Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 316/SXD-KTXD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Trịnh Quang Hưng
Ngày ban hành: 06/07/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH BC GIANG
S XÂY DNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

S: 316/SXD-KTXD
V/v hưng dn điu chnh d toán theo mc lương ti thiu mi.

Bc Giang, ngày 06 tng 7 năm 2010

 

Kính gi: Các Ch đu tư xây dng công trình.

Căn cNgh định 12/2009/-CP ngày 12/02/2009 của Chính ph v qun lý d án đu tư xây dng công trình;
Căn c Ngh định s 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 ca Cnh ph quy định vmc lương ti thiểu vùng đi vi ngưi lao đng làm vic ở công ty, doanh nghiệp, hp c xã, thp tác, trang tri, hgia đình, cá nhân và các tchc khác của Vit Nam có thuê mưn lao đng;
Căn c Quyết định s 104/2009/QĐ -UBND ny 08/10/2009 ca UBND tỉnh Bc Giang vvic ban nh quy định v chc ng, nhiệm v, quyền hạn, cơ cu t chc của S Xây dng;
Căn cQuyết định s12/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 vviệc ban nh quy định phân công, phân cp và u quyn thc hiện quản lý quy hoạch xây dng và quản lý d án đu tư xây dng công trình trên đa bàn tỉnh Bc Giang;
Căn c Văn bản s 920/BXD-KTXD v việc hưng dn điều chỉnh d toán xây dng công trình theo mc lương ti thiu mi t ngày 01/01/2010.
Đ thống nht và thc hiện tt ng tác qun lý chi phí xây dng công trình theo chế đ tin lương ti thiểu vùng trên đa n tỉnh quy định ti Ngh định s97/2009/-CP của Chính ph đi vi c ng trình xây dng thuc d án đu tư xây dng công trình s dng vn Nhà nưc, S Xây dng Bc Giang hưng dn điu chỉnh dtoán y dng công trình như sau:

I. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:

Đi vi d toán xây dng công trình lập theo các b đơn giá y dng công trình ca tnh đã nh vi mc lương ti thiu 450.000đ/tháng quy định tại Nghđịnh s 94/2006/NĐ-CP ny 07/9/2006 của Chính ph v điều chỉnh mc lương ti thiu chung vi cp bậc tin lương bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định s205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính ph đưc điu chỉnh như sau:

1. Điu chỉnh d toán chi phí xây dng:

Mc lương ti thiểu ng quy định ti Ngh định s 97/2009/NĐ-CP trên đa bàn tỉnh Bc Giang như sau:

- Thành phBc Giang; các huyn Vit Yên, Yên Dũng thuộc vùng III: Mc lương ti thiểu là 810.000đ/tháng;

- Các huyn n li ca tnh thuc vùng IV: Mc lương ti thiểu là 730.000đ/tháng.

1.1 Điu chỉnh chi phí nhân công :

Chi phí nn công trong dtoán chi phí xây dng lp theo đơn giá xây dng đa phương đưc nhân vi h s điu chỉnh (KNC) phù hp vi mc lương ti thiu ng quy định tại Nghđịnh s97/2009/-CP ngày 30/10/2009 ca Chính phủ.

HsKNC xác đnh bằng mc lương ti thiểu vùng theo Nghđnh s97/2009/-CP chia cho mc lương ti thiu đã tính trong đơn giá.

1.2 Điu chỉnh chi phí máy thi công (phần Nn công):

Mt = M + Σ CL 1(i)

Mt: Chi phí máy thi công tại thi đim lập dtoán chi phí y dng;

M: Chi phí máy thi công trong d toán chi phí y dng lập theo đơn giá xây dng đa phương.

- CL1(i): Chênh lch chi phí nhân công của loại máy thi công thi;

CL1(i) = Ci x CNC (i) x ( KNC - 1)

- Ci: S ca máy ca loại máy thi công th i;

- CNC(i): Chi phí tiền lương th điu khin máy trong Bảng giá ca máy đã ban nh ca loi máy thi công th i (lấy theo ph lục).

