|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1870/QLCL-CL1
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
Người ký:
|
Trần Bích Nga
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1870/QLCL-CL1
V/v mẫu chứng thư mới cho lô hàng thủy sản
xuất khẩu vào New Caledonia
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 09 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các cơ sở chế biến xuất khẩu thủy sản vào New
Caledonia;
- Các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng.
|
Ngày 25/9/2014, Cục Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản nhận được thông báo số CS14-3320
- 1156 của Cơ quan thẩm quyền New Caledonia thông báo áp dụng mẫu chứng thư mới
(chi tiết tại phụ lục 1) cho các lô hàng thủy sản xuất
khẩu vào New Caledonia kể từ ngày 24/8/2014 (tính theo ngày lô hàng đến
cửa khẩu New Caledonia). Mẫu chứng thư mới bao gồm một giấy chứng thư kèm theo
phụ lục Giấy chứng nhận kiểm dịch cho từng
loại sản phẩm cụ thể trong lô hàng thủy sản xuất khẩu (thủy sản
chung sử dụng mẫu VII-8, nhuyễn thể sử dụng mẫu VII-9). Lưu ý, theo Nghị định
số 2014-333/GNC của Chính phủ New Caledonia ban hành ngày 13/2/2014 (phụ lục
2), Việt Nam được phép xuất khẩu sản phẩm
thủy sản và sản phẩm nhuyễn thể hai mảnh
vỏ sang thị trường New Caledonia ngoại trừ cá Ngừ, cá Maclin, cá Kiếm, nhuyễn
thể hai mảnh vỏ sống và giáp xác.
Do thời điểm nhận được thông báo trên đã quá thời
hạn áp dụng mẫu chứng thư mới, Cục đã có văn bản đề nghị Cơ quan thẩm quyền New Caledonia xem xét chấp nhận thông
quan các lô hàng thủy sản đã được cấp chứng thư theo mẫu cũ xuất khẩu trước ngày
29/9/2014. Cục thông báo yêu cầu các đơn vị:
1. Các cơ sở chế
biến thủy sản xuất khẩu vào New Caledonia
- Nghiên cứu kỹ các mẫu chứng thư mới (phụ lục 1)
và cung cấp đầy đủ các thông tin về lô
hàng khi đăng ký kiểm tra, chứng nhận xuất khẩu
vào thị trường New Caledonia.
- Chủ động liên hệ với nhà nhập khẩu để cập nhật và
thực hiện đầy đủ các quy định, thủ tục có liên quan của New Caledonia khi xuất khẩu thủy sản vào thị trường này. Trường
hợp có vướng mắc liên quan đến mẫu chứng thư trong
quá trình xuất khẩu, đề nghị cơ sở thông
báo với Trung tâm Chất lượng NLTS vùng để
được cấp đổi chứng thư theo mẫu mới cho các lô hàng đã xuất khẩu.
2. Các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng
- Nghiên cứu kỹ các
hướng dẫn của cơ quan thẩm quyền New Caledonia trong
việc điền thông tin vào mẫu chứng thư mới (phụ lục 1).
- Phổ biến, hướng dẫn các doanh nghiệp xuất khẩu
thủy sản vào New Caledonia trên địa bàn về các mẫu chứng thư mới áp dụng cho
các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào New Caledonia.
- Thực hiện kiểm tra, cấp chứng thư theo mẫu mới
cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường New Caledonia từ ngày ban
hành văn bản này. Cấp đổi chứng thư theo
mẫu mới cho các lô hàng đã xuất khẩu.
