UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4050/UBND-TMXDCB
V/v
công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre.
|
Bến Tre, ngày 26
tháng 10 năm 2007
|
Kính gửi:
|
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã;
- Các doanh nghiệp hoạt động công ích trong lĩnh vực đô thị.
|
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về
việc hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
Uỷ ban nhân dân tỉnh
công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre kèm theo
văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo sử dụng vào
việc lập và quản lý chi phí chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn
tỉnh./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Cao Tấn Khổng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE
(Kèm
theo Công văn số 4050/UBND-TMXDCB ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre về việc công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị
tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ :
- Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang
lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.
- Nghị định số
94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối
thiểu chung.
- Nghị định số
99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
- Thông tư số
17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn phương pháp
lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị”.
- Quyết định số
13/2007/QĐ-BXD ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành “Định
mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị”.
- Thông báo giá vật
liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 4 năm 2007 của liên Sở Tài chính và
Xây dựng Bến Tre.
- Bảng giá dự toán ca
máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày
18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.
II. NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ :
Đơn giá thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm
toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trong lĩnh vực : quét gom rác trên
hè, đường phố bằng thủ công; thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây
dựng và rác y tế bằng cơ giới; xử lý rác tại bãi chôn lấp; tưới nước đường bằng
cơ giới; duy trì nhà vệ sinh công cộng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công
tác (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm
bảo đảm hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật).
1. Chi phí vật liệu :
Là chi phí vật liệu
chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu
gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác tỉnh Bến Tre.
Giá vật liệu trong
đơn giá là giá vật liệu đến hiện trường theo mặt bằng giá tháng 4/2007 trên địa
bàn thị xã Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp
dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật
liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá vật
liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh
lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2.
Chi phí nhân công :
Chi phí nhân công
trong đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác là chi phí về tiền
lương của công nhân trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu
gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác theo đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật.
Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau :
- Lương tối thiểu được
tính theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ là
450.000đ.
- Cấp bậc tiền lương
theo bảng lương A1.5 Công trình Đô thị (nhóm 1,2,3) ban hành kèm theo Nghị định
số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
Các khoản phụ cấp
tính vào tiền lương công nhân môi trường đô thị gồm : phụ cấp lao động ở mức
thấp nhất bằng 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức
bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép...) bằng 12% và một
số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương
cơ bản.
Các khoản phụ cấp
khác chưa tính vào bảng lương công nhân môi trường đô thị bao gồm :
- Phụ cấp làm đêm,
tiền ăn giữa ca; phụ cấp thu hút v.v… được đưa vào mức chi phí khác có liên
quan.
3.
Chi phí máy thi công :
Là chi phí sử
dụng các loại phương tiện, xe máy cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác.
Chi phí sử
dụng xe máy và thiết bị trong đơn giá bao gồm chi phí khấu hao cơ bản, chi phí
khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương và chi phí khác.
Sử dụng bảng
giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số
1661/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.
III. KẾT CẤU
CỦA BỘ ĐƠN GIÁ :
Đơn giá công
tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác đô thị tại tỉnh Bến Tre bao gồm :
- Thuyết minh
và hướng dẫn áp dụng :
+ Chương I : Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.
+ Chương II :
Công tác thu gom vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng
cơ giới.
+ Chương III
: Công tác xử lý rác.
+ Chương IV :
Công tác xử lý rác y tế.
+ Chương V:
Công tác tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
+ Chương VI :
Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.
Kết cấu lập
đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác đô thị tỉnh Bến Tre được
trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất theo nguyên tắc.
- Hai chữ cái
và một số đầu : chỉ số chương
- Hai số kế
tiếp : chỉ số các công việc của chương
- Hai (hoặc
ba) số sau : chỉ số đơn giá công việc cụ thể.
IV. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG :
Tập đơn giá
thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác đô thị tỉnh Bến Tre là cơ sở tham
khảo để lập và quản lý chi phí cho các công tác : thu gom quét rác trên hè,
đường phố bằng thủ công; thu gom vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và
rác y tế bằng cơ giới; xử lý rác tại bãi rác; xử lý rác y tế; tưới nước rửa
đường bằng cơ giới; duy trì nhà vệ sinh công cộng. Nội dung của từng loại công
tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.
