Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Công văn 824/TCHQ-GSQL 2023 khai tờ khai tái xuất tái nhập khi thay đổi mã HS
Số hiệu:
824/TCHQ-GSQL
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Tổng cục Hải quan
Người ký:
Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành:
27/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính gửi: Cục
Hải quan các tỉnh, thành phố.
T ổng cục Hải
quan nhận được phản ánh của một số đơn
vị Hải quan và doanh nghiệp về việc không khai được tờ
khai h ải quan tái xuất, tái nhập do một số mặt hàng có sự
thay đổi m ã s ố hàng
hóa theo quy định tại Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày
08/6/2022 của Bộ Tài ch ính so với m ã số
hàng hóa đã khai trên tờ khai tạm xuất, tạm nhập đã
được thông quan trước ngày 30/12/2022. Về vấn
đ ề này, Tổng cục Hải quan hướng d ẫn thực hiện như sau:
1. Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ
khai tái xuất hoặc tái nhập căn cứ quy định tại điểm g khoản 2
Điều 25 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 25/01/2015 được
sửa đ ổi, b ổ sung tại khoản
12 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính ph ủ hướng dẫn người khai h ải quan khai tờ khai h ải quan giấy nếu m ã HS trên tờ khai tạm nhập hoặc tạm
xuất đã hoàn thành th ủ tục h ải quan thuộc Danh mục mà HS không còn tồn tại trong Thông tư số
31/2022/TT-BTC (đính kèm).
2. Khi tiếp nhận tờ khai tái xuất hoặc tái nhập (tờ
khai giấy), Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai thực hiện thủ tục hải quan
theo hướng dẫn tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 39/2018/TT-BTC và Mục 1 Phần VIII Quy trình ban hành kèm
theo Quyết định 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan.
3. Sau khi hoàn thành thủ tục hải quan tái xuất hoặc
tái nhập, căn cứ số lượng hàng hóa thực tế đã tái xuất hoặc tái nhập, công chức
hải quan điều chỉnh “Số lượng đã tái xuất/tái nhập” trên tờ khai tạm nhập hoặc
tạm xuất ban đầu thông qua nghiệp vụ TIB/TIA, ghi rõ lý do điều chỉnh lượng và
xác nhận lượng hàng còn lại của tờ khai tạm nhập hoặc tạm xuất thông qua nghiệp
vụ CTI trên Hệ thống. Cập nhật số tờ khai hải quan giấy thay thế cho tờ khai
tái xuất hoặc tái nhập vào tờ khai hải quan tạm nhập hoặc tạm xuất ban đầu
thông qua nghiệp vụ CNO/CNO11. Việc theo dõi lượng hàng tái xuất, tái nhập thực
hiện ngoài Hệ thống.
Tổng cục Hải quan hướng dẫn để các đơn vị biết, thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, GSQL (03b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thọ
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ HS KHÔNG CÒN TỒN TẠI THÔNG TƯ 31/2022/TT-BTC
(Ban hành kèm công văn số 824/TCHQ-GSQL ngày 27/02/2023 của Tổng cục Hải
quan)
STT
Mã HS
STT
Mã HS
STT
Mã HS
1
0106.12.00
42
0410.00.90
83
2204.29.13
2
0207.45.00
43
0709.59.10
84
2204.29.14
3
0207.55.00
44
0712.39.20
85
2208.30.00
4
0207.60.00
45
0802.12.00
86
2403.11.00
5
0301.11.11
46
0802.90.00
87
2501.00.92
6
0301.11.19
47
0803.10.00
88
2518.30.00
7
0301.11.94
48
0804.50.20
89
2621.90.00
8
0301.11.96
49
0901.11.10
90
2710.19.43
9
0301.19.91
50
0901.12.10
91
2807.00.00
10
0301.19.92
51
0901.21.10
