Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2615/BXD-VP Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Trần Văn Sơn
Ngày ban hành: 30/11/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 2615/BXD-VP
V/v: Công bố chỉ số giá xây dựng Quý 3 năm 2009

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2009

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước

 

- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quý 3 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, KTXD, Viện KTXD, M.230

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Sơn

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Công văn số 2615/BXD-VP ngày 30/11/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 3 năm 2009)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 06 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phồ Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

-Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27 và 33 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10, 16, 22, 28 và 34 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý 3 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quý 2 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11, 17, 23, 29 và 35 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quý 3 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quý 2 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12, 18, 24, 30 và 36 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quý 3 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quý 2 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý 3 năm 2009 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý 3 năm 2009.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến Quý 3 năm 2009.

Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009[1]

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,

phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

 

144

143

136

139

136

137

134

135

 

135

 

119

 

151

121

123

 

121

126

 

 

119

127

 

147

 

149

149

142

143

141

142

143

141

 

139

 

123

 

160

127

126

 

123

128

 

 

124

140

 

153

 

175

174

163

165

161

163

162

156

 

162

 

131

 

188

135

134

 

130

138

 

 

140

157

 

181

 

254

248

229

221

228

224

226

192

 

235

 

156

 

246

152

157

 

146

163

 

 

219

212

 

247

 

233

237

222

204

220

212

231

186

 

221

 

159

 

237

159

153

 

143

156

 

 

224

203

 

229

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

147

158

143

 

122

 

 

121

140

 

154

117

156

176

153

 

132

 

 

128

149

 

164

122

181

205

177

 

145

 

 

142

172

 

193

127

244

270

233

 

181

 

 

186

236

 

270

145

235

277

225

 

192

 

 

195

242

 

275

148

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

147

145

142

145

144

145

135

167

 

136

 

125

 

152

141

143

 

147

152

 

 

 

119

127

 

147

 

147

158

143

 

152

152

149

151

150

151

145

179

 

141

 

132

 

161

156

149

 

154

158

 

 

 

124

140

 

154

 

156

176

154

 

181

179

175

177

178

178

164

215

 

164

 

146

 

189

179

172

 

179

186

 

 

 

140

157

 

182

 

182

205

177

 

266

258

257

247

267

258

231

302

 

239

 

195

 

249

232

236

 

248

259

 

 

 

221

215

 

250

 

245

270

234

 

245

246

247

226

257

243

236

287

 

226

 

199

 

242

259

224

 

233

237

 

 

 

226

205

 

232

 

235

278

226

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

122

 

 

121

140

 

154

125

 

133

 

 

128

149

 

164

133

 

146

 

 

142

172

 

193

146

 

186

 

 

188

239

 

273

195

 

197

 

 

197

243

 

276

197

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

139

136

131

142

132

136

123

161

 

129

 

117

 

136

106

136

 

141

147

 

 

 

109

124

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

234

 

234

 

234

234

234

 

234

234

 

 

 

234

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

123

 

123

 

123

123

123

 

123

123

 

 

 

123

123

 

140

136

131

142

132

136

125

162

 

130

 

119

 

136

107

137

 

141

148

 

 

 

110

135

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

288

 

288

 

288

288

288

 

288

288

 

 

 

288

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

138

 

138

 

138

138

138

 

138

138

 

 

 

138

138

 

167

161

154

168

156

160

141

197

 

152

 

131

 

159

116

157

 

165

174

 

 

 

124

151

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

346

 

346

 

346

346

346

 

346

346

 

 

 

346

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

150

 

150

150

 

 

 

150

150

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

137

 

145

157

147

 

107

 

 

111

126

 

139

118

234

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

123

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

138

 

146

158

148

 

110

 

 

113

127

 

139

122

288

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

138

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

162

 

173

191

176

 

118

 

 

123

145

 

163

132

346

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

150

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q3/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

251

241

234

244

243

236

202

290

 

229

 

178

 

204

141

216

 

230

247

 

 

 

204

216

 

476

476

476

476

476

476

476

476

 

476

 

476

 

476

476

476

 

476

476

 

 

 

476

476

 

168

168

168

168

168

168

168

168

 

168

 

168

 

168

168

168

 

168

168

 

 