- KNC: H s điu chỉnh chi phí nhân ng theo mc lương ti thiểu ng đưc xác đnh theo mc 1.1.

1.3 Mt schi phí kc tính bng định mc t l (%) trong dtoán xây dng công trình đưc tính theo các quy định hiện hành ca nhà nưc.

2. Điu chỉnh phí phí nn ng trong chi phí kho sát:

Chi phí nn công trong d toán kho sát xây dng c định theo mc 1.1.

3. Trưng hp dtoán y dng công trình lp theo bđơn giá xây dng cơ bn ca tnh đã điu chnh theo Thông tư s 05/2009/TT/BXD ngày 15/4/2009 ca B Xây dng. Khi thc hiện điều chnh d tn theo mc lương ti thiu vùng ti Ngh đnh s 97/2009/NĐ-CP thc hin điều chỉnh như sau:

3.1. Điu chnh chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong d toán chi phí y dng, chi phí nhân công trong

d toán chi phí khảo sát đã điu chỉnh theo Thông tư s 05/2009/TT-BXD đưc nhân tiếp h s điu chỉnh tương ng đưc xác định bng h s điu chỉnh KNC theo mc lương ti thiểu vùng mi (xác định tại mc 1.1) chia cho hsđiều chnh đã sdụng đđiu chỉnh theo Thông tư 05/2009/TT-BXD ca BXây dng.

3.2. Điều chnh chi phí máy thi công (phn Nhân công):

Mt = M x KĐCMTC + Σ CL 2(i)

+ Mt: Chi phí máy thi công thi đim lp d toán chi phí xây dng;

+ M: Chi phí máy thi công trong d tn chi phí y dng lp theo đơn giá xây dng đa phương.

+ KĐCMTC: H s điu chỉnh máy thi công theo Tng tư s 05/2009/TT-BXD;

+ CL2(i): Chênh lch chi phí nhân công ca loi máy thi công th i ca mc lương ti thiu vùng quy định tại Nghđịnh 97/2009/-CP và Nghđnh s110/2008/NĐ-CP quy định v mc lương ti thiu vùng đi vi ngưi lao đng m việc ng ty, doanh nghiệp, hp c xã, tổ hp tác, trang tri, h gia đình, cá nhân và các t chc khác của Vit Nam có thuê mưn lao động.

CL2(i) = Ci x CNC(i) x ( KNC - K)

- Ci: S ca máy ca loại máy thi công th i;

CNC(i): Chi phí tin lương th điu khin máy trong Bảng giá ca máy đã ban nh ca loi máy thi công th i (lấy theo ph lục)

KNC: Hsđiu chỉnh chi phí nhân ng theo mc lương ti thiểu ng đưc xác đnh theo mc 1.1;

K: H s điu chnh nhân ng theo mc lương ti thiu vùng quy đnh tại Ngh định s 110/2008/NĐ-CP ca Chính ph và đưc xác định ti Bng 1 ca Ph lc Thông tư s 05/2009/TT-BXD.

4. Các công trình đã lập đơn giá riêng hoc bng giá ca máy công trình vi mc lương ti thiểu đã đưc Ngưi có thẩm quyền ban hành, căn c theo nguyên tắc điu chỉnh d toán của hưng dẫn này đ thc hin điu chỉnh theo mc lương ti thiu vùng theo Ngh định s 97/2009/-CP của Chính phủ.

II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

1. Đối vi các dán đầu tư y dng công trình chưa chuyn tiếp thc hin quản lý chi phí đu tư xây dng xây dng công trình theo Nghđnh s99/2007/-CP ny 13/6/2007 ca Chính phthì Chđu tư xác định khi lưng n lại ca dán, gói thu thc hin tngày 01/01/2010 và n cđa đim y dng công trình, thc hin điu chỉnh d toán xây dng trên cơ s điều chnh chi phí nhân ng, chi phí máy thi công (Phần nn công) theo hưng dẫn tại mc I, đng thi báo cáo ngưi quyết đnh đu tư xem t, quyết định.