92
2810.00.00
11
0301.19.99
52
1005.90.90
93
2835.31.00
12
0301.93.10
53
1106.20.30
94
2839.19.10
13
0301.93.90
54
1209.29.20
95
2844.40.10
14
0301.99.21
55
1209.99.10
96
2844.40.90
15
0301.99.51
56
1211.20.00
97
2903.19.10
16
0301.99.52
57
1211.90.16
98
2903.31.00
17
0301.99.59
58
1212.21.14
99
2903.39.10
18
0302.89.26
59
1212.21.15
100
2903.39.90
19
0303.49.00
60
1509.10.10
101
2912.11.10
20
0303.89.12
61
1509.10.90
102
2912.11.90
21
0303.89.26
62
1510.00.10
103
2915.90.10
22
0304.89.00
63
1510.00.20
104
2916.32.00
23
0304.99.00
64
1510.00.90
105
2923.20.10
24
0305.10.00
65
1513.11.00
106
2931.31.00
25
0305.49.00
66
1514.91.10
107
2931.32.00
26
0305.71.00
67
1514.91.90
108
2931.33.00
27
0306.14.10
68
1516.20.13
109
2931.34.00
28
0306.14.90
69
1516.20.15
110
2931.35.00
29
0306.33.00
70
1516.20.16
111
2931.36.00
30
0306.39.30
71
1518.00.31
112
2931.37.00
31
0306.93.30
72
1602.50.00
113
2931.38.00
32
0307.49.30
73
1603.00.00
114
2931.39.00
33
0307.99.50
74
1604.14.90
115
2931.90.21
34
0308.90.90
75
1605.10.10
116
2931.90.22
35
0403.10.21
76
1801.00.00
117
2931.90.30
36
0403.10.29
77
1902.19.31
118
2932.99.10
37
0403.10.91
78
1902.19.39
119
2932.99.90
38
0403.10.99
79
2005.10.10
120
2939.49.10
39
0404.10.10
80
2005.10.90
121
2939.49.90
40
0404.10.90
81
2101.11.10
122
2939.71.00
41
0410.00.10
82
2202.10.10
123
3002.11.00
STT
Mã MS
STT
Mã HS
STT
Mã HS
124
3002.19.00
169
3823.19.10
214
4011.80.29
125
3002.20.10
170
3824.71.10
215
4011.90.30
126
3002.20.20
171
3824.71.90
216
4012.19.40
127
3002.20.90
172
3824.72.00
217
4012.20.70
128
3002.30.00
173
3824.73.00
218
4012.90.15
129
3004.10.21
174
3824.74.10
219
4012.90.16
130
3004.10.29
175
3824.74.90
220
4012.90.70
131
3004.49.10
176
3824.75.00
221
4015.11.00
132
3004.49.50
177
3824.76.00
222
4015.19.00
133
3004.90.52
178
3824.77.00
223
4202.22.00
134
3006.20.00
179
3824.78.00
224
4202.99.20
135
3206.49.10
180
3824.79.00
225
4203.21.00
136
3215.19.00
181
3907.20.10
226
4401.40.00
137
3301.29.10
182
3907.20.90
227
4402.90.10
138
3401.11.60
183
3909.31.00
228
4402.90.90
139
3402.11.10
184
3915.90.00
229
4407.11.00
140
3402.11.40
185
3916.90.41
230
4407.19.00
141
3402.11.90
186
3916.90.42
231
4407.25.11
142
3402.12.00
187
3916.90.70
232
4407.26.10
143
3402.13.10
188
3916.90.80
233
4407.27.10
144
3402.13.90
189
3917.29.12
234
4407.29.11
145
3402.19.10
190
3917.33.91
235
4407.29.21
146
3402.19.90
191
3917.33.92
236
4407.29.31
147
3402.20.14
192
3917.33.93
237
4407.29.41
148
3402.20.15
193
3917.33.94
238
4407.29.61
149
3402.20.94
194
3917.33.95
239
4407.29.69
150
3402.20.95
195
3917.33.96
240
4407.29.71
151
3405.40.20
196
3917.33.99
241
4407.29.81
152
3405.40.90
197
3917.39.13
242
4407.91.10
153
3503.00.11
198
3920.62.90
243
4412.94.00
154
3503.00.19
199
3921.11.20
244
4412.99.10
155
3503.00.30
200
3921.13.10
245
4412.99.20
156
3506.91.00
201
3921.14.20
246
4412.99.30
157
3603.00.10
202
3921.19.20
247
4412.99.90
158
3603.00.20
203
3921.19.91
248
4414.00.00
159
3603.00.90
204
3921.19.92
249
4417.00.20
160
3604.90.30
205
3924.10.90
250
4418.10.00
161
3606.90.40
206
3926.90.70
251
4418.20.00
162
3802.10.00
207
4001.29.40
252