 

168

168

 

215

208

205

206

212

203

188

234

 

203

 

172

 

169

133

190

 

200

208

 

 

 

201

199

 

610

610

610

610

610

610

610

610

 

610

 

610

 

610

610

610

 

610

610

 

 

 

610

610

 

179

179

179

179

179

179

179

179

 

179

 

179

 

179

179

179

 

179

179

 

 

 

179

179

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

223

 

249

280

257

 

160

 

 

171

207

 

238

176

476

 

476

476

476

 

476

 

 

476

476

 

476

476

168

 

168

168

168

 

168

 

 

168

168

 

168

168

185

 

212

228

216

 

164

 

 

170

190

 

213

169

610

 

610

610

610

 

610

 

 

610

610

 

610

610

179

 

179

179

179

 

179

 

 

179

179

 

179

179

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

150

229

187

271

115

278

239

134

117

101

103

105

101

100

102

100

105

104

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Nhân công xây dựng

610

100

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Máy thi công xây dựng

179

100

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

142

142

136

136

136

136

133

133

 

135

 

121

 

148

122

125

 

121

126

 

 

 

123

134

 

144

 

144

156

140

 

151

152

145

143

144

144

146

140

 

144

 

126

 

161

128

129

 

125

130

 

 

 

133

148

 

154

 

155

175

153

 

175

174

163

163

162

162

162

155

 

162

 

132

 

190

135

136

 

131

139

 

 

 

143

151

 

179

 

180

204

175

 

265

258

241

226

239

232

239

192

 

252

 

164

 

269

158

165

 

152

168

 

 

 

241

240

 

264

 

245

264

232

 

237

241

226

205

224

214

246

184

 

231

 

166

 

248

165

157

 

148

159

 

 

 

237

252

 

236

 

230

272

221

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

123

 

 

122

138

 

152

118

 

134

 

 

130

150

 

167

123

 

143

 

 

140

170

 

194

127

 

187

 

 

192

237

 

280

158

 

201

 

 

200

237

 

267

162

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

145

144

142

142

144

143

134

163

 

136

 

129

 

149

143

149

 

149

153

 

 

123

134

 

145

 

144

156

140

 

154

155

153

151

155

153

148

177

 

145

 

138

 

162

160

158

 

159

163

 

 

133

148

 

155

 

156

175

153

 

180

179

176

175

179

178

164

213

 

165

 

149

 

192

180

178

 

183

189

 

 

143

151

 

180

 

180

204

175

 

278

269

273

253

281

268

245

298

 

258

 

209

 

273

248

256

 

263

271

 

 

241

240

 

267

 

246

264

232

 

249

250

256

226

262

246

252

277

 

237

 

210

 

253

268

230

 

236

238

 

 

239

253

 

240

 

232

272

223

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

124

 

 

122

138

 

152

126

 

135

 

 

130

150

 

167

135

 

145

 

 

140

170

 

194

145

 

191

 

 

192

237

 

280

216

 

208

 

 

201

239

 

267

224

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

138

134

131

138

133

134

122

154

 

130

 

122

 

133

109

142

 

143

148

 

 

 

115

132

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

234

 

234

 

234

234

234

 

234

234

 

 

 

234

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

123

 

123

 

123

123

123

 

123

123

 

 

 

123

123

 

142

139

136

142

138

139

130

159

 

135

 

126

 

137

112

147

 

148

152

 

 

 

121

145

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

288

 

288

 

288

288

288

 

288

288

 

 

 

288

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

138

 

138

 

138

138

138

 

138

138

 

 

 

138

138

 

166

160

154

166

157

160

141

195

 

152

 

134

 

162

117

164

 

169

177

 

 

 

127

144

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

346

 

346

 

346

346

346

 

346

346

 

 

 

346

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

150

 

150

150

 

 

 

150

150

2

Công trình đường sắt

134

234

123

139

288

138

160

346

150

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

140

150

142

 

110

 

 

112

124

 

136

119

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

 

145

156

147

 

114

 

 

115

128

 

143

125

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

 

171

188

174

 

116

 

 

121

143

 

165

131

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q3/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

268

259

258

253

265

256

233

297

 

253

 

196

 

242

182

244

 

254

264

 

 

 