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản yêu
cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện. Trong
quá trình thực hiện, đề nghị các đơn vị kịp
thời báo cáo về Cục các khó khăn, vướng
mắc (nếu có) để được hướng dẫn xử lý./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Vũ Văn Tám (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cơ quan CL Trung bộ/Nam bộ;
- VASEP;
- Lưu: VT, CL1.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Bích Nga
|
PHỤ LỤC 1
MẪU CHỨNG THƯ MỚI
CHO LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU VÀO NEW CALEDONIA
(Kèm theo công văn số 1870/QLCL-CL1 ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
4. Sender (name and full address):
|
VETERINARY CERTIFICATE(1)
regarding products for human consumption exported to New Caledonia
Number (2)
ORIGINAL
|
|
5. Destination (port or airport of discharge):
|
1. Origin of products (Exporting country):
|
|
2. Appropriate authority
2.1 Ministry
2.2 Department
2.3 Local/regional level
|
|
6. Consignee (name and full address):
|
|
3. Place of loading for
export
|
|
7. Shipping details
7.1 Sea or air (3)
7.2. Vessel name or, if known,
flight no
|
|
8. Particulars of batch (total number of containers/boxes, registration numbers and, if
any, seal numbers)
|
|
9. Particulars of products
9.1 Animal species
9.2 Temperature requirements for
products in batch: none, refrigerated or frozen (3)
9.3 Particulars of individual
products in batch
Type of product
|
Approval or registration number of production, processessing and
storage establishments
|
Number of packages
|
Net weight (kg)
|
|
|
|
|
|
Total
|
|
|
(If necessary, reproduce this table
on a separate sheet with the certificate number and official stamp on each
page plus the Official Veterinarian’s signature on the last page)
|
|
I, the undersigned Official
Veterinarian or inspector, do hereby certify that (4)
|
|
A
the above-listed products have been obtained, prepared, handled and stored in
accordance with the exporting country’s health requirements for production
and control as provided for by the exporting country’s legislation and are
therefore deemed fit for human consumption and preserved from any direct or
indirect contamination by products, goods or any objects that do not show the
same guarantees in terms of animal health or food safety
B
the above-listed products or their packages bear an official health marking
certifying that they were entirely produced and inspected at the
establishments stated in section 9.3, which are authorised to export by the
exporting country
C
the modes of transport and loading conditions meet the exporting country’s
legal requirements in terms of food safety
D
the exporting country’s arrangements to manage the risks associated with
transmissible spongiform encephalopathies (TSEs) agent is at least equivalent
to recommendations of World Organisation of Animal Health (OIE)
|
|
Official stamp
Issued
at
, on
Location
(Date)
|
Official
Stamp (5)
|
(signature
of the Official Veterinarian or inspector (5))
(name
in block capitals, qualifications and title)
|
|
Notes
(1) Complete the certificate by
entering only such animal health details as are required for the batch
specified on this page. A single, separate certificate must be provided for
the animal products exported from a single zone listed at the appendix to this
certificate and shipped in the same aircraft or vessel to the same
destination.
(2) Single number issued by the
appropriate authority
(3) Delete the inapplicable
(4) Terms used refer to
definitions under the Terrestrial Animal Health Code of the World Organisation
for Animal Health (OIE)
(5) In a colour other than the
printed text
|
|
|
|
|
|
|
Appendix VII-8: Animal health certificate for fish products (excepted molluscs
and crustaceans)
|
Certificate number (1)
|
I, the undersigned Official
Veterinarian or inspector, do hereby certify that (1)
|
A
the above-listed products are being exported from a country or zone specified
at Appendix VIII-8 of the present decree (3) and that they meet
any restrictive requirements which may be set forth in column 3 of Appendix
VIII-8 of the present decree (3)
B
the above-listed products or their constituents or raw materials
1) have undergone the ad hoc
treatments specified at Appendix XI of the present decree (3) for
inactivating the pathogens of epizootic haematopoietic necrosis, infectious
haematopoletic necrosis, Oncorhynchus mason virus disease, spring viraemia of
carp, viral haemorrhagic septicaemia, channel catfish virus disease, viral
encephalopathy and retinopathy, infectious pancreatic necrosis, infectious
salmon anaemia, epizootic ulcerative syndrome, bacterial kidney disease
(Renibacterium salmoninarum), enteric septicaemia of catfish (Edwardsiella
ictaluri), piscirickettsiosis (Piscirickettsia salmonis), gyrodactylosis
(Gyrodactylus salaris), red sea bream iridoviral disease and white sturgeon
iridoviral disease
OR/ou 2) meet the following
requirements
C
the above-listed products or their constituents or raw materials
either (4) soit(4)
(1) were entirely prepared from fresh fish
a) which, if it is a member of
