGE
LX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
35
|
Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại
7 chỗ, dung tích 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, số tự động, chạy xăng
|
KIA
|
CARENS
EX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,200.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
36
|
Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại
7 chỗ, dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008, số tự động, chạy dầu
|
KIA
|
CARENS
EX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
37
|
Xe ôtô 05 chỗ hiệu KIA OPTIMA
dung tích xi lanh 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất.
|
KIA
|
OPTIMA
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
10,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
38
|
Xe ôtô 05 chỗ hiệu KIA OPTIMA
dung tích xi lanh 2.400cc do Hàn Quốc sản xuất.
|
KIA
|
OPTIMA
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
12,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
39
|
Ôtô con hiệu KIA SORENTO EX
2.500cc diesel AT (số tự động) loại 7 chỗ ngồi, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008
|
KIA
|
SORENTO
EX
|
2008
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
12,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe KIA tại CV 4046; CV6322
|
40
|
* Hiệu Toyota
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA
FORTUNER dung tích 2.700cc, số tự động do Indonesia sản xuất năm 2008
|
TOYOTA
|
FORTUNER
|
2008
|
Indonesia
- Thái Lan
|
Chiếc
|
16,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Toyota Fortuner tại CV4046; CV6322
|
42
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA
FORTUNER G dung tích 2.500cc, số tự động do Thái Lan sản xuất năm 2008
|
TOYOTA
|
FORTUNER
|
2008
|
Indonesia
- Thái Lan
|
Chiếc
|
15,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Toyota Fortuner tại CV4046; CV6322
|
43
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu TOYOTA
FORTUNER V3.0, máy dầu, do Thái Lan sản xuất năm 2008
|
TOYOTA
|
FORTUNER
V3.0
|
2008
|
Indonesia
- Thái Lan
|
Chiếc
|
18,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Toyota Fortuner tại CV4046; CV6322
|
44
|
Xe ôtô du lịch hiệu TOYOTA
PRADO dung tích 2.700 cc chạy xăng, 8 chỗ
|
TOYOTA
|
PRADO
2.7
|
2008
|
Mỹ
- Nhật
|
Chiếc
|
26,600.00
|
thay
thế dòng 193 CV 4046
|
45
|
Xe ôtô du lịch hiệu TOYOTA
COROLLA Xli 1.6, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích
1.598cc.
|
TOYOTA
|
COROLLA
Xli 1.6
|
2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
9,500.00
|
thay
thế dòng 176 CV 4046
|
46
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu TOYOTA
COROLLA dung tích 1.800cc, do Nhật sản xuất
|
TOYOTA
|
COROLLA
1.8
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
11,000.00
|
thay
thế dòng 177 CV 4046
|
47
|
Ôtô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA
GL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
TOYOTA
|
PREVIA
2.4
|
2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
16,150.00
|
thay
thế dòng 196 CV 4046
|
48
|
Xe ôtô hiệu TOYOTA YARIS, loại
5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300 cc
|
TOYOTA
|
YARIS
|
2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
7,300.00
|
thay
thế dòng 208 CV 4046
|
49
|
* Hiệu Honda Odyssey
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu Honda
Odyssey EX dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất
|
HONDA
|
ODYSSEY
EX
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
26,125.00
|
Thay
thế dòng 25 CV 6322
|
51
|
Xe ôtô 8 chỗ hiệu Honda
Odyssey EX-L dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất năm 2008
|
HONDA
|
ODYSSEY
EX-L
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
27,550.00
|
Thay
thế dòng 68 CV 4046
|
52
|
Xe ôtô 8 chỗ hiệu Honda
Odyssey Touring dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
|
HONDA
|
ODYSSEY
TOURING
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
28,975.00
|
Thay
thế dòng 69 CV 4046
|
53
|
* Xe ô tô do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu TIANMA
HERO, dung tích 2.351 cc do Trung quốc sản xuất năm
|
TIANMA
|
HERO
|
2007
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
7,148.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
55
|
Xe ôtô con 7 chỗ hiệu DONGFENG
LZ6470AQ8S, dung tích 2.400cc do Trung quốc sản xuất 2008
|
DONGFENG
|
LZ6470AQ8S
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
7,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
56
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu BYD F3-R
GLX-i dung tích 1.600cc, do Trung quốc sản xuất năm 2007
|
BYD
|
F3-R
GLX-i
|
2007
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
4,200.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
57
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu BYD F3-R
GLX-i dung tích 1.500cc, do Trung Quốc sản xuất năm 2008
|
BYD
|
F3-R
GLX-i
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
4,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
58
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu BYD F3 GLX-i
dung tích 1.600cc, Trung Quốc sản xuất năm 2008
|
BYD
|
F3
GLX-i
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
4,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
59
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu CHERY
TIGGO LUXURY SQR7206T11T, dung tích 1.000cc do Trung Quốc sản xuất 2008
|
CHERY
|
TIGGO
LUXURY
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
3,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
60
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu CHERY
Qq3, dung tích 800cc do Trung quốc sản xuất 2008
|
CHERY
|
Qq3
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
3,600.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
61
|
Xe ôtô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
CA, dung tích 1.051cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc
|
FAW
|
CA
|
2007
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
3,292.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
62
|
Xe ôtô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
