ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6292/UBND-KTN
|
Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
CÔNG BỐ
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc
công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ
sung);
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
178/TTr-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2015;
UBND tỉnh công bố tập Đơn giá xây dựng công trình tỉnh
Bình Định - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng
vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ ngày
01/01/2016.
Công bố này sửa đổi, bổ sung đơn giá xây dựng công
trình tỉnh Bình Định - Phần Xây dựng ban hành kèm theo Công văn số 5522/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của
UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ
Xây dựng (b/c);
- Các Sở: XD, GTVT, NN&PTNT, CT, TC, KH&ĐT;
- CVP, PVPCN;
- Lưu: VT, K14.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Phan Cao Thắng
|
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH
BÌNH ĐỊNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ
SUNG)
(Lập theo định mức công bố tại Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Tập Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác
hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Đơn giá xây dựng công
trình - Phần xây dựng đã được công bố
kèm theo Quyết định số 5522/UBND-KTN
ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung vào 3 chương.
Stt
|
Nhóm, loại công tác xây dựng
|
Mã hiệu đơn giá
5522/UBND-KTN
|
Mã hiệu đơn giá
sửa đổi, bổ sung
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
|
1
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống
vách (Không sử dụng dung dịch khoan)
|
Thay thế
AC.31110 ÷
AC.31524
|
AC.31110 ÷
AC.31445
|
2
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)
|
Thay thế
AC.32111 ÷
AC.32722
|
AC.32110 ÷
AC.32445
|
3
|
Bơm dung dịch Polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc
Barrette
|
Bổ sung
|
AC.32900
|
|
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
|
4
|
Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng
|
Bổ sung
|
AE.12121
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
|
5
|
Bê tông mặt đường
|
Bổ sung
|
AF.15600
|
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
|
6
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết
chân không có màng kín khí
|
Bổ sung
|
AL.16200
|
7
|
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh
xả nước bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí
|
Bổ sung
|
AL.16300
|
8
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét
|
Bổ sung
|
AL.16410
|
9
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite
|
Bổ sung
|
AL.16420
|
10
|
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng
|
Sửa đổi
|
AL.54200
|
|
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
|
11
|
Bốc xếp các loại vật liệu rời bằng thủ công
|
Bổ sung
|
AM.11000
|
12
|
Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công
|
Bổ sung
|
AM.12000
|
13
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng thủ công
|
Bổ sung
|
AM.13000
|
14
|
Bốc xếp
cấu kiện bê tông bằng cơ giới
|
Bổ sung
|
AM.14000
|
15
|
Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công
|
Bổ sung
|
AM.21000
|
16
|
Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ
|
Bổ sung
|
AM.22000
|
17
|
Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng
|
Bổ sung
|
AM.23000
|
18
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông,
trọng lượng P
≤ 200kg bằng ô tô vận tải thùng
|
Bổ sung
|
AM.31000
|
19
|
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng
|
Bổ sung
|
AM.32000
|
20
|
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng
|
Bổ sung
|
AM.33000
|
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO
LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.30000 - CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Đơn giá
công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu
khoan ≤ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan
dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được
tính như sau:
1. Trường
hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được
nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá
tương ứng.
2. Khoan
ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng
đang hoạt động, vùng cửa sông, cưa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so
với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào
đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân
công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu
> 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá
tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc
nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05
so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc
chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc
số mét chênh lệch mực nước
thủy triều lên, xuống).
5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với
hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng
đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất
chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích
thước đến ≤ 10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê
tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%.
AC.31000 - KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG
VÁCH (Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối,
ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 - KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31110
|
- 800 (mm)
|
m
|
87.190
|
206.424
|
766.007
|
1.059.621
|
AC.31120
|
- 1000 (mm)
|
m
|
103.142
|
216.445
|
825.852
|
1.145.439
|
AC.31130
|
- 1200 (mm)
|
m
|
124.991
|
232.478
|
909.634
|
1.267.103
|
AC.31140
|
- 1500 (mm)
|
m
|
155.509
|
254.523
|
1.065.229
|
1.475.261
|
AC.31150
|
- 2000 (mm)
|
m
|
204.408
|
300.618
|
1.292.637
|
1.797.663
|
AC.31200 - KHOAN ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31210
|
- 800 (mm)
|
m
|
87.190
|
242.499
|
1.287.900
|
1.617.589
|
AC.31220
|
- 1000 (mm)
|
m
|
103.142
|
254.523
|
1.376.613
|
1.734.278
|
AC.31230
|
- 1200 (mm)
|
m
|
124.991
|
272.560
|
1.526.882
|
1.924.433
|
AC.31240
|
- 1500 (mm)
|
m
|
155.509
|
300.618
|
1.770.143
|
2.226.270
|
AC.31250
|
- 2000 (mm)
|
m
|
204.408
|
352.725
|
2.163.673
|
2.720.806
|
AC.31300 - KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen
xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31311
|
- 800 (mm)
|
m
|
332.010
|
541.112
|
4.600.788
|
5.473.910
|
AC.31312
|
- 1000 (mm)
|
m
|
395.209
|
579.191
|
4.968 851
|
5.943.251
|
AC.31313
|
- 1200
(mm)
|
m
|
482.440
|
633.302
|
5.582.290
|
6.698.032
|
AC.31314
|
- 1500 (mm)
|
m
|
604.044
|
709.458
|
6.522.895
|
7.836.397
|
AC.31315
|
- 2000 (mm)
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen
xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
m
|
800.333
|
853.755
|
8.056.491
|
9.710.579
|
AC.31321
|
- 800 (mm)
|
m
|
295.157
|
432.890
|
3.680.630
|
4.408.677
|
AC.31322
|
- 1000 (mm)
|
m
|
350.217
|
462.952
|
3.966.902
|
4.780.071
|
AC.31323
|
- 1200 (mm)
|
m
|
359.305
|
470.968
|
4.110.037
|
4.940.310
|
AC.31324
|
- 1500 (mm)
|
m
|
437.447
|
519.067
|
4.641.684
|
5.598.198
|
AC.31325
|
- 2000 (mm)
Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan
Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
m
|
473.912
|
567.166
|
5.071.091
|
6.112.169
|
AC.31331
|
- 800 (mm)
|
m
|
264.996
|
360.742
|
3.067.192
|
3.692.930
|
AC.31332
|
- 1000 (mm)
|
m
|
314.201
|
384.791
|
3.292.119
|
3.991.111
|
AC.31333
|
- 1200 (mm)
|
m
|
382.112
|
418.861
|
3.680.630
|
4.481.603
|
AC.31334
|
- 1500 (mm)
|
m
|
476.452
|
466.960
|
4.294.069
|
5.237.481
|
AC.31335
|
- 2000 (mm)
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen
xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
m
|
628.667
|
561.154
|
5.275.570
|
6.465.391
|
AC.31341
|
- 800 (mm)
|
m
|
240.465
|
308.634
|
2.637.785
|
3.186.884
|
AC.31342
|
- 1000 (mm)
|
m
|
284.764
|
328.676
|
2.821.817
|
3.435.257
|
AC.31343
|
- 1200 (mm)
|
m
|
345.984
|
356.733
|
3.148.984
|
3.851.701
|
AC.31344
|
- 1500 (mm)
|
m
|
430.399
|
398.820
|
3.660.183
|
4.489.402
|
AC.31345
|
- 2000 (mm)
|
m
|
566.947
|
476.981
|
4.498.548
|
5.542.476
|
AC.31400 - KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer
hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đường
kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.31411
|
- 800 (mm)
|
m
|
332.010
|
621.277
|
6.666.390
|
7.619.677
|
AC.31412
|
- 1000 (mm)
|
m
|
395.209
|
665.368
|
7.200.784
|
8.261.361
|
AC.31413
|
- 1200 (mm)
|
m
|
482.440
|
727.496
|
8.070.069
|
9.280.005
|
AC.31414
|
- 1500 (mm)
|
m
|
604.044
|
815.677
|
9.442.392
|
10.862.113
|
AC.31415
|
- 2000 (mm)
Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
m
|
800.333
|
982.019
|
11.656.922
|
13.439.274
|
AC.31421
|
- 800 (mm)
|
m
|
295.157
|
497.022
|
5.321.144
|
6.113.323
|
AC.31422
|
- 1000 (mm)
|
m
|
350.217
|
531.092
|
5.751.508
|
6.632.817
|
AC.31423
|
- 1200 (mm)
|
m
|
359.305
|
541.112
|
5.955.290
|
6.855.707
|
AC.31424
|
- 1500 (mm)
|
m
|
437.447
|
595.224
|
6.720.544
|
7.753.215
|
AC.31425
|
- 2000 (mm)
Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
m
|
473.912
|
651.339
|
7.331.892
|
8.457.143
|
AC.31431
|
- 800 (mm)
|
m
|
264.996
|
414.853
|
4.429.061
|
5.108.910
|
AC.31432
|
- 1000 (mm)
|
m
|
314.201
|
442.911
|
4.782.471
|
5.539.583
|
AC.31433
|
- 1200 (mm)
|
m
|
382.112
|
480.989
|
5.343.943
|
6.207.044
|
AC.31434
|
- 1500 (mm)
|
m
|
476.452
|
537.104
|
6.236.026
|
7.249.582
|
AC.31435
|
- 2000 (mm)
Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan
Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
m
|
628.667
|
643.323
|
7.635.427
|
8.907.417
|
AC.31441
|
- 800 (mm)
|
m
|
240.465
|
354.729
|
3.817.713
|
4.412.907
|
AC.31442
|
- 1000 (mm)
|
m
|
284.764
|
378.779
|
4.098.449
|
4.761.992
|
AC.31443
|
- 1200 (mm)
|
m
|
345.984
|
410.845
|
4.555.890
|
5.312.719
|
AC.31444
|
- 1500 (mm)
|
m
|
430.399
|
456.939
|
5.294.067
|
6.181.405
|
AC.31445
|
- 2000 (mm)
|
m
|
566.947
|
547.125
|
6.489.685
|
7.603.757
|
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch
khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng,
thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật
và điều kiện thi công cụ
thể.