susceptible species, originated in o countries, o zones, o aquaculture
establishments monitored under an official fish-health surveillance programme
implemented in accordance with the procedures described in the Aquatic Manual
and the said countries, zones or aquaculture establishments have been
declared free of the pathogens responsible for epizootic haematopoietic
necrosis, infectious haematopoietic necrosis, Oncorhynchus masou virus
disease, spring viraemia of carp, viral haemorrhagic septicaemia, infectious
salmon anaemia, epizootic ulcerative syndrome and red sea bream iridoviral
disease;
and/et b) which, if it is
a member of susceptible species, originated in o countries, o zones, o
aquaculture establishments that have been appropriately tested with negative
results for channel catfish virus disease, viral encephalopathy and
retinopathy, infectious pancreatic necrosis, bacterial kidney disease
(Renibacterium salmoninarum), enteric septicaemia of catfish (Edwardsiella
ictaluri), piscirickettsiosis (Piscirickettsia salmonis), gyrodactylosis
(Gyrodactylus salaris), and white sturgeon iridoviral disease
or (4) soit (4):
(2) were entirely prepared from eviscerated fish
|
Official stamp
Issued
at
, on
Location
(Date)
|
Official
Stamp (5)
|
(signature
of the Official Veterinarian or inspector (5))
(name
in block capitals qualifications and title)
|
Notes
(1) Use the certificate number
appearing on the first page
(2) Terms used refer to
definitions under the Aquatic Animal Health Code of the World Organisation
for Animal Health (OIE)
(3) Appendix of decree no2014-333/GNC
are on line at Internet address http://www.davar.gouv.ne/sivap/imporations/i_denrees.htm
(4) In a colour other than the
printed text
|
|
|
|
|
Appendix VII-9: Animal health certificate for molluse products (1)
|
Certificate number (2)
|
I, the undersigned Official Veterinarian
or inspector, do hereby certify that (3)
|
A
the above-listed products are being exported from a country or zone specified
at Appendix VIII-9 of the present decree (3) and that they meet
any restrictive requirements which may be set forth in column 3 of Appendix
VIII-9 of the present decree (4)
B
the above-listed products or their constituents or raw materials
either (5) soit (5)
(1) are entirely made up of deal molluscs
either (5) soit (5)
(2) are partly or wholly made up of live molluscs, which, if they are member
of susceptible species, originated in o countries, o zones, o aquaculture
establishments monitored under an official molluse surveillance programme
implemented in accordance with the procedures described in the Aquatic Manual
and the said countries, zones or aquaculture establishments have been
declared free of the pathogens responsible for infection with Bonamia
ostreae, infection with Bonamia exitiosa, infection with Haplosporidium
nelsoni, infection with Marteilia refringens, infection with Mikrocytos
mackini, infection with Perkinsus marinus, infection with Perkinsus olseni
and infection with Xenohaliotis californiensis
|
Official stamp and signature
|
Official
stamp (6)
|
(signature
of the Official Veterinarian or inspector (6))
|
Notes
(1) Means fresh molluscs,
processed whole molluscs or edible products made from cooked, dessiccated,
salted, pickled, smoked or frozen molluscs
(2) Use the certificate number
appearing on the first page
(3) Terms used refer to
definitions under the Aquatic Animal Health Code of the World Organisation
for Animal Health (OIE)
(4) Appendix of decree no2014-333/GNC
are on line at Internet address
http://www.davar.gouv.ne/sivap/imporations/i_denrees.htm
(5) Select the appropriate
wording by deleting the inapplicable
(6) In a colour other than the
printed text
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
SÁCH CÁC NƯỚC/VÙNG ĐƯỢC PHÉP XUẤT KHẨU THỦY SẢN VÀO NEW CALEDONIA
(Kèm theo công văn số 1870/QLCL-CL1 ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Cục Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
APPENDIX VIII-8: Countries and zones likely to export fish products
(except molluscs and crustaceans) for human consumption to New Caledonia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Country
|
Zone
|
Ban periods
|
Other
restrictions
|
Vietnam
|
Whole country
|
|
|
Restrictions
4: The
following species are forbidden for export to New-Caledonia: Tuna,
marlin (all species) and swordfish
APPENDIX VIII-9: Countries and zones likely to export mollusc products (1)
for human consumption to New Caledonia
(1) Means fresh molluscs,
processed whole molluscs or edible products made from cooked, dessiccated,
salted, pickled, smoked or frozen molluscs
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Country
|
Zone
|
Ban periods
|
Other
restrictions
|
Vietnam
|
Whole country
|
|
|
Restrictions
1: Dead molluscs only are
authorised for export to New Caledonia
Công văn 1870/QLCL-CL1 năm 2014 về mẫu chứng thư mới cho lô hàng thủy sản xuất khẩu vào New Caledonia do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1870/QLCL-CL1 ngày 30/09/2014 về mẫu chứng thư mới cho lô hàng thủy sản xuất khẩu vào New Caledonia do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
3.903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|