Trường hợp
những loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác mà yêu cầu kỹ
thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các
đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây
dựng đơn giá.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN
HIỆN TRƯỜNG
(CHƯA CÓ THUẾ GIÁ TRỊ
GIA TĂNG)
STT
|
TÊN VẬT LIỆU
|
ĐV
|
GIÁ VẬT LIỆU
|
1
|
Acquy 70A
|
cái
|
420.000
|
2
|
Alcool
|
lít
|
8.000
|
3
|
Biển báo (dán đề can)
|
cái
|
200.000
|
4
|
Bạt phủ xe (25 m2)
|
cái
|
100.000
|
5
|
Bồ cào tàu
|
cây
|
10.000
|
6
|
Bàn chải cước loại lớn
|
cái
|
5.000
|
7
|
Bao nilon 30x40 (loại 40 lít)
|
cái
|
500
|
8
|
Bao tay caosu
|
đôi
|
4.000
|
9
|
Băng keo bản 5 phân (90m/cuộn)
|
m
|
100
|
10
|
Bạt phủ xe
|
m2
|
5.000
|
11
|
Bokashi
|
kg
|
5.000
|
12
|
Basudin 40ND
|
lít
|
58.000
|
13
|
Bóng đèn 2,5V
|
cái
|
500
|
14
|
Bay trát
|
cái
|
1.500
|
15
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
18.000
|
16
|
Chổi tre 1,2m
|
cái
|
13.000
|
17
|
Chổi tre 0,8m
|
cái
|
9.000
|
18
|
Cán chổi 1,2m (tầm vông)
|
cái
|
3.500
|
19
|
Cán chổi 0,8m (tầm vông)
|
cái
|
2.500
|
20
|
Cán xẻng
|
cái
|
3.500
|
21
|
Chổi
|
cây
|
5.000
|
22
|
Cuốc bàn (cán gỗ)
|
cái
|
20.000
|
23
|
Cúp (cán gỗ)
|
cái
|
20.000
|
24
|
Chổi xể
|
cái
|
8.000
|
25
|
Cán chổi xể
|
cái
|
5.000
|
26
|
Cờ hiệu đỏ
|
cái
|
10.000
|
27
|
Cuốc chim
|
cái
|
60.000
|
28
|
Cào sắt 4 răng (cán gỗ)
|
cái
|
20.000
|
29
|
Củi
|
m3
|
100.000
|
30
|
Chổi tre 0,4m
|
cái
|
5.000
|
31
|
Cán chổi tre
|
cái
|
5.000
|
32
|
Chổi đốt
|
cái
|
2.000
|
33
|
Cát đen
|
m3
|
10.909
|
34
|
Choòng sắt (0,5kg)
|
cái
|
20.000
|
35
|
Điện năng
|
kw
|
895
|
36
|
Dây thép buộc chổi 1mm
|
kg
|
9.500
|
37
|
Đèn bão
|
cái
|
25.000
|
38
|
Dầu hoả
|
lít
|
7.900
|
39
|
Đề can phản quang
|
m
|
40.000
|
40
|
Dao tông (yếm lớn)
|
cái
|
30.000
|
41
|
Dĩa sắt (nĩa sắt) 4 răng
|
cái
|
30.000
|
42
|
Dây chảo (dây gân)
|
kg
|
15.000
|
43
|
Đèn pha (đèn sạt acquy khô)
|
cái
|
50.000
|
44
|
Dây buộc (dây nilon)
|
m
|
500
|
45
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
50.000
|
46
|
Hoá chất DDVP
|
lít
|
50.000
|
47
|
Đèn pin (3 pin đại)
|
cái
|
9.000
|
48
|
Dầu xả
|
kg
|
10.000
|
49
|
Đòn gánh tre
|
cái
|
5.000
|
50
|
Đất độn
|
tấn
|
80.000
|
51
|
Đèn dầu
|
cái
|
4.000
|
52
|
Đục sắt bản 2cm
|
cái
|
10.000
|
53
|
Vi sinh EM thứ cấp
|
lít
|
8.000
|
54
|
FM thứ cấp
|
lít
|
8.000
|
55
|
Giẻ lau
|
kg
|
6.000
|
56
|
Gas
|
kg
|
8.182
|
57
|
Gáo múc bùn
|
cái
|
50.000
|
58
|
Khoá xe TQ loại 2
|
cái
|
8.000
|
59
|
Kẻng
|
cái
|
20.000
|
60
|
Khoá hòm đồ
|
cái
|
8.000
|
61
|
Ky sắt
|
cái
|
25.000
|
62
|
Liềm
|
cái
|
5.000
|
63
|
Lưới chắn rác
|
m2
|
2.500
|
64
|
Máng hứng
|
cái
|
20.000
|
65
|
Móc xích (móc gánh)
|
đôi
|
5.000
|
66
|
Nước Javel
|
lít
|
6.000
|
67
|
Nước rửa
|
m3
|
4.000
|
68
|
Năng lượng điện
|
kw
|
825
|
69
|
Bicarbonat (NaHCo3)
|
kg
|
5.000
|
70
|
Ống tưới EM PVC D27
|
m
|
4.500
|
71
|
Ống PVC D200
|
m
|
115.000
|
72
|
Ống PVC D150
|
m
|
90.000
|
73
|
Ống PVC D114
|
m
|
35.000
|
74
|
Ống PVC D90
|
m
|
24.000
|
75
|
Phao tròn tàu nhựa
|
cái
|
50.000
|
76
|
Phao bảo vệ tàu (vỏ xe cũ)
|
cái
|
15.000
|
77
|
Permethin
|
lít
|
60.000
|
78
|
Pin đại 1,5V
|
cục
|
2.500
|
79
|
Rổ bốc rác (rổ nhựa rộng 0,4m)
|
cái
|
3.000
|
80
|
Rổ tre (loại lớn) 0,6m
|
cái
|
6.000
|
81
|
Sào tầm vông (7m)
|
cây
|
20.000
|
82
|
Sọt tre loại to (cần xé loại 2 giạ)
|
cái
|
16.000
|
83
|
Sumithion 50EL (100cc)
|
lít
|
65.000
|
84
|
Sàng thô (lưới thép)
|
cái
|
50.000
|
85
|
Sàng tinh (lưới thép)
|
cái
|
50.000
|
86
|
Thùng chứa rác vụn composit 20l