2. Đối vi c d án đu tư xây dng công trình thc hin vic qun lý chi phí đu tư xây dng ng trình theo quy đnh tại Ngh đnh 99/2007/-CP ngày 13/6/2007 ca Chính ph, Ch đầu tư c đnh khi lưng còn lại ca d án, gói thu thc hiện t ny 01/01/2010 và căn c đa điểm y dng công trình, thc hin điu chỉnh d toán xây dng trên cơ s điều chỉnh chi phí nn công, chi phí máy thi ng (Phn nhân ng) theo hưng dn ti mc I, đồng thi p duyệt đáp dụng.

3. Điu chỉnh giá hp đồng y dng: vic điều chỉnh giá hp đng, giá thanh tn cho khi lưng thc hin t ngày 01/01/2010 thc hin theo ni dung hp đng đã ký kết gia c bên.

Trong quá trình thc hiện có vưng mc, UBND các huyện, thành ph, các ch đu tư phn ánh v S Xây dng xem t, hưng dẫn./.

 

 

Nơi nhn:
- Như kính gi;
- Ch tịch, Phó Ch tch UBND tỉnh (b/c);
- Các S và các cơ quan thuc UBND tỉnh;
- UBND c huyn, thành ph;
- Phòng QLĐT thành phố; phòng
Kinh tế và H tng các huyn;
- LĐ S; Các phòng ban thuc S;
- Lưu VT, KTXD.

KT.GIÁM ĐC
PHÓ GIÁM ĐÔC





Trịnh Quang Hưng

 

PHỤ LỤC

CHI PHÍ NHIÊN LIỆU, TIN ƠNG TH ĐIU KHIN MÁY TRONG BNG GIÁ CA MÁY ĐÃ BAN HÀNH

STT

Loại máy và thiết b

Chi phí nhiên liu

(đng)

Chi phí tin lương

(đng)

 

Máy đào mt gu, bánh ch -dung tích gu:

1

0,22 m3

256.696

62.560

2

0,30 m3

278.088

62.560

3

0,40 m3

337.983

62.560

4

0,50 m3

406.436

62.560

5

0,65 m3

470.610

126.865

6

0,80 m3

513.392

126.865

7

1,00 m3

590.401

147.583

8

1,20 m3

620.349

147.583

9

1,25 m3

654.575

147.583

10

1,60 m3

897.011

147.583

11

2,00 m3

1.010.147

161.976

12

2,30 m3

1.090.959

161.976

13

2,50 m3

1.297.029

161.976

14

3,50 m3

1.555.627

161.976

15

16

3,60 m3

5,40 m3

1.575.830

1.729.372

161.976

161.976

17

6,50 m3

2.630.423

161.976

18

19

9,50 m3

10,40 m3

3.151.659

3.232.471

161.976

161.976

 

Máy đào mt gu, bánh ch, đng cơ điện - dung tích gu:

20

2,50 m3

643.541

161.976

21

4,00 m3

884.869

161.976

22

4,60 m3

1.005.533

161.976

23

5,00 m3

1.085.975

161.976

24

8,00 m3

1.990.954

161.976

 

Máy đào mt gu, bánh hơi - dung tích gu:

25

0,15 m3

235.305

62.560

26

0,30 m3

265.253

62.560

27

0,75 m3

449.218

126.865

28

1,25 m3

581.845

147.583

 

Máy xúc lt - dung tích gu:

29

1,00 m3

307.085

62.560

30

1,65 m3

596.106

126.865

31

2,00 m3

686.425

126.865

32

2,80 m3

798.610

147.583

33

3,20 m3

1.064.814

147.583

34

4,20 m3

1.264.467

147.583

 

