|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1291/TCHQ-KTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Túc
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 1291/TCHQ-KTTT
V/v hướng dẫn về giá tính thuế
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2004
|
Kính
gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Để đảm bảo tính thống nhất trong việc
thi hành các văn bản pháp quy về giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu và xử
lý một số vướng mắc trong quá trình thực hiện, Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực
hiện giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu như sau:
1. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập
khẩu được áp dụng theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày
22/2/1998, Thông tư số 08/2002/TT/BTC ngày 23/1/2002, Thông tư số
118/2003/TT/BTC ngày 8/12/2003 của Bộ Tài chính và các văn bản khác có liên
quan.
2. Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc đối
tượng áp dụng Thông tư 118/2003/TT/BTC thì giá trị tính thuế được xác định theo
các nguyên tắc và phương pháp hướng dẫn tại Thông tư này.
Các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đã xác
định giá tính thuế theo hướng dẫn tại công văn 393/TCHQ/KTTT ngày 4/2/2004 thì
được xác định lại trị giá tính thuế theo hướng dẫn tại Thông tư số
118/2003/TT/BTC.
Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn
cứ công văn đề nghị của doanh nghiệp và hồ sơ nhập khẩu để xác định lại trị giá
tính thuế, ra thông báo điều chỉnh lại số thuế phải nộp. Trong khi chưa xác định
lại trị giá tính thuế theo hướng dẫn trên đây thì không áp dụng biện pháp cưỡng
chế làm thủ tục nhập khẩu đối với các doanh nghiệp chỉ nợ phần thuế tăng thêm
do xác định giá tính thuế theo hướng dẫn tại công văn 393/TCHQ/KTTT.
Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành
phố niêm yết công khai công văn này để các doanh nghiệp biết và tiến hành khai
báo lại trị giá tính thuế theo Thông tư số 118/2003/TT?BTC.
3. Để tăng cường quản lý giá tính thuế
đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng Thông tư số 118/2003/TT/BTC,
Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ Danh mục giá kiểm tra đính kèm theo
công văn này thực hiện kiểm tra tính trung thực của trị giá tính thuế theo khai
báo của doanh nghiệp. Trường hợp trị giá tính thuế theo khai báo của doanh nghiệp
thấp hơn mức giá quy định trong Danh mục thì yêu cầu doanh nghiệp tham vấn theo
hướng dẫn tại Thông tư 118/2003/TT/BTC và Quyết định số 1174/TCHQ/QĐ/KTTT ngày
29/12/2003 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan. Sau khi tham vấn phát hiện có
dấu hiệu gian lận thương mại nhưng chưa đủ cơ sở kết luận thì phải chuyển hồ sơ
cho bộ phận kiểm tra sau thông quan để tiến hành kiểm tra theo quy định.
4. Hướng dẫn tại công văn này thay thế
công văn số 393/TCHQ/KTTT ngày 4/2/2004 của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục
Hải quan biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc yêu cầu
phản ánh về Tổng cục Hải quan xem xét xử lý.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Túc
|
DANH MỤC
GIÁ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo công văn số 1291/TCHQ/KTTT ngày 25 tháng 3 năm 2004 của Tổng
cục Hải quan)
Mã số
|
Tên
hàng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
kiểm tra (USD(
|
|
Nhóm
đồ uống các loại
|
|
|
2201
|
1. Nước trái cây, nước quả ép (kể cả
các loại đã lên men nhưng nồng độ cồn dưới 5%), đựng trong các bao bì thương
phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì)
|
lít
|
0,08
|
2201
|
2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh
khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì
|
lít
|
0,60
|
2202
|
3. Các loại nước ngọt có pha hương
liệu khác
|
|
1,00
|
2202
|
- Siro các loại
|
lít
|
1,00
|
|
- Nước Soda
|
lít
|
1,00
|
|
- Nước tăng lực
|
lít
|
1,00
|
|
- Nước yến ngân nhĩ
|
lít
|
1,20
|
|
- Các loại nước ngọt có pha hương
liệu khác
|
lít
|
0,80
|
2203
|
4. Bia các loại
|
lít
|
1,00
|
2204
|
5. Rượu vang (trừ Rượu vang có ga)
nồng độ đến 20 độ, đã đóng trong bao bì thương phẩm và bán lẻ (không quá 5 lít
/ 01 đơn vị bao bì:
|
|
|
|
- Chatcau laforge Bordeux
|
lít
|
2,00
|
|
- Deer valley
|
lít
|
2,00
|
|
- Almaden
|
lít
|
2,00
|
|
- Estate cellars
|
lít
|
2,00
|
|
- René Barbier
|
lít
|
2,00
|
|
- Vindepay
|
lít
|
2,00
|
|
- Cuveé Alexandre
|
lít
|
2,00
|
|
- Chatcau Golden Roayl
|
lít
|
2,00
|
|
- Chatcau La Dame Blanche - Hau
Medoc
|
lít
|
4,00
|
|
- Chatcau larose Trintaudon - Haut
Medoc
|
lít
|
8,00
|
|
- Chatcau Houssant - ST Estephe
|
lít
|
6,50
|
|
- Chatcau Bonnet d'Armens - ST
Emilion Grand Gru
|
lít
|
6,50
|
|
- Chatcau Martinens - Margaux
|
lít
|
9,00
|
|
- Saint - Emilion B.P de Rothechind
|
lít
|
5,00
|
|
- St Estephe Chatcau Beau Site Hau
Vignoble
|
lít
|
6,50
|
|
- Sauternes Pavoid'or - Bordeax
|
lít
|
6,50
|
|
- Chassagne Montrachet - Lupe'
& Cholet
|
lít
|
6,00
|
|
- Cotes de Nuit Villages - Bouchard
Aine & Fils
|
lít
|
6,00
|
|
- Aloxe - Corton Josoph Drouhin
|
lít
|
10,00
|
|
- Chablis Ler Cru "Les Vaillons"
Bouchard Aine & Fils
|
lít
|
7,00
|
|
- Powilly Fuisse Georges Dubocut
|
lít
|
6,00
|
|
- Sancerre "Les
Fondettes" Sauvion
|
lít
|
5,50
|
|
- Berri Estates
|
lít
|
12,00
|
|
- Coonawarra Cabermet Sauvignon
|
lít
|
5,50
|
|
- Limestone Ridge Shiraz Cabernet
|
lít
|
11,00
|
|
- Pyrus Red Wine
|
lít
|
11,00
|
|
- Rhymneyu Sauvignon Blanc
|
lít
|
4,50
|
|
- Chalambar Shiraz
|
lít
|
4,50
|
|
6. Rượu vang có ga (trừ Rượu
Champagne):
|
lít
|
2,00
|
2204
|
7. Rượu Champagne:
|
|
|
|
- Krug Grande Cuvee Champagne
|
lít
|
41,00
|
|
- Charles Heidsieck Brut Champagne
|
lít
|
15,00
|
|
- Charles Heidsieck Roes Champagne
|
lít
|
24,00
|
|
- Moet Champagne
|
lít
|
10,00
|
|
- Laurent Pierre Champagne
|
lít
|
10,00
|
|
- Jacob's Greck Champagne
|
lít
|
5,00
|
|
- Pi[er Heidsieck Brut Champagne
|
lít
|
6,00
|
|
