|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 6293/UBND-KTN công bố đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt sửa đổi bổ sung Bình Định
Số hiệu:
|
6293/UBND-KTN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6293/UBND-KTN
|
Bình Định, ngày
31 tháng 12 năm 2015
|
CÔNG BỐ
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI
VÀ BỔ SUNG)
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 587/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây
dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 178/TTr-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2015;
UBND tỉnh công bố tập Đơn giá
xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) để các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ ngày 01/01/2016.
Công bố này sửa đổi, bổ sung
đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt ban hành kèm theo
Công văn số 5522/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Các Sở: XD, GTVT, NN&PTNT, CT, TC, KH&ĐT;
- CVP, PVPCN;
- Lưu: VT, K14
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
ĐƠN GIÁ
XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
(Lập theo định mức công bố tại Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ
Xây dựng)
KẾT
CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Tập Đơn giá được trình bày theo
nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập Đơn
giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo Quyết định số 5523/UBND-KTN
ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi và bổ sung vào chương II.
Stt
|
Nhóm, loại công tác xây dựng
|
Ghi chú
|
Mã hiệu đơn giá sửa đổi, thay thế
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
|
I
|
LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
|
|
|
I.1
|
Lắp đặt đoạn ống bê
tông bằng thủ công
|
|
|
1
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng
thủ công ống dài 1m và 2m
|
Sửa đổi
|
BB.11100
|
I.2
|
Lắp đặt đoạn ông bê
tông bằng cần trục
|
|
|
2
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 1,0m
|
Thay thế, bổ sung
|
BB.11210
|
3
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 2,0m
|
Thay thế, bổ sung
|
BB.11220
|
4
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 2,5m
|
Thay thế, bổ sung
|
BB.11230
|
5
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 3,0m
|
Thay thế, bổ sung
|
BB.11240
|
6
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 4,0m
|
Thay thế, bổ sung
|
BB.11250
|
7
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 5,0m
|
Thay thế, bổ sung
|
BB.11260
|
I.3
|
Lắp đặt cống hộp
|
|
|
8
|
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn
cống dài 1,2m
|
Bổ sung
|
BB.11310
|
9
|
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn
cống dài 1,2m
|
Bổ sung
|
BB.11320
|
I.4
|
Lắp đặt ống bê tông ly
tâm
|
|
|
10
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm
bằng gioăng cao su
|
Sửa đổi
|
BB.11500
|
I.5
|
Nối ống bê tông - cống
hộp
|
|
|
11
|
Nối ống bê tông bằng vành đai
bằng thủ công
|
Sửa đổi, thay thế
|
BB.12100
|
12
|
Nối ống bê tông bằng vành đai
dùng cần trục
|
Sửa đổi, thay thế, bổ sung
|
BB.12200
|
13
|
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
|
Sửa đổi, thay thế, bổ sung
|
BB.12300
|
14
|
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
5x10x20cm
|
Sửa đổi, thay thế, bổ sung
|
BB.12400
|
15
|
Nối ống bê tông bằng phương
pháp xảm
|
Sửa đổi, thay thế bổ sung
|
BB.12500
|
16
|
Nối ống bê tông bằng gioăng
cao
|
Sửa đổi, thay thế bổ sung
|
BB.12600
|
17
|
Nối cống hộp đơn bằng phương
pháp xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m
|
Bổ sung
|
BB.12700
|
18
|
Nối cống hộp đôi bằng phương
pháp xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m
|
Bổ sung
|
BB.12800
|
19
|
Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống
|
Bổ sung
|
BB.12900
|
II
|
LẮP ĐẶT ỐNG GANG
|
|
|
20
|
Lắp đặt ống gang, đoạn ống
dài 6m
|
Sửa đổi, thay thế
|
BB.13100
|
21
|
Nối ống gang bằng phương pháp
xảm
|
Sửa đổi, thay thế
|
BB.13200
|
22
|
Nối ống gang bằng gioăng cao
su
|
Sửa đổi, thay thế
|
BB.13300
|
23
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
Sửa đổi, thay thế
|
BB.13400
|
III
|
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
|
|
|
24
|
Lắp đặt ống thép đen bằng
phương pháp hàn
|
Sửa đổi
|
BB.14100
|
25
|
Lắp đặt ống thép không rỉ nối
bằng p/p hàn
|
Sửa đổi
|
BB.14200
|
IV
|
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
|
|
|
26
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng
bát bằng nối gioăng
|
Sửa đổi
|
BB.19200
|
V
|
LẮP ĐẶT CÔN
|
|
|
27
|
Lắp đặt côn bê tông
|
Sửa đổi
|
BB.22100
|
28
|
Lắp đặt côn gang
|
Sửa đổi
|
BB.23200
|
29
|
Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát
|
Sửa đổi
|
BB.29300
|
VI
|
LẮP ĐẶT BE
|
|
|
30
|
Lắp đặt BE
|
Sửa đổi
|
BB.33200
|
|
|
|
|
|
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP
Hướng dẫn sử dụng:
1. Định mức dự toán công tác
lắp đặt đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các loại, thi công mối
nối, phụ kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực hiện từ khâu
chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho công tác lắp
đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí
lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt
các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi
công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh
ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và
phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được
điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng
1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt
|
Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
|
≤ 2,5
|
≤ 3,5
|
≤ 4,5
|
≤ 5,5
|
≤ 7,0
|
≤ 8,5
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,06
|
1,08
|
1,14
|
1,21
|
1,28
|
1,34
|
3. Trường hợp lắp đặt đường ống
qua vùng ngập nước (sông, hồ ...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ
giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so
với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công
theo biện pháp thi công).
4. Các công tác khác như đào,
lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây
dựng công trình - phần Xây dựng.
5. Đối với công tác tháo dỡ
đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh
hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
6. Định mức lắp đặt cho 100m
ống thép các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi
loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác
với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp
lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các
hệ số trong bảng 2 và bảng 3 dưới đây.
Bảng
2. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong
tập mức
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
4,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ống thép đen, ống thép không gỉ
|
1,56
|
0,88
|
0,81
|
0,69
|
0,50
|
Bảng
3. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài
ống trong tập mức
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
4,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ống thép đen, ống thép không gỉ
|
1,15
|
0,97
|
0,95
|
0,89
|
0,87
|
7. Mức hao phí vật liệu trong
công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này
chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên
100 m chiều dài ống, cống hộp.
8. Trường hợp thi công lắp đặt
các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt
bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công được
nhân với hệ số 1,1.