4418.60.00
163
3808.59.10
208
4001.29.91
253
4418.99.10
164
3808.91.90
209
4002.99.20
254
4418.99.90
165
3822.00.10
210
4009.31.20
255
4420.10.00
166
3822.00.20
211
4009.32.20
256
4702.00.00
167
3822.00.30
212
4011.20.10
257
4706.93.00
168
3822.00.90
213
4011.80.21
258
4802.55.20
STT
Mã HS
STT
Mã HS
STT
Mã HS
259
4802.56.20
304
5703.30.90
349
6812.92.00
260
4802.56.31
305
5801.37.10
350
6812.93.00
261
4802.56.39
306
5801.37.90
351
6812.99.11
262
4802.57.11
307
5802.11.00
352
6812.99.19
263
4802.57.19
308
5802.19.00
353
6815.10.10
264
4802.58.40
309
5902.90.10
354
6815.10.20
265
4802.61.30
310
5902.90.90
355
6815.10.91
266
4802.61.40
311
6001.99.11
356
6815.10.99
267
4802.62.10
312
6001.99.19
357
7005.30.00
268
4802.62.20
313
6001.99.90
358
7007.11.30
269
4802.62.40
314
6201.11.00
359
7007.11.40
270
4802.69.20
315
6201.12.00
360
7007.21.30
271
4810.14.11
316
6201.13.00
361
7007.21.40
272
4810.14.19
317
6201.19.10
362
7019.19.10
273
4810.19.91
318
6201.19.20
363
7019.19.90
274
4810.19.99
319
6201.19.90
364
7019.31.00
275
4810.22.91
320
6201.91.00
365
7019.32.00
276
4810.22.99
321
6201.92.00
366
7019.39.10
277
4811.49.20
322
6201.93.00
367
7019.39.90
278
4811.49.90
323
6201.99.10
368
7019.40.00
279
4813.20.00
324
6201.99.20
369
7019.51.00
280
4813.90.10
325
6201.99.90
370
7019.52.00
281
4813.90.90
326
6202.11.00
371
7019.59.00
282
4814.20.90
327
6202.12.00
372
7019.90.10
283
4905.10.00
328
6202.13.00
373
7104.20.00
284
4905.91.00
329
6202.19.10
374
7104.90.00
285
4905.99.00
330
6202.19.20
375
7117.90.11
286
4907.00.40
331
6202.19.90
376
7117.90.12
287
4911.91.31
332
6202.91.00
377
7117.90.13
288
4911.91.39
333
6202.92.00
378
7117.90.19
289
5112.11.00
334
6202.93.00
379
7117.90.21
290
5402.33.00
335
6202.99.10
380
7117.90.22
291
5402.46.00
336
6202.99.20
381
7117.90.23
292
5402.47.00
337
6202.99.90
382
7117.90.29
293
5403.42.10
338
6211.49.40
383
7117.90.91
294
5403.42.90
339
6401.92.00
384
7117.90.92
295
5403.49.10
340
6404.19.00
385
7117.90.93
296
5403.49.90
341
6406.90.31
386
7210.49.12
297
5407.10.21
342
6406.90.32
387
7210.49.13
298
5407.10.29
343
6406.90.33
388
7210.69.12
299
5501.10.00
344
6406.90.39
389
7210.70.11
300
5503.20.00
345
6808.00.30
390
7211.13.11
301
5703.20.10
346
6808.00.90
391
7211.13.91
302
5703.20.90
347
6810.91.00
392
7211.14.13
303
5703.30.10
348
6812.80.40
393
7211.14.91
STT
Mã HS
STT
Mã HS
STT
Mã HS
394
7211.14.92
439
7419.99.70
484
8423.30.20
395
7211.14.93
440
7419.99.91
485
8423.81.20
396
7211.19.15
441
7419.99.92
486
8423.82.11
397
7211.19.92
442
7419.99.99
487
8423.82.19
398
7211.19.93
443
7607.20.90
488
8423.82.21
399
7212.10.13
444
8103.90.00
489
8423.82.29
400
7212.10.92
445
8106.00.10
490
8423.89.20
401
7212.10.93
446
8106.00.90
491
8423.90.21
402
7212.40.92
447
8107.20.00
492
8423.90.29
403
7212.50.13
448
8107.30.00
493
8434.10.10
404
7214.91.21
449
8107.90.00
494
8434.10.20
405
7214.91.29
450
8109.20.00
495
8434.20.10
406
7215.90.90
451
8109.30.00
496
8434.20.20
407
7217.30.21
452
8109.90.00
497
8434.90.10
408
7217.30.29
453
8211.92.91
498
8434.90.90
409
7227.90.00
454
8304.00.93
499
8436.91.10
410
7229.90.20
455
8407.32.21
500