- Rusian Champagne (Champagne Nga)
|
lít
|
2,00
|
|
- Champagne Hungari sản xuất
|
lít
|
1,70
|
2208
|
8. Rượu mạnh (từ 40 độ trở lên) đã
đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ:
|
|
|
|
8.1. Cognac:
|
|
|
|
8.1.1. Rượu Remy Martin:
|
|
|
|
- Remy Martin VSOP
|
lít
|
12,00
|
|
- Remy Martin de Club
|
lít
|
18.,00
|
|
- Remy Martin XO
|
lít
|
26,00
|
|
8.1.2. Ruợu Hennessy
|
|
|
|
- Hennessy VSOP
|
lít
|
13,00
|
|
- Hennessy XO
|
lít
|
30,00
|
|
8.1.3. Rượu Martell:
|
|
|
|
- Martell VS
|
lít
|
9,00
|
|
- Martell VSOP
|
lít
|
1,00
|
|
- Martell XO
|
lít
|
24,00
|
|
- Martell Cordon Blue
|
lít
|
28,00
|
|
- Martell Napoleon
|
lít
|
16,00
|
|
8.1.4. Rượu Otard:
|
|
|
|
- Otard VSOP
|
lít
|
8,00
|
|
- Otard Jade
|
lít
|
10,00
|
|
- Otard Napoleon
|
lít
|
20,00
|
|
- Otard Gold
|
lít
|
23,00
|
|
- Otard XO
|
lít
|
30,00
|
|
8.1.5. Rượu Courvoisier:
|
lít
|
|
|
- Courvoisier VSOP
|
lít
|
2,00
|
|
- Courvoisier XO
|
lít
|
15,00
|
|
8.1.6. Rượu Camus
|
|
|
|
- Camus VSOP
|
lít
|
12,00
|
|
- Camus XO
|
lít
|
30,00
|
|
8.1.7. Rượu Cognac loại khác
|
lít
|
20,00
|
|
8.2. Rượu Whisky
|
|
|
|
8.2.1. Rượu Scotch Whisky
|
|
|
|
- Ballantines 17 year old
|
lít
|
20,00
|
|
- Ballantines 12 year old
|
lít
|
8,00
|
|
- Ballantines
|
v
|
2,00
|
|
- Roayl Salute 21 yaer old
|
lít
|
41,00
|
|
- Bell 12 yaer old
|
lít
|
9,50
|
|
- Dimple 15 yaer old
|
lít
|
10,50
|
|
- Dunhill Old Master
|
lít
|
20,00
|
|
- Johnnie Walker Blue Label
|
lít
|
40,00
|
|
- Johnnie Walker Gold Label
|
lít
|
12,00
|
|
- Johnnie Walker Black Label
|
lít
|
7,00
|
|
- Johnnie Walker Red Label
|
lít
|
4,50
|
|
- Glenfiddich
|
lít
|
4,00
|
|
- Scotch Grant's
|
lít
|
3,00
|
|
- Grant's Old Parr
|
lít
|
7,00
|
|
- Chivas Regal 12 year old
|
lít
|
9,50
|
|
- Chivas Regal 21 year old
|
lít
|
25,00
|
|
- Robbie Dhu
|
lít
|
4,00
|
|
- Balvenic
|
lít
|
4,00
|
|
- Label 5
|
lít
|
4,00
|
|
- Cluny Blended
|
lít
|
4,00
|
|
- spey Royal
|
lít
|
2,00
|
|
- Sir Edward's
|
lít
|
2,00
|
|
- Dewar' White Label
|
lít
|
2,00
|
|
- Clan Campbell
|
lít
|
3,50
|
|
Rượu Scotch Whisky
|
lít
|
8,00
|
|
8.2.2. Rượu Whisky khác:
|
|
|
|
- Whisky Old Suntory
|
lít
|
6,00
|
|
- Passprt Whisky
|
lít
|
5,00
|
|
- Supper Nikka Whisky
|
lít
|
9,50
|
|
- Windsor Premier Whisky
|
lít
|
4,00
|
|
- Clan McGregor Whisky
|
lít
|
3,50
|
|
- Black Cat, Whisky
|
lít
|
2,00
|
|
- Blanded Whisky
|
lít
|
2,50
|
|
- White castle 3 year old whisky
|
lít
|
2,00
|
|
- Napoleon Brandy
|
lít
|
2,50
|
|
- Whisky Wild Turkey
|
lít
|
4,50
|
|
- Jameson Irish Whisky
|
lít
|
4,00
|
|
8.3. Rượu Gin
|
|
|
|
- Gordons Gin
|
lít
|
4,00
|
|
- Gin Beefeater
|
lít
|
4,00
|
|
- Gilbeys Gin
|
lít
|
3,50
|
|
- Lichfied Gin
|
lít
|
3,00
|
|
8.4. Rượu Vodka
|
|
|
|
- Absolut Vodka
|
lít
|
3,00
|
|
- Absolut Citron (citrus) Vodka
|
lít
|
4,00
|
|
- Biston Cream
|
lít
|
8,00
|
|
- Smirnoff Red
|
lít
|
2,50
|
|
- Sminoff Blue
|
lít
|
3,00
|
|
8.5. Các loại Rượu mạnh (từ 40 độ
trở lên) khác