|
cái
|
100.000
|
87
|
Thùng rác 660L (OTTO)
|
cái
|
3.800.000
|
88
|
Thùng cẩu rác (bô rác) 4m3
|
cái
|
18.000.000
|
89
|
Túi lưới
|
cái
|
160.000
|
90
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
25.000
|
91
|
Thùng rác nhựa 240 lít VN
|
cái
|
750.000
|
92
|
Thuốc xịt côn trùng
|
lít
|
10.000
|
93
|
Thùng nhựa 20 lít đựng nước
|
cái
|
10.000
|
94
|
Thùng carton 40x50
|
cái
|
3.000
|
95
|
Thuốc diệt ruồi
|
lít
|
10.000
|
96
|
Thùng chứa tro 50 lít
|
cái
|
15.000
|
97
|
Than hoạt tính
|
kg
|
10.000
|
98
|
Thuyền sắt (1500kg)
|
cái
|
3.500.000
|
99
|
Thuốc sát trùng
|
kg
|
10.000
|
100
|
Thùng tol 20 lít
|
cái
|
20.000
|
101
|
Ủng cao su loại tốt
|
đôi
|
60.000
|
102
|
Vôi bột
|
kg
|
909
|
103
|
Vôi nước
|
kg
|
400
|
104
|
Vợt vớt rác
|
cây
|
15.000
|
105
|
Xẻng xúc
|
cái
|
20.000
|
106
|
Xe gom rác đẩy tay 0,5m3
|
cái
|
2.500.000
|
107
|
Xích xe gom
|
m
|
8.000
|
108
|
Xẻng nhỏ hốt rác (ky sắt)
|
cái
|
15.000
|
109
|
Xe ba gác cải tiến
|
cái
|
2.500.000
|
110
|
Xô tol 15 lít
|
cái
|
15.000
|
111
|
Xe đạp
|
xe
|
500.000
|
112
|
Xà bông rửa tay
|
kg
|
10.000
|
113
|
Xà bông tắm
|
kg
|
30.000
|
114
|
Xẻng to
|
cái
|
20.000
|
115
|
Xô vét bùn
|
cái
|
15.000
|
116
|
Ximăng PC30
|
kg
|
782
|
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG
NHÂN VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC TỈNH BẾN TRE
- Lương tối thiểu
450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Chính phủ.
- Knc: hệ số mức lương
theo thang lương A1.5 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp
lương trong các công ty Nhà nước.
TT
|
Nội dung công tác
|
Bậc thợ
|
Hệ số bậc lương
(Knc)
|
Phụ cấp lưu động %
(LTT)
|
Phụ cấp không ổn
định % (LCB)
|
Phụ cấp nghỉ lễ tết
% (LCB)
|
Lương khoán trực
tiếp %
(LCB)
|
Lương ngày công
(đồng)
|
|
Thu gom vận chuyển rác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân thủ công
|
3,5/7-N2 - A.1.5
|
2,51
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
58.199
|
2
|
Công nhân thủ công
|
4/7-N2 - A.1.5
|
2,71
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
62.560
|
3
|
Công nhân thủ công
|
4,5/7-N2 - A.1.5
|
2,95
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
67.794
|
4
|
Công nhân thủ công
|
5/7-N2 - A.1.5
|
3,19
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
73.028
|
|
Xử lý rác sinh hoạt, rác y tế, rửa
đường, duy trì nhà vệ sinh công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân thủ công
|
3,5/7-N3 - A.1.5
|
2,7
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
62.342
|
2
|
Công nhân thủ công
|
4/7-N3 - A.1.5
|
2,92
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
67.140
|
3
|
Công nhân thủ công
|
4,5/7-N3 - A.1.5
|
3,185
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
72.919
|
4
|
Công nhân thủ công
|
5/7-N3 - A.1.5
|
3,45
|
20
|
10,00
|
12,00
|
4,00
|
78.698
|
Trong đó: Công thức tính lương
ngày công là
(Knc x 450.000 + 20%
x 450.000 + 10% x Knc x 450.000 + 12% x Knc x 450.000 + 4% x Knc x 450.000)/26
ngày
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ
CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
STT
|
Tên máy móc thiết
bị
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
1
|
Xe ép rác 1,2 tấn
|
ca
|
378.848
|
2
|
Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
504.868
|
3
|
Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
727.987
|
4
|
Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
864.274
|
5
|
Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
1.035.760
|
6
|
Xe tải thùng kín 1,5 tấn
|
-
|