231

244

 

430

430

430

430

430

430

430

430

 

430

 

430

 

430

430

430

 

430

430

 

 

 

430

430

 

163

163

163

163

163

163

163

163

 

163

 

163

 

163

163

163

 

163

163

 

 

 

163

163

 

224

219

222

209

227

216

224

229

 

218

 

188

 

195

163

203

 

210

212

 

 

 

220

254

 

548

548

548

548

548

548

548

548

 

548

 

548

 

548

548

548

 

548

548

 

 

 

548

548

 

174

174

174

174

174

174

174

174

 

174

 

174

 

174

174

174

 

174

174

 

 

 

174

174

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

249

 

257

289

263

 

169

 

 

177

213

 

256

205

430

 

430

430

430

 

430

 

 

430

430

 

430

430

163

 

163

163

163

 

163

 

 

163

163

 

163

163

202

 

211

232

215

 

176

 

 

174

193

 

213

205

548

 

548

548

548

 

548

 

 

548

548

 

548

548

174

 

174

174

174

 

174

 

 

174

174

 

174

174

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

129

210

248

326

139

267

307

78

151

106

103

105

101

100

107

100

100

102

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Nhân công xây dựng

548

100

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Máy thi công xây dựng

174

100

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

150

148

139

146

138

142

133

140

 

139

 

120

 

163

123

126

 

123

129

 

 

 

112

117

 

160

 

154

164

149

 

159

157

148

153

146

149

142

147

 

146

 

123

 

174

129

129

 

126

133

 

 

 

119

126

 

169

 

165

183

161

 

189

185

170

178

168

172

162

165

 

170

 

130

 

204

135

138

 

134

144

 

 

 

134

141

 

198

 

195

215

188

 

266

258

234

230

234

231

220

197

 

243

 

154

 

260

148

161

 

150

169

 

 

 

217

208

 

252

 

248

265

235

 

244

245

228

209

228

220

229

190

 

230

 

156

 

253

154

156

 

146

160

 

 

 

228

198

 

235

 

235

271

227

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

119

 

 

120

143

 

160

117

 

128

 

 

127

153

 

174

120

 

140

 

 

140

178

 

212

127

 

172

 

 

179

227

 

270

145

 

179

 

 

180

229

 

265

148

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

154

150

146

154

147

151

134

179

 

140

 

126

 

164

146

151

 

156

163

 

 

112

117

 

161

 

154

164

149

 

163

161

156

162

158

160

143

194

 

148

 

132

 

176

161

159

 

164

172

 

 

119

126

 

170

 

165

183

161

 

195

190

184

194

187

190

164

237

 

173

 

145

 

207

180

184

 

194

205

 

 

134

141

 

200

 

196

215

188

 

279

269

265

259

275

268

225

309

 

249

 

192

 

266

220

251

 

260

279

 

 

219

211

 

258

 

249

265

236

 

255

256

257

232

266

252

233

290

 

236

 

196

 

259

242

235

 

241

252

 

 

228

201

 

240

 

234

271

225

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

120

 

 

120

143

 

160

123

 

129

 

 

127

153

 

174

130

 

142

 

 

140

178

 

212

144

 

175

 

 

180

230

 

271

187

 

182

 

 

180

229

 

265

193

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

 

 

STT

 

 

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

 

147

142

136

153

136

143

122

178

 

134

 

118

 

150

113

144

 

150

160

 

 

 

102

112

 

153

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

234

 

234

 

234

234

234

 

234

234

 

 

 

234

234

 

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

123

 

123

 

123

123

123

 

123

123

 

 

 

123

123

 

123

 

152

147

140

157

141

147

123

184

 

138

 

119

 

154

114

148

 

154

164

 

 

 

105

118

 

156

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

288

 

288

 

288

288

288

 

288

288

 

 

 

288

288

 

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

138

 

138

 

138

138

138

 

138

138

 

 

 

138

138

 

138

 

183

175

164

189

167

175

141

231

 

162

 

130

 

179

118

170

 

183

196

 

 

 

117

132

 

183

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

346

 

346

 

346

346

346

 

346

346

 

 

 

346

346

 

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

150

 

150

150

 

 

 

150

150

 

150

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

156

172

159

 

103

 