9. Nếu lắp ống bê tông có khoét
lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được
nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
10. Trường hợp nối ống bê tông
bằng vành đai dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1
của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
11. Trường hợp lắp đặt 1 khối
móng đỡ đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân hệ số
1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
12. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ
kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi
công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
BB.11000 ÷ BB.1200 LẮP ĐẶT
ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống
trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 1m
|
|
|
|
|
|
BB.11111
|
Đường kính 200mm
|
đoạn
|
220.510
|
37.519
|
|
258.029
|
BB.11112
|
Đường kính 300mm
|
đoạn
|
300.450
|
51.341
|
|
351.791
|
BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 2m
|
|
|
|
|
|
BB.11121
|
Đường kính 200mm
|
đoạn
|
441.020
|
49.367
|
|
490.387
|
BB.11122
|
Đường kính 300mm
|
đoạn
|
600.900
|
69.113
|
|
670.013
|
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
BẰNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống
trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 1m
|
|
|
|
|
|
BB.11211
|
Đường kính ≤600mm
|
đoạn
|
615.007
|
51.341
|
80.241
|
746.589
|
BB.11212
|
Đường kính ≤1000mm
|
đoạn
|
1.315.658
|
92.809
|
80.241
|
1.488.708
|
BB.11213
|
Đường kính ≤1250mm
|
đoạn
|
2.369.184
|
146.126
|
86.747
|
2.602.057
|
BB.11214
|
Đường kính ≤1800mm
|
đoạn
|
3.901.950
|
221.163
|
95.422
|
4.218.535
|
BB.11215
|
Đường kính ≤2250mm
|
đoạn
|
6.629.313
|
292.251
|
120.867
|
7.042.431
|
BB.11216
|
Đường kính ≤3000mm
|
đoạn
|
8.839.084
|
422.579
|
146.085
|
9.407.748
|
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 2m
|
|
|
|
|
|
BB.11221
|
Đường kính ≤600mm
|
đoạn
|
1.230.015
|
69.113
|
121.446
|
1.420.574
|
BB.11222
|
Đường kính ≤1000mm
|
đoạn
|
2.631.315
|
124.404
|
130.120
|
2.885.839
|
BB.11223
|
Đường kính ≤1250mm
|
đoạn
|
4.738.368
|
195.492
|
164.584
|
5.098.444
|
BB.11224
|
Đường kính ≤1800mm
|
đoạn
|
7.803.900
|
292.251
|
187.729
|
8.283.880
|
BB.11225
|
Đường kính ≤2250mm
|
đoạn
|
13.258.626
|
387.035
|
222.049
|
13.867.710
|
BB.11226
|
Đường kính ≤3000mm
|
đoạn
|
17.678.168
|
560.806
|
319.440
|
18.558.414
|
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 2,5m
|
|
|
|
|
|
BB.11231
|
Đường kính ≤600mm
|
đoạn
|
1.537.518
|
75.037
|
134.458
|
1.747.013
|
BB.11232
|
Đường kính ≤1000mm
|
đoạn
|
3.289.644
|
136.252
|
143.132
|
3.569.028
|
BB.11233
|
Đường kính ≤1250mm
|
đoạn
|
5.922.960
|
213.264
|
180.014
|
6.316.238
|
BB.11234
|
Đường kính ≤1800mm
|
đoạn
|
9.754.875
|
321.871
|
203.159
|
10.279.905
|
BB.11235
|
Đường kính ≤2250mm
|
đoạn
|
16.573.283
|
422.579
|
242.501
|
17.238.363
|
BB.11236
|
Đường kính ≤3000mm
|
đoạn
|
22.097.710
|
614.122
|
349.155
|
23.060.987
|
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 3m
|
|
|
|
|
|
BB.11241
|
Đường kính ≤600mm
|
đoạn
|
1.845.022
|
80.961
|
145.301
|
2.071.284
|
BB.11242
|
Đường kính ≤1000mm
|
đoạn
|
3.946.973
|
148.100
|
156.144
|
4.251.217
|
BB.11243
|
Đường kính ≤1250mm
|
đoạn
|
7.107.552
|
231.036
|
195.444
|
7.534.032
|
BB.11244
|
Đường kính ≤1800mm
|
đoạn
|
11.705.850
|
347.542
|
251.266
|
12.304.658
|
BB.11245
|
Đường kính ≤2250mm
|
đoạn
|
19.887.939
|
458.123
|
334.298
|
20.680.360
|
BB.11246
|
Đường kính ≤3000mm
|
đoạn
|
26.517.252
|
663.489
|
540.264
|
27.721.005
|
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 4m
|
|
|
|
|
|
BB.11251
|
Đường kính ≤600mm
|
đoạn
|
2.460.029
|
102.683
|
213.445
|
2.776.157
|
BB.11252
|
Đường kính ≤1000mm
|
đoạn
|
5.262.630
|
183.644
|
231.447
|
5.677.721
|
BB.11253
|
Đường kính ≤1250mm
|
đoạn
|
9.476.736
|
288.302
|
274.639
|
10.039.677
|
BB.11254
|
Đường kính ≤1800mm
|
đoạn
|
15.607.800
|
434.427
|
397.443
|
16.439.670
|
BB.11255
|
Đường kính ≤2250mm
|
đoạn
|
26.517.252
|
570.680
|
599.104
|
27.687.036
|
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông - đoạn
ống dài 5m
|
|
|
|
|
|
BB.11261
|
Đường kính ≤600mm
|
đoạn
|
3.075.037
|
118.480
|
283.405
|
3.476.922
|
BB.11262
|
Đường kính ≤1000mm
|
đoạn
|
6.578.288
|
215.239
|
303.856
|
7.097.383
|
BB.11263
|
Đường kính ≤1250mm
|
đoạn
|
11.845.920
|
335.694
|
408.586
|
12.590.200
|
BB.11264
|
Đường kính ≤1800mm
|
đoạn
|
19.509.750
|
505.516
|
668.643
|
20.683.909
|
BB.11265
|
Đường kính ≤2250mm
|
đoạn
|
33.146.565
|
665.464
|
666.919
|
34.478.948
|
BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong
phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN -
ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn
cống dài 1,2m, quy cách cống:
|
|
|
|
|
|
BB.11311
|
- 1000 x 1000(mm)
|
đoạn
|
|
120.455
|
127.642
|
248.097
|
BB.11312
|
- 1200 x 1200(mm)
|
đoạn
|
|
130.328
|
127.642
|
257.970
|
BB.11313
|
- 1600 x 1600(mm)
|
đoạn
|
|
177.720
|
161.449
|
339.169
|
BB.11314
|
- 1600 x 2000(mm)
|
đoạn
|
|
221.163
|
184.153
|
405.316
|
BB.11315
|
- 2000 x 2000(mm)
|
đoạn
|
|
236.960
|
209.221
|
446.181
|
BB.11316
|
- 2500 x 2500(mm)
|
đoạn
|
|
264.606
|
246.480
|
511.086
|
BB.11317
|
- 3000 x 3000(mm)
|
đoạn
|
|
323.846
|
327.930
|
651.776
|
Ghi chú: Vật
liệu cống hộp chưa tính trong đơn giá.
BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI -
ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn
cống dài 1,2m, quy cách cống:
|
|
|
|
|
|
BB.11321
|
- 2(1600x1600)mm
|
đoạn
|
|
236.960
|
217.819
|
454.779
|
BB.11322
|
- 2(1600x2000)mm
|
đoạn
|
|
296.201
|
246.480
|
542.681
|
BB.11323
|
- 2(2000x2000)mm
|
đoạn
|
|
317.922
|
257.944
|
575.866
|
BB.11324
|
- 2(2500x2500)mm
|
đoạn
|
|
353.466
|
408.091
|
761.557
|
BB.11325
|
- 2(3000x3000)mm
|
đoạn
|
|
432.453
|
713.627
|
1.146.080
|
Ghi chú: Vật
liệu cống hộp chưa tính trong đơn giá.
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY
TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi
mỡ, lắp gioăng, nối ống:
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm
bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.11501
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
39.441.408
|
8.905.762
|
2.775.902
|
51.123.072
|
BB.11502
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
53.575.550
|
10.840.938
|
2.775.902
|
67.192
390
|
BB.12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG -
CỐNG HỘP
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển
vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa,
xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống bê tông bằng vành
đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công
|
|
|
|
|
|
BB.12101
|
Đường kính 200mm
|
mối nối
|
31.063
|
9.873
|
|
40.936
|
BB.12102
|
Đường kính 300mm
|
mối nối
|
72.917
|
13.823
|
|
86.740
|
BB.12103
|
Đường kính 400mm
|
mối nối
|
89.119
|
15.797
|
|
104.916
|
BB.12104
|
Đường kính 500mm
|
mối nối
|
130.521
|
19.747
|
|
150.268
|
BB.12105
|
Đường kính 600mm
|
mối nối
|
154.598
|
25.671
|
|
180.269
|
BB.12106
|
Đường kính 700mm
|
mối nối
|
169.678
|
31.595
|
|
201.273
|
BB.12107
|
Đường kính 800mm
|
mối nối
|
176.430
|
35.544
|
|
211.974
|
BB.12108
|
Đường kính 900mm
|
mối nối
|
232.007
|
41.468
|
|
273.475
|
BB.12109
|
Đường kính 1000mm
|
mối nối
|
243.484
|
45.417
|
|
288.901
|
BB.12110
|
Đường kính 1050mm
|
mối nối
|
255.749
|
47.392
|
|
303.141
|
BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển
vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm
mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống bê tông bằng vành
đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục
|
|
|
|
|
|
BB.12201
|
Đường kính 1200mm
|
mối nối
|
347.667
|
41.468
|
|
389.135
|
BB.12202
|
Đường kính 1250mm
|
mối nối
|
362.233
|
43.443
|
|
405.676
|
BB.12203
|
Đường kính 1350mm
|
mối nối
|
376.117
|
45.417
|
|
421.534
|
BB.12204
|
Đường kính 1500mm
|
mối nối
|
422.190
|
53.316
|
|
475.506
|
BB.12205
|
Đường kính 1650mm
|
mối nối
|
570.943
|
57.265
|
|
628.208
|
BB.12206
|
Đường kính 1800mm
|
mối nối
|
684.499
|
61.215
|
|
745.714
|
BB.12207
|
Đường kính 1950mm
|
mối nối
|
722.653
|
67.139
|
|
789.792
|
BB.12208
|
Đường kính 2000mm
|
mối nối
|
741.252
|
69.113
|
|
810.365
|
BB.12209
|
Đường kính 2100mm
|
mối nối
|
778.449
|
73.063
|
|
851.512
|
BB.12210
|