422.125
|
7
|
Xe tải 1,5 tấn
|
-
|
272.254
|
8
|
Xe tải 1,2 tấn
|
-
|
272.254
|
9
|
Xe tải 2 tấn
|
-
|
272.254
|
10
|
Xe tải 4 tấn
|
-
|
515.971
|
11
|
Xe tải 7 tấn
|
-
|
741.013
|
12
|
Xe tải 10 tấn
|
-
|
891.101
|
13
|
Xe xúc 16 tấn/h
|
-
|
1.435.009
|
14
|
Xe tải chở thùng rác ép kín Hooklip
|
-
|
1.103.934
|
15
|
Máy ủi 140 CV
|
-
|
1.232.023
|
16
|
Máy ủi 170 CV
|
-
|
1.492.212
|
17
|
Máy ủi 240 CV
|
-
|
2.008.176
|
18
|
Ôtô tưới nước 5 m3
|
-
|
486.698
|
19
|
Ôtô tưới nước 6 m3
|
-
|
537.239
|
20
|
Ôtô tưới nước 7 m3
|
-
|
609.886
|
21
|
Máy bơm chạy xăng 5 CV
|
-
|
93.368
|
22
|
Máy bơm chạy xăng 5,5 CV
|
-
|
93.368
|
23
|
Máy bơm chạy điện 0,125 KW
|
-
|
45.302
|
24
|
Máy bơm chạy điện 2,5 KW
|
-
|
52.742
|
25
|
Máy bơm chạy xăng 3 CV
|
-
|
72.265
|
26
|
Máy bơm chạy điện 3 KW
|
-
|
52.742
|
27
|
Máy bơm chạy điện 5 KW
|
-
|
60.529
|
28
|
Lò đốt rác y tế bằng gas
|
-
|
5.618.385
|
29
|
Xe bồn 16 m3
|
-
|
919.759
|
30
|
Tàu công suất 25 CV
|
-
|
868.301
|
31
|
Ghe công suất 4 CV
|
-
|
122.081
|
32
|
Xe hút phân 1,5 tấn
|
-
|
458.181
|
33
|
Xe hút phân 4,5 tấn
|
-
|
659.043
|
Phần II
ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG ĐÔ THỊ
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG
PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 - CÔNG TÁC
DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Vận chuyển, trung
chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.
- Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác
đường phố ban ngày bằng thủ công
|
|
|
108.471
|
|
MT1.02.00 - CÔNG TÁC
QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi
làm việc.
- Quét rác trên đường
phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng
trên đường phố (nếu có).
- Thu gom rác đống
trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát
bụi vào xe gom rác đẩy tay.
- Dọn sạch rác tại
các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom
rác đường phố bằng thủ công
|
10.000 m2
|
|
135.588
|
|
MT1.03.00 - CÔNG TÁC
DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Di chuyển đến nơi
làm việc.
- Đặt biển báo công
tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống,
xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua các kẽ các thanh chắn
quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Vận chuyển về địa
điểm quy định.
- Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì
dải phân cách bằng thủ công
|
km
|
|
70.506
|
|
MT1.04.00 - CÔNG TÁC
TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH.
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua
sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc
rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế
thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có);
bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa
điểm quy định.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa
hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
km
|
|
65.082
|
|
MT1.05.00 - CÔNG TÁC
DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc
ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi
rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc
dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy
định.
- Đối với những ngõ
rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe
gom; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Vận chuyển về địa
điểm quy định.
- Đảm bảo an toàn
giao thông.
- Vận động tuyên
truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, phương
tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ
sinh ngõ xóm.