 

110

130

 

147

116

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

 

160

177

163

 

104

 

 

111

132

 

151

119

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

 

195

219

198

 

111

 

 

121

153

 

187

130

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q3/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản

xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

275

263

253

264

262

261

209

321

 

246

 

177

 

234

145

241

 

258

278

 

 

 

208

211

 

415

415

415

415

415

415

415

415

 

415

 

415

 

415

415

415

 

415

415

 

 

 

415

415

 

162

162

162

162

162

162

162

162

 

162

 

162

 

162

162

162

 

162

162

 

 

 

162

162

 

234

227

223

219

232

224

196

255

 

218

 

167

 

196

141

209

 

219

230

 

 

 

207

191

 

567

567

567

567

567

567

567

567

 

567

 

567

 

567

567

567

 

567

567

 

 

 

567

567

 

176

176

176

176

176

176

176

176

 

176

 

176

 

176

176

176

 

176

176

 

 

 

176

176

2

Công trình đường sắt

242

415

162

203

567

176

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

270

308

278

 

148

 

 

162

210

 

251

173

 

415

415

415

 

415

 

 

415

415

 

415

415

 

162

162

162

 

162

 

 

162

162

 

162

162

 

222

249

228

 

144

 

 

153

185

 

212

169

 

567

567

567

 

567

 

 

567

567

 

567

567

 

176

176

176

 

176

 

 

176

176

 

176

176

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

121

174

179

284

119

325

306

147

166

97

100

100

95

100

104

106

97

100

Bảng 17

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Nhân công xây dựng

567

100

Bảng 18

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Máy thi công xây dựng

176

100

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

Bảng 19

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

140

139

131

137

131

134

122

135

 

129

 

115

 

151

121

121

 

120

125

 

 

 

108

109

 

144

 

144

156

141

 

150

150

141

146

140

143

134

142

 

138

 

120

 

163

127

125

 

123

129

 

 

 

117

131

 

155

 

158

176

155

 

174

173

161

165

160

162

154

156

 

159

 

128

 

187

133

133

 

129

138

 

 

 

135

144

 

177

 

181

204

177

 

238

230

206

218

205

209

190

190

 

209

 

147

 

242

144

153

 

146

162

 

 

 

170

181

 

233

 

239

256

227

 

213

212

192

197

192

193

190

184

 

191

 

147

 

222

147

148

 

143

156

 

 

 

169

184

 

205

 

224

258

216

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

117

 

 

117

136

 

147

113

 

129

 

 

127

149

 

162

117

 

143

 

 

141

170

 

192

124

 

169

 

 

175

221

 

251

137

 

178

 

 

178

217

 

242

137

Bảng 20

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

143

141

136

143

138

141

123

166

 

130

 

118

 

152

139

139

 

143

150

 

 

 

108

109

 

145

 

145

156

141

 

153

153

148

154

149

152

135

183

 

139

 

127

 

165

155

148

 

153

161

 

 

 

117

131

 

156

 

158

176

155

 

180

178

173

177

176

177

156

215

 

161

 

141

 

189

175

169

 

177

186

 

 

 

135

144

 

179

 

182

204

177

 

249

239

229

242

236

238

193

294

 

214

 

176

 

245

203

223

 

237

255

 

 

 

170

181

 

235

 

239

256

227

 

223

221

212

217

218

217

195

273

 

194

 

175

 

224

214

203

 

215

228

 

 

 

169

185

 

207

 

225

258

216

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

117

 

 

117

136

 

147

113

 

130

 

 

127

149

 

162

121

 

144

 

 

141

170

 

192

137

 

172

 

 

175

221

 

251

165

 

182

 

 

178

217

 

242

164

Bảng 21

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

135

131

124

139

125

131

107

159

 

123

 

109

 

136

103

131

 

136

144

 

 

 

97

103

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

234

 

234

 

234

234

234

 

234

234

 

 

 

234

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

123

 

123

 

123

123

123

 

123

123

 

 

 

123

123

 

141

137

130

146

131

137

112

167

 

128

 

114

 

140

105

136

 

141

150

 

 

 

102

124

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

288

 

288

 

288

288

288

 

288

288

 

 

 

288

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

138

 

138

 

138

138

138

 

