|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 6509/QLD-ĐK 2018 danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải cấp phép
Số hiệu:
|
6509/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6509/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu
dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong
nước đã được cấp SĐK.
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 04
năm 2018
|
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục
Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung; Theo đề nghị công bố nguyên
liệu tại văn thư số 03/2018/CBNL-HS ngày 16/03/2018 của Công ty TNHH
Hasan-Dermapharm; Văn thư số 1203/CVDPTU2 ngày 20/03/2018 của Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương 2; Văn thư số 355/2018/CV-CPC1HN ngày 26/03/2018 của Công
ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội; Văn thư số 101/2018/ĐKT-ĐN ngày 22/03/2018 và
văn thư số 102/2018/ĐKT-ĐN ngày 22/03/2018 của Công ty CP
dược phẩm Imexpharm;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược
chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc
đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực
hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn
này.
Danh mục nguyên
liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của
Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Tổng cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC
ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI
VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP
NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số: 6509/QLD-ĐK ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc
|
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành
|
Tên cơ sở sản xuất thuốc
|
Tên nguyên liệu làm thuốc
|
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu
|
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Tên nước sản xuất nguyên liệu
|
1.
|
Effer
-Acehasan 100 (1)
|
VD-25025-16
|
15/07/2021
|
Công ty
TNHH Hasan- Dermapharm
|
Acetylcystein (Acetylcysteine)
|
EP 8.0
|
Moehs
Catalana, S.L.(1)
|
Poligono
Industrial Rubi Sur. C/César Martinell I Brunet n°12A,
08191 Rubi (Barcelona)
|
Spain
|
2.
|
Effer -
Acehasan 200 (2)
|
VD-25476-16
|
05/09/2021
|
Công ty
TNHH Hasan- Dermapharm
|
Acetylcystein (Acetylcysteine)
|
EP 8.0
|
Moehs Catalana,
S.L.(2)
|
Poligono
Industrial Rubi Sur, C/César Martinell I Brunet n°12 A, 08191 Rubi
(Barcelona)
|
Spain
|
3.
|
Sufat (3)
|
VD-22665-15
|
26/05/2020
|
Công ty
TNHH Hasan- Dermapharm
|
Sucralfat (Sucralfate)
|
USP 38
|
Zhejiang
Haisen Pharmaceutical Co., Ltd(3)
|
Liushi
street PC 322104 Dongyang, Zhejiang Province
|
China
|
4.
|
Deferox 250
(4)
|
VD-27584-17
|
22/06/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 2
|
Deferasirox
|
TCCS (tiêu chuẩn nhà sản xuất)
|
MSN
Laboratories Private Limited.(4)
|
Sy. No. 317
& 323, Rudraram (village), Patancheru (Mandal), Medak (District.)
Telangana, Pincode: 502329
|
India.
|
5.
|
Falgankid
250 (5)
|
VD-21507-14
|
12/08/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Paracetamol
|
BP 2013
|
Anqiu Lu’an
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No.35,
Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China
|
China
|
6.
|
Falgankid (6)
|
VD-21506-14
|
12/08/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Paracetamol
|
BP 2013
|
Anqiu Lu’an
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No.35,
Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, China
|
China
|
7.
|
BFS-
Furosemide (7)
|
VD-21548-14
|
12/08/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Furosemide
|
EP 8.0
|
Chemo S.A.
Lugano Branch
|
Via F Pelli
17, P.O. Box. 6901 Lugano, Thụy Sỹ
|
Switzerland
|
8.
|
BFS-Piracetam
(8)
|
VD-21549-14
|
12/08/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Piracetam
|
EP 8.0
|
Microsin
S.R.L.
|
Str.Pericle
Papahagi nr. 51 - 63, sector 3, cod 032364, BueureSti, România
|
Romani
|
9.
|
BFS-
Noradrenaline 1mg (9)
|
VD-21778-14
|
19/09/2019
|
Công ty cổ phần
dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Norepinephrine Bitartrate (Noradrenaline Tartrate)
|
EP 7.0
|
Wuhan Wuyao
Pharmaceutical Co., Ltd
|
No 18,
Wangfen road, Fuchi Town, Yangxin County, huangshi City, Hubei Province
|
China
|
EP 7.0
|
Cambrex
Profarmaco Milano S.r.l.