CA, dung tích 1.342cc, sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc
|
FAW
|
CA
|
2007
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
3,400.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
63
|
Xe ôtô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
CA, dung tích 1.498cc, sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc
|
FAW
|
CA
|
2007
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
3,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
64
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu HAFEI
LOBO, dung tích 1.100cc do Trung quốc sản xuất 2008
|
HAFEI
|
LOBO
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
3,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
65
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu HAFEI
LOBO, dung tích 1.300cc do Trung quốc sản xuất 2008
|
HAFEI
|
LOBO
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
4,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
66
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu ROEWE
dung tích 2.497cc do Trung Quốc sản xuất
|
ROEWE
|
|
2007
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
13,940.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
67
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu LIFAN
dung tích 1.342cc do Trung quốc sản xuất
|
LIFAN
|
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
4,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
68
|
Xe ôtô con 5 chỗ hiệu HONGXING
dung tích 1.100cc do Trung quốc sản xuất
|
HONGXING
|
|
2008
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
3,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Trung Quốc dưới 16 chỗ tại CV 4046; CV 6322
|
69
|
2. Xe ô tô đã qua sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
2.1. Xe ô tô chở người từ 16
chỗ chở xuống
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
* Hiệu Hyundai
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW
CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 1.399cc
|
HYUNDAI
|
NEW
CLICK
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
3,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV 6322
|
73
|
Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW
CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.399cc
|
HYUNDAI
|
NEW
CLICK
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
4,200.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV 6322
|
74
|
Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA
FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2003, dung tích 1.991 cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2003
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
75
|
Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA
FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 1.991 cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,600.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
76
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu
HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.000cc, Hàn Quốc sản xuất 2005
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
9,300.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
77
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu
HYUNDAI SANTA FE, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.188cc
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
12,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
78
|
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu
HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.188cc Hàn Quốc sản xuất 2007
|
HYUNDAI
|
SANTA
FE
|
2007
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
13,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
79
|
Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI
VERACRUZ loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.959cc
|
HYUNDAI
|
VERACRUZ
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
18,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Hyundai đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
80
|
* Hiệu Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Ôtô du lịch hiệu KIA MORNING,
loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 999cc
|
KIA
|
MORNING
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
2,000.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
82
|
Ôtô du lịch hiệu KIA MORNING,
loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 999cc
|
KIA
|
MORNING
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
2,400.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
83
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
KIA MORNING dung tích xi lanh 999cc sản xuất 2006
|
KIA
|
MORNING
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
2,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
84
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu
Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2004
|
KIA
|
SORENTO
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,500.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
85
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu
Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2005
|
KIA
|
SORENTO
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
9,200.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
86
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
KIA SPORTAGE dung tích 1.991 cc Hàn Quốc sản xuất 2004
|
KIA
|
SPORTAGE
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
6,800.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
87
|
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
KIA SPORTAGE dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2005
|
KIA
|
SPORTAGE
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,200.00
|
thay
thế toàn bộ mức giá xe Kia đã qua sử dụng tại CV 4046; CV6322
|
88
|
2.2. Xe ô tô tải
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
2.2.1. Xe đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
- Hiệu Hyundai Porter
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Xe ôtô chở hàng đông lạnh hiệu
Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2004.