138

138

 

 

 

138

138

 

166

159

151

169

154

159

130

198

 

149

 

125

 

158

111

154

 

162

173

 

 

 

118

136

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

346

 

346

 

346

346

346

 

346

346

 

 

 

346

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

150

 

150

150

 

 

 

150

150

2

Công trình đường sắt

134

234

123

139

288

138

158

346

150

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

142

152

144

 

100

 

 

106

121

 

130

104

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

 

148

160

151

 

106

 

 

111

127

 

136

108

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

 

173

189

176

 

115

 

 

122

144

 

161

122

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 21

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q3/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản

xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

236

224

208

241

214

222

168

296

 

203

 

159

 

212

124

209

 

225

248

 

 

 

151

176

 

415

415

415

415

415

415

415

415

 

415

 

415

 

415

415

415

 

415

415

 

 

 

415

415

 

162

162

162

162

162

162

162

162

 

162

 

162

 

162

162

162

 

162

162

 

 

 

162

162

 

199

190

177

203

182

188

156

242

 

173

 

150

 

170

105

177

 

190

206

 

 

 

143

176

 

498

498

498

498

498

498

498

498

 

498

 

498

 

498

498

498

 

498

498

 

 

 

498

498

 

170

170

170

170

170

170

170

170

 

170

 

170

 

170

170

170

 

170

170

 

 

 

170

170

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay:

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập:

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

214

 

249

277

256

 

143

 

 

157

196

 

222

149

415

 

415

415

415

 

415

 

 

415

415

 

415

415

162

 

162

162

162

 

162

 

 

162

162

 

162

162

172

 

211

229

216

 

145

 

 

152

176

 

192

141

498

 

498

498

498

 

498

 

 

498

498

 

498

498

170

 

170

170

170

 

170

 

 

170

170

 

170

170

Bảng 22

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

141

131

128

153

79

287

297

125

123

96

103

102

99

100

107

120

102

103

Bảng 23

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 22009

1

Nhân công xây dựng

498

100

Bảng 24

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Máy thi công xây dựng

170

100

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 25

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

142

141

136

139

134

136

133

134

 

135

 

122

 

157

125

125

 

121

126

 

 

 

119

117

 

154

 

146

157

142

 

146

146

140

142

138

140

140

139

 

137

 

125

 

162

129

127

 

124

129

 

 

 

122

127

 

155

 

155

173

152

 

170

169

158

163

155

159

155

155

 

156

 

131

 

189

135

134

 

129

138

 

 

 

131

142

 

182

 

181

203

176

 

234

226

207

215

210

211

203

189

 

220

 

157

 

256

151

158

 

145

161

 

 

 

192

181

 

239

 

232

264

225

 

216

216

200

201

202

201

211

184

 

207

 

162

 

252

159

156

 

144

157

 

 

 

193

194

 

230

 

223

272

217

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

126

 

 

126

142

 

159

118

 

134

 

 

131

150

 

168

121

 

146

 

 

145

172

 

195

125

 

179

 

 

181

223

 

262

140

 

191

 

 

188

228

 

265

144

Bảng 26

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

145

143

142

145

142

143

134

165

 

136

 

131

 

158

152

148

 

150

154

 

 

119

117

 

155

 

146

157

142

 

148

149

147

149

147

148

141

176

 

139

 

135

 

163

161

153

 

155

159

 

 

122

127

 

156

 

155

173

152

 

175

174

169

176

170

173

157

212

 

158

 

148

 

191

181

173

 

179

187

 

 

131

142

 

183

 

181

203

176

 

250

242

237

239

242

241

208

288

 

220

 

189

 

254

226

234

 

243

255

 

 

193

181

 

246

 

237

267

224

 

229

231

229

221

231

227

216

277

 

208

 

198

 

250

259

229

 

233

240

 

 

195

195

 

237

 

228

273

218

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

127

 

 

126

142

 

159

125

 

135

 

 

131

150

 

168

131

 

148

 

 

145

172

 

195

141

 

184

 

 

184

229

 

264

179

 

197

 

 

190

235

 

268

186

Bảng 27

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

137

134

131

142

130

134

121

157

 

130

 

124

 

143

121

142

 

144

149

 

 

 