- Công tác
bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 - KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32110
AC.32120
AC.32130
AC.32140
AC.32150
|
- 800 (mm)
- 1000 (mm)
- 1200 (mm)
- 1500 (mm)
- 2000 (mm)
|
m
m
m
m
m
|
87.190
103.142
124.991
155.509
204.408
|
196.404
206.424
222.457
244.503
288.593
|
628.222
668.753
739.681
861.273
1.043.660
|
911.816
978.319
1.087.129
1.261.285
1.536.661
|
AC.32200 - KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32210
|
- 800 (mm)
|
m
|
87.190
|
226.466
|
1.108.453
|
1.422.109
|
AC.32220
|
- 1000 (mm)
|
m
|
103.142
|
238.490
|
1.183.706
|
1.525.338
|
AC.32230
|
- 1200 (mm)
|
m
|
124.991
|
254.523
|
1.321.728
|
1.701.242
|
AC.32240
|
- 1500 (mm)
|
m
|
155.509
|
280.577
|
1.535.002
|
1.971.088
|
AC.32250
|
- 2000 (mm)
|
m
|
204.408
|
330.680
|
1.873.815
|
2.408.903
|
AC.32300 - KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32311
|
- 800 (mm)
|
m
|
332.010
|
480.989
|
3.722.340
|
4.535.339
|
AC.32312
|
- 1000 (mm)
|
m
|
395.209
|
515.059
|
4.020.127
|
4.930.395
|
AC.32313
|
- 1200 (mm)
|
m
|
482.440
|
563.158
|
4.504.032
|
5.549.630
|
AC.32314
|
- 1500 (mm)
|
m
|
604.044
|
631.298
|
5.285.723
|
6.521.065
|
AC.32315
|
- 2000 (mm)
|
m
|
800.333
|
759.561
|
6.514.095
|
8.073.989
|
|
Khoan vào đá cấp II, trên cạn,
bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32321
|
- 800 (mm)
|
m
|
295.157
|
384.791
|
2.977.872
|
3.657.820
|
AC.32322
|
- 1000 (mm)
|
m
|
350.217
|
410.845
|
3.219.824
|
3.980.886
|
AC.32323
|
- 1200 (mm)
|
m
|
427.105
|
448.923
|
3.592.058
|
4.468.086
|
AC.32324
|
- 1500 (mm)
|
m
|
533.460
|
501.030
|
4.206.244
|
5.240.734
|
AC.32325
|
- 2000 (mm)
|
m
|
704.687
|
603.240
|
5.326.231
|
6.634.158
|
|
Khoan vào đá cấp III, trên cạn,
bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32331
|
- 800 (mm)
|
m
|
264.996
|
320.659
|
2.475.356
|
3.061.011
|
AC.32332
|
- 1000 (mm)
|
m
|
314.201
|
342.705
|
2.680.085
|
3.336 991
|
AC.32333
|
- 1200 (mm)
|
m
|
382.112
|
372.766
|
2.977.872
|
3.732.750
|
AC.32334
|
- 1500 (mm)
|
m
|
476.452
|
414.853
|
3.480.388
|
4.371.693
|
AC.32335
|
- 2000 (mm)
|
m
|
628.667
|
499.026
|
4.280.691
|
5.408.384
|
|
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn,
bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32341
|
- 800 (mm)
|
m
|
240.465
|
274.564
|
2.121.734
|
2.636.763
|
AC.32342
|
- 1000 (mm)
|
m
|
284.764
|
292.602
|
2.289.239
|
2.866.605
|
AC.32343
|
- 1200 (mm)
|
m
|
345.984
|
316.651
|
2.549.803
|
3.212.438
|
AC.32344
|
- 1500 (mm)
|
m
|
430.399
|
354.729
|
2.959.261
|
3.744.389
|
AC.32345
|
- 2000 (mm)
|
m
|
566.947
|
422.869
|
3.629.282
|
4.619.098
|
AC.32400 - KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer
hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32411
|
- 800 (mm)
|
m
|
332.010
|
553.137
|
5.550.850
|
6.435.997
|
AC.32412
|
- 1000 (mm)
|
m
|
395.209
|
591.215
|
6.000.480
|
6.986 904
|
AC.32413
|
- 1200 (mm)
|
m
|
482.440
|
645.327
|
6.731.609
|
7.859.376
|
AC.32414
|
- 1500 (mm)
|
m
|
604.044
|
725.491
|
7.887.126
|
9.216.661
|
AC.32415
|
- 2000 (mm)
|
m
|
800.333
|
871.792
|
9.727.570
|
11.399.695
|
|
Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan
Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32421
|
- 800 (mm)
|
m
|
295.157
|
442.911
|
4.441.536
|
5.179.604
|
AC.32422
|
- 1000 (mm)
|
m
|
350.217
|
472.972
|
4.794.480
|
5.617.669
|
AC.32423
|
- 1200 (mm)
|
m
|
427.105
|
515.059
|
5.361.757
|
6.303.921
|
AC.32424
|
- 1500 (mm)
|
m
|
533.460
|
577.187
|
6.281.979
|
7.392.626
|
AC.32425
|
- 2000 (mm)
|
m
|
704.687
|
693.426
|
7.723.275
|
9.121.388
|
|
Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan
Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32431
|
- 800 (mm)
|
m
|
264.996
|
368.758
|
3.706.128
|
4.339.882
|
AC.32432
|
- 1000 (mm)
|
m
|
314.201
|
392.808
|
3.991.906
|
4.698.915
|
AC.32433
|
- 1200 (mm)
|
m
|
382.112
|
426.878
|
4.462.498
|
5.271.488
|
AC.32434
|
- 1500
(mm)
|
m
|
476.452
|
476.981
|
5.193.627
|
6.147.060
|
AC.32435
|
- 2000 (mm)
|
m
|
628.667
|
573.178
|
6.374.386
|
7.576.231
|
|
Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan
Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AC.32441
|
- 800 (mm)
|
m
|
240.465
|
316.651
|
3.164.091
|
3.721.207
|
AC.32442
|
- 1000 (mm)
|
m
|
284.764
|
336.692
|
3.403.666
|
4.025.122
|
AC.32443
|
- 1200 (mm)
|
m
|
345.984
|
364.750
|
3.802.813
|
4.513.547
|
AC.32444
|
- 1500 (mm)
|
m
|
430.399
|
406.836
|
4.416.295
|
5.253.530
|
AC.32445
|
- 2000 (mm)
|
m
|
566.947
|
487.001
|
5.428.923
|
6.482.871
|
AC.32900 - BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan,
thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/1m3
dung dịch
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AC.32910
AC.32920
|
Bơm dung dịch Polymer
Lỗ khoan trên cạn
Lỗ khoan dưới nước
|
m³
m³
|
139.336
139.336
|
72.148
80.165
|
28.342
192.012
|
239.826
411.513
|
Chương V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.12121 LÁT TẤM BÊ TÔNG KHÔNG CHÍT MẠCH, MÁI DỐC THẲNG
Đơn vị tính: đồng/ 1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AE.12121
|
Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng, trọng
lượng tấm <=50kg
|
m2
|
|
52.096
|
|
52.096
|
Chương VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.15600 CÔNG TÁC BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bê tông mặt đường (vữa bê tông SX qua dây chuyền trạm
trộn + ô tô chuyển trộn + đổ bằng thủ công)
Đá 1x2
|
|
|
|
|
|
AF.15613
|
- Bê tông mác 200
|
m3
|
645.048
|
136.280
|
39.327
|
820.655
|
AF.15614
|
- Bê tông mác 250
|
m3
|
703.484
|
136.280
|
39.327
|
879.091
|
AF.15615
|
- Bê tông mác 300
|
m3
|
764.179
|
136.280
|
39.327
|
939.786
|
AF.15623
|
Đá 2x4
- Bê tông mác 200
|
m3
|
609.457
|
136.280
|
39.327
|
785.064
|
AF.15624
|
- Bê tông mác 250
|
m3
|
664.990
|
136.280
|
39.327
|
840.597
|
AF.15625
|
- Bê tông mác 300
|
m3
|
722.535
|
136.280
|
39.327
|
898.142
|
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16200 - XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP,
KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp
dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang
và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối
với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật
và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín
khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy
bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 20.000m2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp,
khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín
khí, thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16211
AL.16212
AL.16213
AL.16214
AL.16215
AL.16216
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
- ≤ 150 (ngày đêm)
- ≤ 180 (ngày đêm)
- ≤ 210 (ngày đêm)
- ≤ 240 (ngày đêm)
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
9.775.571
9.775.571
9.775.571
9.775.571
9.775.571
9.775.571
|
6.446.875
7.326.925
8.205.114
9.085.163
9.963.352
10.843.402
|
16.871.918
20.806.057
24.740.196
28.674.335