|
|
|
|
- Chabot XO
|
lít
|
18,00
|
|
9. Rum
|
lít
|
|
|
- Havana Club Sliver Dry
|
lít
|
2,00
|
|
- Havana Club 3 Anos
|
lít
|
3,00
|
|
- Havana Club Anejo Reserva
|
lít
|
3,60
|
|
- Sang Thip
|
lít
|
2,00
|
|
- Mackhong
|
lít
|
2,00
|
|
- Rum Bacardi
|
lít
|
2,00
|
|
- Rum Chauvet Cachet Rouge
|
lít
|
2,00
|
|
10. Rượu trắng, Rượu sâm... Hàn Quốc
|
|
|
|
- Rượu sâm hiệu Jinro Gíneng Ju ki
|
lít
|
6,50
|
|
11. Các loại Rượu khác
|
|
|
|
- Bols Liquor đến dưới 30 độ
|
lít
|
2,50
|
|
- Campari đến dưới 30 độ
|
lít
|
2,50
|
|
*Rượu chưa đóng trong các loạibao bì
thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại
bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại
|
|
|
|
Nhóm thuốc lá lá, thuốc lá sợi
|
|
|
2401
|
Lá thuốc chưa chế biến; phế liệu lá
thuốc; cọng thuốc là thuộc nhóm mã số 2401
|
|
|
|
Thuốc lá lá chưa tước cọng
|
tấn
|
1.200,00
|
|
Thuốc lá lá đã tước cọng
|
tấn
|
2.000,00
|
|
Cọng thuốc lá
|
tấn
|
300,00
|
2403
|
Thuốc lá sợi
|
|
|
|
- Sợi loại không vụn
|
tấn
|
3.500,00
|
|
- Sợi loại vụn
|
tấn
|
2.000,00
|
|
Nhóm lốp, săm, yếm xe ô tô, mô tô
|
|
|
|
Giá kiểm tra áp dụng theo khung giá
tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số
164/2000/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
Nhóm thiết bị vệ sinh
|
|
|
|
I/ Gạch các loại
|
|
|
|
1- Gạch lát nền chống trơn
|
m2
|
5,00
|
|
2- Gạch nung tráng men (ceramic)
|
m2
|
4,00
|
|
3- Gạch men kính (glass ceramic)
|
m2
|
6,50
|
|
4- Gạch bột đá ép
|
m2
|
5,50
|
|
5- Gạch thuỷ tinh
|
m2
|
20,00
|
|
II/ Đồ vệ sinh:
1/ Bệ xí (bàn cầu) (trừ loại được
thiết kế đặc biệt, có hệ thống Điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học):
|
|
|
|
*Xí bệt, không bao gồm két nước
|
chiếc
|
50,00
|
|
* Xí xổm, không bao gồm két nước
|
chiếc
|
7,00
|
|
2/ Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men (trừ
loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống Điều khiển bằng điện, điện tử hoặc
quang học)
|
chiếc
|
12,00
|
|
3/ Bồn rửa mặt (lavabo) không kể vòi
nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (xi- phông)
|
chiếc
|
12,00
|
|
4/ Bồn tắm bằng sứ tráng men,
plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ:
|
|
|
|
* Loại không có chức năng tạo sóng,
mát-xa
|
chiếc
|
35,00
|
|
* Loại có chức năng tạo sóng,
mat-xa
|
chiếc
|
500,00
|
|
5/ Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng
mô tơ được tính tăng 20% so với Mục 4, loại tương ứng
|
|
|
|
Nhóm kính và phích nước (loại không
dùng điện)
|
|
|
|
I/ Kính các loại
|
|
|
|
1. Kính tấm trắng phẳng
|
|
|
|
* Loại dày đến 2,25 mm
|
m2
|
1,20
|
|
* Loại dày từ trên 2,25 mm đến 2,75
mm
|
-
|
1,60
|
|
* Loại dày từ trên 2,75 mm đến 3.30
mm
|
-
|
2,20
|
|
* Loại dày từ trên 3,30 mm đến 4,30
mm
|
-
|
3,00
|
|
* Loại dày từ trên 4,30 mm đến dưới
4,80 mm
|
-
|
3,50
|
|
* Loại dày từ 480 mm đến 5,30 mm
|
-
|
4,00
|
|
* Loại dày từ 5,30 mm đến 6,40 mm
|
-
|
4,50
|
|
* Loại dày từ 6,40 mm đến 7,40 mm
|
-
|