|
km
|
|
103.047
|
|
MT1.06.00 - CÔNG TÁC
XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa
rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ
bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh dụng cụ,
phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác
sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn
|
|
50.048
|
|
MT1.07.00 - CÔNG TÁC
XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi
phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất
đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại
vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Vệ sinh dụng cụ,
phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn
phế thải xây dựng bằng thủ công
|
tấn
|
|
28.152
|
|
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH
HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 - CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE
ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện, dụng cụ lao động và trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Nạp rác từ xe thô
sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.01.00
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển rác đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5 km
|
|
|
|
|
MT2.01.01.1
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
21.170
|
85.424
|
MT2.01.02.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
13.288
|
79.278
|
MT2.01.03.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
7.714
|
54.449
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 10 km
|
|
|
|
|
MT2.01.01.2
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
23.441
|
94.915
|
MT2.01.02.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
14.713
|
88.086
|
MT2.01.03.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
8.541
|
60.499
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15 km
|
|
|
|
|
MT2.01.01.3
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
24.699
|
99.661
|
MT2.01.02.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
15.502
|
92.491
|
MT2.01.03.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
8.999
|
63.524
|
MT2.02.00 - CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE
ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô
sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển rác đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
15.327
|
61.151
|
MT2.02.02.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
14.201
|
65.512
|
MT2.02.03.1
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
12.512
|
57.795
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
17.013
|
67.878
|
MT2.02.02.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
15.763
|
72.718
|
MT2.02.03.2
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
13.888
|
64.153
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
18.699
|
74.604
|
MT2.02.02.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
17.325
|
79.925
|
MT2.02.03.3
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
15.265
|
70.510
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.4
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
19.925
|
79.496
|
MT2.02.02.4
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
18.462
|
85.166
|
MT2.02.03.4
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
16.266
|
75.134
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.5
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
21.152
|
84.388
|
MT2.02.02.5
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
19.598
|
90.407
|
MT2.02.03.5
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
17.267
|
79.758
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 45 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.6
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
22.225
|
88.669
|
MT2.02.02.6
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
20.592
|
94.992
|
MT2.02.03.6
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
18.143
|
83.803
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 50 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.7
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
23.144
|
92.338
|
MT2.02.02.7
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
21.444
|
98.923
|
MT2.02.03.7
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
18.893
|
87.271
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 55 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.8
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
24.064
|
96.007
|
MT2.02.02.8
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
22.296
|
102.854
|
MT2.02.03.8
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
19.644
|
90.739
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 60 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.9
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
24.830
|
99.064
|
MT2.02.02.9
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
23.006
|
106.129
|
MT2.02.03.9
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
20.270
|
93.629
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 65 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01.10
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
25.443
|
101.511
|
MT2.02.02.10
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
23.574
|
108.750
|
MT2.02.03.10
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
20.770
|
95.940
|
MT2.03.00 - CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ
Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô
sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Kéo thùng trên vỉa
hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào
xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.03.00
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế,
vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5 km
|
|
|
|
|
MT2.03.01.1
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
31.305
|
94.788
|
MT2.03.02.1
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
21.959
|
88.604
|
MT2.03.03.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
19.566
|
87.140
|
MT2.03.04.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
17.088
|
78.718
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 10 km
|
|
|
|
|
MT2.03.01.2
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
34.784
|
105.320
|
MT2.03.02.2
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
24.399
|
98.449
|
MT2.03.03.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
21.740
|
96.822
|
MT2.03.04.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
18.987
|
87.465
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15 km
|
|
16.720
|
|
|
MT2.03.01.3
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
36.523
|
110.586
|
MT2.03.02.3
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
25.618
|
103.372
|
MT2.03.03.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
22.827
|
101.663
|
MT2.03.04.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
19.936
|
91.838
|
MT2.04.00 - CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT Y TẾ, VẬN CHUYỂN
ĐẾN TẠI ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa
hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào
xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.04.00
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự
ly bình quân 20 km
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.1
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
26.025
|
131.468
|
MT2.04.02.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
17.392
|
127.252
|
MT2.04.03.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
12.387
|
113.133
|
MT2.04.04.1
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
11.761
|
101.504
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.2
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
28.888
|
145.929
|
MT2.04.02.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
19.305
|
141.250
|
MT2.04.03.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
13.750
|
125.578
|
MT2.04.04.2
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
13.055
|
112.670
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.3
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
31.751
|
160.391
|
MT2.04.02.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
21.218
|
155.248
|
MT2.04.03.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
15.112
|
138.023
|
MT2.04.04.3
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
14.349
|
123.835
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.4
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
33.833
|
170.908
|
MT2.04.02.4
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
22.609
|
165.428
|
MT2.04.03.4
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
16.103
|
147.074
|
MT2.04.04.4
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
15.290
|
131.956
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.5
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
35.915
|
181.425
|
MT2.04.02.5
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
24.001
|
175.608
|
MT2.04.03.5
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
17.094
|
156.124
|
MT2.04.04.5
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
16.231
|
140.076
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 45 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.6
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
37.736
|
190.628
|
MT2.04.02.6
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
25.218
|
184.516
|
MT2.04.03.6
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
17.961
|
164.044
|
MT2.04.04.6
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
17.054
|
147.181
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 50 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.7
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
39.298
|
198.516
|
MT2.04.02.7
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
26.262
|
192.151
|
MT2.04.03.7
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
18.704
|
170.832
|
MT2.04.04.7
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
17.760
|
153.272
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 55 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.8
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
40.859
|
206.404
|
MT2.04.02.8
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
27.305
|
199.786
|
MT2.04.03.8
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
19.448
|
177.620
|
MT2.04.04.8
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
18.465
|
159.362
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 60 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.9
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
42.161
|
212.978
|
MT2.04.02.9
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
28.175
|
206.148
|
MT2.04.03.9
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
20.067
|
183.276
|
MT2.04.04.9
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
19.053
|
164.437
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 65 km
|
|
|
|
|
MT2.04.01.10
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
16.720
|
43.202
|
218.236
|
MT2.04.02.10
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
16.720
|
28.870
|
211.239
|
MT2.04.03.10
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
16.720
|
20.562
|
187.802
|
MT2.04.04.10
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
16.720
|
19.524
|
168.497
|
MT2.05.00 - CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU
GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 30 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ các xe
thô sơ hoặc các thùng chứa rác vào thùng ép.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên thùng ép.