32.608.474
36.542.613
|
33.094.364
37.908.553
42.720.881
47.535.069
52.347.397
57.161.586
|
Ghi chú:
Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa
kỹ thuật so với
diện tích khu vực
xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ
10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có
thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ
số cho số ngày đêm vận
hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 30.00M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp,
khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16221
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.772.721
|
5.611.479
|
16.501.188
|
31.885.388
|
AL.16222
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.772.721
|
6.417.106
|
20.435.327
|
36.625.154
|
AL.16223
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.772.721
|
7.220.872
|
24.369.466
|
41.363.059
|
AL.16224
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.772.721
|
8.024.638
|
28.303.605
|
46.100.964
|
AL.16225
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.772.721
|
8.830.265
|
32.237.744
|
50.840.730
|
AL.16226
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.772.721
|
9.634.031
|
36.171.882
|
55.578.634
|
Ghi chú:
Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật
so với diện tích khu vực xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ
10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03
so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270
ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau
270 ngày đêm vận hành).
AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 40.000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp,
khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16231
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.778.730
|
5.460.773
|
16.315.822
|
31.555.325
|
AL.16232
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.778.730
|
6.195.698
|
20.249.961
|
36.224.389
|
AL.16233
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.778.730
|
6.930.623
|
24.184.100
|
40.893.453
|
AL.16234
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.778.730
|
7.665.548
|
28.118.239
|
45.562.517
|
AL.16235
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.778.730
|
8.400.474
|
32.052.378
|
50.231.582
|
AL.16236
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
9.778.730
|
9.135.399
|
35.986.517
|
54.900.646
|
Ghi chú:
Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải
địa kỹ thuật so với diện
tích khu vực xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành
270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270
ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp
dưới lên diện tích cần thiết (kể cả
phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân
không; kết nối hệ thống ống hút nước
ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống
đồng hồ đo áp suất chân không;
rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả
phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận
hành chạy hệ thống hút chân không theo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 2000M2:
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh
xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín
khí, thời gian vận hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16311
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.048.933
|
21.977.983
|
20.853.373
|
53.880.289
|
AL.16312
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.048.933
|
26.373.580
|
25.574.340
|
62.996.853
|
AL.16313
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.048.933
|
30.770.107
|
30.295.307
|
72.114.347
|
AL.16314
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.048.933
|
35.164.773
|
35.016.274
|
81.229.980
|
AL.16315
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.048.933
|
39.561.300
|
39.737.240
|
90.347.473
|
AL.16316
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.048.933
|
43.955.966
|
44.458.207
|
99.463.106
|
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và
vải địa kỹ thuật so với diện
tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10
ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn
giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận
hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh
xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận
hành:
|
|
|
|
|
|
AL.16321
|
- ≤ 120 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.023.806
|
15.971.133
|
20.552.155
|
47.547.094
|
AL.16322
|
- ≤ 150 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.023.806
|
19.048.516
|
25.273.122
|
55.345.444
|
AL.16323
|
- ≤ 180 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.023.806
|
22.124.038
|
29.994.088
|
63.141.932
|
AL.16324
|
- ≤ 210 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.023.806
|
25.201.421
|
34.715.055
|
70.940.282
|
AL.16325
|
- ≤ 240 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.023.806
|
28.278.803
|
39.436.022
|
78.738.631
|
AL.16326
|
- ≤ 270 (ngày đêm)
|
100m2
|
11.023.806
|
31.356.186
|
44.156.989
|
86.536.981
|
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của
màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì
cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công
và máy thi công của đơn giá có thời gian vận
hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày
đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số
ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ
thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét, đường
kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AL.16411
|
- Cọc đơn D700
|
m
|
11.151
|
14.029
|
100.135
|
125.315
|
AL.16412
|
- Cọc đôi D700
|
m
|
22.302
|
28.058
|
181.495
|
231.855
|
AL.16413
|
- Cọc đơn 1200
|
m
|
32.834
|
26.054
|
162.720
|
221.608
|
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite, đường kín lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
AL.16421
|
- Cọc đơn D700
|
m cọc
|
163.380
|
20.041
|
100.135
|
283.556
|
AL.16422
|
- Cọc đôi D700
|
m cọc
|
326.708
|
42.087
|
181.495
|
550.290
|
AL.16423
|
- Cọc đơn 1200
|
m cọc
|
480.083
|
40.082
|
162.720
|
682.885
|
AL.54200 - ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan
nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long
rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến
nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đào, phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng
|
|
|
|
|
|
AL.54210
AL.54220
|
Đá cấp I, II
Đá cấp III, IV
|
m2
m2
|
|
646.730
482.993
|
455.642
345.618
|
1.102.372
828.611
|
Chương XII
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu
và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan tổ chức,
cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng
vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình
trong lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
Đối với công trình áp dụng đơn giá vận chuyển công bố
kèm theo không phù hợp thì phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi
phí vận chuyển.