|
Via Curiel
34 - 20067 Paullo (MI) - Italy
|
Italy
|
10.
|
Lidocain-BFS
(11)
|
VD-22027-14
|
08/12/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Lidocaine hydrochloride
|
USP 36
|
Gufic
Biosciences Limited
|
N.H.No.-8,
Near Grid, At & PO.Kabilpore 396424, Navsari, Guajarat, India
|
India
|
11.
|
Catolis (12)
|
VD-23294-15
|
09/09/2020
|
Công ty cổ phần
dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Ursodeoxycholic acid
|
USP 40
|
Suzhou
Tianlu Bio- pharmaceutical Co., Ltd.
|
1128
Yinzhong South Road, Wuzhong Economy Development Zone, Suzhou
|
China
|
USP 40
|
Runze
Pharmaceutical (Suzhou) Co., Ltd.
|
No. 115
Yangpu Road, Suzhou Industrial Park, Suzhou City, Jiangsu Province, China
|
China
|
USP 40
|
Sichuan
Xieli Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Pharmaceutical
Industrial Park, Pengzhou, Sichuan Province
|
China
|
12.
|
Metiocolin (13)
|
VD-25553-16
|
05/09/2021
|
Công ty cổ phần
dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Citicoline sodium
|
CP 2010
|
Kaiping
Genuine Biochemical Pharmaceutical Co., Ltd
|
No.1 Xinke
Road, Biaohai Industrial Park Shatang Town, Kaiping City, Guangdong, China.
|
China
|
13.
|
Conipa pure
(14)
|
VD-24551-16
|
23/03/2021
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Zinc gluconate
|
USP 38
|
Zhengzhou
Ruipu Biological Engineering Co., Ltd.
|
No.29,
Huilan Road, Hi-Tech Industries Development Zone, Zhengzhou China, 450001.
|
China
|
Zhejiang
Tianyi Food Additive Co., Ltd.
|
No. 1, New
Fulan Bridge Rd., Wuzhen, Tongxiang, Zhejiang, China (314501)
|
China
|
14.
|
Mucome
Spray (15)
|
VD-24553-16
|
23/03/2021
|
Công ty cổ phần
dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Xylometazoline hydrochloride
|
USP 38
|
Wuhan Wuyao
Pharmaceutical Co., Ltd
|
No 18,
Wangfen road, Fuchi Town, Yangxin County, huangshi City, Hubei Province
|
China
|
Xylometazoline hydrochloride
|
USP 38
|
Ipochem Sp.
Z o.o
|
6, Annopol
St., 03-236 Warsaw, Poland
|
Poland
|
15.
|
Mucome Drop
(16)
|
VD-24552-16
|
23/03/2021
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Xylometazoline hydrochloride
|
USP 38
|
Wuhan Wuyao
Pharmaceutical Co., Ltd
|
No 18,
Wangfen road, Fuchi Town, Yangxin County, huangshi City, Hubei Province
|
China
|
Xylometazoline hydrochloride
|
USP 38
|
Ipochem Sp.
Z o.o
|
6, Annopot
St., 03-236 Warsaw, Poland
|
Poland
|
16.
|
Eucol 1,25mg/5ml(17)
|
VD-25968-16
|
15/11/2021
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Desloratadine
|
EP 8.0
|
ABHILASHA
PHARMA PVT. Ltd
|
Plot No.
1408/1409, GIDC, Ankleshwar - 393 002, Bharuch, Guajarat State, India
|
India
|
17.
|
BFS-GRANI
(KHÔNG CHẤT BẢO QUẢN) (18)
|
VD-26122-17
|
06/02/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Granisetron hydrocloride
|
EP 8.0
|
Inke, S.A.
|
C/ Argent,
1. Area Industrial del Llobregat 08755 Castellbisbal (Barcelona)
|
Spain
|
Granisetron hydrocloride
|
EP 8.0
|
Swati
Spentose Pvt. Ltd.
|
Plot no.