Đường kính 2250mm
|
mối nối
|
914.552
|
77.012
|
|
991.564
|
BB.12211
|
Đường kính 2400mm
|
mối nối
|
1.119.066
|
82.936
|
|
1.202.002
|
BB.12212
|
Đường kính 2550mm
|
mối nối
|
1.370.183
|
86.885
|
|
1.457.068
|
BB.12213
|
Đường kính 2700mm
|
mối nối
|
1.736.826
|
92.809
|
|
1.829.635
|
BB.12214
|
Đường kính 2850mm
|
mối nối
|
2.197.509
|
98.734
|
|
2.296.243
|
BB.12215
|
Đường kính 3000mm
|
mối nối
|
3.457.828
|
102.683
|
|
3.560.511
|
BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22cm)
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống bê tông bằng gạch
chỉ (6,5x10,5x22cm)
|
|
|
|
|
|
BB.12301
|
Đường kính 200mm
|
mối nối
|
10.861
|
13.823
|
|
24.684
|
BB.12302
|
Đường kính 300mm
|
mối nối
|
16.517
|
19.747
|
|
36.264
|
BB.12303
|
Đường kính 400mm
|
mối nối
|
22.581
|
25.671
|
|
48.252
|
BB.12304
|
Đường kính 500mm
|
mối nối
|
26.518
|
29.620
|
|
56.138
|
BB.12305
|
Đường kính 600mm
|
mối nối
|
32.218
|
35.544
|
|
67.762
|
BB.12306
|
Đường kính 750mm
|
mối nối
|
41.039
|
45.417
|
|
86.456
|
BB.12307
|
Đường kính 800mm
|
mối nối
|
46.696
|
49.367
|
|
96.063
|
BB.12308
|
Đường kính 900mm
|
mối nối
|
56.421
|
57.265
|
|
113.686
|
BB.12309
|
Đường kính 1000mm
|
mối nối
|
63.478
|
63.189
|
|
126.667
|
BB.12310
|
Đường kính 1050mm
|
mối nối
|
66.510
|
65.164
|
|
131.674
|
BB.12311
|
Đường kính 1200mm
|
mối nối
|
73.027
|
75.037
|
|
148.064
|
BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống bê tông bằng gạch
thẻ (5x10x20cm)
|
|
|
|
|
|
BB.12401
|
Đường kính 200mm
|
mối nối
|
15.765
|
17.772
|
|
33.537
|
BB.12402
|
Đường kính 300mm
|
mối nối
|
23.905
|
27.645
|
|
51.550
|
BB.12403
|
Đường kính 400mm
|
mối nối
|
32.822
|
33.569
|
|
66.391
|
BB.12404
|
Đường kính 500mm
|
mối nối
|
39.282
|
39.493
|
|
78.775
|
BB.12405
|
Đường kính 600mm
|
mối nối
|
47.487
|
45.417
|
|
92.904
|
BB.12406
|
Đường kính 750mm
|
mối nối
|
57.888
|
59.240
|
|
117.128
|
BB.12407
|
Đường kính 800mm
|
mối nối
|
69.130
|
63.189
|
|
132.319
|
BB.12408
|
Đường kính 900mm
|
mối nối
|
83.148
|
71.088
|
|
154.236
|
BB.12409
|
Đường kính 1000mm
|
mối nối
|
94.001
|
78.987
|
|
172.988
|
BB.12410
|
Đường kính 1050mm
|
mối nối
|
99.170
|
82.936
|
|
182.106
|
BB.12411
|
Đường kính 1200mm
|
mối nối
|
108.926
|
92.809
|
|
201.735
|
BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống bê tông bằng
phương pháp xảm
|
|
|
|
|
|
BB.12501
|
Đường kính 200mm
|
mối nối
|
1.447
|
9.873
|
|
11.320
|
BB.12502
|
Đường kính 300mm
|
mối nối
|
2.170
|
13.823
|
|
15.993
|
BB.12503
|
Đường kính 400mm
|
mối nối
|
2.894
|
17.772
|
|
20.666
|
BB.12504
|
Đường kính 500mm
|
mối nối
|
3.617
|
21.721
|
|
25.338
|
BB.12505
|
Đường kính 600mm
|
mối nối
|
4.340
|
25.671
|
|
30.011
|
BB.12506
|
Đường kính 750mm
|
mối nối
|
5.425
|
31.595
|
|
37.020
|
BB.12507
|
Đường kính 800mm
|
mối nối
|
5.742
|
35.544
|
|
41.286
|
BB.12508
|
Đường kính 900mm
|
mối nối
|
6.465
|
39.493
|
|
45.958
|
BB.12509
|
Đường kính 1000mm
|
mối nối
|
7.189
|
43.443
|
|
50.632
|
BB.12510
|
Đường kính 1050mm
|
mối nối
|
7.550
|
45.417
|
|
52.967
|
BB.12511
|
Đường kính 1200mm
|
mối nối
|
8.635
|
51.341
|
|
59.976
|
BB.12512
|
Đường kính 1250mm
|
mối nối
|
8.997
|
55.291
|
|
64.288
|
BB.12513
|
Đường kính 1350mm
|
mối nối
|
9.721
|
59.240
|
|
68.961
|
BB.12514
|
Đường kính 1500mm
|
mối nối
|
10.806
|
67.139
|
|
77.945
|
BB.12515
|
Đường kính 1650mm
|
mối nối
|
11.891
|
71.088
|
|
82.979
|
BB.12516
|
Đường kính 1800mm
|
mối nối
|
14.061
|
78.987
|
|
93.048
|
BB.12517
|
Đường kính 1950mm
|
mối nối
|
14.423
|
84.911
|
|
99.334
|
BB.12518
|
Đường kính 2000mm
|
mối nối
|
8.997
|
86.885
|
|
95.882
|
BB.12519
|
Đường kính 2100mm
|
mối nối
|
15.146
|
90.835
|
|
105.981
|
BB.12520
|
Đường kính 2250mm
|
mối nối
|
16.231
|
96.759
|
|
112.990
|
BB.12521
|
Đường kính 2400mm
|
mối nối
|
17.271
|
104.658
|
|
121.929
|
BB.12522
|
Đường kính 2550mm
|
mối nối
|
18.356
|
110.582
|
|
128.938
|
BB.12523
|
Đường kính 2700mm
|
mối nối
|
19.441
|
116.506
|
|
135.947
|
BB.12524
|
Đường kính 2850mm
|
mối nối
|
20.526
|
124.404
|
|
144.930
|
BB.12525
|
Đường kính 3000mm
|
mối nối
|
21.611
|
130.328
|
|
151.939
|
BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG
GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng lắp mối nối theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống bê tông bằng
gioăng cao su
|
|
|
|
|
|
BB.12601
|
Đường kính 200mm
|
mối nối
|
34.556
|
5.924
|
|
40.480
|
BB.12602
|
Đường kính 300mm
|
mối nối
|
36.952
|
9.873
|
|
46.825
|
BB.12603
|
Đường kính 400mm
|
mối nối
|
38.983
|
13.823
|
|
52.806
|
BB.12604
|
Đường kính 500mm
|
mối nối
|
41.152
|
15.797
|
|
56.949
|
BB.12605
|
Đường kính 600mm
|
mối nối
|
43.410
|
17.772
|
|
61.182
|
BB.12606
|
Đường kính 750mm
|
mối nối
|
59.814
|
23.696
|
|
83.510
|
BB.12607
|
Đường kính 800mm
|
mối nối
|
62.276
|
25.671
|
|
87.947
|
BB.12608
|
Đường kính 900mm
|
mối nối
|
71.262
|
27.645
|
|
98.907
|
BB.12609
|
Đường kính 1000mm
|
mối nối
|
80.043
|
31.595
|
|
111.638
|
BB.12610
|
Đường kính 1050mm
|
mối nối
|
92.386
|
33.569
|
|
125.955
|
BB.12611
|
Đường kính 1200mm
|
mối nối
|
97.619
|
37.519
|
|
135.138
|
BB.12612
|
Đường kính 1250mm
|
mối nối
|
101.308
|
39.493
|
|
140.801
|
BB.12613
|
Đường kính 1350mm
|
mối nối
|
108.708
|
41.468
|
|
150.176
|
BB.12614
|
Đường kính 1500mm
|
mối nối
|
119.796
|
47.392
|
|
167.188
|
BB.12615
|
Đường kính 1650mm
|
mối nối
|
154.000
|
51.341
|
|
205.341
|
BB.12616
|
Đường kính 1800mm
|
mối nối
|
163.974
|
55.291
|
|
219.265
|
BB.12617
|
Đường kính 1950mm
|
mối nối
|
168.008
|
59.240
|
|
227.248
|
BB.12618
|
Đường kính 2000mm
|
mối nối
|
169.369
|
61.215
|
|
230.584
|
BB.12619
|
Đường kính 2100mm
|
mối nối
|
185.091
|
65.164
|
|
250.255
|
BB.12620
|
Đường kính 2250mm
|
mối nối
|
231.147
|
69.113
|
|
300.260
|
BB.12621
|
Đường kính 2400mm
|
mối nối
|
268.223
|
75.037
|
|
343.260
|
BB.12622
|
Đường kính 2550mm
|
mối nối
|
276.182
|
78.987
|
|
355.169
|
BB.12623
|
Đường kính 2700mm
|
mối nối
|
396.545
|
82.936
|
|
479.481
|
BB.12624
|
Đường kính 2850mm
|
mối nối
|
308.909
|
88.860
|
|
397.769
|
BB.12625
|
Đường kính 3000mm
|
mối nối
|
357.273
|
92.809
|
|
450.082
|
BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẲNG PHƯƠNG
PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối cống hộp đơn bằng
phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách:
|
|
|
|
|
|
BB.12701
|
- 1000 x 1000(mm)
|
mối nối
|
9.042
|
55.291
|
|
64.333
|
BB.12702
|
- 1200 x 1200(mm)
|
mối nối
|
10.851
|
67.139
|
|
77.990
|
BB.12703
|
- 1600 x 1600(mm)
|
mối nối
|
14.468
|
86.885
|
|
101.353
|
BB.12704
|
- 1600 x 2000(mm)
|
mối nối
|
16.728
|
96.759
|
|
113.487
|
BB.12705
|
- 2000 x 2000(mm)
|
mối nối
|
18.537
|
110.582
|
|
129.119
|
BB.12706
|
- 2500 x 2500(mm)
|
mối nối
|
23.058
|
130.328
|
|
153.386
|
BB.12707
|
- 3000 x 3000(mm)
|
mối nối
|
27.579
|
155.999
|
|
183.578
|
BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối cống hộp đôi bằng
phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách:
|
|
|
|
|
|
BB.12801
|
- 2(1600x1600)mm
|
mối nối
|
22.154
|
126.379
|
|
148.533
|
BB.12802
|
- 2(1600x2000)mm
|
mối nối
|
24.867
|
140.202
|
|
165.069
|
BB.12803
|
- 2(2000x2000)mm
|
mối nối
|
27.579
|
155.999
|
|
183.578
|
BB.12804
|
- 2(2500x2500)mm
|
mối nối
|
34.361
|
195.492
|
|
229.853
|
BB.12805
|
- 2(3000x3000)mm
|
mối nối
|
41.143
|
234.986
|
|
276.129
|
BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ
TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm
vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt khối móng bê tông
|
|
|
|
|
|
BB.12901
|
Đường kính ống 200mm
|
cái
|
53.000
|
9.873
|
|
62.873
|
BB.12902
|
Đường kính ống 300mm
|
cái
|
80.000
|
14.415
|
|
94.415
|
BB.12903
|
Đường kính ống ≤ 600mm
|
cái
|
130.000
|
21.721
|
|
151.721
|
BB.12904
|
Đường kính ống ≤1000mm
|
cái
|
223.000
|
39.493
|
|
262.493
|
BB.12905
|
Đường kính ống ≤1250mm
|
cái
|
279.000
|
61.215
|
|
340.215
|
BB.12909
|
Đường kính ống ≤1800mm
|
cái
|
402.000
|
102.683
|
|
504.683
|
BB.12910
|
Đường kính ống ≤2250mm
|
cái
|
503.000
|
146.126
|
|
649.126
|
BB.12911
|
Đường kính ống ≤3000mm
|
cái
|
671.000
|
225.112
|
|
896.112
|
Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm
móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân
công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ
đoạn ống tương ứng.
BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG -
ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm
vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống,
lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống gang - đoạn
ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.13101
|
Đường kính 100mm
|
đoạn
|
2.706.271
|
213.264
|
|
2.919.535
|
BB.13102
|
Đường kính 150mm
|
đoạn
|
2.884.008
|
254.732
|
|
3.138.740
|
BB.13103
|
Đường kính 200mm
|
đoạn
|
3.193.375
|
296.201
|
|
3.489.576
|
BB.13104
|
Đường kính 250mm
|
đoạn
|
4.682.658
|
349.517
|
|
5.032.175
|
BB.13105
|
Đường kính ≤ 400mm
|
đoạn
|
9.480.948
|
258.682
|
233.391
|
9.973.021
|
BB.13106
|
Đường kính ≤ 600mm
|
đoạn
|
15.279.448
|
387.035
|
233.391
|
15.899.874
|
BB.13107
|
Đường kính ≤ 900mm
|
đoạn
|
18.001.800
|
663.489
|
270.568
|
18.935.857
|
BB.13108
|
Đường kính ≤ 1200mm
|
đoạn
|
24.302.430
|
882.677
|
270.568
|
25.455.675
|
BB.13109
|
Đường kính ≤ 1600mm
|
đoạn
|
32.403.240
|
1.212.447
|
352.681
|
33.968.368
|
BB.13110
|
Đường kính ≤ 2200mm
|
đoạn
|
45.004.500
|
1.463.230
|
434.081
|
46.901.811
|
BB.13111
|
Đường kính ≤ 2500mm
|
đoạn
|
50.405.040
|
1.793.000
|
597.845
|
52.795.885
|
BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối
nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống gang bằng phương
pháp xảm
|
|
|
|
|
|
BB.13201
|
Đường kính ống 100mm
|
mối nối
|
7.376
|
19.747
|
|
27.123
|
BB.13202
|
Đường kính ống 150mm
|
mối nối
|
10.927
|
23.696
|
|
34.623
|
BB.13203
|
Đường kính ống 200mm
|
mối nối
|
14.734
|
31.595
|
|
46.329
|
BB.13204
|
Đường kính ống 250mm
|
mối nối
|
19.279
|
41.468
|
|
60.747
|
BB.13205
|
Đường kính ống 300mm
|
mối nối
|
22.571
|
65.164
|
|
87.735
|
BB.13206
|
Đường kính ống 350mm
|
mối nối
|
26.963
|
80.961
|
|
107.924
|
BB.13207
|
Đường kính ống 400mm
|
mối nối
|
32.088
|
112.556
|
|
144.644
|
BB.13208
|
Đường kính ống 450mm
|
mối nối
|
37.350
|
126.379
|
|
163.729
|
BB.13209
|
Đường kính ống 500mm
|
mối nối
|
42.627
|
142.176
|
|
184.803
|
BB.13210
|
Đường kính ống 600mm
|
mối nối
|
55.273
|
185.619
|
|
240.892
|
BB.13211
|
Đường kính ống 700mm
|
mối nối
|
66.997
|
229.062
|
|
296.059
|
BB.13212
|
Đường kính ống 800mm
|
mối nối
|
79.878
|
274.479
|
|
354.357
|
BB.13213
|
Đường kính ống 900mm
|
mối nối
|
96.598
|
304.099
|
|
400.697
|
BB.13214
|
Đường kính ống 1000mm
|
mối nối
|
110.035
|
347.542
|
|
457.577
|
BB.13215
|
Đường kính ống 1100mm
|
mối nối
|
116.779
|
353.466
|
|
470.245
|
BB.13216
|
Đường kính ống 1200mm
|
mối nối
|
123.875
|
396.909
|
|
520.784
|
BB.13217
|
Đường kính ống 1400mm
|
mối nối
|
142.124
|
462.073
|
|
604.197
|
BB.13218
|
Đường kính ống 1500mm
|
mối nối
|
152.244
|
507.490
|
|
659.734
|
BB.13219
|
Đường kính ống 1600mm
|
mối nối
|
162.376
|
539.085
|
|
701.461
|
BB.13220
|
Đường kính ống 1800mm
|
mối nối
|
182.682
|
546.984
|
|
729.666
|
BB.13221
|
Đường kính ống 2000mm
|
mối nối
|
202.985
|
606.224
|
|
809.209
|
BB.13222
|
Đường kính ống 2200mm
|
mối nối
|
223.285
|
667.438
|
|
890.723
|
BB.13223
|
Đường kính ống 2400mm
|
mối nối
|
243.570
|
728.653
|
|
972.223
|
BB.13224
|
Đường kính ống 2500mm
|
mối nối
|
253.735
|
758.273
|
|
1.012.008
|
BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG
GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn
vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống gang bằng gioăng
cao su
|
|
|
|
|
|
BB.13301
|
Đường kính ống 100mm
|
mối nối
|
12.184
|
13.823
|
|
26.007
|
BB.13302
|
Đường kính ống 150mm
|
mối nối
|
27.094
|
29.620
|
|
56.714
|
BB.13303
|
Đường kính ống 200mm
|
mối nối
|
34.556
|
29.620
|
|
64.176
|
BB.13304
|
Đường kính ống 250mm
|
mối nối
|
35.811
|
43.443
|
|
79.254
|
BB.13305
|
Đường kính ống 300mm
|
mối nối
|
36.952
|
43.443
|
|
80.395
|
BB.13306
|
Đường kính ống 350mm
|
mối nối
|
38.000
|
77.012
|
|
115.012
|
BB.13307
|
Đường kính ống 400mm
|
mối nối
|
39.051
|
100.708
|
|
139.759
|
BB.13308
|
Đường kính ống 450mm
|
mối nối
|
40.056
|
114.531
|
|
154.587
|
BB.13309
|
Đường kính ống 500mm
|
mối nối
|
41.083
|
126.379
|
|
167.462
|
BB.13310
|
Đường kính ống 600mm
|
mối nối
|
43.115
|
152.050
|
|
195.165
|
BB.13311
|
Đường kính ống 700mm
|
mối nối
|
56.603
|
171.796
|
|
228.399
|
BB.13312
|
Đường kính ống 800mm
|
mối nối
|
61.822
|
191.543
|
|
253.365
|
BB.13313
|
Đường kính ống 900mm
|
mối nối
|
70.648
|
215.239
|
|
285.887
|
BB.13314
|
Đường kính ống 1000mm
|
mối nối
|
79.543
|
238.935
|
|
318.478
|
BB.13315
|
Đường kính ống 1100mm
|
mối nối
|
88.013
|
242.884
|
|
330.897
|
BB.13316
|
Đường kính ống 1200mm
|
mối nối
|
96.687
|
272.504
|
|
369.191
|
BB.13317
|
Đường kính ống 1400mm
|
mối nối
|
111.260
|
315.947
|
|
427.207
|
BB.13318
|
Đường kính ống 1500mm
|
mối nối
|
118.978
|
359.390
|
|
478.368
|
BB.13319
|
Đường kính ống 1600mm
|
mối nối
|
133.552
|
381.111
|
|
514.663
|
BB.13320
|
Đường kính ống 1800mm
|
mối nối
|
163.087
|
387.035
|
|
550.122
|
BB.13321
|
Đường kính ống 2000mm
|
mối nối
|
168.369
|
430.478
|
|
598.847
|
BB.13322
|
Đường kính ống 2200mm
|
mối nối
|
217.705
|
473.921
|
|
691.626
|
BB.13323
|
Đường kính ống 2400mm
|
mối nối
|
267.041
|
515.389
|
|
782.430
|
BB.13324
|
Đường kính ống 2500mm
|
mối nối
|
291.721
|
537.110
|
|
828.831
|
BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT
BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu long nối ống đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
|
|
|
|
|
BB.13401
|
Đường kính ống 100mm
|
mối nối
|
25.688
|
13.823
|
|
39.511
|
BB.13402
|
Đường kính ống 150mm
|
mối nối
|
25.688
|
25.671
|
|
51.359
|
BB.13403
|
Đường kính ống 200mm
|
mối nối
|
25.688
|
25.671
|
|
51.359
|
BB.13404
|
Đường kính ống 250mm
|
mối nối
|
37.032
|
39.493
|
|
76.525
|
BB.13405
|
Đường kính ống 300mm
|
mối nối
|
37.032
|
39.493
|
|
76.525
|
BB.13406
|
Đường kính ống 350mm
|
mối nối
|
48.376
|
69.113
|
|
117.489
|
BB.13407
|
Đường kính ống 400mm
|
mối nối
|
48.376
|
90.835
|
|
139.211
|
BB.13408
|
Đường kính ống 450mm
|
mối nối
|
54.048
|
102.683
|
|
156.731
|
BB.13409
|
Đường kính ống 500mm
|
mối nối
|
59.720
|
114.531
|
|
174.251
|
BB.13410
|
Đường kính ống 600mm
|
mối nối
|
59.720
|
136.252
|
|
195.972
|
BB.13411
|
Đường kính ống 700mm
|
mối nối
|
71.064
|
154.024
|
|
225.088
|
BB.13412
|
Đường kính ống 800mm
|
mối nối
|
71.064
|
171.796
|
|
242.860
|
BB.13413
|
Đường kính ống 900mm
|
mối nối
|
73.900
|
193.518
|
|
267.418
|
BB.13414
|
Đường kính ống 1000mm