1. Công tác bốc xếp
Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng
bằng thủ công hoặc bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3),
diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực,
công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công
trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính
chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử dụng
trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong
phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Công tác vận chuyển
Đơn giá vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây
dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng được
xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện
xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không
bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn giá vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường
loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:
Loại đường
|
L1
|
L2
|
L3
|
L4
|
L5
|
Hệ số điều chỉnh (ki)
|
k1=0,57
|
k2=0,68
|
k3=1,00
|
k4=1,35
|
k5=1,50
|
Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành
Đơn giá công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây
dựng bằng ô tô được tính cho các phạm vi vận chuyển (L) ≤ 1 km; ≤ 5km; ≤ 10km; ≤ 15km và = 20km, được xác định
như sau:
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 1km = ĐG1 x k1
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km =
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km =
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km =
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km =
Trong đó:
ĐG1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km.
ĐG2: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤
5km.
ĐG3: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 10km.
ĐG4: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤
15km.
ĐG5: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤
20km.
AM.10000 BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.11000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển,
đổ xuống đúng nơi quy định đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
AM.11011
AM.11021
AM.11031
AM.11041
|
- Cát xây dựng
- Đất các loại
- Sỏi, đá dăm các loại
- Đá hộc
|
m3
m3
m3
m3
|
|
23.351
39.320
35.714
48.077
|
|
23.351
39.320
35.714
48.077
|
AM.12000 BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo,
giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/đơn vị
công việc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bốc xếp lên vật liệu khác bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
AM.12011
AM.12021
AM.12031
AM.12041
AM.12051
AM.12061
AM.12071
AM.12081
|
- Xi măng bao
- Gạch xây các loại
- Gạch ốp, lát các loại
- Ngói các loại
- Đá ốp, lát các loại
- Sắt thép các loại
- Gỗ các loại
- Tre, cây chống
|
tấn
1000v
100m2
1000v
100m2
tấn
m3
100cây
|
|
17.342
37.088
53.571
41.208
57.692
33.825
18.887
56.147
|
|
17.342
37.088
53.571
41.208
57.692
33.825
18.887
56.147
|
|
Bốc xếp xuống vật liệu khác bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
AM.12012
AM.12022
AM.12032
AM.12042
AM.12052
AM.12062
AM.12072
AM.12082
|
- Xi măng bao
- Gạch xây các loại
- Gạch ốp, lát các loại
- Ngói các loại
- Đá ốp, lát các loại
- Sắt thép các loại
- Gỗ các
loại
- Tre, cây chống
|
tấn
1000v
100m2
1000v
100m2
tấn
m3
100cây
|
|
11.504
24.725
35.714
27.472
38.461
22.493
12.706
37.431
|
|
11.504
24.725
35.714
27.472
38.461
22.493
12.706
37.431
|
AM.13000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận
chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
AM.13001
AM.13002
|
- Bốc xếp lên
- Bốc xếp xuống
|
tấn
tấn
|
|
33.825
22.493
|
|
33.825
22.493
|
AM.14000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận
chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
AM.14001
AM.14002
|
- Bốc xếp lên
- Bốc xếp xuống
|
tấn
tấn
|
|
2.919
2.060
|
22.043
14.695
|
24.962
16.755
|
AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/đơn vị công việc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển vật liệu bằng thủ công, 10m khởi điểm.
|
|
|
|
|
|
AM.21011
|
- Cát xây dựng
|
m3
|
|
14.766
|
|
14.766
|
AM.21021
|
- Đất các loại
|
m3
|
|
15.110
|
|
15.110
|
AM.21031
|
- Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
14.938
|
|
14.938
|
AM.21041
|
- Đá hộc
|
m3
|
|
15.110
|
|
15.110
|
AM.21051
|
- Xi măng bao
|
tấn
|
|
12.878
|
|
12.878
|
AM.21061
|
- Gạch xây các loại
|
1000v
|
|
12.878
|
|
12.878
|
AM.21071
|
- Gạch ốp, lát các loại
|
100m2
|
|
9.444
|
|
9.444
|
AM.21081
|
- Ngói các loại
|
1000v
|
|
15.453
|
|
15.453
|
AM.21091
|
- Đá ốp, lát các loại
|
100m2
|
|
10.474
|
|
10.474
|
AM.21101
|
- Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
13.736
|
|
13.736
|
AM.21111
|
- Gỗ các loại
|
m3
|
|
9.615
|
|
9.615
|
AM.21121
|
- Tre, cây chống
|
100cây
|
|
10.302
|
|
10.302
|
|
Vận chuyển vật liệu bằng thủ công, 10m tiếp theo.