- Điều khiển nạp rác
đến lúc rác đầy thùng ép kín.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Tiếp tục công tác
đến hết ca làm việc.
- Hết ca di chuyển xe
về địa điểm tập kết và vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.05.00
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân 30 km
|
tấn
|
|
|
|
MT2.05.1
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20 km
|
tấn
|
|
18.017
|
63.057
|
MT2.05.2
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25 km
|
tấn
|
|
20.270
|
70.939
|
MT2.05.3
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30km
|
tấn
|
|
22.522
|
78.821
|
MT2.05.4
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35 km
|
tấn
|
|
25.224
|
88.279
|
MT2.05.5
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40 km
|
tấn
|
|
28.152
|
98.526
|
MT2.05.6
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 45 km
|
tấn
|
|
30.404
|
106.408
|
MT2.05.7
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 50 km
|
tấn
|
|
32.206
|
112.714
|
MT2.05.8
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 55 km
|
tấn
|
|
33,783
|
118,231
|
MT2.05.9
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 60 km
|
tấn
|
|
35.134
|
122.961
|
MT2.06.00 - CÔNG TÁC
VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm đặt hàng.
- Xếp thùng ngay
ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn
chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài
thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc
cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.06.00
|
Công tác vệ sinh
thùng thu gom rác sinh hoạt.
|
100 thùng
|
|
118.865
|
|
MT2.07.00 - CÔNG TÁC
THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY
BÌNH QUÂN 65 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ
kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân,
xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí
cũ.
- Đối với thùng chứa
rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm
cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng
chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết
rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe về
khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc
cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.07.00
|
Công tác thu gom,
vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý.
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và
vận chuyển 40 km
|
|
|
|
|
MT2.07.01.1
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
189.129
|
638.211
|
MT2.07.02.1
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
227.029
|
766.072
|
|
Cự ly thu gom và
vận chuyển 50 km
|
|
|
|
|
MT2.07.01.2
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
232.775
|
785.490
|
MT2.07.02.2
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
279.420
|
942.858
|
|
Cự ly thu gom và
vận chuyển 60 km
|
|
|
|
|
MT2.07.01.3
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
276.420
|
932.770
|
MT2.07.02.3
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
331.811
|
1.119.644
|
|
Cự ly thu gom và
vận chuyển 65 km
|
|
|
|
|
MT2.07.01.4
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
290.968
|
981.863
|
MT2.07.02.4
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
349.275
|
1.178.573
|
|
Cự ly thu gom và
vận chuyển 70 km
|
|
|
|
|
MT2.07.01.5
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
305.517
|
1.030.956
|
MT2.07.02.5
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
366.738
|
1.237.502
|
|
Cự ly thu gom và
vận chuyển 80 km
|
|
|
|
|
MT2.07.01.6
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
363.710
|
1.227.328
|
MT2.07.02.6
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
436.593
|
1.473.216
|
MT2.08.00 - CÔNG TÁC
THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ
VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây
dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải
xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về
bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải
xây dựng tại bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.08.00
|
Công tác thu gom,
vận chuyển phế thải xây dựng tại các địa điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
với cự ly bình quân 10 km
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5 km
|
|
|
|
|
MT2.08.01.1
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
30.575
|
55.142
|
MT2.08.02.1
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
30.575
|
33.264
|
MT2.08.03.1
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
30.575
|
48.233
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 10 km
|
|
|
|
|
MT2.08.01.2
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
37.286
|
67.247
|
MT2.08.02.2
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
37.286
|
40.566
|
MT2.08.03.2
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
37.286
|
58.821
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15 km
|
|
|
|
|
MT2.08.01.3
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
43.997
|
79.351
|
MT2.08.02.3
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
43.997
|
47.868
|
MT2.08.03.3
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
43.997
|
69.408
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20 km
|
|
|
|
|
MT2.08.01.4
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
52.200
|
94.145
|
MT2.08.02.4
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
52.200
|
56.792
|
MT2.08.03.4
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
52.200
|
82.349
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25 km
|
|
|
|
|
MT2.08.01.5
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
59.658
|
107.595
|
MT2.08.02.5
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
59.658
|
64.905
|
MT2.08.03.5
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
55.498
|
94.113
|
MT2.09.00 - CÔNG TÁC
XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
-
Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.09.00
|
Công tác xúc rác
sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
557
|
12.772
|
MT2.10.00 - CÔNG TÁC
XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây
dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác
các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.10.00
|
Công tác xúc phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
444
|
10.189
|
MT2.11.00 - CÔNG TÁC
VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm lấy rác.