|
Hyundai
|
Porter
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,000.00
|
Bổ
sung mới
|
92
|
Xe ôtô chở hàng đông lạnh hiệu
Hyundai Porter trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005.
|
Hyundai
|
Porter
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,300.00
|
Bổ
sung mới
|
93
|
- Hiệu Hyundai Mighty
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Xe Ô tô tải đông lạnh hiệu Hyundai
Mighty, trọng tải 2.5 Tấn, sản xuất 2004.
|
Hyundai
|
Mighty
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,000.00
|
Bổ
sung mới
|
95
|
Xe Ô Tô Tải Đông Lạnh Hiệu
Hyundai Mighty, trọng tải 3.5 tấn sản xuất 2006
|
Hyundai
|
Mighty
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,500.00
|
Bổ
sung mới
|
96
|
- Hiệu Kia Bongo
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Xe ôtô tải đông lạnh trọng tải
1.4 tấn hiệu Kia Bongo Iii, sản xuất 2004.
|
Kia
|
Bongo
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,000.00
|
Bổ
sung mới
|
98
|
Xe Ô tô chở hàng đông lạnh hiệu
Kia Bongo Iii trọng tải 1.4 tấn, sản xuất 2005.
|
Kia
|
Bongo
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,500.00
|
Bổ
sung mới
|
99
|
2.2.2. Xe tải VAN
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Xe tải VAN, có khoang lái
(cabin) và thùng chở hàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
a) Loại cabin đôi, có từ 4 đến
6 chỗ ngồi, 4 cửa, thùng hàng từ 600kg đến 800kg:
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
* Hiệu Hyundai Starex
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
- Loại sản xuất năm 2004
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,200.00
|
Bổ
sung mới
|
104
|
- Loại sản xuất năm 2005
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
6,100.00
|
Bổ
sung mới
|
105
|
- Loại sản xuất năm 2006
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,200.00
|
Bổ
sung mới
|
106
|
- Loại sản xuất năm 2007
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
8,500.00
|
Bổ
sung mới
|
107
|
* Hiệu SSangyong Korando
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
- Loại sản xuất năm 2004
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,000.00
|
Bổ
sung mới
|
109
|
- Loại sản xuất năm 2005
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
5,500.00
|
Bổ
sung mới
|
110
|
- Loại sản xuất năm 2006
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
6,500.00
|
Bổ
sung mới
|
111
|
- Loại sản xuất năm 2007
|
|
|
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
7,500.00
|
Bổ
sung mới
|
112
|
b) Loại cabin đơn, có từ 2 đến
3 chỗ ngồi, 2 cửa, thùng hàng 500kg tính bằng 80% loại cabin đôi, 4 cửa, có
cùng dung tích và năm sản xuất.
|
|
|
|
|
|
|
Bổ
sung mới
|
113
|
2.2.3. Xe tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
- Hiệu Hyundai Porter
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Ôtô tải thùng Hyundai Porter
Ii trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn
|
Hyundai
|
Porter
|
2005
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
2,150.00
|
Bổ
sung mới
|
116
|
Ôtô tải thùng rời cố định Hyundai
Porter Ii trọng tải 1 tấn, sản xuất 2006, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới
5 tấn.
|
Hyundai
|
Porter
|
2006
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
2,350.00
|
Bổ
sung mới
|
117
|
Xe Ô tô tải thùng hiệu Hyundai
Mighty, trọng tải 3.5 tấn, sản xuất 2004
|
Hyundai
|
Mighty
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
3,150.00
|
Bổ
sung mới
|
118
|
- Hiệu Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Ôtô tải thùng cố định hiệu Kia
bongo Iii sản xuất 2004, trọng tải 1,4 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới
5 tấn
|
Kia
|
Bongo
|
2004
|
Hàn
Quốc
|
Chiếc
|
2,500.00
|
Bổ
sung mới
|
Công văn số 894/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung mức giá một số mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 894/TCHQ-KTTT ngày 20/02/2009 về việc sửa đổi, bổ sung mức giá một số mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro do Tổng cục Hải quan ban hành
1.897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|