|
mối nối
|
82.408
|
215.239
|
|
297.647
|
BB.13415
|
Đường kính ống 1100mm
|
mối nối
|
93.752
|
219.188
|
|
312.940
|
BB.13416
|
Đường kính ống 1200mm
|
mối nối
|
93.752
|
244.859
|
|
338.611
|
BB.13417
|
Đường kính ống 1400mm
|
mối nối
|
105.096
|
284.352
|
|
389.448
|
BB.13418
|
Đường kính ống 1500mm
|
mối nối
|
105.096
|
317.922
|
|
423.018
|
BB.13419
|
Đường kính ống 1600mm
|
mối nối
|
116.440
|
335.694
|
|
452.134
|
BB.13420
|
Đường kính ống 1800mm
|
mối nối
|
127.784
|
343.593
|
|
471.377
|
BB.13421
|
Đường kính ống 2000mm
|
mối nối
|
139.128
|
381.111
|
|
520.239
|
BB.13422
|
Đường kính ống 2200mm
|
mối nối
|
150.472
|
418.630
|
|
569.102
|
BB.13423
|
Đường kính ống 2400mm
|
mối nối
|
161.816
|
456.149
|
|
617.965
|
BB.13424
|
Đường kính ống 2500mm
|
mối nối
|
173.160
|
475.895
|
|
649.055
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống gang
(bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét
lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của
công tác lắp đặt đoạn ống gang.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh
ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống thép đen bằng
phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.14101
|
Đường kính 15mm
|
100m
|
1.524.293
|
3.295.724
|
49.434
|
4.869.451
|
BB.14102
|
Đường kính 20mm
|
100m
|
1.948.481
|
3.740.025
|
49.434
|
5.737.940
|
BB.14103
|
Đường kính 25mm
|
100m
|
2.503.787
|
4.182.351
|
49.434
|
6.735.572
|
BB.14104
|
Đường kính 32mm
|
100m
|
3.201.624
|
4.411.413
|
62.616
|
7.675.653
|
BB.14105
|
Đường kính 40mm
|
100m
|
3.999.972
|
5.035.409
|
85.686
|
9.121.067
|
BB.14106
|
Đường kính 50mm
|
100m
|
5.033.585
|
5.193.382
|
108.755
|
10.335.722
|
BB.14107
|
Đường kính 60mm
|
100m
|
5.040.404
|
5.750.239
|
135.120
|
10.925.763
|
BB.14108
|
Đường kính 75mm
|
100m
|
6.946.635
|
5.754.188
|
161.485
|
12.862.308
|
BB.14109
|
Đường kính 80mm
|
100m
|
7.551.009
|
6.180.717
|
201.032
|
13.932.758
|
BB.14110
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
12.025.020
|
6.966.636
|
250.466
|
19.242.122
|
BB.14111
|
Đường kính 125mm
|
100m
|
22.444.175
|
7.705.162
|
306.491
|
30.455.828
|
BB.14112
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
22.842.024
|
8.435.790
|
365.812
|
31.643.626
|
BB.14113
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
35.184.635
|
10.469.700
|
624.187
|
46.278.522
|
BB.14114
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
91.263.336
|
11.958.602
|
881.574
|
104.103.512
|
BB.14115
|
Đường kính 300mm
|
100m
|
108.737.291
|
7.914.477
|
4.852.104
|
121.503.872
|
BB.14116
|
Đường kính 350mm
|
100m
|
119.593.944
|
8.799.130
|
5.312.170
|
133.705.244
|
BB.14117
|
Đường kính 400mm
|
100m
|
170.134.392
|
9.352.037
|
5.438.721
|
184.925.150
|
BB.14118
|
Đường kính 500mm
|
100m
|
259.961.714
|
11.101.595
|
6.164.669
|
277.227.978
|
BB.14119
|
Đường kính 600mm
|
100m
|
414.956.347
|
12.663.559
|
6.607.598
|
434.227.504
|
BB.14120
|
Đường kính 700mm
|
100m
|
508.283.494
|
14.883.088
|
7.181.680
|
530.348.262
|
BB.14121
|
Đường kính 800mm
|
100m
|
609.897.370
|
16.715.582
|
7.624.609
|
634.237.561
|
BB.14122
|
Đường kính 900mm
|
100m
|
653.507.544
|
18.546.101
|
8.071.822
|
680.125.467
|
BB.14123
|
Đường kính 1000mm
|
100m
|
726.208.440
|
22.140.000
|
8.510.467
|
756.858.907
|
BB.14124
|
Đường kính 1200mm
|
100m
|
871.448.174
|
23.948.798
|
10.025.136
|
905.422.108
|
BB.14125
|
Đường kính 1300mm
|
100m
|
944.068.154
|
31.511.784
|
10.451.257
|
986.031.195
|
BB.14126
|
Đường kính 1400mm
|
100m
|
1.067.439.954
|
26.178.200
|
10.873.095
|
1.104.491.249
|
BB.14127
|
Đường kính 1500mm
|
100m
|
1.201.121.883
|
28.048.231
|
13.465.598
|
1.242.635.694
|
BB.14128
|
Đường kính 1600mm
|
100m
|
1.281.513.860
|
29.918.225
|
15.795.606
|
1.327.227.691
|
BB.14129
|
Đường kính 1800mm
|
100m
|
1.441.700.817
|
30.293.412
|
16.947.090
|
1.488.941.319
|
BB.14130
|
Đường kính 2000mm
|
100m
|
1.601.888.000
|
33.658.250
|
18.102.858
|
1.653.649.108
|
BB.14131
|
Đường kính 2200mm
|
100m
|
1.850.004.820
|
35.172.822
|
20.235.835
|
1.905.413.459
|
BB.14132
|
Đường kính 2500mm
|
100m
|
2.313.331.605
|
37.968.955
|
26.415.751
|
2.377.716.311
|
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh
ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống thép không rỉ
nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.14201
|
Đường kính 15mm
|
100m
|
2.512.729
|
2.079.328
|
13.182
|
4.605.239
|
BB.14202
|
Đường kính 20mm
|
100m
|
4.232.046
|
2.910.664
|
19.774
|
7.162.484
|
BB.14203
|
Đường kính 25mm
|
100m
|
5.254.368
|
3.643.266
|
29.660
|
8.927.294
|
BB.14204
|
Đường kính 32mm
|
100m
|
8.675.769
|
4.095.466
|
36.252
|
12.807.487
|
BB.14205
|
Đường kính 40mm
|
100m
|
10.993.116
|
4.654.297
|
46.138
|
15.693.551
|
BB.14206
|
Đường kính 50mm
|
100m
|
13.947.241
|
4.912.979
|
56.025
|
18.916.245
|
BB.14207
|
Đường kính 60mm
|
100m
|
20.589.781
|
5.337.533
|
69.208
|
25.996.522
|
BB.14208
|
Đường kính 75mm
|
100m
|
26.403.157
|
5.388.874
|
85.686
|
31.877.717
|
BB.14209
|
Đường kính 80mm
|
100m
|
34.425.503
|
5.740.366
|
92.277
|
40.258.146
|
BB.14210
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
45.795.236
|
6.601.322
|
135.120
|
52.531.678
|
BB.14211
|
Đường kính 125mm
|
100m
|
54.356.713
|
7.754.529
|
181.258
|
62.292.500
|
BB.14212
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
77.511.593
|
8.785.307
|
230.692
|
86.527.592
|
BB.14213
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
101.773.392
|
9.014.369
|
672.303
|
111.460.064
|
BB.14214
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
155.909.417
|
11.328.682
|
837.083
|
168.075.182
|
BB.14215
|
Đường kính 300mm
|
100m
|
181.276.548
|
7.353.671
|
3.441.616
|
192.071.835
|
BB.14216
|
Đường kính 350mm
|
100m
|
199.612.148
|
7.768.352
|
3.606.396
|
210.986.896
|
BB.14217
|
Đường kính 400mm
|
100m
|
304.028.374
|
8.360.753
|
3.767.881
|
316.157.008
|
BB.14218
|
Đường kính 500mm
|
100m
|
362.378.734
|
12.286.397
|
4.728.357
|
379.393.488
|
BB.14219
|
Đường kính 600mm
|
100m
|
509.704.226
|
14.695.494
|
5.113.943
|
529.513.663
|
BB.14220
|
Đường kính 700mm
|
100m
|
509.821.738
|
18.326.912
|
5.602.394
|
533.751.044
|
BB.14221
|
Đường kính 800mm
|
100m
|
522.904.318
|
19.195.767
|
6.241.741
|
548.341.826
|
BB.14222
|
Đường kính 900mm
|
100m
|
588.266.327
|
20.317.380
|
6.653.691
|
615.237.398
|
BB.14223
|
Đường kính 1000mm
|
100m
|
599.265.164