A-1/2102, & 2103, Phase III, G.I.D.C.Vapi, Vapi -396 195, Valsad,
Guajarat State, India
|
India
|
18.
|
Hemotocin (19)
|
VD-26774-17
|
22/06/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Carbetocin
|
Tiêu chuẩn nhà sản xuất
|
Hemmo
Pharmaceuticals PVT. LTD.
|
C43, MIDC,
TTC Industrial Area, Turbhe, Off Thane Belapur Road, Navi Mumbai, Dist Thane,
Turbhe - 400613, Dist -Thane - Zone7, INDIA
|
India
|
19.
|
Piperacillin
2 g (20)
|
VD-26851-17
|
22/06/2022
|
Chi nhánh 3
- Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương
|
Piperacillin sodium (sterile)
|
EP 8.0
|
STERILE
INDIA PVT. LTD
|
• Địa chỉ GMP: Plot
No.100, Sector-56, Phase-IV, HSIIDC, Kundli District Sonepat (Haryana), India
• Địa chỉ CoA: Plot
No- 100, Sec-56, Phase-IV, HSIIDC, Kundli, Sonepat - 131028 Haryana, India
|
India
|
EP 8.0
|
FRESENIUS KABI iPSUM S.r.l.
|
- Địa chỉ
văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro, 7-20063 Cernusco S.N. - Milano - Italy.
- Địa chỉ
nhà máy:
•
Liosintex S.r.l
• GMP: Via
Mantova, 8/12 - 20020 Lainate (Ml), Italy
• CoA: Via
Mantova, 36/A - 20020 Lainate (MI), Italy
Fresenius
Kabi iPSUM S.r.l.
• Via A.
Boito, 13-20053 Taccona Di Muggiò, Italy.
• Via San
Leonardo 23-45010 Villadose (RO), Italy
• Loc.
Masserie Armieri 86077 Pozzilli (IS), Italy
|
Italy
|
20.
|
Piperacillin
4 g (21)
|
VD-26852-17
|
22/06/2022
|
Chi nhánh 3
- Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương
|
Piperacillin sodium (sterile)
|
EP 8.0
|
STERILE
INDIA PVT. LTD
|
• Địa
chỉ GMP:
Plot No. 100, Sector-56, Phase-IV, HSIIDC, Kundli District Sonepat (Haryana),
India
• Địa
chỉ CoA: Plot No- 100.
Sec-56, Phase-IV, HSIIDC, Kundli, Sonepat - 131028 Haryana, India
|
India
|
FRESENIUS KABI iPSUM S.r.l.
|
- Địa chỉ
văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro, 7-20063 Cernusco
S.N. - Milano - Italy.
- Địa chỉ
nhà máy:
Liosintex
S.r.l
• GMP: Via
Mantova, 8/12 - 20020 Lainate (MI), Italy
• CoA: Via
Mantova, 36/A - 20020 Lainate (MI), Italy
Fresenius
Kabi iPSUM S.r.l.
•Via A.
Boito, 13-20053 Taccona Di Muggiò, Italy.
• Via San
Leonardo 23-45010 Villadose (RO), Italy
• Loc.
Masserie Armieri 86077 Pozzilli (IS), Italy
|
Italy
|
21.
|
ENDIX-G(22)
|
VD-18864-13
|
01/04/2018
|
Công ty
TNHH Phil Inter Pharma
|
Triamcinolon acetonid
|
USP 38
|
Newchem
S.P.A
|
Via Roveggia,
47-37136 Verona, Italy
|
Italy
|
22.
|
GENTRIKIN (23)
|
VD-21152-14
|
12/06/2019
|
Công ty
TNHH Phil Inter Pharma
|
Triamcinolon acetonid
|
USP 38
|
Newchem
S.P.A
|
Via
Roveggia, 47-37136 Verona, Italy
|
Italy
|
23.
|
PHILDOMINA (24)
|
VD-20588-14
|
04/03/2019
|
Công ty
TNHH Phil Inter Pharma
|
Hydroquinone
|
USP 38
|
Medilux
Laboratories Pvt. Ltd.
|
Plot No.