109

112

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

234

 

234

 

234

234

234

 

234

234

 

 

 

234

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

123

 

123

 

123

123

123

 

123

123

 

 

 

123

123

 

136

132

128

140

128

132

121

157

 

127

 

123

 

139

114

141

 

143

149

 

 

 

108

120

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

288

 

288

 

288

288

288

 

288

288

 

 

 

288

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

138

 

138

 

138

138

138

 

138

138

 

 

 

138

138

 

160

154

146

167

147

154

132

194

 

145

 

132

 

161

119

158

 

165

175

 

 

 

113

133

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

346

 

346

 

346

346

346

 

346

346

 

 

 

346

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

150

 

150

150

 

 

 

150

150

2

Công trình đường sắt

146

234

123

140

288

138

163

346

150

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

144

153

145

 

114

 

 

118

129

 

145

118

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

 

144

152

145

 

114

 

 

117

128

 

144

120

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

 

172

186

174

 

121

 

 

127

146

 

166

127

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 27

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q3/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

230

218

209

230

213

216

177

271

 

203

 

171

 

214

149

216

 

225

240

 

 

 

172

170

 

476

476

476

476

476

476

476

476

 

476

 

476

 

476

476

476

 

476

476

 

 

 

476

476

 

168

168

168

168

168

168

168

168

 

168

 

168

 

168

168

168

 

168

168

 

 

 

168

168

 

197

187

183

198

184

186

169

221

 

179

 

171

 

181

141

196

 

200

209

 

 

 

164

180

 

610

610

610

610

610

610

610

610

 

610

 

610

 

610

610

610

 

610

610

 

 

 

610

610

 

179

179

179

179

179

179

179

179

 

179

 

179

 

179

179

179

 

179

179

 

 

 

179

179

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

219

 

233

255

237

 

153

 

 

159

191

 

226

161

476

 

476

476

476

 

476

 

 

476

476

 

476

476

168

 

168

168

168

 

168

 

 

168

168

 

168

168

191

 

200

207

201

 

160

 

 

159

177

 

204

158

610

 

610

610

610

 

610

 

 

610

610

 

610

610

179

 

179

179

179

 

179

 

 

179

179

 

179

179

Bảng 28

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

162

228

155

175

154

280

309

118

201

100

100

100

105

100

107

112

100

100

Bảng 29

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Nhân công xây dựng

610

100

Bảng 30

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Máy thi công xây dựng

179

100

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Cần Thơ

Bảng 31

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

140

139

133

135

133

134

128

133

 

131

 

119

 

148

121

125

 

121

126

 

 

 

116

114

 

142

 

143

155

140

 

149

149

142

143

141

142

141

141

 

139

 

124

 

160

127

128

 

124

130

 

 

 

123

130

 

153

 

156

176

153

 

171

170

158

162

157

159

156

155

 

157

 

130

 

185

134

135

 

130

139

 

 

 

133

143

 

177

 

180

203

175

 

250

243

222

221

221

219

212

191

 

229

 

157

 

250

149

162

 

150

166

 

 

 

206

197

 

244

 

242

258

228

 

222

224

210

198

207

202

228

182

 

210

 

162

 

236

159

155

 

145

156

 

 

 

209

216

 

227

 

228

268

218

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

119

 

 

118

136

 

149

115

 

130

 

 

126

148

 

166

120

 

142

 

 

140

169

 

193

124

 

177

 

 

183

228

 

271

146

 

199

 

 

195

233

 

273

152

Bảng 32

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q3/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

3

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

142

141

138

141

140

141

128

163

 

132

 

126

 

149

140

148

 

148

153

 

 

116

114

 

143

 

143

155

140

 

152

152

149

151

150

151

143

180

 

140

 

134

 

161

156

156

 

158

163

 

 

123

130

 

154

 

156

176

153

 

175

174

170

174

172

173

158

212

 

158

 

146

 

187

176

174

 

180

187

 

 

133

143

 

178

 

180

203

175

 

262

253

250

247

257

251

217

295

 

235

 

196

 

253

220

248

 

256

268

 

 

206

197

 

247

 

243

258

228

 

231

232

234

218

237

228

233

273

 

214

 

204

 

239

252

228

 

233

236

 

 