|
|
|
|
|
|
AM.21012
|
- Cát xây dựng
|
m3
|
|
1.030
|
|
1.030
|
AM.21022
|
- Đất các loại
|
m3
|
|
1.202
|
|
1.202
|
AM.21032
|
- Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
1.202
|
|
1.202
|
AM.21042
|
- Đá hộc
|
m3
|
|
1.202
|
|
1.202
|
AM.21052
|
- Xi măng bao
|
tấn
|
|
1.030
|
|
1.030
|
AM.21062
|
- Gạch xây các loại
|
1000v
|
|
1.030
|
|
1.030
|
AM.21072
|
- Gạch ốp, lát các loại
|
100m2
|
|
515
|
|
515
|
AM.21082
|
- Ngói các loại
|
1000v
|
|
1.202
|
|
1.202
|
AM.21092
|
- Đá ốp, lát các loại
|
100m2
|
|
515
|
|
515
|
AM.21102
|
- Sắt thép các loại
|
tấn
|
|
1.202
|
|
1.202
|
AM.21112
|
- Gỗ các loại
|
m3
|
|
859
|
|
859
|
AM.21122
|
- Tre, cây chống
|
100cây
|
|
1.030
|
|
1.030
|
AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10m3/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển cát xây dựng
Trong phạm vi ≤ 1km
|
|
|
|
|
|
AM.22111
AM.22121
AM.22131
AM.22141
AM.22151
AM.22161
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
127.563
134.533
133.001
140.412
98.719
106.214
|
127.563
134.533
133.001
140.412
98.719
106.214
|
|
Trong phạm vi ≤ 5km
|
|
|
|
|
|
AM.22112
AM.22122
AM.22132
AM.22142
AM.22152
AM.22162
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
62.298
64.576
64.355
66.511
40.849
42.486
|
62.298
64.576
64.355
66.511
40.849
42.486
|
|
Trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.22113
AM.22123
AM.22133
AM.22143
AM.22153
AM.22163
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
48.949
50.226
49.339
51.731
30.637
29.740
|
48.949
50.226
49.339
51.731
30.637
29.740
|
|
Trong phạm vi ≤ 15km
|
|
|
|
|
|
AM.22114
AM.22124
AM.22134
AM.22144
AM.22154
AM.22164
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
43.015
43.050
42.904
44.341
27.233
25.491
|
43.015
43.050
42.904
44.341
27.233
25.491
|
|
Trong phạm vi ≤ 20km
|
|
|
|
|
|
AM.22115
AM.22125
AM.22135
AM.22145
AM.22155
AM.22165
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
38.566
39.463
38.613
39.414
23.829
21.243
|
38.566
39.463
38.613
39.414
23.829
21.243
|
|
Vận chuyển đá dăm các loại
Trong phạm vi ≤ 1km
|
|
|
|
|
|
AM.22211
AM.22221
AM.22231
AM.22241
AM.22251
AM.22261
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
132.013
138.120
139.436
145.339
102.123
110.463
|
132.013
138.120
139.436
145.339
102.123
110.463
|
|
Trong phạm vi ≤ 5km
|
|
|
|
|
|
AM.22212
AM.22222
AM.22232
AM.22242
AM.22252
AM.22262
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
65.265
68.163
66.500
68.975
47.658
46.734
|
65.265
68.163
66.500
68.975
47.658
46.734
|
|
Trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.22213
AM.22223
AM.22233
AM.22243
AM.22253
AM.22263
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
50.432
52.019
51.484
54.194
37.445
33.989
|
50.432
52.019
51.484
54.194
37.445
33.989
|
|
Trong phạm vi ≤ 15km
|
|
|
|
|
|
AM.22214
AM.22224
AM.22234
AM.22244
AM.22254
AM.22264
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
44.499
44.844
45.049
46.804
30.637
29.740
|
44.499
44.844
45.049
46.804
30.637
29.740
|
|
Trong phạm vi ≤ 20km
|
|
|
|
|
|
AM.22215
AM.22225
AM.22235
AM.22245
AM.22255
AM.22265
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
10m3/1km
|
|
|
40.049
41.257
40.758
41.877
27.233
25.491
|
40.049
41.257
40.758
41.877
27.233
25.491
|
AM.23000 - VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá
trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết
Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển xi măng bao
Trong phạm vi ≤ 1km
|
|
|
|
|
|
AM.23111
AM.23121
AM.23131
AM.23141
AM.23151
AM.23161
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 15 tấn
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
63.342
67.166
61.260
57.818
51.593
56.921
|
63.342
67 166
61.260
57.818
51.593
56.921
|
|
Trong phạm vi ≤ 5km
|
|
|
|
|
|
AM.23112
AM.23122
AM.23132
AM.23142
AM.23152
AM.23162
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
31.116
32.184
28.146
27.102
24.764
27.105
|
31.116
32.184
28.146
27.102
24.764
27.105
|
|
Trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.23113
AM.23123
AM.23133
AM.23143
AM.23153
AM.23163
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
24.448
25.187
23.179
21.682
20.637
21.684
|
24.448
25.187
23.179
21.682
20.637
21.684
|
|
Trong phạm vi ≤ 15km
|
|
|
|
|
|
AM.23114
AM.23124
AM.23134
AM.23144
AM.23154
AM.23164
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
21.114
22.389
19.868
18.068
16.510
18.974
|
21.114
22.389
19.868
18.068
16.510
18.974
|
|
Trong phạm vi ≤ 20km
|
|
|
|
|
|
AM.23115
AM.23125
AM.23135
AM.23145
AM.23155
AM.23165
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
18.892
19.590
18.212
16.261
14.446
16.263
|
18.892
19.590
18.212
16.261
14.446
16.263
|
|
Vận chuyển sắt, thép các loại.