- Đợi cho đến khi
được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về
bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải
xây dựng tại bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.11.00
|
Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15 km
|
|
|
|
|
MT2.11.01.1
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
2.733
|
32.367
|
MT2.11.02.1
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
2.537
|
36.143
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20 km
|
|
|
|
|
MT2.11.01.2
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
3.503
|
41.497
|
MT2.11.02.2
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
3.253
|
46.337
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25 km
|
|
|
|
|
MT2.11.01.3
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
4.379
|
51.871
|
MT2.11.02.3
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
4.066
|
57.922
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30 km
|
|
|
|
|
MT2.11.01.4
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
4.905
|
58.095
|
MT2.11.02.4
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
4.554
|
64.872
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35 km
|
|
|
|
|
MT2.11.01.5
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
5.360
|
63.490
|
MT2.11.02.5
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
4.977
|
70.896
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40 km
|
|
|
|
|
MT2.11.01.6
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
5.746
|
68.055
|
MT2.11.02.6
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
5.335
|
75.993
|
MT2.12.00 - CÔNG TÁC
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Đợi cho đến khi
được xúc đầy phế thải xây dựng, vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín
trước khi chạy.
- Điều khiển xe về
bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải
xây dựng tại bãi đổ.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.12.00
|
Công tác vận chuyển
phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km
|
tấn
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15 km
|
|
|
|
|
MT2.12.01.1
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
2.537
|
30.055
|
MT2.12.02.1
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
2.342
|
33.363
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20 km
|
|
|
|
|
MT2.12.01.2
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
3.253
|
38.533
|
MT2.12.02.2
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
3.003
|
42.773
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25 km
|
|
|
|
|
MT2.12.01.3
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
4.066
|
48.166
|
MT2.12.02.3
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
3.754
|
53.466
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30 km
|
|
|
|
|
MT2.12.01.4
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
4.554
|
53.946
|
MT2.12.02.4
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
4.204
|
59.882
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35 km
|
|
|
|
|
MT2.12.01.5
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
4.977
|
58.955
|
MT2.12.02.5
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
4.594
|
65.442
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40 km
|
|
|
|
|
MT2.12.01.6
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
5.335
|
63.194
|
MT2.12.02.6
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
4.925
|
70.147
|
MT2.13.00 - CÔNG TÁC
VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt
lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác
đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác trên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu
được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện
chứa.
- Làm sạch túi lưới,
các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa tàu, ghe
về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu cho người trực.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT2.13.00
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng
cơ giới
|
10.000 m2
|
|
|
|
MT2.13.01
|
Tàu
|
10.000 m2
|
|
50.236
|
160.636
|
MT2.13.02
|
Ghe
|
10.000 m2
|
|
169.486
|
101.693
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 - CÔNG TÁC
CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo
hộ lao động.
- Chi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho
các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe
khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không
gây ùn tắc, sa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và
đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp
đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo
độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về
nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dầy lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất
là 2m.
- Độ dầy lớp đất phủ là 0,2m
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT3.01.00
|
Công tác chôn lấp
rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
12.429
|
4.028
|
4.898
|
MT3.02.00 - CÔNG TÁC
CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500
TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và
bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho
các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe
khỏi khu vực đổ không còn rác.Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép
chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không
ùn tắc và sa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và
đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp
đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi
hôi,xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường( ngoài bãi rác) dẫn
vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo
độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về
nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp
sinh học.
- Độ dầy lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất
là 2m.
- Độ dầy lớp đất phủ là 0,2m.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT3.02.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác,
công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn
|
13.643
|
3.156
|
3.941
|
MT3.04.00 - CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG
TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và
bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho
các xe tập kết.
- Hướng dẫn xe ra vào bãi, đảm bảo không gây
ùn tắc và sa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô
có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng cho đến khi hết ca
làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn
vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo
độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi rác an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về
nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi
chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
3.290
|
4.027
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 - CÔNG TÁC
XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh
phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt,
khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa
rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào
buồng nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào
vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hoá chất đầy đủ vào phễu để
xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở
sau cửa tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để
lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị
của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa
trang.
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc
vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò
gas
|
tấn
|
4.100.947
|
557.262
|
803.429
|
Chương V
CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ
GIỚI
MT5.02.00 - CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ
lao động.
- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến
quy định, kiểm tra van khoá trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy
khoan khóa khoan họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Tiến hành phun nước rửa đường theo đúng lộ
trình quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa
điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
tấn
|
|
|
|
MT5.02.01
|
Xe 5 m3
|
|
|
1.611
|
11.681
|
MT5.02.02
|
Xe 7 m3
|
|
|
1.477
|
13.417
|
MT5.03.00 - CÔNG TÁC
VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, máy
bơm nước bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa
nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành
hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
|
100m3
|
|
30.213
|
|
Chương VI
CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00 - CÔNG TÁC
QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản
lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu
(nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung
quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa
điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT6.01.00
|
Công tác quét dọn
nhà vệ sinh công cộng
|
hố
|
180,45
|
10.071
|
|
MT6.02.00 - CÔNG TÁC
THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH HAI NGĂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện dụng cụ và bảo hộ lao
động.
- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt
bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.
- Xác định độ đặc, loãng của phân để dùng đất
độn.
- Dùng xà ben cạy nắp để múc phân vào thùng,
tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, tránh chuyển ra
ôtô.
- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại chỗ cạy,
đảm bảo không để hở.
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn
phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa
điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT6.02.00
|
Công tác thu dọn
phân của nhà vệ sinh hai ngăn
|
tấn
|
33.574
|
634.473
|
530.895
|
MT6.03.00 - CÔNG TÁC
THU DỌN PHÂN XÍ MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe hút đến địa
điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt ống hút cho thích
hợp.
- Dùng xà ben cậy lổ
thăm để phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm
bảo độ loãng để bơm hút dễ dàng.
- Cho đầu ống hút của
vòi bơm vào để phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi
bơm trong bể phốt.
- Quét dọn vệ sinh
sạch sẽ khu vực thu dọn phân.
- Khi hút hết phân
thì rửa vòi bơm và tháo vòi đặt vào xe.
- Trát vị trí đục lấy
phân, kiểm tra phương tiện.
- Quét dọn vệ sinh
sạch sẽ khu vực dọn phân.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
N. công
|
Máy
|
MT6.03.00
|
Công tác thu dọn phân xí
|
tấn
|
|
|
|
MT6.03.01
|
Xe 1,5 tấn
|
tấn
|
239
|
56.398
|
76.516
|
MT6.03.02
|
Xe 4,5 tấn
|
tấn
|
239
|
9.601
|
39.543
|
MỤC LỤC
Phần I – Thuyết minh quy định áp dụng
- Thuyết minh quy
định áp dụng đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre
- Bảng giá vật liệu đến hiện trường
- Bảng tiền lương công nhân
- Bảng giá ca máy và thiết bị
Phần II – Đơn giá dự toán
Chương I - Công tác quét, gom
rác trên hè, đường phố bằng thủ công
MT1.01.00 - Công tác
duy trì vệ sinh đường phố ban ngày
MT1.02.00 - Công tác
quét, gom rác đường phố bằng thủ công
MT1.03.00 - Công tác duy
trì dải phân cách bằng thủ công
MT1.04.00 - Công tác
tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
MT1.05.00 - Công tác
duy trì vệ sinh ngõ xóm
MT1.06.00 - Công tác
xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
MT1.07.00 - Công tác
xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Chương II - Công tác thu gom,
vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới
MT2.01.00 - Công tác
thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km
MT2.02.00 - Công tác
thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
MT2.03.00 - Công tác
thu gom rác sinh hoạt từ các thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở
y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km
MT2.04.00 - Công tác
thu gom rác sinh hoạt từ các thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở
y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
MT2.05.00 - Công tác
thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (Hooklip) với cự ly thu
gom và vận chuyển bình quân 30km
MT2.06.00 - Công tác
vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
MT2.07.00 - Công tác
thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly
bình quân 65km
MT2.08.00 - Công tác
thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi
đổ với cự ly bình quân 10km
MT2.09.00 - Công tác
xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
MT2.10.00 - Công tác
xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
MT2.11.00 - Công tác
vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
MT2.12.00 - Công tác
vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
MT2.13.00 - Công tác
vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
Chương III - Công tác xử lý rác
MT3.01.00 - Công tác
chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi rác < 500 tấn/ngày
MT3.02.00 - Công tác
chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi rác 500 tấn/ngày đến 1500
tấn/ngày
MT3.04.00 - Công tác
xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi rác < 500
tấn/ngày
Chương IV - Công tác xử lý rác
y tế
MT4.01.00 - Công tác
xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
Chương V - Công tác tưới nước
rửa đường bằng cơ giới
MT5.02.00 - Công tác
tưới nước rửa đường
MT5.03.00 - Công tác
vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Chương VI - Công tác duy trì nhà
vệ sinh công cộng
MT6.01.00 – Công tác
quét dọn nhà vệ sinh công cộng
MT6.02.00 – Công tác
thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn
MT6.03.00 – Công tác
thu dọn phân xí máy
Mục lục