|
22.724.502
|
7.068.937
|
629.058.603
|
BB.14224
|
Đường kính 1200mm
|
100m
|
719.230.818
|
24.088.999
|
8.278.424
|
751.598.241
|
BB.14225
|
Đường kính 1300mm
|
100m
|
779.077.932
|
24.791.982
|
8.446.499
|
812.316.413
|
BB.14226
|
Đường kính 1400mm
|
100m
|
839.006.953
|
26.697.538
|
9.070.771
|
874.775.262
|
BB.14227
|
Đường kính 1500mm
|
100m
|
898.936.075
|
28.605.070
|
9.499.200
|
937.040.345
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC
MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy
dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng
bát, nối bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.19204
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
40.844.051
|
2.306.415
|
|
43.150.466
|
BB.19205
|
Đường kính 300mm
|
100m
|
48.920.284
|
2.772.437
|
|
51.692.721
|
Ghi chú: Trường
hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu
lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính
chi phí những loại vật liệu trên.
BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ
TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống
với phụ tùng.
Đơn
vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn, cút bê tông
nối bằng phương pháp gioăng cao su
|
|
|
|
|
|
BB.22101
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
161.183
|
69.113
|
43.373
|
273.669
|
BB.22102
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
186.297
|
84.911
|
43.373
|
314.581
|
BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG
NỐI BẲNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.
Đơn
vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn, cút gang nối
bằng phương pháp gioăng cao su
|
|
|
|
|
|
BB.23206
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
1.313.571
|
167.847
|
|
1.481.418
|
BB.23207
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
1.894.070
|
199.442
|
37.177
|
2.130.689
|
BB.23208
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
2.779.278
|
236.960
|
37.177
|
3.053.415
|
BB.23209
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
3.727.475
|
264.606
|
37.177
|
4.029.258
|
BB.23210
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
4.741.641
|
313.973
|
41.308
|
5.096.922
|
BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA
PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối
côn, cút với ống.
Đơn
vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn, cút nhựa PVC
miệng bát bằng phương pháp nối gioăng
|
|
|
|
|
|
BB.29304
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
396.803
|
31.595
|
|
428.398
|
BB.29305
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
398.518
|
45.417
|
|
443.935
|
Ghi chú: Đối
với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ
thoa ống.
BB.33200 LẮP ĐẶT BE
Đơn
vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt BE
|
|
|
|
|
|
BB.33215
|
Đường kính BE 300mm
|
cái
|
1.579.878
|
47.392
|
17.349
|
1.644.619
|
BB.33216
|
Đường kính BE 350mm
|
cái
|
2.054.205
|
55.291
|
21.687
|
2.131.183
|
BB.33217
|
Đường kính BE 400mm
|
cái
|
2.335.703
|
69.113
|
23.855
|
2.428.671
|
BB.33218
|
Đường kính BE 500mm
|
cái
|
3.262.512
|
84.911
|
23.855
|
3.371.278
|
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
Amiăng
|
kg
|
20.000
|
2
|
BE D300mm
|
cái
|
1.542.836
|
3
|
BE D350mm
|
cái
|
2.016.000
|
4
|
BE D400mm
|
cái
|
2.296.350
|
5
|
BE D500mm
|
cái
|
3.220.875
|
6
|
Bi tum
|
kg
|
16.455
|
7
|
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
2.836
|
8
|
Cát vàng
|
m3
|
73.000
|
9
|
Côn bê tông D400mm
|
cái
|
82.896
|
10
|
Côn bê tông D500mm
|
cái
|
103.620
|
11
|
Côn gang D250mm
|
cái
|
1.242.000
|
12
|
Côn gang D300
|
cái
|
1.820.000
|
13
|
Côn gang D350mm
|
cái
|
2.703.000
|
14
|
Côn gang D400mm
|
cái
|
3.649.000
|
15
|
Côn gang D500mm
|
cái
|
4.659.000
|
16
|
Côn nhựa PVC D250mm
|
cái
|
360.000
|
17
|
Côn nhựa PVC D300mm
|
cái
|
360.000
|
18
|
Củi
|
kg
|
1.000
|
19
|
Cống hộp đôi 2(1600x1600)mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
20
|
Cống hộp đôi 2(1600x2000)mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
21
|
Cống hộp đôi 2(2000x2000)mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
22
|
Cống hộp đôi 2(2500x2500)mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
23
|
Cống hộp đôi 2(3000x3000)mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
24
|
Cống hộp đơn 1000x1000mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
25
|
Cống hộp đơn 1200x1200mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
26
|
Cống hộp đơn 1600x1600mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
27
|
Cống hộp đơn 1600x2000mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
28
|
Cống hộp đơn 2000x2000mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
29
|
Cống hộp đơn 2500x2500mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
30
|
Cống hộp đơn 3000x3000mm,
L=1,2m
|
đoạn
|
|
31
|
Dây đay
|
kg
|
12.000
|
32
|
Tấm đệm cao su
|
cái
|
3.000
|
33
|
Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
|
viên
|
860
|
34
|
Gạch thẻ 5x10x20cm
|
viên
|
840
|
35
|
Gioăng cao su D1050mm
|
cái
|
90.000
|
36
|
Gioăng cao su D1000mm
|
cái
|
77.770
|
37
|
Gioăng cao su D100mm
|
cái
|
11.979
|
38
|
Gioăng cao su D1100mm
|
cái
|
86.240
|
39
|
Gioăng cao su D1250mm
|
cái
|
98.285
|
40
|
Gioăng cao su D1350mm
|
cái
|
105.435
|
41
|
Gioăng cao su D1200mm
|
cái
|
94.710
|
42
|
Gioăng cao su D1400mm
|
cái
|
109.010
|
43
|
Gioăng cao su D1650mm
|
cái
|
150.000
|
44
|
Gioăng cao su D1500mm
|
cái
|
116.160
|
45
|
Gioăng cao su D150mm
|
cái
|
26.730
|
46
|
Gioăng cao su D1600mm
|
cái
|
130.643
|
47
|
Gioăng cao su D1950mm
|
cái
|
163.281
|
48
|
Gioăng cao su D1800mm
|
cái
|
159.610
|
49
|
Gioăng cao su D2100mm
|
cái
|
180.000
|
50
|
Gioăng cao su D2250mm
|
cái
|
225.693
|
51
|
Gioăng cao su D2000mm
|
cái
|
164.505
|
52
|
Gioăng cao su D200mm
|
cái
|
34.056
|
53
|
Gioăng cao su D2200mm
|
cái
|
213.455
|
54
|
Gioăng cao su D2400mm
|
cái
|
262.405
|
55
|
Gioăng cao su D2550mm
|
cái
|
270.000
|
56
|
Gioăng cao su D2700mm
|
cái
|
390.000
|
57
|
Gioăng cao su D2850mm
|
cái
|
302.000
|
58
|
Gioăng cao su D3000mm
|
cái
|
350.000
|
59
|
Gioăng cao su D2500mm
|
cái
|
286.880
|
60
|
Gioăng cao su D250mm
|
cái
|
35.038
|
61
|
Gioăng cao su D300mm
|
cái
|
36.020
|
62
|
Gioăng cao su D350mm
|
cái
|
37.000
|
63
|
Gioăng cao su D450mm
|
cái
|
38.965
|
64
|
Gioăng cao su D400mm
|
cái
|
37.983
|
65
|
Gioăng cao su D500mm