Máy xúc chuyên dùng trong hm dung tích gu:

35

0,90 m3

410.714

126.865

36

1,65 m3

516.958

126.865

37

4,20 m3

705.439

147.583

 

Máy cào đá, đng điện năng sut:

 

 

38

2 m3/ph

126.410

135.588

39

3 m3/ph

237.018

135.588

40

8 m3/ph

644.690

147.583

 

Máy i công sut:

 

 

41

45,0 CV

181.826

62.560

42

54,0 CV

218.192

62.560

43

75,0 CV

303.044

62.560

44

105,0 CV

349.392

126.865

45

108,0 CV

366.030

126.865

46

130,0 CV

432.581

126.865

47

140,0 CV

465.856

126.865

48

160,0 CV

532.407

126.865

49

180,0 CV

598.958

126.865

50

250,0 CV

741.567

138.860

51

271,0 CV

837.353

138.860

52

320,0 CV

988.756

153.253

 

Thùng cạp + đu kéo bánh xích - dung tích thùng:

53

2,50 m3

298.409

62.560

54

2,75 m3

304.827

62.560

55

3,00 m3

320.870

62.560

56

4,50 m3

462.053

62.560

57

5,00 m3

462.053

126.865

58

59

8,00 m3

9,00 m3

565.682

606.088

126.865

138.860

 

Máy cp t hành - dung tích thùng:

60

9,0 m3

1.045.799

138.860

61

10,0 m3

1.093.336

138.860

62

16,0 m3

1.219.307

153.253

63

25,0 m3

1.445.105

153.253

 

Máy san t hành - công sut:

64

54,00 CV

154.018

62.560

65

90,00 CV

256.696

62.560

66

108,0 CV

308.035

126.865

67

180,0 CV

427.827

126.865

68

250,0 CV

594.204

138.860

 

Máy đm đt cầm tay trng lưng:

69

50 kg

30.085

53.837

70

60 kg

35.100

53.837

71

70 kg

40.114

53.837

72

80 kg

45.128

53.837

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh ch trng ng:

73

9,0 T

285.218

62.560

74

12,5 T

304.233

62.560

75

18,0 T

366.030

62.560

76

25,0 T

432.581

73.028

77

26,5 T

499.132

73.028

 

Đầm bánh hơi t hành trng lưng:

78

16,0 T

299.479

73.028

79

17,5 T

332.754

73.028

80

25,0 T

432.581

73.028

 

Máy đm rung t hành trng ng:

81

8 T

152.116

62.560

82

15T

306.134

62.560

83

18T

418.320

62.560

84

25T

532.407

62.560

 

Đầm chân cu + đu kéo - trọng ng:

85

5,5 T

205.357

62.560

86

9,0 T

285.218

62.560

 

Đầm bánh thép t hành - trọng ng:

87

8,50 T

190.145

53.837

88

10,0 T

209.160

62.560

89

90

12,2 T

13,0 T

254.795

285.218

62.560

62.560

91

14,5 T

304.233

62.560

92

15,5 T

330.853

62.560

 

Máy lu rung kng t hành (qu đm 16 T) - trọng lưng:

93

10 T

319.444

62.560

 

Ô tô vn tải thùng - trng tải:

94

2,0 T

117.982

59.507

95

2,5 T

127.814

69.975

96

4,0 T

196.636

63.651

97

5,0 T

198.068

63.651

98

6,0 T

229.759

74.337

99

7,0 T

245.604

74.337

100

10,0 T

301.063

67.576

101

12,0 T

324.832

78.480

102

12,5 T

332.754

78.480

103

20,0 T

443.672

82.842

 

Ô tô t đ - trọng tải:

104

2,5 T

185.821

59.507

105

3,5 T

278.732

69.975

106

4,0 T

318.551

63.651

107

5,0 T

320.870

63.651

108

6,0 T

342.262

74.337

109

7,0 T

363.653

74.337

110

9,0 T

406.436

67.576

111

10,0 T

449.218

67.576

112

12,0 T

513.392

78.480

113

15,0 T

577.566

78.480

114

20,0 T

598.958

82.842

115

22,0 T

609.653

82.842

116

25,0 T

641.741

93.091

117

27,0 T

684.523

93.091

118

32,0 T

726.355

93.091

119

120

36,0 T

42,0 T

922.205

1.034.391

93.091

99.197

121

55,0 T

1.235.945

115.771

 

Ô tô đầu kéo - công sut:

122

150,0 CV

237.682

78.480

123

180,0 CV

285.218

78.480

124

125

200,0 CV

240,0 CV

316.909

380.291

82.842

82.842

126

255,0 CV

404.059

93.091

127

272,0 CV

443.672

93.091

 

Ô tô chuyển trn bê tông - dung tích thùng trn:

128

5,0 m3

285.218

136.679

129

6,0 m3

340.677

136.679

130

8,0 m3

396.136

144.312

131

8,7 m3

411.982

144.312

132

10,7 m3

507.054

144.312

133

14,5 m3

554.591

161.758

 

Ô tô tưi nưc - dung tích:

134

4,0 m3

160.435

63.651

135

5,0 m3

178.261

74.337

136

6,0 m3

190.145

74.337

137

7,0 m3

202.029

78.480

138

9,0 m3

213.914

78.480

 

Xe ô tô tải có gn cn trc - trng ti xe:

139

5,0 T

213.914

129.046

140

6,0 T

228.174

129.046

141

7,0 T

242.435

129.046

142

10,0 T

299.479

136.679

 

mooc - trng ti:

143

2,0 T

0

51.002

144

4,0 T

0

54.710

145

7,5 T

0

58.199

146

14,0 T

0

58.199

147

15,0 T

0

58.199

148

21,0 T

0

61.470

149

40,0 T

0

73.246

150

100,0 T

0

73.246

151

125,0 T

0

73.246

 

Máy kéo bánh xích - công sut:

152

153

45,0 CV

54,0 CV

171.131

205.357

62.560

62.560

154

75,0 CV

256.696

62.560

155

110,0 CV

328.571

62.560

156

130,0 CV

395.502

62.560

 

Máy kéo bánh hơi - công sut:

157

158

28,0 CV

40,0 CV

93.171

133.102

62.560

62.560

159

50,0 CV

166.377

62.560

160

60,0 CV

199.653

62.560

161

80,0 CV

266.203

62.560

162

165,0 CV

439.236

62.560

163

215,0 CV

536.566

73.028

 

Thiết b phục vụ vn chuyn đá n mìn trong hm:

164

Ti ma nơ - 13 kW

41.083

135.588

165

Xe gng 3 T

0

135.588

166

Xe gng 5,8m3

0

135.588

167

Đầu kéo 30 T

296.627

135.588

168

Quang lt 360 T/h

25.857

135.588

 

Cần trc máy kéo - sức nâng:

 

 

169

5,0 T

142.609

73.028

170

6,0 T.

166.377

73.028

171

7,0 T

190.145

73.028

172

8,0 T

261.450

73.028

 

Cần trc ô tô - sức nâng:

 

 

173

1,0 T

169.348

120.977

174

3,0 T

196.087

120.977

175

4,0 T

205.000

129.046

176

5,0 T

240.653

129.046

177

6,0 T

258.479

129.046

178

10,0 T

293.141

136.679

179

16,0 T

340.677

136.679

180

20,0 T

348.600

144.312

181

25,0 T

396.136

144.312

182

30,0 T

427.827

161.758

183

35,0 T

475.363

161.758

184

40,0 T

507.054

172.443

185

45,0 T

522.900

172.443

186

50,0 T

554.591

172.443

 

187

Cần trc bánh hơi - sc nâng:

16,0 T

 

261.450

 