5,00
|
|
* Loại dày từ 7,40 mm đến 8,60 mm
|
-
|
6,00
|
|
* Loại dày từ 8.60 mm đến 10,60 mm
|
-
|
7,00
|
|
* Loại dày từ 10,60 mm đến 12,80 mm
|
-
|
8,50
|
|
* Loại dày từ trên 12,80 mm trở lên
|
-
|
10,00
|
|
2. Kính màu, kính hoa (bông), gương
(tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...) tính bằng 120% giá kính trắng phẳng có cùng độ
dày.
|
|
|
|
3. Kính phản quang tính bằng 200%
giá kính trắng phẳng có cùng độ dày.
|
|
|
|
II/ Các sản phẩm khác bằng thuỷ
tinh
|
|
|
|
1/ Ruột phích:
|
|
|
|
- Loại từ 1,5 lít trở xuống
|
chiếc
|
0,50
|
|
- Loại trên 1,5 lít
|
chiếc
|
0,80
|
|
2. Phích nước loại có pitton
|
|
|
|
- Loại từ 1 lít trở xuống
|
-
|
2,20
|
|
- Loại trên 1 lít đến 1,5 lít
|
-
|
2,50
|
|
- Loại trên 1,5 đến dưới 2,5 lít
|
-
|
5,00
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên
|
-
|
6,00
|
|
3/ Phích nước loại không có pitton
|
|
|
|
- Loại từ 1,5 lít trở xuống
|
-
|
1,00
|
|
- Loại trên 1,5 lít
|
-
|
1,20
|
|
Nhóm động cơ, máy nổ
|
|
|
|
Giá kiểm tra áp dụng theo khung giá
tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số
164/2000/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
Nhóm quạt điện (trừ quạt công nghiệp)
|
|
|
|
Giá kiểm tra áp dụng theo khung giá
tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số
164/2000/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
Nhóm ô tô, bộ linh kiện và phụ tùng
ô tô, xe máy, bộ linh kiện và phụ tùng xe máy
|
|
|
8711
|
A/ Xe máy nguyên chiếc
|
|
|
|
I/ Xe máy do hãng Honda sản xuất
|
|
|
|
* Loại CM 125
|
chiếc
|
2.800,00
|
|
* Loại Lead 90
|
-
|
1.700,00
|
|
* Loại Joker 50
|
-
|
1.500,00
|
|
* Loại Joker 90
|
-
|
2.200,00
|
|
* Loại NS 50F, NSR 50, NS 150
|
-
|
2.200,00
|
|
* Loại CD 125
|
-
|
1.550,00
|
|
* Loại Bộ Công an 125
|
-
|
1.500,00
|
|
* Loại CB 125
|
-
|
1.500,00
|
|
* Loại CBT 125
|
-
|
1.900,00
|
|
* Loại CBX Custom 125
|
-
|
2.500.000
|
|
* Loại Nova 125 N không đề
|
-
|
2.300,00
|
|
* Loại Robel 125 cc
|
-
|
2.400,00
|
|
* Loại Spacy 125 cc
|
-
|
2.400,00
|
|
* Loại @ 125 cc
|
-
|
2.600,00
|
|
* Loại Dylan 125 cc
|
-
|
2.600,00
|
|
* Loại SH 150 cc
|
-
|
2.600,00
|
|
* Loại Pantheon 150 cc
|
-
|
2.600,00
|
|
* Loại chưa được quy định cụ thể ở
trên
|
|
|
|
- Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
-
|
700,00
|
|
- Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
850,00
|
|
- Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
1.050,00
|
|
- Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
2.050,00
|
|
- Loại trên 125 cc
|
-
|
2.600,00
|
|
II/ Xe máy do hãng Yamaha sản xuất
|
|
|
|
- SR 150, 147 cc
|
-
|
1.500,00
|
|
- Model TZ M150, 147 cc
|
|
2.500,00
|
|
- Grand
|
-
|
1.900,00
|
|
- Virago 125 cc
|
-
|
2.300,00
|
|
* Loại chưa được quy định cụ thể ở
trên:
|
|
|
|
- Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
-
|
600,00
|
|
- Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
700,00
|
|
- Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
850,00
|
|
- Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
1.650,00
|
|
- Loại trên 125 cc
|
-
|
2.250,00
|
|
III/ Xe máy do hãng Suzuki sản xuất
|
|
|
|
* Loại:
|
|
|
|
+ BN 125R
|
-
|
1.400,00
|
|
+ GN - 125R
|
-
|
1.500,00
|
|
+ Avenis
|
|
2.400,00
|
|
+ Epicuro 150 cc
|
|
2.600,00
|
|
* Loại chưa được quy định cụ thể ở
trên:
|
|
|
|
- Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
-
|
600,00
|
|
- Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
700,00
|
|
- Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
850,00
|
|
- Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
1.650,00
|
|
- Loại trên 125 cc
|
-
|
2.250,00
|
|
IV. Xe máy do hãng Piaggio sản xuất
|
|
|
|
* Vespa Piaggio Scoter Exel 150 cc
|
-
|
900,00
|
|
* Vespa Piaggio Cosa 150 cc
|
-
|
1.600,00
|
|
* Vespa Piaggio PX 150 cc
|
-
|
1.200,00
|
|
* Vespa Piaggio PX 200
|
-
|
2.200,00
|
|
* Vespa Excel 150
|
-
|
1.800,00
|
|
* Vespa Excel II 150
|
-
|
1.700,00
|
|
* Vespa Piaggio Exel 150 cc
|
-
|
1.000,00
|
|
* Vespa ET 8
|
-
|
2,400,00
|
|
* Piaggio X9
|
-
|
2.600,00
|
|
* Loại chưa được quy định cụ thể ở
trên:
|
|
|
|
- Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
-
|
700,00
|
|
- Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
850,00
|
|
- Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
1.050,00
|
|
- Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
2.250,00
|
|
- Loại trên 125 cc
|
-
|
|
|
V. Một số loại xe máy cụ thể khác
|
|
|
|
* Kawazaki Sevico, 150 cc
|
-
|
1.700,00
|
|
* Kawazaki Max Neo 100
|
-
|
900,00
|
|
* Xe máy tay ga, 50 cc:
|
|
|
|
+ Hiệu Zenith MK
|
-
|
600,00
|
|
+ Hiệu Zenith BE
|
-
|
600,00
|
|
+ Hiệu Buxy-N
|
-
|
650,00
|
|
+ Hiệu Buxy-VK
|
-
|
650,00
|
|
+ Hiệu Speed BR
|
-
|
650,00
|
|
* Magnumie 80 cc
|
-
|
650,00
|
|
* Loại Standard Blinker 65 cc
|
-
|
300,00
|
|
* Loại Here Puch 65 cc
|
-
|
300,00
|
|
* Loại Tủgbo Sport 65 cc
|
-
|
350,00
|
|
* Xe máy Minsk, Voxog 125 cc
|
-
|
450,00
|
|
* Xe mô tô có thùng, 3 bánh Ural
649 cc
|
-
|
1.050.00
|
|
* Hyosung Cruise 125 cc
|
-
|
1.050,00
|
|
* GTO city sport 125 cc
|
-
|
1.000,00
|
|
VI: Xe máy do các hãn g sản xuát
chưa được quy định cụ thể ở trên:
|
|
|
|
1. Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
-
|
300,00
|
|
- Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
350,00
|
|
- Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
450,00
|
|
- Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
600,00
|
|
- Loại trên 125 cc
|
-
|
900,00
|
|
2. Do các nước khác sản xuất tính bằng
150% khung giá trên (1)
|
|
|
|
VII/ Các loại xe máy có dung tích khác
tính theo giá của loại xe máy có dung tích gần nhất cùng loại
|
|
|
|
B/ Bộ linh kiện đồng bộ xe máy được
tính giảm 70,00 USD/ bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại
|
|
|
8714
|
C/ Phụ tùng xe gắn máy
|
|
|
|
1. Động cơ nguyên chiếc
|
|
|
|
a/ Hiệu Honda, Piaggio
|
|
|
|
- Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