8436.91.20
411
7304.24.90
456
8409.99.28
501
8438.10.10
412
7304.29.90
457
8409.99.33
502
8438.10.20
413
7306.11.20
458
8409.99.35
503
8438.50.10
414
7306.90.92
459
8414.90.71
504
8438.50.20
415
7306.90.93
460
8414.90.72
505
8438.60.10
416
7310.21.10
461
8414.90.91
506
8438.60.20
417
7310.29.10
462
8414.90.92
507
8440.90.10
418
7321.90.20
463
8415.10.10
508
8440.90.20
419
7324.90.30
464
8415.81.91
509
8441.20.10
420
7401.00.00
465
8415.81.93
510
8441.20.20
421
7402.00.00
466
8415.81.94
511
8441.30.10
422
7407.10.40
467
8417.80.00
512
8441.30.20
423
7408.11.10
468
8418.10.11
513
8441.40.10
424
7408.19.00
469
8418.10.19
514
8441.40.20
425
7408.29.00
470
8418.10.20
515
8441.90.10
426
7410.11.00
471
8418.10.90
516
8441.90.20
427
7410.21.10
472
8419.31.30
517
8442.30.10
428
7410.21.90
473
8419.31.40
518
8442.30.20
429
7413.00.10
474
8419.31.90
519
8442.40.10
430
7413.00.90
475
8419.32.10
520
8442.40.20
431
7419.10.00
476
8419.32.20
521
8443.32.41
432
7419.91.10
477
8419.39.11
522
8443.32.49
433
7419.91.90
478
8419.39.19
523
8445.12.10
434
7419.99.31
479
8419.39.20
524
8445.12.20
435
7419.99.39
480
8419.60.10
525
8445.13.10
436
7419.99.40
481
8419.60.20
526
8445.13.20
437
7419.99.50
482
8421.99.98
527
8447.11.10
438
7419.99.60
483
8423.20.20
528
8447.11.20
STT
Mã HS
STT
Mã HS
STT
Mã HS
529
8447.12.10
574
8465.94.20
619
8481.80.85
530
8447.12.20
575
8465.95.30
620
8481.80.87
531
8448.49.91
576
8465.95.40
621
8481.80.88
532
8448.49.92
577
8465.96.10
622
8481.80.89
533
8449.00.10
578
8465.96.20
623
8481.80.91
534
8449.00.20
579
8465.99.30
624
8481.80.92
535
8456.11.00
580
8465.99.40
625
8501.31.40
536
8456.12.00
581
8466.30.10
626
8501.31.50
537
8459.10.10
582
8466.30.90
627
8501.32.22
538
8459.10.20
583
8466.92.10
628
8501.32.23
539
8460.40.10
584
8466.92.90
629
8501.33.00
540
8460.40.20
585
8466.93.20
630
8501.53.00
541
8461.20.10
586
8470.90.20
631
8504.34.16
542
8461.20.20
587
8471.70.10
632
8505.90.00
543
8461.30.10
588
8471.70.50
633
8506.10.10
544
8461.30.20
589
8471.70.91
634
8506.10.90
545
8461.40.10
590
8471.70.99
635
8506.80.10
546
8461.40.20
591
8472.10.10
636
8506.80.20
547
8461.50.10
592
8472.10.20
637
8506.80.91
548
8461.50.20
593
8472.30.10
638
8506.80.99
549
8461.90.11
594
8472.30.20
639
8507.40.10
550
8461.90.19
595
8473.40.10
640
8507.40.90
551
8461.90.91
596
8473.40.20
641
8507.60.10
552
8461.90.99
597
8474.90.10
642
8507.60.20
553
8462.10.10
598
8474.90.20
643
8507.80.10
554
8462.10.20
599
8475.10.10
644
8507.80.90
555
8462.21.00
600
8475.10.20
645
8514.10.00
556
8462.29.10
601
8475.90.10
646
8514.30.20
557
8462.29.20
602
8475.90.20
647
8514.30.90
558
8462.31.00
603
8476.89.00
648
8515.19.10
559
8462.39.10
604
8476.90.00
649
8515.90.20
560
8462.39.20
605
8478.90.10
650
8517.12.00
561
8462.41.00
606
8478.90.20
651
8517.62.21
562
8462.49.10
607
8479.30.10
652
8517.62.29
563
8462.49.20
608
8479.30.20
653
8517.70.10
564
8462.91.00
609
8479.89.20
654
8517.70.21
565
8462.99.10
610
8479.89.31
655
8517.70.29
566
8462.99.20
611
8479.89.39
656
8517.70.31
567
8462.99.50
612
8479.89.40
657
8517.70.32
568
8462.99.60
613
8479.90.20
658
8517.70.39
569
8465.91.20