126.865

188

25,0 T

285.218

147.583

189

40,0 T

392.175

147.583

190

63,0 T

479.325

147.583

191

90,0 T

544.687

161.976

192

193

100,0 T

110,0 T

588.262

614.011

224.536

224.536

194

130,0 T

641.741

224.536

 

Cần trc bánh xích - sức nâng:

 

 

195

5,0 T

249.566

126.865

196

7,0 T

261.450

126.865

197

10,0 T

285.218

126.865

198

16,0 T

356.523

126.865

199

25,0 T

372.368

147.583

200

28,0 T

386.233

147.583

201

40,0 T

406.040

147.583

202

50,0 T

425.846

147.583

203

63,0 T

445.653

161.976

204

100,0 T

467.044

224.536

205

110,0 T

497.349

224.536

206

130,0 T

570.436

224.536

207

150,0 T

659.567

224.536

 

Cần trc tháp - sức nâng:

 

 

208

3,0 T

35.912

126.865

209

5,0 T

40.221

126.865

210

8,0 T

50.277

126.865

211

10,0 T

57.459

126.865

212

12,0 T

64.641

126.865

213

15,0 T

86.189

126.865

214

20,0 T

107.736

126.865

215

25,0 T

114.918

138.860

216

30,0 T

122.100

138.860

217

40,0 T

129.283

138.860

218

50,0 T

136.465

210.143

219

60,0 T

189.615

210.143

220

Cẩu tháp MD 900

459.672

309.558

 

Cần cu ni, kéo theo - sức nâng:

 

 

221

30T

641.741

342.651

 

222

Cần cu ni, t hành - sc nâng:

100T

 

931.712

 

496.122

 

Cẩu lao dm:

 

 

223

CẩuK33-60

222.711

389.101

 

Cổng trc - sức nâng:

 

 

224

10T

77.570

126.865

225

226

25T

30T

82.741

86.189

126.865

138.860

227

60T

137.902

153.253

 

Cầu trc - sức nâng:

 

 

228

30 T

45.967

138.860

229

40 T

57.459

138.860

230

50 T

68.951

138.860

231

60 T

80.443

153.253

232

90 T

103.426

153.253

233

110 T

126.410

153.253

234

125 T

137.902

153.253

235

180 T

160.885

153.253

236

250 T

195.361

153.253

 

Máy vận thăng - sc nâng:

 

 

237

0,3 T - H nâng 30 m

8.044

53.837

238

0,5 T - H nâng 50 m

15.083

53.837

239

0,8 T - H nâng 80 m

20.111

53.837

240

2,0 T - H nâng 100 m

30.166

53.837

 

Cần trc thiếu nhi - sức nâng:

 

 

241

0,5 T

3.448

53.837

 

Ti đin - sc kéo:

 

 

242

0,5 T

3.620

53.837

243

1,0 T

4.309

53.837

244

1,5 T

5.344

53.837

245

2,0 T

6.033

53.837

246

2,5 T

8.791

53.837

247

3,0 T

10.343

53.837

248

4,0 T

11.205

53.837

249

5,0 T

12.928

53.837

250

Kích thông tâm YCW - 150 T

0

62.560

251

Kích thông tâm YCW - 250 T

0

62.560

252

Kích đy liên tc tự đng ZLD-60 (60T,6c)

28.136

135.588

253

Kích thông tâm YCW - 500 T

0

62.560

254

255

Kích si đơn YDC - 500 T

Kích thông tâm RRH - 100 T

0

0

62.560

62.560

256

Kích thông tâm RRH - 300 T

0

62.560

 

Máy lun cáp - công sut:

 

 

257

15 kW

25.857

62.560

 

Trm bơm dầu áp lực- công sut:

 

 

258

259

40 MPa (HCP-400)

50 MPa (ZB4 - 500)

13.072

18.674

62.560

62.560

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

260

1,5 T

62.748

62.560

261

2,0 T

71.305

62.560

262

3,0 T

79.861

62.560

263

3,2 T

91.270

62.560

264

3,5 T

114.087

62.560

265

5,0 T

128.348

62.560

 