Trong phạm vi ≤ 1km
|
|
|
|
|
|
AM.23211
AM.23221
AM.23231
AM.23241
AM.23251
AM.23261
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
60.009
62.968
57.948
54.204
49.529
54.210
|
60.009
62.968
57.948
54.204
49.529
54.210
|
|
Trong phạm vi ≤ 5km
|
|
|
|
|
|
AM.23212
AM.23222
AM.23232
AM.23242
AM.23252
AM.23262
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
30.004
30.785
26.491
25.295
22.701
24.395
|
30.004
31.785
26.491
25.295
22.701
24.395
|
|
Trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.23213
AM.23223
AM.23233
AM.23243
AM 23253
AM.23263
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
23.337
23.788
21.524
19.875
18.573
18.974
|
23.337
23.788
21.524
19.875
18.573
18.974
|
|
Trong phạm vi ≤ 15km
|
|
|
|
|
|
AM.23214
AM.23224
AM.23234
AM.23244
AM.23254
AM.23264
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
20.003
20.989
18.212
16.261
14.446
16.263
|
20.003
20.989
18.212
16.261
14.446
16.263
|
|
Trong phạm vi ≤ 20km
|
|
|
|
|
|
AM.23215
AM.23225
AM.23235
AM.23245
AM.23255
AM.23265
|
- Ô tô 5
tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
17.780
18.191
16.557
14.454
12.382
13.553
|
17.780
18.191
16.557
14.454
12.382
13.553
|
AM.30000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.31000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg
Trong phạm vi ≤ 1km
|
|
|
|
|
|
AM.31011
|
- Ô tô 5 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
64.454
|
64.454
|
AM.31021
|
- Ô tô 7 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
68.566
|
68.566
|
AM.31031
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
62.915
|
62.915
|
AM.31041
|
- Ô tô
12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
59.624
|
59.624
|
AM.31051
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
53.656
|
53.656
|
AM.31061
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
59.631
|
59.631
|
|
Trong phạm vi < 5km
|
|
|
|
|
|
AM.31012
|
- Ô tô 5 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
32.227
|
32.227
|
AM.31022
|
- Ô tô 7 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
33.583
|
33.583
|
AM.31032
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
29.802
|
29.802
|
AM.31042
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
28.909
|
28.909
|
AM.31052
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
26.828
|
26.828
|
AM.31062
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
29.816
|
29.816
|
AM.31013
|
Trong phạm vi ≤ 10 km
- Ô tô 5 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
25.559
|
25.559
|
AM.31023
|
- Ô tô 7 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
26.587
|
26.587
|
AM.31033
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
24.835
|
24.835
|
AM.31043
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
23.488
|
23.488
|
AM.31053
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
22.701
|
22.701
|
AM.31063
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
24.395
|
24.395
|
|
Trong phạm vi ≤15km
|
|
|
|
|
|
AM.31014
|
- Ô tô 5
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
22.225
|
22.225
|
AM.31024
|
- Ô tô 7
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
22.389
|
22.389
|
AM.31034
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
21.524
|
21.524
|
AM.31044
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
19.875
|
19.875
|
AM.31054
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
18.573
|
18.573
|
AM.31064
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
21.684
|
21.684
|
|
Trong phạm vi ≤20km
|
|
|
|
|
|
AM.31015
|
- Ô tô 5
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
20.003
|
20.003
|
AM.31025
|
- Ô tô 7 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
20.989
|
20.989
|
AM.31035
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
19.868
|
19.868
|
AM.31045
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
18.068
|
18.068
|
AM.31055
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
16.510
|
16.510
|
AM.31065
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
16.263
|
16.263
|
AM.32000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ
VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ
sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển ống cống bê tông
Trong phạm vi ≤ 1km
|
|
|
|
|
|
AM.32011
|
- Ô tô 7
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
72.764
|
72.764
|
AM.32021
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
66.227
|
66.227
|
AM.32031
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
63.238
|
63.238
|
AM.32041
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
57.784
|
57.784
|
AM.32051
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
65.052
|
65.052
|
|
Trong phạm vi ≤ 5km
|
|
|
|
|
|
AM.32012
|
- Ô tô 7
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
36.382
|
36.382
|
AM.32022
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
33.113
|
33.113
|
AM.32032
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
32.522
|
32.522
|
AM.32042
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
30.956
|
30.956
|
AM.32052
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
35.237
|
35.237
|
|
Trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.32013
|
- Ô tô 7
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
29.385
|
29.385
|
AM.32023
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
28.146
|
28.146
|
AM.32033
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
27.102
|
27.102
|
AM.32043
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
26.828
|
26.828
|
AM.32053
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
29.816
|
29.816
|
|
Trong phạm vi ≤15km
|
|
|
|
|
|
AM.32014
|
- Ô tô 7
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
25.187
|
25.187
|
AM.32024
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
24.835
|
24.835
|
AM.32034
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
23.488
|
23.488
|
AM.32044
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
22.701
|
22.701
|
AM.32054
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
27.105
|
27.105
|
|
Trong phạm vi ≤20km
|
10tấn/1km
|
|
|
|
|
AM.32015
AM.32025
AM.32035
AM.32045
AM.32055
|
- Ô tô 7
tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 15 tấn
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
23.788
23.179
21.682
20.637
24.395
|
23.788
23.179
21.682
20.637
24.395
|
AM.33000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường
trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển cọc, cột bê tông
Trong phạm vi ≤ 1km
|
|
|
|
|
|
AM.33011
|
- Ô tô 7
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
69.965
|
69.965
|
AM.33021
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
64.571
|
64.571
|
AM.33031
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
61.431
|
61.431
|
AM.33041
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
55.720
|
55.720
|
AM.33051
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
62.342
|
62.342
|
|