614
8479.90.30
659
8517.70.40
570
8465.91.30
615
8479.90.40
660
8517.70.91
571
8465.92.20
616
8481.20.10
661
8517.70.92
572
8465.92.30
617
8481.80.40
662
8517.70.99
573
8465.94.10
618
8481.80.50
663
8519.50.00
STT
Mã HS
STT
Mã HS
STT
Mã HS
664
8519.89.11
709
8703.21.30
754
9026.80.10
665
8519.89.12
710
8703.21.90
755
9026.80.20
666
8525.80.10
711
8703.31.30
756
9026.90.10
667
8525.80.31
712
8703.31.90
757
9026.90.20
668
8525.80.39
713
8711.60.91
758
9027.10.10
669
8525.80.40
714
8803.10.00
759
9027.10.20
670
8525.80.51
715
8803.20.00
760
9027.20.10
671
8525.80.59
716
8803.30.00
761
9027.20.20
672
8527.21.00
717
8803.90.10
762
9027.30.10
673
8529.10.92
718
8803.90.90
763
9027.30.20
674
8531.80.10
719
8901.20.70
764
9027.50.10
675
8536.50.92
720
8903.10.00
765
9027.50.20
676
8536.61.10
721
8903.91.00
766
9027.80.10
677
8536.69.11
722
8903.92.00
767
9027.80.30
678
8536.69.19
723
8904.00.31
768
9027.80.40
679
8539.22.92
724
8904.00.39
769
9027.90.10
680
8539.29.11
725
9006.51.00
770
9027.90.91
681
8539.29.19
726
9006.52.00
771
9027.90.99
682
8539.39.30
727
9006.53.00
772
9031.10.10
683
8539.50.00
728
9006.91.30
773
9031.10.20
684
8540.99.10
729
9010.90.10
774
9031.20.10
685
8540.99.90
730
9013.10.00
775
9031.20.20
686
8541.40.10
731
9013.80.20
776
9031.90.11
687
8541.40.21
732
9013.90.50
777
9031.90.12
688
8541.40.22
733
9017.20.30
778
9031.90.13
689
8541.40.29
734
9017.90.20
779
9031.90.19
690
8541.40.90
735
9018.90.30
780
9031.90.20
691
8541.50.00
736
9019.20.00
781
9032.10.10
692
8543.30.90
737
9020.00.00
782
9032.10.20
693
8543.70.20
738
9021.10.00
783
9032.20.10
694
8544.42.98
739
9021.29.00
784
9032.20.20
695
8548.10.13
740
9024.90.10
785
9032.90.30
696
8548.10.19
741
9024.90.20
786
9033.00.10
697
8548.10.20
742
9025.80.20
787
9033.00.20
698
8548.10.30
743
9025.80.30
788
9114.10.00
699
8548.10.91
744
9025.90.10
789
9303.90.00
700
8548.10.92
745
9025.90.20
790
9306.90.00
701
8548.10.99
746
9026.10.10
791
9401.30.00
702
8548.90.10
747
9026.10.20
792
9401.40.00
703
8548.90.20
748
9026.10.30
793
9401.90.10
704
8548.90.90
749
9026.10.40
794
9401.90.31
705
8701.20.10
750
9026.20.10
795
9401.90.39
706
8701.20.91
751
9026.20.20
796
9401.90.40
707
8701.20.99
752
9026.20.30
797
9401.90.92
708
8702.20.21
753
9026.20.40
798
9401.90.99
STT
Mã HS
799
9402.90.10
800
9402.90.20
801
9403.90.10
802
9403.90.90
803
9404.90.10
804
9404.90.90
805
9405.10.20
806
9405.10.91
807
9405.10.92
808
9405.10.99
809
9405.20.10
810
9405.20.90
811
9405.30.00
812
9405.40.20
813
9405.40.40
814
9405.40.50
815
9405.40.60
816
9405.40.70
817
9405.40.80
818
9405.40.91
819
9405.40.99
820
9405.60.10
821
9405.60.90
822
9504.30.10
823
9504.30.20
824
9508.90.00
825
9601.90.90
826
9619.00.91
827
9701.10.00
828
9701.90.00
829
9702.00.00
830
9703.00.00
831
9705.00.10
832
9705.00.90
833
9706.00.00
Công văn 824/TCHQ-GSQL năm 2023 về khai tờ khai tái xuất, tái nhập do thay đổi mã HS do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 824/TCHQ-GSQL ngày 27/02/2023 về khai tờ khai tái xuất, tái nhập do thay đổi mã HS do Tổng cục Hải quan ban hành
6.145
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng