|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
662/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
---------
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Số: 662/BXD-VP
V/v
Công bố chỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2008
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 04 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ,
Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
-
Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty Nhà nước
|
Căn cứ Nghị định số
17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố
tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2008 kèm theo văn bản này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình
sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng
07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Nơi nhận:
- Như trên
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTTC, Viện KTXD, M.150
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
|
BỘ XÂY DỰNG
----------
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG
QUÍ
1 – 2008
(CÔNG BỐ THEO CÔNG VĂN SỐ 662 /BXD-VP
NGÀY 10 / 4 /2008 CỦA BỘ XÂY DỰNG)
Hà nội, tháng 04 năm 2008
CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG
(Kèm
theo Công văn số 662 /BXD-VP ngày 10 / 04 /2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố
Chỉ số giá xây dựng Qúi 1 năm 2008)
I. GIỚI
THIỆU CHUNG
1. Chỉ số
giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời
gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo
nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng,
công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình
hạ tầng kỹ thuật) và theo 3 vùng: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phồ Hồ Chí Minh, bao
gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số
giá xây dựng công trình;
- Chỉ số
giá phần xây dựng;
- Các chỉ
số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công
trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây
dựng công trình.
2. Các từ
ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như
sau:
Chỉ số
giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số
giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số
giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự
toán theo thời gian.
Chỉ số
giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian.
Chỉ số
giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ
tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực
tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm
gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây
dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm
so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc
hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số
giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13 đã tính toán đến sự biến động
của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Các chỉ số giá xây
dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường
giải
phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đ¸nh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi
phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay
trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động
trong thời gian sản xuất thử (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ
số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ
vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục
chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số
giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14 đã tính đến sự biến động
của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây
dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực
tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia
tăng).
Trường
hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì
khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh
bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số
giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và
chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15 đã tính đến
sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí
máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số
giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10 và 16 phản ánh
mức biến động giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2008 so với Quí 4
năm 2007 tại 3 vùng: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số
giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11 và 17 phản ánh mức biến động giá nhân
công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2008 so với Quí 4 năm 2007 tại 3 vùng: Hà
Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số
giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12 và 18 phản ánh mức biến động
giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2008 so với Quí 4 năm 2007
tại 3 vùng: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Các
chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo
phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án
đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình
lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù
hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công
phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị
trường.
Giá xây
dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và
giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời
kỳ gốc.
5. Các
chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm
2002 đến Quí 1 năm 2008.
Trường
hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng
của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính
toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.
Các chỉ
số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số
giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ
số giá xây dựng vùng Hà Nội
Bảng 1
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008[1]
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107
|
120
|
139
|
144
|
149
|
175
|
262
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
108
|
119
|
136
|
143
|
149
|
174
|
256
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
109
|
117
|
130
|
136
|
142
|
163
|
234
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
107
|
117
|
135
|
139
|
143
|
165
|
227
|
5
|
Công
trình y tế
|
109
|
117
|
129
|
136
|
141
|
161
|
233
|
6
|
Công trình khách sạn
|
108
|
118
|
132
|
137
|
142
|
163
|
229
|
7
|
Công trình thể thao
|
107
|
114
|
124
|
134
|
143
|
162
|
221
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
109
|
118
|
130
|
135
|
141
|
156
|
195
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
107
|
116
|
130
|
135
|
139
|
162
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
106
|
110
|
115
|
119
|
123
|
131
|
154
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
112
|
125
|
146
|
151
|
160
|
188
|
250
|
|
Trạm biến áp
|
110
|
114
|
117
|
121
|
127
|
135
|
151
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
107
|
113
|
119
|
123
|
126
|
134
|
158
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
108
|
112
|
118
|
121
|
123
|
130
|
147
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
108
|
114
|
123
|
126
|
128
|
138
|
164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
106
|
108
|
110
|
119
|
124
|
140
|
219
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
108
|
117
|
121
|
127
|
140
|
157
|
204
|
2
|
Công trình đường sắt
|
110
|
123
|
145
|
147
|
153
|
181
|
252
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
107
|
119
|
138
|
147
|
156
|
181
|
250
|
|
Cầu thép
|
113
|
125
|
142
|
158
|
176
|
205
|
275
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
107
|
118
|
134
|
143
|
153
|
177
|
237
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
106
|
110
|
113
|
122
|
132
|
145
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
105
|
109
|
115
|
121
|
128
|
142
|
186
|
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
108
|
117
|
131
|
140
|
149
|
172
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
109
|
122
|
142
|
154
|
164
|
193
|
273
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
106
|
110
|
114
|
117
|
122
|
127
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2
CHỈ SỐ
GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
20081
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
107
|
120
|
141
|
147
|
152
|
181
|
275
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
108
|
120
|
138
|
145
|
152
|
179
|
267
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
109
|
119
|
135
|
142
|
149
|
175
|
265
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
106
|
119
|
140
|
145
|
151
|
177
|
255
|
5
|
Công
trình y tế
|
109
|
120
|
136
|
144
|
150
|
178
|
274
|
6
|
Công trình khách sạn
|
108
|
120
|
138
|
145
|
151
|
178
|
265
|
7
|
Công trình thể thao
|
107
|
114
|
125
|
135
|
145
|
164
|
226
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
111
|
129
|
156
|
167
|
179
|
215
|
309
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
107
|
116
|
131
|
136
|
141
|
164
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
105
|
110
|
118
|
125
|
132
|
146
|
191
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
112
|
126
|
146
|
152
|
161
|
189
|
253
|
|
Trạm biến áp
|
115
|
123
|
130
|
141
|
156
|
179
|
233
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
107
|
118
|
134
|
143
|
149
|
172
|
241
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
107
|
120
|
139
|
147
|
154
|
179
|
254
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
107
|
122
|
145
|
152
|
158
|
186
|
267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
106
|
108
|
110
|
119
|
124
|
140
|
219
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
108
|
117
|
121
|
127
|
140
|
157
|
204
|
2
|
Công trình đường sắt
|
110
|
124
|
146
|
147
|
154
|
182
|
255
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
107
|
119
|
138
|
147
|
156
|
182
|
250
|
|
Cầu thép
|
113
|
125
|
142
|
158
|
176
|
205
|
275
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
107
|
118
|
134
|
143
|
154
|
177
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
106
|
110
|
113
|
122
|
133
|
146
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
105
|
109
|
115
|
121
|
128
|
142
|
186
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
108
|
117
|
131
|
140
|
149
|
172
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
109
|
122
|
142
|
154
|
164
|
193
|
273
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
104
|
110
|
118
|
125
|
133
|
146
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
năm
2002
|
năm
2003
|
năm
2004
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
104
|
140
|
107
|
117
|
163
|
109
|
139
|
178
|
111
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
104
|
140
|
107
|
115
|
163
|
109
|
135
|
178
|
111
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
105
|
140
|
107
|
114
|
163
|
109
|
130
|
178
|
111
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
104
|
140
|
107
|
118
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
5
|
Công
trình y tế
|
105
|
140
|
107
|
114
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
6
|
Công trình khách sạn
|
104
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
135
|
178
|
111
|
7
|
Công trình thể thao
|
102
|
140
|
107
|
108
|
163
|
109
|
120
|
178
|
111
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
105
|
140
|
107
|
125
|
163
|
109
|
162
|
178
|
111
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
105
|
140
|
107
|
113
|
163
|
109
|
129
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
102
|
140
|
107
|
106
|
163
|
109
|
114
|
178
|
111
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
106
|
140
|
107
|
118
|
163
|
109
|
140
|
178
|
111
|
|
Trạm biến áp
|
106
|
140
|
107
|
108
|
163
|
109
|
112
|
178
|
111
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
104
|
140
|
107
|
114
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
104
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
137
|
178
|
111
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
104
|
140
|
107
|
119
|
163
|
109
|
144
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
103
|
140
|
107
|
103
|
163
|
109
|
105
|
178
|
111
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
107
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
121
|
178
|
111
|
2
|
Công trình đường sắt
|
106
|
140
|
107
|
119
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
103
|
140
|
107
|
118
|
163
|
109
|
144
|
178
|
111
|
|
Cầu thép
|
104
|
140
|
107
|
124
|
163
|
109
|
157
|
178
|
111
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
104
|
140
|
107
|
119
|
163
|
109
|
147
|
178
|
111
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
101
|
140
|
107
|
103
|
163
|
109
|
105
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
101
|
140
|
107
|
104
|
163
|
109
|
110
|
178
|
111
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
102
|
140
|
107
|
110
|
163
|
109
|
125
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
103
|
140
|
107
|
113
|
163
|
109
|
136
|
178
|
111
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
102
|
140
|
107
|
106
|
163
|
109
|
115
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ
VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
năm
2005
|
năm
2006
|
năm
2007
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
139
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
167
|
346
|
150
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
161
|
346
|
150
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
131
|
234
|
123
|
131
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
142
|
234
|
123
|
142
|
288
|
138
|
168
|
346
|
150
|
5
|
Công
trình y tế
|
132
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
156
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
123
|
234
|
123
|
125
|
288
|
138
|
141
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
161
|
234
|
123
|
162
|
288
|
138
|
197
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
129
|
234
|
123
|
130
|
288
|
138
|
152
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
117
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
131
|
346
|
150
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
136
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
159
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
106
|
234
|
123
|
107
|
288
|
138
|
116
|
346
|
150
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
136
|
234
|
123
|
137
|
288
|
138
|
157
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
141
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
165
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
147
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
174
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
109
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
124
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
124
|
234
|
123
|
135
|
288
|
138
|
151
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
137
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
162
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
145
|
234
|
123
|
146
|
288
|
138
|
173
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
157
|
234
|
123
|
158
|
288
|
138
|
191
|
346
|
150
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
147
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
176
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
107
|
234
|
123
|
110
|
288
|
138
|
118
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
111
|
234
|
123
|
113
|
288
|
138
|
123
|
346
|
150
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
126
|
234
|
123
|
127
|
288
|
138
|
145
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
139
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
163
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
118
|
234
|
123
|
122
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2000=100)
Đơn vi
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
20081
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
260
|
476
|
168
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
250
|
476
|
168
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
242
|
476
|
168
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
251
|
476
|
168
|
5
|
Công
trình y tế
|
251
|
476
|
168
|
6
|
Công trình khách sạn
|
247
|
476
|
168
|
7
|
Công trình thể thao
|
201
|
476
|
168
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
301
|
476
|
168
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
236
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
172
|
476
|
168
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
209
|
476
|
168
|
|
Trạm biến áp
|
143
|
476
|
168
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
223
|
476
|
168
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
238
|
476
|
168
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
256
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
202
|
476
|
168
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
199
|
476
|
168
|
2
|
Công trình đường sắt
|
229
|
476
|
168
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
255
|
476
|
168
|
|
Cầu thép
|
287
|
476
|
168
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
262
|
476
|
168
|
4
|
Công trình sân bay:
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
151
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
164
|
476
|
168
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
204
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
236
|
476
|
168
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
167
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
Bảng 4
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính:%
STT
|
Loại
vật liệu
|
Quý
I-2008
|
1
|
Xi măng
|
127
|
2
|
Cát xây dựng
|
130
|
3
|
Đá xây dựng
|
121
|
4
|
Gạch xây
|
218
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
112
|
6
|
Thép xây dựng
|
135
|
7
|
Nhựa đường
|
110
|
8
|
Gạch lát
|
135
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
105
|
Bảng 5
CHỈ SỐ
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính: %
STT
|
Loại
nhân công
|
Quý
I-2008
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
136
|
|
|
|
Bảng 6
CHỈ SỐ
GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính: %
STT
|
Loại
máy thi công
|
Quý
I-2008
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
112
|
|
|
|
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng Đà
Nẵng
Bảng 7
CHỈ SỐ
GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
20081
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
106
|
123
|
141
|
150
|
159
|
189
|
282
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
106
|
122
|
138
|
148
|
157
|
185
|
271
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
106
|
119
|
131
|
139
|
148
|
170
|
244
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
107
|
122
|
138
|
146
|
153
|
178
|
244
|
5
|
Công
trình y tế
|
106
|
119
|
130
|
138
|
146
|
168
|
244
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106
|
120
|
134
|
142
|
149
|
172
|
242
|
7
|
Công trình thể thao
|
106
|
117
|
126
|
133
|
142
|
162
|
225
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
110
|
121
|
132
|
140
|
147
|
165
|
205
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
104
|
119
|
131
|
139
|
146
|
170
|
255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
106
|
110
|
115
|
120
|
123
|
130
|
154
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
110
|
132
|
150
|
163
|
174
|
204
|
271
|
|
Trạm biến áp
|
109
|
115
|
118
|
123
|
129
|
135
|
147
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
107
|
113
|
119
|
126
|
129
|
138
|
163
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
107
|
113
|
119
|
123
|
126
|
134
|
152
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
108
|
115
|
123
|
129
|
133
|
144
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
101
|
105
|
108
|
112
|
119
|
134
|
217
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
107
|
112
|
116
|
117
|
126
|
141
|
207
|
2
|
Công trình đường sắt
|
108
|
131
|
150
|
160
|
169
|
198
|
269
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
108
|
124
|
142
|
154
|
165
|
195
|
264
|
|
Cầu thép
|
113
|
129
|
145
|
164
|
183
|
215
|
277
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
108
|
122
|
137
|
149
|
161
|
188
|
248
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
106
|
109
|
112
|
119
|
128
|
140
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
105
|
108
|
115
|
120
|
127
|
140
|
180
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
108
|
120
|
133
|
143
|
153
|
178
|
239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
111
|
129
|
147
|
160
|
174
|
212
|
285
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
106
|
111
|
115
|
117
|
120
|
127
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 8
CHỈ SỐ
GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
20081
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
106
|
125
|
144
|
154
|
163
|
195
|
297
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
106
|
123
|
140
|
150
|
161
|
190
|
283
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
105
|
122
|
136
|
146
|
156
|
184
|
277
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
106
|
124
|
144
|
154
|
162
|
194
|
276
|
5
|
Công
trình y tế
|
105
|
122
|
137
|
147
|
158
|
187
|
289
|
6
|
Công trình khách sạn
|
106
|
124
|
141
|
151
|
160
|
190
|
282
|
7
|
Công trình thể thao
|
106
|
117
|
126
|
134
|
143
|
164
|
230
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
112
|
136
|
162
|
179
|
194
|
237
|
332
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
104
|
119
|
132
|
140
|
148
|
173
|
261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
104
|
110
|
117
|
126
|
132
|
145
|
191
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
110
|
133
|
151
|
164
|
176
|
207
|
275
|
|
Trạm biến áp
|
111
|
125
|
131
|
146
|
161
|
180
|
220
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
106
|
120
|
134
|
151
|
159
|
184
|
257
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
107
|
123
|
141
|
156
|
164
|
194
|
273
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
107
|
127
|
147
|
163
|
172
|
205
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
101
|
105
|
108
|
112
|
119
|
134
|
217
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
107
|
112
|
116
|
117
|
126
|
141
|
207
|
2
|
Công trình đường sắt
|
108
|
132
|
151
|
161
|
170
|
200
|
273
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
108
|
124
|
142
|
154
|
165
|
196
|
265
|
|
Cầu thép
|
113
|
129
|
145
|
164
|
183
|
215
|
277
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
108
|
122
|
137
|
149
|
161
|
188
|
249
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
106
|
108
|
112
|
120
|
129
|
142
|
173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
105
|
108
|
115
|
120
|
127
|
140
|
180
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
108
|
120
|
133
|
143
|
153
|
178
|
239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
111
|
129
|
147
|
160
|
174
|
212
|
285
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
105
|
113
|
120
|
123
|
130
|
144
|
189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000
=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
năm
2002
|
năm 2003
|
năm
2004
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
102
|
140
|
107
|
122
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
102
|
140
|
107
|
119
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
101
|
140
|
107
|
117
|
163
|
109
|
132
|
178
|
111
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
104
|
140
|
107
|
124
|
163
|
109
|
147
|
178
|
111
|
5
|
Công
trình y tế
|
101
|
140
|
107
|
117
|
163
|
109
|
132
|
178
|
111
|
6
|
Công trình khách sạn
|
102
|
140
|
107
|
120
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
7
|
Công trình thể thao
|
101
|
140
|
107
|
112
|
163
|
109
|
122
|
178
|
111
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
106
|
140
|
107
|
136
|
163
|
109
|
169
|
178
|
111
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
101
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
101
|
140
|
107
|
106
|
163
|
109
|
113
|
178
|
111
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
104
|
140
|
107
|
127
|
163
|
109
|
145
|
178
|
111
|
|
Trạm biến áp
|
100
|
140
|
107
|
111
|
163
|
109
|
113
|
178
|
111
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
102
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
103
|
140
|
107
|
121
|
163
|
109
|
139
|
178
|
111
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
104
|
140
|
107
|
125
|
163
|
109
|
148
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
97
|
140
|
107
|
100
|
163
|
109
|
102
|
178
|
111
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
106
|
140
|
107
|
111
|
163
|
109
|
114
|
178
|
111
|
2
|
Công trình đường sắt
|
104
|
140
|
107
|
128
|
163
|
109
|
148
|
178
|
111
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
105
|
140
|
107
|
125
|
163
|
109
|
150
|
178
|
111
|
|
Cầu thép
|
106
|
140
|
107
|
134
|
163
|
109
|
164
|
178
|
111
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
105
|
140
|
107
|
127
|
163
|
109
|
153
|
178
|
111
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
102
|
140
|
107
|
101
|
163
|
109
|
104
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
101
|
140
|
107
|
104
|
163
|
109
|
110
|
178
|
111
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
103
|
140
|
107
|
114
|
163
|
109
|
128
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
105
|
140
|
107
|
123
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
102
|
140
|
107
|
109
|
163
|
109
|
117
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000
=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
năm
2005
|
năm
2006
|
năm
2007
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
147
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
183
|
346
|
150
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
142
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
175
|
346
|
150
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
136
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
164
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
153
|
234
|
123
|
157
|
288
|
138
|
189
|
346
|
150
|
5
|
Công
trình y tế
|
136
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
167
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
143
|
234
|
123
|
147
|
288
|
138
|
175
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
122
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
141
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
178
|
234
|
123
|
184
|
288
|
138
|
231
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
134
|
234
|
123
|
138
|
288
|
138
|
162
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
118
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
130
|
346
|
150
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
150
|
234
|
123
|
154
|
288
|
138
|
179
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
113
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
118
|
346
|
150
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
144
|
234
|
123
|
148
|
288
|
138
|
170
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
150
|
234
|
123
|
154
|
288
|
138
|
183
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
160
|
234
|
123
|
164
|
288
|
138
|
196
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
102
|
234
|
123
|
105
|
288
|
138
|
117
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
112
|
234
|
123
|
118
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
153
|
234
|
123
|
156
|
288
|
138
|
183
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
156
|
234
|
123
|
160
|
288
|
138
|
195
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
172
|
234
|
123
|
177
|
288
|
138
|
219
|
346
|
150
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
159
|
234
|
123
|
163
|
288
|
138
|
198
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
103
|
234
|
123
|
104
|
288
|
138
|
111
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
110
|
234
|
123
|
111
|
288
|
138
|
121
|
346
|
150
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
130
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
153
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
147
|
234
|
123
|
151
|
288
|
138
|
187
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
116
|
234
|
123
|
119
|
288
|
138
|
130
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000
=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
20081
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
291
|
415
|
162
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
278
|
415
|
162
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
265
|
415
|
162
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
283
|
415
|
162
|
5
|
Công
trình y tế
|
276
|
415
|
162
|
6
|
Công trình khách sạn
|
276
|
415
|
162
|
7
|
Công trình thể thao
|
216
|
415
|
162
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
352
|
415
|
162
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
258
|
415
|
162
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
177
|
415
|
162
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
247
|
415
|
162
|
|
Trạm biến áp
|
148
|
415
|
162
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
246
|
415
|
162
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
268
|
415
|
162
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
290
|
415
|
162
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
206
|
415
|
162
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
206
|
415
|
162
|
2
|
Công trình đường sắt
|
258
|
415
|
162
|
|
|
|
|
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
290
|
415
|
162
|
|
Cầu thép
|
334
|
415
|
162
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
298
|
415
|
162
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
145
|
415
|
162
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
163
|
415
|
162
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
218
|
415
|
162
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
266
|
415
|
162
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
175
|
415
|
162
|
|
|
|
|
|
Bảng 10
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính:%
STT
|
Loại
vật liệu
|
Quý
I-2008
|
1
|
Xi măng
|
119
|
2
|
Cát xây dựng
|
106
|
3
|
Đá xây dựng
|
159
|
4
|
Gạch xây
|
276
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
103
|
6
|
Thép xây dựng
|
136
|
7
|
Nhựa đường
|
110
|
8
|
Gạch lát
|
129
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
109
|
Bảng 11
CHỈ SỐ
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính: %
STT
|
Loại
nhân công
|
Quý
I-2008
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
120
|
|
|
|
Bảng 12
CHỈ SỐ
GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính: %
STT
|
Loại
máy thi công
|
Quý
I-2008
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
108
|
|
|
|
2.3 Chỉ số giỏ xõy dựng vựng
Thành phố Hồ Chớ Minh
Bảng 13
CHỈ SỐ
GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2000
=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
20081
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
113
|
120
|
138
|
142
|
146
|
170
|
240
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
113
|
120
|
135
|
141
|
146
|
169
|
235
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
114
|
119
|
130
|
136
|
140
|
158
|
214
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
111
|
118
|
135
|
139
|
142
|
163
|
216
|
5
|
Công
trình y tế
|
113
|
118
|
129
|
134
|
138
|
155
|
212
|
6
|
Công trình khách sạn
|
112
|
118
|
131
|
136
|
140
|
159
|
212
|
7
|
Công trình thể thao
|
114
|
118
|
127
|
133
|
140
|
155
|
206
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
110
|
117
|
129
|
134
|
139
|
155
|
190
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
113
|
118
|
130
|
135
|
137
|
156
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
110
|
113
|
119
|
122
|
125
|
131
|
151
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
117
|
124
|
144
|
157
|
162
|
189
|
254
|
|
Trạm biến áp
|
112
|
115
|
118
|
125
|
129
|
135
|
151
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
109
|
113
|
122
|
125
|
127
|
134
|
155
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
109
|
113
|
119
|
121
|
124
|
129
|
145
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
109
|
114
|
124
|
126
|
129
|
138
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
114
|
116
|
117
|
119
|
122
|
131
|
187
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
112
|
113
|
116
|
117
|
127
|
142
|
181
|
2
|
Công trình đường sắt
|
117
|
122
|
143
|
154
|
155
|
182
|
245
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
112
|
120
|
138
|
146
|
155
|
181
|
241
|
|
Cầu thép
|
115
|
124
|
140
|
157
|
173
|
203
|
267
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
110
|
118
|
133
|
142
|
152
|
176
|
228
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
112
|
116
|
119
|
126
|
134
|
146
|
177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
112
|
116
|
122
|
126
|
131
|
145
|
181
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
114
|
121
|
135
|
142
|
150
|
172
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
119
|
129
|
148
|
159
|
168
|
195
|
268
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
109
|
112
|
116
|
118
|
121
|
125
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 14
CHỈ SỐ
GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
20081
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
113
|
121
|
140
|
145
|
148
|
175
|
251
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
113
|
121
|
137
|
143
|
149
|
174
|
245
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
115
|
121
|
135
|
142
|
147
|
169
|
240
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
111
|
120
|
140
|
145
|
149
|
176
|
241
|
5
|
Công
trình y tế
|
115
|
121
|
135
|
142
|
147
|
170
|
246
|
6
|
Công trình khách sạn
|
113
|
120
|
137
|
143
|
148
|
173
|
243
|
7
|
Công trình thể thao
|
114
|
119
|
127
|
134
|
141
|
157
|
210
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
114
|
127
|
153
|
165
|
176
|
212
|
296
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
113
|
118
|
131
|
136
|
139
|
158
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
112
|
116
|
127
|
131
|
135
|
148
|
187
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
118
|
125
|
145
|
158
|
163
|
191
|
257
|
|
Trạm biến áp
|
121
|
124
|
132
|
152
|
161
|
181
|
234
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
112
|
120
|
142
|
148
|
153
|
173
|
234
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
112
|
121
|
143
|
150
|
155
|
179
|
244
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
111
|
122
|
148
|
154
|
159
|
187
|
257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
114
|
116
|
117
|
119
|
122
|
131
|
187
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
112
|
113
|
116
|
117
|
127
|
142
|
181
|
2
|
Công trình đường sắt
|
117
|
123
|
144
|
155
|
156
|
183
|
248
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
112
|
120
|
138
|
146
|
155
|
181
|
241
|
|
Cầu thép
|
115
|
124
|
140
|
157
|
173
|
203
|
267
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
110
|
118
|
133
|
142
|
152
|
176
|
229
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
112
|
116
|
120
|
127
|
135
|
148
|
181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
112
|
116
|
122
|
126
|
131
|
145
|
181
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
114
|
121
|
135
|
142
|
150
|
172
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
119
|
129
|
148
|
159
|
168
|
195
|
268
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
112
|
115
|
122
|
125
|
131
|
141
|
176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 15
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
năm
2002
|
năm
2003
|
năm
2004
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
111
|
140
|
107
|
118
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
110
|
140
|
107
|
117
|
163
|
109
|
134
|
178
|
111
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
112
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
130
|
178
|
111
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
110
|
140
|
107
|
118
|
163
|
109
|
142
|
178
|
111
|
5
|
Công
trình y tế
|
111
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
131
|
178
|
111
|
6
|
Công trình khách sạn
|
110
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
134
|
178
|
111
|
7
|
Công trình thể thao
|
112
|
140
|
107
|
114
|
163
|
109
|
123
|
178
|
111
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
110
|
140
|
107
|
123
|
163
|
109
|
157
|
178
|
111
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
112
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
129
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
110
|
140
|
107
|
113
|
163
|
109
|
124
|
178
|
111
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
113
|
140
|
107
|
117
|
163
|
109
|
138
|
178
|
111
|
|
Trạm biến áp
|
115
|
140
|
107
|
110
|
163
|
109
|
115
|
178
|
111
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
109
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
140
|
178
|
111
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
110
|
140
|
107
|
118
|
163
|
109
|
143
|
178
|
111
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
109
|
140
|
107
|
119
|
163
|
109
|
148
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
113
|
140
|
107
|
113
|
163
|
109
|
112
|
178
|
111
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
112
|
140
|
107
|
111
|
163
|
109
|
114
|
178
|
111
|
2
|
Công trình đường sắt
|
115
|
140
|
107
|
118
|
163
|
109
|
140
|
178
|
111
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
110
|
140
|
107
|
120
|
163
|
109
|
145
|
178
|
111
|
|
Cầu thép
|
110
|
140
|
107
|
121
|
163
|
109
|
153
|
178
|
111
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
110
|
140
|
107
|
120
|
163
|
109
|
146
|
178
|
111
|
4
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
111
|
140
|
107
|
113
|
163
|
109
|
115
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
111
|
140
|
107
|
114
|
163
|
109
|
119
|
178
|
111
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
110
|
140
|
107
|
116
|
163
|
109
|
130
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
115
|
140
|
107
|
123
|
163
|
109
|
144
|
178
|
111
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
110
|
140
|
107
|
112
|
163
|
109
|
119
|
178
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 15
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2000=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
năm
2005
|
năm
2006
|
năm
2007
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
137
|
234
|
123
|
136
|
288
|
138
|
160
|
346
|
150
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
134
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
131
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
146
|
346
|
150
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
142
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
167
|
346
|
150
|
5
|
Công
trình y tế
|
130
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
147
|
346
|
150
|
6
|
Công trình khách sạn
|
134
|
234
|
123
|
132
|
288
|
138
|
154
|
346
|
150
|
7
|
Công trình thể thao
|
121
|
234
|
123
|
121
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
157
|
234
|
123
|
157
|
288
|
138
|
194
|
346
|
150
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
130
|
234
|
123
|
127
|
288
|
138
|
145
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
124
|
234
|
123
|
123
|
288
|
138
|
132
|
346
|
150
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
143
|
234
|
123
|
139
|
288
|
138
|
161
|
346
|
150
|
|
Trạm biến áp
|
121
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
119
|
346
|
150
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
142
|
234
|
123
|
141
|
288
|
138
|
158
|
346
|
150
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
144
|
234
|
123
|
143
|
288
|
138
|
165
|
346
|
150
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
149
|
234
|
123
|
149
|
288
|
138
|
175
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
109
|
234
|
123
|
108
|
288
|
138
|
113
|
346
|
150
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
112
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
133
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình đường sắt
|
146
|
234
|
123
|
140
|
288
|
138
|
163
|
346
|
150
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
144
|
234
|
123
|
144
|
288
|
138
|
172
|
346
|
150
|
|
Cầu thép
|
153
|
234
|
123
|
152
|
288
|
138
|
186
|
346
|
150
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
145
|
234
|
123
|
145
|
288
|
138
|
174
|
346
|
150
|
4
|
Công trình sân bay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
114
|
234
|
123
|
114
|
288
|
138
|
121
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
118
|
234
|
123
|
117
|
288
|
138
|
127
|
346
|
150
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
129
|
234
|
123
|
128
|
288
|
138
|
146
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
145
|
234
|
123
|
144
|
288
|
138
|
166
|
346
|
150
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
118
|
234
|
123
|
120
|
288
|
138
|
127
|
346
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 15
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2000
=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
20081
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy tc
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN
DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
233
|
476
|
168
|
2
|
Công
trình giáo dục
|
223
|
476
|
168
|
3
|
Công
trình văn hóa
|
213
|
476
|
168
|
4
|
Trụ sở
cơ quan, văn phòng
|
234
|
476
|
168
|
5
|
Công
trình y tế
|
217
|
476
|
168
|
6
|
Công trình khách sạn
|
221
|
476
|
168
|
7
|
Công trình thể thao
|
180
|
476
|
168
|
8
|
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
|
282
|
476
|
168
|
9
|
Nhà phục vụ giao thông
|
208
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
|
167
|
476
|
168
|
2
|
Công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
Đường dây
|
214
|
476
|
168
|
|
Trạm biến áp
|
143
|
476
|
168
|
3
|
Công
trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa
|
214
|
476
|
168
|
4
|
Công trình chế biến thực phẩm
|
227
|
476
|
168
|
5
|
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
|
244
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
Đường
bê tông xi măng
|
166
|
476
|
168
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm
nhập nhựa, đường láng nhựa
|
173
|
476
|
168
|
2
|
Công trình đường sắt
|
222
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
3
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
Cầu,
cống bê tông xi măng
|
241
|
476
|
168
|
|
Cầu thép
|
268
|
476
|
168
|
|
Hầm cho
người đi bộ
|
246
|
476
|
168
|
4
|
Công trình sân bay:
|
|
|
|
|
Đường
băng cất hạ cánh
|
146
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Công trình đập:
|
|
|
|
|
Đập bê tông
|
158
|
476
|
168
|
|
Tường
chắn bê tông cốt thép
|
194
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình thoát nước
|
230
|
476
|
168
|
2
|
Công trình xử lý nước thải
|
156
|
476
|
168
|
|
|
|
|
|
Bảng 16
CHỈ SỐ
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính:%
STT
|
Loại
vật liệu
|
Quý
I-2008
|
1
|
Xi măng
|
115
|
2
|
Cát xây dựng
|
133
|
3
|
Đá xây dựng
|
123
|
4
|
Gạch xây
|
203
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
105
|
6
|
Thép xây dựng
|
130
|
7
|
Nhựa đường
|
111
|
8
|
Gạch lát
|
119
|
9
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
107
|
Bảng 17
CHỈ SỐ
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính: %
STT
|
Loại
nhân công
|
Quý
I-2008
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
138
|
|
|
|
Bảng 18
CHỈ SỐ
GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
(QUÍ 4
NĂM 2007 = 100)
Đơn vi
tính: %
STT
|
Loại
máy thi công
|
Quý
I-2008
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
112
|
|
|
|
[1] So sánh mức độ biến
động giá bỡnh quõn của 3 thỏng đầu năm 2008 với mức độ biến động giá bỡnh quõn
của năm 2000.
Công văn số 662/BXD-VP về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2008 do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 662/BXD-VP về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quí 1 ngày 10/04/2008 do Bộ Xây dựng ban hành
3.931
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|