Trong phạm vi ≤ 5km
|
|
|
|
|
|
AM.33012
|
- Ô tô 7 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
34.982
|
34.982
|
AM.33022
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
31.458
|
31.458
|
AM.33032
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
30.716
|
30.716
|
AM.33042
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
28.892
|
28.892
|
AM.33052
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
32.526
|
32.526
|
|
Trong phạm vi ≤ 10km
|
|
|
|
|
|
AM.33013
|
- Ô tô 7
tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
27.986
|
27.986
|
AM.33023
|
- Ô tô 10 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
26.491
|
26.491
|
AM.33033
|
- Ô tô 12 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
25.295
|
25.295
|
AM.33043
|
- Ô tô 15 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
24.764
|
24.764
|
AM.33053
|
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
|
|
|
27.105
|
27.105
|
|
Trong phạm vi ≤15km
|
|
|
|
|
|
AM.33014
AM.33024
AM.33034
AM.33044
AM.33054
|
- Ô tô 7
tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 15 tấn
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
23.788
23.179
21.682
20.637
24.395
|
23.788
23.179
21.682
20.637
24.395
|
|
Trong phạm vi ≤20km
|
|
|
|
|
|
AM.33015
AM.33025
AM.33035
AM.33045
AM.33055
|
- Ô tô 7
tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 15 tấn
- Ô tô 20 tấn
|
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
10tấn/1km
|
|
|
22.389
21.524
19.875
18.573
21.684
|
22.389
21.524
19.875
18.573
21.684
|
BẢNG
GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
Bentonite
|
kg
|
1.600
|
2
|
Cát vàng
|
m3
|
73.000
|
3
|
Đá 1x2
|
m3
|
245.000
|
4
|
Đá 2x4
|
m3
|
227.000
|
5
|
Đất sét
|
m3
|
49.000
|
6
|
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm
|
cái
|
15.800
|
7
|
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm
|
cái
|
14.000
|
8
|
Đồng hồ đo áp 0,1Mpa
|
cái
|
150.000
|
9
|
Gầu khoan đá
|
cái
|
3.000.000
|
10
|
Gầu khoan đất
|
cái
|
400.000
|
11
|
Lợi gầu khoan đá
|
cái
|
300.000
|
12
|
Màng kín khí lớp dưới
|
m2
|
18.600
|
13
|
Màng kín khí lớp trên
|
m2
|
14.300
|
14
|
Nước
|
lít
|
5
|
15
|
Nước
|
m3
|
5.000
|
16
|
Ống lọc nhựa D50mm
|
m
|
21.900
|
17
|
Ống thoát nước nhựa D63mm
|
m
|
31.200
|
18
|
Phụ gia Soda
|
kg
|
46.700
|
19
|
Răng khoan đất
|
cái
|
170.000
|
20
|
Răng khoan đá
|
cái
|
410.000
|
21
|
Polymer
|
kg
|
90.000
|
22
|
Vải địa kỹ thuật lớp dưới
|
m2
|
19.818
|
23
|
Vải địa kỹ thuật lớp trên
|
m2
|
14.300
|
24
|
Van nhựa một chiếu D63mm
|
cái
|
73.000
|
25
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.245
|
26
|
Bê tông M200, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm
|
m3
|
620.015
|
27
|
Bê tông M250, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm
|
m3
|
676.183
|
28
|
Bê tông M300, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm
|
m3
|
734.523
|
29
|
Bê tông M200, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm
|
m3
|
585.805
|
30
|
Bê tông M250, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm
|
m3
|
639.183
|
31
|
Bê tông M300, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm
|
m3
|
694.495
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ
STT
|
Tên nhân công
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
32
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
|
công
|
171.702
|
33
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1
|
công
|
186.057
|
34
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1
|
công
|
200.412
|
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ
STT
|
Tên máy
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
35
|
Máy khoan tường sét (khoan trộn đất)
|
ca
|
4.196.911
|
36
|
Búa căn khí nén
|
ca
|
232.612
|
37
|
Cần trục bánh xích 25T
|
ca
|
3.379.358
|
38
|
Cần trục bánh xích 50T
|
ca
|
5.179.599
|
39
|
Cần trục ô tô 10T
|
ca
|
2.449.171
|
40
|
Bơm chân không 7,5kW
|
ca
|
237.892
|
41
|
Máy bơm dung dịch 15m3/ph
|
ca
|
583.626
|
42
|
Máy bơm dung dịch 200m3/h
|
ca
|
301.790
|
43
|
Máy đầm bàn 1kW
|
ca
|
208.732
|
44
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
212.102
|
45
|
Máy đào 0,5m3
|
ca
|
2.206.730
|
46
|
Máy đào 1,25m3
|
ca
|
4.021.125
|
47
|
Máy khoan Bauer
|
ca
|
14.867.408
|
48
|
Máy khoan KH, ED, Soilmec
|
ca
|
6.554.581
|
49
|
Máy nén khí diezel 660m3/h
|
ca
|
1.616.746
|
50
|
Máy sàng rung
|
ca
|
550.722
|
51
|
Máy trộn dung dịch
|
ca
|
226.128
|
52
|
Máy trộn dung dịch 1000 lít
|
ca
|
393.296
|
53
|
Ô tô vận tải thùng 10T
|
ca
|
1.655.663
|
54
|
Ô tô vận tải thùng 12T
|
ca
|
1.806.802
|
55
|
Ô tô vận tải thùng 20T
|
ca
|
2.710.514
|
56
|
Ô tô vận tải thùng 7T
|
ca
|
1.399.299
|
57
|
Ô tô tự đổ 10T
|
ca
|
2.145.175
|
58
|
Ô tô tự đổ 12T
|
ca
|
2.463.375
|
59
|
Ô tô tự đổ 22T
|
ca
|
3.404.108
|
60
|
Ô tô tự đổ 27T
|
ca
|
4.248.566
|
61
|
Ô tô tự đổ 5T
|
ca
|
1.483.290
|
62
|
Ô tô tự đổ 7T
|
ca
|
1.793.770
|
63
|
Ô tô vận tải thùng 15T
|
ca
|
2.063.702
|
64
|
Ô tô vận tải thùng 5T
|
ca
|
1.111.270
|
65
|
Xà lan
200T
|
ca
|
962.720
|
66
|
Xà lan
400T
|
ca
|
1.341.937
|
67
|
Tàu kéo 150CV
|
ca
|
4.194.694
|
MỤC LỤC
MÃ HIỆU
|
NỘI DUNG
|
TRANG
|
|
KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
|
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
|
|
AC.31000
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch
khoan)
|
|
AC.32000
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)
|
|
|
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
|
|
AE.12121
|
Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng
|
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
|
|
AF.15600
|
Công tác bê tông mặt đường
|
|
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
|
|
AL.16200
|
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp,
khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí
|
|
AL.16300
|
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp
cố kết hút chân không có màng kín
khí
|
|
AL.16410
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bột sét
|
|
AL.16420
|
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite
|
|
AL.54200
|
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng
|
|
|
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
|
|
AM.11000
|
Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển
bằng thủ công
|
|
AM.12000
|
Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công
|
|
AM.13000
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng thủ công
|
|
AM.14000
|
Bốc xếp
cấu kiện bê tông bằng cơ giới
|
|
AM.21000
|
Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công
|
|
AM.22000
|
Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ
|
|
AM.23000
|
Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng
|
|
AM.31000
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng ô tô vận tải thùng
|
|
AM.32000
|
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng
|
|
AM.33000
|
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
|
|
|
MỤC LỤC
|
|