|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3234/BCT-NLDK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Hào
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 3234/BCT-NLDK
V/v hiệu chỉnh, bổ sung tập ĐG công tác chế
tạo TBCKTC
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2007
|
Kính
gửi:
|
- Viện nghiên cứu Cơ khí,
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
|
Bộ Công Thương đã nhận được văn bản
số 1117/NCCK-TMT ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Viện nghiên cứu Cơ khí và văn bản
số 6128/CV-EVN-KTDT ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về
việc bổ sung, hiệu chỉnh tập đơn giá công tác chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
ban hành kèm theo quyết định số 2519/QĐ-BCN ngày 24 tháng 7 năm 2007 của Bộ
Công nghiệp (trước đây).
Sau khi xem xét đề nghị của các đơn
vị và thực tế thi công tại các công trình, Bộ Công Thương nhất trí các nội dung
bổ sung, hiệu chỉnh tập đơn giá số 2519/QĐ-BCN ngày 24 tháng 7 năm 2007 do Bộ
Công nghiệp ban hành như Phụ lục kèm theo.
Yêu cầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam
chỉ đạo các Ban quản lý dự án, các đơn vị tư vấn và phối hợp với Viện nghiên cứu
Cơ khí theo dõi, tổng hợp trong quá trình áp dụng tập đơn giá, kịp thời đề xuất
các hiệu chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu: VT, NLDK.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo văn bản số 3234/BCT-NLDK ngày 22/11/2007)
Bổ sung, hiệu chỉnh tập ĐG số 2519/QĐ-BCN ngày 24/7/2007
1. Hiệu chỉnh đơn vị tính đơn
giá:
TT
|
Mã
hiệu đơn giá
|
Tên
loại thiết bị
|
Đ/vị
tính theo QĐ 2519
|
Đ/vị
tính hiệu chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
TĐ00.34A
|
Kiểm tra mối hàn thép ngoài hở bằng
chụp Xquang
|
m2
|
Tấm phim tiêu chuẩn *
|
TĐ00.34B
|
Kiểm tra mối hàn thép trong hầm bằng
chụp Xquang
|
m2
|
Tấm phim tiêu chuẩn *
|
“*” Tấm phim tiêu chuẩn có kích thước
0,1 m x 0,35 m. Trường hợp sử dụng phim khác tấm phim tiêu chuẩn thì quy đổi nội
suy theo đơn vị diện tích phim.
2. Hiệu chỉnh trị số Đơn giá:
TT
|
Mã
hiệu đơn giá
|
Tên
loại thiết bị
|
Đ/vị
tính
|
Đơn
giá (Chi phí trực tiếp theo QĐ 2519)
(đ)
|
Đơn
giá (Chi phí trực tiếp hiệu chỉnh)
(đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
TĐ00.33A
|
Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng
200 mm) ngoài hở
|
m
dài
|
81.446,9
|
57.048,3
|
TĐ00.33B
|
Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng
200 mm) trong hầm
|
m dài
|
163.994,5
|
89.626,5
|
TĐ00.33C
|
Làm sạch bề mặt kim loại trước
khi sơn đạt tiêu chuẩn Sa2.5**
|
m2
|
141.508,7
|
97.716,5
|
“**” Trường hợp theo yêu cầu kỹ thuật
mà công tác làm sạch bề mặt kim loại sử dụng tiêu chuẩn Sa2, thì đơn giá làm sạch
được nhân với hệ số k1 = 0,85; Nếu sử dụng tiêu chuẩn Sa1 thì đơn
giá làm sạch được nhân hệ số k1 = 0,7 và sử dụng tiêu chuẩn Sa3 thì
đơn giá làm sạch được nhân hệ số k1 = 1,05.
2 – Trường hợp theo yêu cầu kỹ thuật
và/hoặc yêu cầu của chủ đầu tư mà đoạn ống áp lực được xuất xưởng dưới dạng các
hình trụ khăn (vành khăn có chiều dày), đơn giá chế tạo đường ống áp lực trong
trường hợp này được tính bằng đơn giá quy định tại TĐ00.11 nhân với hệ số Điều
chỉnh k = 0,85.
3. Hiệu chỉnh tên 1 số loại vật
liệu chính tại Phụ lục 02-QĐ 2519/QĐ-BCN:
TT
|
Mã
hiệu
|
Nội
dung đơn giá
|
Ghi
chú
Vật
liệu chính để chế tạo – theo QĐ 2519
|
Ghi
chú
Vật
liệu chính để chế tạo – hiệu chỉnh
|
1
|
TĐ00.07
|
Chế tạo chốt treo cửa van, chốt treo
lưới chắn rác và các loại chốt treo khác
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
40
XH – ГOCT 4543-61
|
2
|
TĐ00.13
|
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối
đỡ cố định đường ống áp lực
|
CT3KΠ-ГOCT
380-71
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
3
|
TĐ00.14
|
Chế tạo khung giàn cầu trục chân
dê các loại
|
40
XH – ГOCT 4543-61
|
CT3KΠ-ГOCT
380-71
|
4
|
TĐ00.15
|
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển) cầu
trục chân dê, cầu trục gian máy
|
CT3KΠ-ГOCT
380-71
|
40
XH – ГOCT 4543-61
|
5
|
TĐ00.18
|
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác thủy
lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại
|
CT3-ГOCT
380-71
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
6
|
TĐ00.20
|
Chế tạo nắp khe van, nắp lỗ thông
hơi
|
|
CT3-ГOCT
380-71
|
7
|
TĐ00.21
|
Chế tạo thanh giằng chống đường ống
áp lực và giá đỡ cửa van cung, giá đỡ cửa van phẳng, giá đỡ gầu vớt rác và
các loại giá đỡ cho thiết bị cơ khí thủy công
|
|
CT3-ГOCT
380-71
|
4. Bổ sung một số nội dung sau:
4.1. Trường hợp tủ điện, tủ Điều
khiển tại chỗ (Local) và tủ Điều khiển trung tâm (Remove control), thiết bị đầu
cuối (RTU) tại đập tràn và cửa nhận nước được tổ hợp trong nước, thì việc lập,
phê duyệt dự toán và thanh toán chi phí cho phần cho phần việc này được xác định
như sau:
- Chi phí trực tiếp (T = T1
+ T2) bao gồm:
+ Chi phí phần thiết bị chính (hoặc
chi tiết) để chế tạo tủ điện: được xác định theo các quy định hiện hành về mua
sắm thiết bị (T1).
+ Chi phí tổ hợp thiết bị tại xưởng
sản xuất: bao gồm chi phí lắp đặt tủ điện tại xưởng, chi phí đấu nối thiết bị -
vận dụng định mức mã hiệu số L81.333 ban hành kèm theo Quyết định số
2289/QĐ-NLDK ngày 12/7/2005 của Bộ Công nghiệp (T2).
- Tổng hợp dự toán chi phí và chi
phí tư vấn công tác thiết kế chế tạo theo hướng dẫn tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết
định số 2519/QĐ-BCN ngày 24/7/2007 của Bộ Công nghiệp.
4.2. Trường hợp trạm dầu thủy lực
cho các thiết bị cơ khí thủy công tại đập tràn và cửa nhận nước được tổ hợp
trong nước, thì việc lập, phê duyệt dự toán và thanh toán chi phí cho phần này
được xác định như sau:
- Chi phí trực tiếp (T=T1 +
T2) bao gồm:
+ Chi phí phần thiết bị chính để chế
tạo tủ điện: được xác định theo các quy định hiện hành về mua sắm thiết bị (T1),
+ Chi phí phần tổ hợp thiết bị tại
xưởng sản xuất: bao gồm chi phí lắp đặt tủ điện tại xưởng, chi phí đấu nối thiết
bị - vận dụng định mức mã hiệu số L22.150 ban hành kèm theo Quyết định số
2289/QĐ-NLDK ngày 12/7/2005 của Bộ Công nghiệp (T2).
- Tổng hợp dự toán chi phí và chi
phí tư vấn công tác thiết kế chế tạo theo hướng dẫn tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết
định số 2519/QĐ-BCN ngày 24/7/2007 của Bộ Công nghiệp.
Công văn 3234/BCT-NLDK về việc hiệu chỉnh, bổ sung tập đơn giá công tác chế tạo thiết bị cơ khí thủy công do Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3234/BCT-NLDK ngày 22/11/2007 về việc hiệu chỉnh, bổ sung tập đơn giá công tác chế tạo thiết bị cơ khí thủy công do Bộ Công thương ban hành
3.757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|