209

218

 

229

 

229

268

219

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

119

 

 

118

136

 

149

118

 

131

 

 

126

148

 

166

129

 

144

 

 

140

169

 

193

138

 

180

 

 

183

228

 

271

187

 

203

 

 

195

233

 

273

202

Bảng 33

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

135

131

126

137

128

131

114

155

 

125

 

118

 

132

104

141

 

142

148

 

 

 

106

109

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

234

 

234

 

234

234

234

 

234

234

 

 

 

234

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

123

 

123

 

123

123

123

 

123

123

 

 

 

123

123

 

140

136

131

142

132

136

123

163

 

129

 

122

 

136

106

145

 

147

153

 

 

 

110

123

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

288

 

288

 

288

288

288

 

288

288

 

 

 

288

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

138

 

138

 

138

138

138

 

138

138

 

 

 

138

138

 

161

155

147

165

149

155

133

194

 

145

 

130

 

156

112

160

 

166

175

 

 

 

115

135

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

346

 

346

 

346

346

346

 

346

346

 

 

 

346

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

150

 

150

150

 

 

 

150

150

2

Công trình đường sắt

132

234

123

137

288

138

158

346

150

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

139

149

141

 

102

 

 

107

121

 

133

110

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

 

146

158

147

 

107

 

 

110

126

 

142

117

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

 

170

186

173

 

115

 

 

120

142

 

163

123

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 33

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q3/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

 

III

1

Công trình xây dựng dân dụng

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

Công trình công nghiệp

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt,

sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng

Công trình giao thông

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

251

241

232

247

239

238

198

296

 

227

 

182

 

221

148

237

 

247

262

 

 

 

193

194

 

415

415

415

415

415

415

415

415

 

415

 

415

 

415

415

415

 

415

415

 

 

 

415

415

 

162

162

162

162

162

162

162

162

 

162

 

162

 

162

162

162

 

162

162

 

 

 

162

162

 

204

197

195

200

198

195

199

226

 

193

 

181

 

178

142

198

 

205

209

 

 

 

185

213

 

548

548

548

548

548

548

548

548

 

548

 

548

 

548

548

548

 

548

548

 

 

 

548

548

 

174

174

174

174

174

174

174

174

 

174

 

174

 

174

174

174

 

174

174

 

 

 

174

174

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay:

Đường băng cất hạ cánh

Công trình thủy lợi

Công trình đập:

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

Công trình hạ tầng kỹ thuật

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

228

 

254

282

258

 

156

 

 

167

204

 

248

173

415

 

415

415

415

 

415

 

 

415

415

 

415

415

162

 

162

162

162

 

162

 

 

162

162

 

162

162

190

 

209

220

211

 

169

 

 

169

187

 

221

180

548

 

548

548

548

 

548

 

 

548

548

 

548

548

174

 

174

174

174

 

174

 

 

174

174

 

174

174

Bảng 34

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vi tính:%

STT

Loại vật liệu

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

134

270

194

213

129

260

281

144

175

98

107

104

104

100

107

115

100

109

Bảng 35

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vi tính: %

STT

Loại nhân công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Nhân công xây dựng

548

100

Bảng 36

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quý 3/2009 so với năm 2000

Quý 3/2009 so với quý 2/2009

1

Máy thi công xây dựng

174

100

 

ĐÍNH CHÍNH

Công văn số 1831/BXD-VP ngày 31 tháng 08 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 2 năm 2009

Sửa lại số liệu tại dòng 24, 25 và 26, cột 3,4,5 và 6 Bảng số 32 - chỉ số giá phần xây dựng thuộc Mục III Công trình giao thông của Thành phố Cần Thơ đúng như sau:

Bảng 32

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

III

3

Công trình giao thông

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

 

143

155

140

 

 

156

176

153

 

 

180

203

175

 

 

243

258

228

 

 

222

263

213

 

MỤC LỤC

Nội dung

I. Giới thiệu chung

II. Chỉ số giá xây dựng

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

2.3Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

 



[1] So sánh mức độ biến động giá xây dựng công trình bình quân của Quý 3 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 2615/BXD-VP công bố chỉ số giá xây dựng Quý 3 ngày 30/11/2009 do Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.664

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.199.162
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!