chiếc
|
210,00
|
|
- Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
255,00
|
|
- Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
315,00
|
|
- Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
615,00
|
|
- Loại trên 125 cc
|
-
|
810,00
|
|
b/ Hiệu Yamaha, Suzuki
|
|
|
|
- Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
-
|
180,00
|
|
- Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
210,00
|
|
- Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
255,00
|
|
- Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
495,00
|
|
- Loại trên 125 cc
|
-
|
675,00
|
|
c/ Hiệukhác
|
|
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại 50 cc đến dưới 70 cc
|
-
|
85,00
|
|
+ Loại 70 cc đến dưới 90 cc
|
-
|
100,00
|
|
+ Loại trên 90 cc đến 110 cc
|
-
|
120,00
|
|
+ Loại trên 110 cc đến 125 cc
|
-
|
160,00
|
|
+ Loại trên 125 cc
|
-
|
240,00
|
|
2. Phụ tùng động cơ xe máy: Phụ
tùng của động cơ xe máy nếu chưa được quy định tại Điểm 4 dưới đây thì xác định
giá tính thuế như sau:
- Lấy giá của động cơ nguyên chiếc
cùng loại đã được xác định nhân với tỷ lệ (%) tương ứng của phụ tùng quy định
tại cột 5 phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
52/2002/TTLT-BTC-BCN ngày 04/6/2002 của liên Bộ Tài chính - Bộ Công nghiệp về
việc sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 92/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày
20/11/201 của liên Bộ Tài chính - Bộ Công nghiệp - Tổng cục Hải quan hướng dẫn
thực hiện chính sách ưu đãi thuế đối với sản xuất xe hai bánh gắn mắy và động
cơ xe hai bánh gắn máy
|
|
|
|
3/ Khung xe máy
|
|
|
|
3.1. Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
3.1.1/Khung xe máy nữ (kiểu dáng
Scooter, thể thao)
|
chiếc
|
30,00
|
|
3.1.2/ Khung xe máy nam
|
-
|
50,00
|
|
3.1.3/ Khung xe máy kiểu dáng thể thao
|
-
|
80,00
|
|
3.1.4/ Khung xe máy kiểu dáng
Scooter
|
-
|
95.00
|
|
3.2/ Do các nước khác sản xuất tính
bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
4/ Một số phụ tùng của xe máy:
|
|
|
|
- Xích (sên) tải, loại có đến 90 mắt/
sợi Trung Quốc sản xuất
|
Sợi
|
1,40
|
|
- Loại nguyên cuộn tính bằng 80% loại
sợi (90 mắt)
|
|
|
|
- Bộ nan hoa dùng lắp cho một bánh
xe, Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
3,14
|
|
-Má phanh (2 miếng /bộ) Trung Quốc
sản xuất
|
bộ
|
0,12
|
|
* Giá kiểm tra các loại phụ tùng
khác áp dụng theo khung giá tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo
Quyết định số 164/2002/QĐ/BTC, Quyết định 164/2002/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
|
|
Công văn số 1291/TCHQ-KTTT ngày 25/03/2004 của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn về giá tính thuế (phần danh mục)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1291/TCHQ-KTTT ngày 25/03/2004 ngày 25/03/2004 của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn về giá tính thuế (phần danh mục)
3.496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|