Máy nâng phc v thi công hầm - công sut:

266

135 CV

352.957

62.560

 

Máy trn bê tông - dung tích:

 

 

267

100,0 lít

6.435

53.837

268

150,0 lít

8.044

53.837

269

200,0 lít

9.193

53.837

270

250,0 lít

10.343

53.837

271

425,0 lít

22.984

62.560

272

500,0 lít

32.177

62.560

273

800,0 lít

57.459

62.560

274

1150,0 lít

68.951

62.560

275

1600,0 lít

91.934

62.560

 

Máy trn vữa - dung tích:

 

 

276

80,0 lít

5.056

53.837

277

110,0 lít

7.355

53.837

278

150,0 lít

8.044

53.837

279

200,0 lít

9.193

53.837

280

281

250,0 lít

325,0 lít

10.343

16.089

53.837

53.837

 

Trm trn bê tông - năng sut:

 

 

282

283

20,0m3/h

22,0m3/h

88.487

94.807

126.865

126.865

284

25,0m3/h

110.609

126.865

285

30,0m3/h

164.333

180.703

286

50,0m3/h

189.615

180.703

287

60,0m3/h

253.969

180.703

288

75,0m3/h

399.915

255.257

289

125,0m3/h

426.633

255.257

 

Máy bơm vữa - năng sut:

 

 

290

2,0m3/h

11.492

62.560

291

4,0m3/h

16.089

62.560

292

6,0m3/h

18.100

116.398

293

9,0m3/h

32.177

116.398

294

32 - 50m3/h

68.951

116.398

 

Xe bơm bê tông, t hành - năng sut:

 

 

295

50 m3/h

418.320

144.312

296

60 m3/h

475.363

144.312

 

Máy bơm bê tông - năng sut:

 

 

297

40 - 60m3/h

173.023

144.312

298

60 - 90m3/h

237.018

144.312

 

Máy phun vy - năng sut:

 

 

299

9m3/h (AL 285)

51.713

255.257

300

16m3/h (AL 500)

410.832

328.285

301

Máy trải bê tông SP.500

575.190

265.725

 

Máy đm bê tông, đầm bàn - công sut:

 

 

302

0,4 kW

1.724

53.837

303

0,6 kW

2.586

53.837

304

0,8 kW

3.448

53.837

305

1,0 kW

4.309

53.837

 

Máy đm bê tông, đầm cnh - công sut:

 

 

306

1,0 kW

4.309

53.837

 

Máy đm bê tông, dầm dùi - công sut:

 

 

307

0,6 kW

2.586

53.837

308

0,8 kW

3.448

53.837

309

1,0 kW

4.309

53.837

310

1,5 kW

6.464

53.837

311

2,8 kW

12.066

53.837

312

3,5 kW

Máy sàng rửa đá, si - năng sut:

15.083

53.837

313

11,0m3/h

28.155

53.837

314

315

35,0m3/h

45,0m3/h

72.398

92.509

62.560

62.560

 

Máy nghiền sàng đá di đng - năng sut:

 

 

316

6,0m3/h

60.332

116.398

317

20,0m3/h

301.660

116.398

318

25,0m3/h

341.881

170.235

319

125,0m3/h

603.320

170.235

 

Máy nghiền đá thô - năng sut:

 

 

320

14,0m3/h

128.708

116.398

321

200,0m3/h

804.426

337.008

 

Trm trn bê tông asphan - năng sut:

 

 

322

25,0 T/h (140 m3/ca)

0

769.697

323

30,0 T/h (156 m3/ca)

0

769.697

324

40,0 T/h (176 m3/ca)

0

959.123

325

50,0 T/h (200 (m3/ca)

0

959.123

326

327

60,0 T/h (216 m3/ca)