|
cái
|
39.947
|
66
|
Gioăng cao su D600mm
|
cái
|
41.910
|
67
|
Gioăng cao su D750mm
|
cái
|
58.200
|
68
|
Gioăng cao su D700mm
|
cái
|
55.330
|
69
|
Gioăng cao su D800mm
|
cái
|
60.390
|
70
|
Gioăng cao su D900mm
|
cái
|
69.080
|
71
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
22.727
|
72
|
Mỡ thoa ống
|
kg
|
31.818
|
73
|
Nước
|
lít
|
5
|
74
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
<=1000mm
|
cái
|
223.000
|
75
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
<=1250mm
|
cái
|
279.000
|
76
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
<=1800mm
|
cái
|
402.000
|
77
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
<=2250mm
|
cái
|
503.000
|
78
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
<=3000mm
|
cái
|
671.000
|
79
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
<=600mm
|
cái
|
130.000
|
80
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
200mm
|
cái
|
53.000
|
81
|
Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống
300mm
|
cái
|
80.000
|
82
|
Ống bê tông ly tâm D400mm,
L=6m
|
m
|
382.400
|
83
|
Ống bê tông ly tâm D500mm,
L=6m
|
m
|
521.300
|
84
|
Ống bê tông D200mm, L=1m
|
đoạn
|
220.400
|
85
|
Ống bê tông D200mm, L=2m
|
đoạn
|
440.800
|
86
|
Ống bê tông D300mm, L=1m
|
đoạn
|
300.300
|
87
|
Ống bê tông D300mm, L=2m
|
đoạn
|
600.600
|
88
|
Ống bê tông D <=1000mm,
L=1m
|
đoạn
|
1.315.000
|
89
|
Ống bê tông D <=1000mm,
L=2,5m
|
đoạn
|
3.288.000
|
90
|
Ống bê tông D <=1000mm,
L=2m
|
đoạn
|
2.630.000
|
91
|
Ống bê tông D <=1000mm,
L=3m
|
đoạn
|
3.945.000
|
92
|
Ống bê tông D <=1000mm,
L=4m
|
đoạn
|
5.260.000
|
93
|
Ống bê tông D <=1000mm,
L=5m
|
đoạn
|
6.575.000
|
94
|
Ống bê tông D <=1250mm,
L=1m
|
đoạn
|
2.368.000
|
95
|
Ống bê tông D <=1250mm,
L=2,5m
|
đoạn
|
5.920.000
|
96
|
Ống bê tông D <=1250mm,
L=2m
|
đoạn
|
4.736.000
|
97
|
Ống bê tông D <=1250mm,
L=3m
|
đoạn
|
7.104.000
|
98
|
Ống bê tông D <=1250mm,
L=4m
|
đoạn
|
9.472.000
|
99
|
Ống bê tông D <=1250mm,
L=5m
|
đoạn
|
11.840.000
|
100
|
Ống bê tông D <=1800mm,
L=1m
|
đoạn
|
3.900.000
|
101
|
Ống bê tông D <=1800mm,
L=2,5m
|
đoạn
|
9.750.000
|
102
|
Ống bê tông D <=1800mm,
L=2m
|
đoạn
|
7.800.000
|
103
|
Ống bê tông D <=1800mm,
L=3m
|
đoạn
|
11.700.000
|
104
|
Ống bê tông D <=1800mm,
L=4m
|
đoạn
|
15.600.000
|
105
|
Ống bê tông D <=1800mm,
L=5m
|
đoạn
|
19.500.000
|
106
|
Ông bê tông D <=2250mm,
L=1m
|
đoạn
|
6.626.000
|
107
|
Ống bê tông D <=2250mm,
L=2,5m
|
đoạn
|
16.565.000
|
108
|
Ống bê tông D <=2250mm,
L=2m
|
đoạn
|
13.252.000
|
109
|
Ống bê tông D <=2250mm,
L=3m
|
đoạn
|
19.878.000
|
110
|
Ống bê tông D <=2250mm,
L=4m
|
đoạn
|
26.504.000
|
111
|
Ống bê tông D <=2250mm,
L=5m
|
đoạn
|
33.130.000
|
112
|
Ống bê tông D <=3000mm,
L=1m
|
đoạn
|
8.834.667
|
113
|
Ống bê tông D <=3000mm,
L=2,5m
|
đoạn
|
22.086.667
|
114
|
Ống bê tông D <=3000mm,
L=2m
|
đoạn
|
17.669.333
|
115
|
Ống bê tông D <=3000mm,
L=3m
|
đoạn
|
26.504.000
|
116
|
Ống bê tông D <=600mm,
L=1m
|
đoạn
|
614.700
|
117
|
Ống bê tông D <=600mm,
L=2,5m
|
đoạn
|
1.536.750
|
118
|
Ống bê tông D <=600mm,
L=2m
|
đoạn
|
1.229.400
|
119
|
Ống bê tông D <=600mm,
L=3m
|
đoạn
|
1.844.100
|
120
|
Ống bê tông D <=600mm,
L=4m
|
đoạn
|
2.458.800
|
121
|
Ống bê tông D <=600mm,
L=5m
|
đoạn
|
3.073.500
|
122
|
Ống gang D100mm, L=6m
|
đoạn
|
2.706.000
|
123
|
Ống gang D150mm, L=6m
|
đoạn
|
2.883.720
|
124
|
Ống gang D200mm, L=6m
|
đoạn
|
3.193.056
|
125
|
Ống gang D250mm, L=6m
|
đoạn
|
4.682.190
|
126
|
Ống gang D <=400mm, L=6m
|
đoạn
|
9.480.000
|
127
|
Ống gang D <=600mm, L=6m
|
đoạn
|
15.277.920
|
128
|
Ống gang D <=900mm, L=6m
|
đoạn
|
18.000.000
|
129
|
Ống gang D <=1200mm, L=6m
|
đoạn
|
24.300.000
|
130
|
Ống gang D <=1000mm, L=6m
|
đoạn
|
32.400.000
|
131
|
Ống gang D <=2200mm, L=6m
|
đoạn
|
45.000.000
|
132
|
Ống gang D <=2500mm, L=6m
|
đoạn
|
50.400.000
|
133
|
Ống nhựa PVC miệng bát, L=6m,
D250mm
|
m
|
400.682
|
134
|
Ống nhựa PVC miệng bát D300mm
L=6m
|
m
|
480.818
|
135
|
Ống thép đen D1000mm, L=6m
|
m
|
7.213.500
|
136
|
Ống thép đen D100mm, L=6m
|
m
|
119.000
|
137
|
Ống thép đen D1200mm, L=6m
|
m
|
8.656.200
|
138
|
Ống thép đen D125mm, L=6m
|
m
|
222.500
|
139
|
Ống thép đen D1300mm, L=6m
|
m
|
9.377.550
|
140
|
Ống thép đen D1400mm, L=6m
|
m
|
10.603.845
|
141
|
Ống thép đen D1500mm, L=6m
|
m
|
11.929.326
|
142
|
Ống thép đen D150mm, L=6m
|
m
|
226.300
|
143
|
Ống thép đen D15mm, L=6m
|
m
|
15.100
|
144
|
Ống thép đen D1600mm, L=6m
|
m
|
12.724.614
|
145
|
Ống thép đen D1800mm, L=6m
|
m
|
14.315.191
|
146
|
Ống thép đen D2000mm, L=6m
|
m
|
15.905.768
|
147
|
Ống thép đen D200mm, L=6m
|
m
|
348.600
|
148
|
Ống thép đen D20mm, L=6m
|
m
|
19.300
|
149
|
Ống thép đen D2200mm, L=6m
|
m
|
18.371.161
|
150
|
Ống thép đen D2500mm, L=6m
|
m
|
22.963.952
|
151
|
Ống thép đen D250mm, L=6m
|
m
|
905.700
|
152
|
Ống thép đen D25mm, L=6m
|
m
|
24.800
|
153
|
Ống thép đen D300mm, L=6m
|
m
|
1.078.300
|
154
|
Ống thép đen D32mm, L=6m
|
m
|
31.700
|
155
|
Ống thép đen D350mm, L=6m
|
m
|
1.185.800
|
156
|
Ống thép đen D400mm, L=6m
|
m
|
1.687.500
|
157
|
Ống thép đen D40mm, L=6m
|
m
|
39.600
|
158
|
Ống thép đen D500mm, L=6m
|
m
|
2.581.000
|
159
|
Ống thép đen D50mm, L=6m
|
m
|
49.800
|
160
|
Ống thép đen D600mm, L=6m
|
m
|
4.122.000
|
161
|
Ống thép đen D60mm, L=6m
|
m
|
49.800
|
162
|
Ống thép đen D700mm, L=6m
|
m
|
5.049.450
|
163
|
Ống thép đen D75mm, L=6m
|
m
|
68.700
|
164
|
Ống thép đen D800mm, L=6m
|
m
|
6.059.340
|
165
|
Ống thép đen D80mm, L=6m
|
m
|
74.600
|
166
|
Ống thép đen D900mm, L=6m
|
m
|
6.492.150
|
167
|
Ống thép không rỉ D1000mm,
L=6m
|
m
|
5.949.587
|
168
|
Ống thép không rỉ D100mm, L=6m
|
m
|
455.213
|
169
|
Ống thép không rỉ D1200mm,
L=6m
|
m
|
7.139.504
|
170
|
Ống thép không rỉ D125mm, L=6m
|
m
|
540.356
|
171
|
Ống thép không rỉ D1300mm,
L=6m
|
m
|
7.734.463
|
172
|
Ống thép không rỉ D1400mm,
L=6m
|
m
|
8.329.421
|
173
|
Ống thép không rỉ D1500mm,
L=6m
|
m
|
8.924.380
|
174
|
Ống thép không rỉ D150mm, L=6m
|
m
|
770.486
|
175
|
Ống thép không rỉ D15mm, L=6m
|
m
|
24.955
|
176
|
Ống thép không rỉ D200mm, L=6m
|
m
|
1.010.532
|
177
|
Ống thép không rỉ D20mm, L=6m
|
m
|
42.046
|
178
|
Ống thép không rỉ D250mm, L=6m
|
m
|
1.548.655
|
179
|
Ống thép không rỉ D25mm, L=6m
|
m
|
52.185
|
180
|
Ống thép không rỉ D300mm, L=6m
|
m
|
1.800.544
|
181
|
Ống thép không rỉ D32mm, L=6m
|
m
|
86.203
|
182
|
Ống thép không rỉ D350mm, L=6m
|
m
|
1.982.477