98-99 Sector-1 Industrial Area, Pithampur- 454775. District Dphar, India
|
India
|
24.
|
PHILDERMA (24)
|
VD-21157-14
|
12/06/2019
|
Công ty
TNHH Phil Inter Pharma
|
Betamethason dipropionate
|
USP 38
|
Farmabios
S.P.A
|
Via Pavia, 1-27027
Gropello Cairoli PV, Italy
|
Italy
|
25.
|
PHILDERMA (24)
|
VD-21157-14
|
12/06/2019
|
Công ty
TNHH Phil Inter Pharma
|
Betamethason dipropionate
|
USP 38
|
Newchem
S.P.A
|
Via
Roveggia, 47-37136 Verona, Italy
|
Italy
|
26.
|
PHILDERMA (24)
|
VD-21157-14
|
12/06/2019
|
Công ty
TNHH Phil Inter Pharma
|
Betamethason dipropionate
|
USP 38
|
Symbiotica
Speciality Ingreients SDN. BHD
|
No. 518,
Jalan Waja 4, Taman Industri Waja 09000 Kulim Kedah Aman, Malaysia
|
Malaysia
|
27.
|
PHILDERMA (24)
|
VD-21157-14
|
12/06/2019
|
Công ty
TNHH Phil Inter Pharma
|
Clotrimazol
|
USP 38
|
Changzhou
Yabang Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No. 6
Liangchang East road, Jintan City, Jiangsu Province, China
|
China
|
(1) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số
20010/QLD-ĐK ngày 29/11/2017 của Cục Quản lý Dược
(2) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất tại công văn số 19983/QLD-ĐK ngày 28/11/2017 của Cục Quản lý Dược
(3) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất tại công văn số 3823/QLD-ĐK ngày 05/03/2018 của Cục Quản lý Dược
(4) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất tại công văn số 3686/QLD-ĐK ngày
01/03/2018 của Cục Quản lý Dược
(5) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất theo công văn số 12939/QLD-ĐK ngày 07/07/2016 của Cục Quản lý
Dược
(6) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất theo công văn số 12940/QLD-ĐK ngày 07/07/2016; và thay đổi tên thuốc
tại công văn số 22431/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản
lý Dược
(7) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất theo công văn số 17244/QLD-ĐK ngày 23/10/2017 của Cục Quản lý
Dược
(8) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất theo công văn số 6119/QLD-ĐK ngày
20/04/2016 của Cục Quản lý Dược
(9) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất theo công văn số 21831/QLD-ĐK ngày
21/12/2017 của Cục Quản lý Dược
(11) Thay đổi cơ sở
sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 3437/QLD-ĐK ngày 24/03/2017
của Cục Quản lý Dược
(12) Bổ sung cơ
sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất theo công
văn số 20893/QLD-ĐK ngày 11/12/2017 của Cục Quản lý Dược
(13) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất theo công văn số 1244/QLD-ĐK ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý
Dược
(14) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 1234/QLD-ĐK
ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý Dược
(15) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 1263/QLD-ĐK
ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý Dược
(16) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 1234/QLD-ĐK
ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý Dược
(17) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 1234/QLD-ĐK
ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý Dược
(18) Thay đổi tiêu
chuẩn chất lượng dược chất, bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 21398/QLD-ĐK
ngày 18/12/2017 của Cục Quản lý Dược
(19) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất theo công văn số 1234/QLD-ĐK ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý
Dược
(20) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, điều chỉnh tên cơ sở sản xuất dược
chất theo công văn số 4860/QLD-ĐK ngày 22/03/2018 của Cục Quản lý Dược
(21) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, điều chỉnh tên cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 4848/QLD-ĐK
ngày 22/03/2018 của Cục Quản lý Dược
(22) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo Công văn số 13135/QLD-ĐK
ngày 28/08/2017 của Cục Quản lý Dược
(23) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo Công văn số 13189/QLD-ĐK
ngày 28/08/2017 của Cục Quản lý Dược
(24) Bổ sung cơ sở
sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo Công văn số 20251/QLD-ĐK
ngày 01/12/2017 và Công văn số 1213/QLD-ĐK ngày 19/01/2018; thay đổi tên thuốc
tại Công văn số 1734/QLD-ĐK ngày 24/01/2018 của Cục Quản lý Dược
Công văn 6509/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6509/QLD-ĐK ngày 13/04/2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
1.262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|