80,0 T/h (256 m3/ca)

0

0

959.123

959.123

 

Máy phun nhựa đưng - công sut:

 

 

328

190 CV

451.595

136.679

 

Máy rải hỗn hp bê tông nhựa - năng sut:

 

 

329

65,0 T/h

266.203

126.865

330

100,0 T/h

399.305

126.865

331

Máy cào bóc đưng Wirtgen - 1000C

732.060

135.588

332

Thiết bsơn k vch YHK 10A

0

62.560

333

nấu sơn YHK 3A

83.497

62.560

334

Nồi nấu nha

0

62.560

 

Máy bơm nưc, đng cơ đin - công sut:

 

 

335

0,55 kW

1.422

53.837

336

0,75 kW

1.939

53.837

337

1,10 kW

2.844

53.837

338

1,50 kW

3.878

53.837

339

340

2,00 kW

2,80 kW

5.171

7.240

53.837

53.837

341

4,00 kW

10.343

53.837

342

4,50 kW

11.635

53.837

343

7,00 kW

16.089

53.837

344

10,00 kW

22.984

62.560

345

14,00 kW

32.177

62.560

346

20,00 kW

45.967

62.560

347

22,00 kW

50.564

62.560

348

28,00 kW

64.354

62.560

349

30,00 kW

68.951

62.560

350

40,00 kW

91.934

62.560

351

50,00 kW

114.918

62.560

352

55,00 kW

126.410

62.560

353

75,00 kW

172.377

62.560

354

113,00 kW

259.715

62.560

 

Máy bơm nưc, đng cơ diezel - công sut:

355

5,0 CV

21.391

62.560

356

5,5 CV

23.530

62.560

357

7,0 CV

29.948

62.560

358

7,5 CV

32.087

62.560

359

10,0 CV

40.406

62.560

360

15,0 CV

60.609

62.560

361

20,0 CV

80.812

62.560

362

37,0 CV

140.708

62.560

363

45,0 CV

171.131

62.560

364

75,0 CV

285.218

62.560

365

100,0 CV

356.523

62.560

366

150,0 CV

499.132

73.028

 

Máy bơm nưc, đng cơ xăng - công sut:

367

3,0 CV

15.928

62.560

368

4,0 CV

21.237

62.560

369

6,0 CV

31.855

62.560

370

7,0 CV

37.164

62.560

371

8,0 CV

42.473

62.560

 

Máy phát điện lưu động - công sut:

 

 

372

5,2 kW

38.504

53.837

373

8,0 kW

59.896

53.837

374

10,0 kW

85.565

53.837

375

15,0 kW

106.957

53.837

376

377

20,0 kW

25,0 kW

152.116

171.131

53.837

53.837

378

30,0 kW

190.145

53.837

379

380

38,0 kW

45,0 kW

228.174

247.189

53.837

53.837

381

50,0 kW

285.218

53.837

382

60,0 kW

320.870

53.837

383

75,0 kW

356.523

62.560

384

112,0 kW

540.726

62.560

385

122,0 kW

598.958

62.560

 

Máy nén khí, đng cơ xăng - năng sut:

 

 

386

3,0m3/h

6.194

62.560

387

11,0m3/h

17.697

62.560

388

25,0m3/h

28.316

62.560

389

40,0m3/h

76.688

62.560

390

120,0m3/h

141.578

62.560

391

200,0m3/h

235.964

62.560

392

300,0m3/h

324.450

62.560

393

600,0m3/h

454.230

62.560

 

Máy nén khí, đng diezel - năng sut:

 

 

394

5,50m3/h

4.968

62.560

395

75,00m3/h

45.635

62.560

396

102,00m3/h

104.580

62.560

397

120,00m3/h

109.809

62.560

398

200,00m3/h

142.609

62.560

399

240,00m3/h

218.192

62.560

400

300,00m3/h

256.696

62.560

401

360,00m3/h

273.809