|
183
|
Ống thép không rỉ D400mm, L=6m
|
m
|
3.020.848
|
184
|
Ống thép không rỉ D40mm, L=6m
|
m
|
109.234
|
185
|
Ống thép không rỉ D500mm, L=6m
|
m
|
3.599.500
|
186
|
Ống thép không rỉ D50mm, L=6m
|
m
|
138.593
|
187
|
Ống thép không rỉ D600mm, L=6m
|
m
|
5.064.122
|
188
|
Ống thép không rỉ D60mm, L=6m
|
m
|
204.644
|
189
|
Ống thép không rỉ D700mm, L=6m
|
m
|
5.064.122
|
190
|
Ống thép không rỉ D75mm, L=6m
|
m
|
262.433
|
191
|
Ống thép không rỉ D800mm, L=6m
|
m
|
5.192.366
|
192
|
Ống thép không rỉ D80mm, L=6m
|
m
|
342.222
|
193
|
Ống thép không rỉ D900mm, L=6m
|
m
|
5.841.413
|
194
|
Que hàn
|
kg
|
22.727
|
195
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
25.000
|
196
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1000mm
|
bộ
|
236.250
|
197
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1050mm
|
bộ
|
248.063
|
198
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D200mm
|
bộ
|
28.350
|
199
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D300mm
|
bộ
|
69.300
|
200
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D400mm
|
bộ
|
85.050
|
201
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D500mm
|
bộ
|
126.000
|
202
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D600mm
|
bộ
|
149.625
|
203
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D750mm
|
bộ
|
163.800
|
204
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D800mm
|
bộ
|
170.100
|
205
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D900mm
|
bộ
|
225.225
|
206
|
Xăng
|
kg
|
31.166
|
207
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.245
|
208
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1200mm
|
bộ
|
338.625
|
209
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1250mm
|
bộ
|
352.738
|
210
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1350mm
|
bộ
|
365.718
|
211
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1500mm
|
bộ
|
410.887
|
212
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1650mm
|
bộ
|
558.736
|
213
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1800mm
|
bộ
|
670.483
|
214
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D1950mm
|
bộ
|
707.733
|
215
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D2000mm
|
bộ
|
725.880
|
216
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D2100mm
|
bô
|
762.173
|
217
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D2250mm
|
bộ
|
898.276
|
218
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D2400mm
|
bộ
|
1.101.885
|
219
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D2550mm
|
bộ
|
1.351.646
|
220
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D2700mm
|
bộ
|
1.717.385
|
221
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D2850mm
|
bộ
|
2.175.355
|
222
|
Vành đai bê tông đúc sẵn
D3000mm
|
bộ
|
3.434.770
|
223
|
Vữa XM cát vàng M100, PC40 -
Độ lớn ML >2
|
m3
|
452.120
|
BẢNG
GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ
STT
|
Tên nhân công
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
224
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
|
công
|
197.467
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ
STT
|
Tên máy
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
225
|
Cần trục bánh hơi 63T
|
ca
|
4.670.301
|
226
|
Cần trục ô tô 10T
|
ca
|
2.449.171
|
227
|
Cần trục ô tô 16T
|
ca
|
2.782.568
|
228
|
Cần trục ô tô 25T
|
ca
|
3.537.542
|
229
|
Cần trục ô tô 40T
|
ca
|
5.094.425
|
230
|
Cần trục ô tô 6T
|
ca
|
2.065.403
|
231
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
313.867
|
MỤC
LỤC
MÃ HIỆU
|
NỘI DUNG
|
TRANG
|
|
KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
|
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
|
|
|
LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG
HỘP BÊ TÔNG
|
|
|
Lắp đặt đoạn ống bê
tông bằng thủ công
|
|
BB.11100
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng
thủ công, ống dài 1m và 2m
|
|
|
Lắp đặt đoạn ống bê
tông, cống hộp bằng cần trục
|
|
BB.11210
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 1m
|
|
BB.11220
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 2m
|
|
BB.11230
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 2,5m
|
|
BB.11240
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 3m
|
|
BB.11250
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống
dài 4m
|
|
BB.11260
|
Lắp đặt đoạn ống bê tông dài
5m
|
|
BB.11310
|
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn
cống 1,2m
|
|
BB.11320
|
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn
cống dài 1,2m
|
|
|
Lắp đặt ống bê tông ly
tâm
|
|
BB.11500
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm,
nối bằng gioăng cao su
|
|
|
Nối ống bê tông - cống
hộp
|
|
BB.12100
|
Nối ống bê tông bằng vành đai
dùng thủ công
|
|
BB.12200
|
Nối ống bê tông bằng vành đai
dùng cần trục
|
|
BB.12300
|
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
|
|
BB.12400
|
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
5x10x20cm
|
|
BB.12500
|
Nối ống bê tông bằng phương
pháp xảm
|
|
BB.12600
|
Nối ống bê tông bằng gioăng
cao su
|
|
BB.12700
|
Nối cống hộp đơn bằng phương
pháp xảm vữa xi măng
|
|
BB.12800
|
Nối cống hộp đôi bằng phương
pháp xảm vữa xi măng
|
|
BB.12900
|
Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống
|
|
|
LẮP ĐẶT ỐNG GANG
|
|
BB.13100
|
Lắp đặt ống gang, đoạn ống
dài 6m
|
|
BB.13200
|
Nối ống gang bằng phương pháp
xảm
|
|
BB.13300
|
Nối ống gang bằng gioăng cao
su
|
|
BB.13400
|
Nối ống gang bằng mặt bích
|
|
|
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
|
|
BB.14100
|
Lắp đặt ống thép đen bằng
phương pháp hàn
|
|
BB.14200
|
Lắp đặt ống thép không rỉ nối
bằng phương pháp hàn
|
|
|
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG
BÁT
|
|
BB.19200
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát
|
|
|
LẮP ĐẶT CÔN CÚT
|
|
BB.22100
|
Lắp đặt côn, cút bê tông nối
bằng p/p gioăng cao su
|
|
BB.23200
|
Lắp đặt côn, cút gang bằng
p/p nối gioăng cao su
|
|
BB.29300
|
Lắp đặt côn, cút nhựa PVC
miệng bát bằng p/p nối gioăng
|
|
|
LẮP ĐẶT BE
|
|
BB.33200
|
Lắp đặt BE
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN
CÔNG, MÁY THI CÔNG
|
|
|
MỤC LỤC
|
|
Công văn 6293/UBND-KTN năm 2015 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6293/UBND-KTN ngày 31/12/2015 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
4.147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|