Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT
BÊTÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi
công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định
cột.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.01.00
|
Lắp dựng cột đèn bằng cột bêtông cốt thép, bằng cột
thép và cột gang
|
cột
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.1
|
Lắp dựng cốt đèn bằng thủ công
|
cột
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.1.1
|
Cột bêtông <=10
|
cột
|
1.150.000
|
565.473
|
446.993
|
|
|
CS.1.01.1.2
|
Cột bêtông >10
|
cột
|
1.800.000
|
628.304
|
496.659
|
|
|
CS.1.01.1.3
|
Cột thép, cột gang <= 8m
|
cột
|
3.200.000
|
376.982
|
297.996
|
|
|
CS.1.01.1.4
|
Cột thép, cột gang <= 10m
|
cột
|
3.800.000
|
565.473
|
446.993
|
|
|
CS.1.01.1.5
|
Cột thép, cột gang <= 12m
|
cột
|
4.500.000
|
628.304
|
496.659
|
|
|
CS.1.01.2
|
Lắp dựng cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.2.1
|
Cột bêtông <=10m
|
cột
|
1.150.000
|
314.152
|
248.330
|
390.380
|
375.793
|
CS.1.01.2.2
|
Cột bêtông >10m
|
cột
|
1.800.000
|
439.813
|
347.661
|
390.380
|
375.793
|
CS.1.01.2.3
|
Cột thép, cột gang <= 8m
|
cột
|
3.200.000
|
314.152
|
248.330
|
312.304
|
300.634
|
CS.1.01.2.4
|
Cột thép, cột gang <= 10m
|
cột
|
3.800.000
|
314.152
|
248.330
|
312.304
|
300.634
|
CS.1.01.2.5
|
Cột thép, cột gang <= 12m
|
cột
|
4.500.000
|
376.982
|
297.996
|
390.380
|
375.793
|
CS.1.01.3
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.3.1
|
Cột bêtông <=10m
|
cột
|
|
|
|
48.436
|
46.966
|
CS.1.01.3.2
|
Cột bêtông >10m
|
cột
|
|
|
|
48.436
|
46.966
|
CS.1.01.3.3
|
Cột thép, cột gang <= 8m
|
cột
|
|
|
|
48.436
|
46.966
|
CS.1.01.3.4
|
Cột thép, cột gang <= 10m
|
cột
|
|
|
|
48.436
|
46.966
|
CS.1.01.3.5
|
Cột thép, cột gang <= 12m
|
cột
|
|
|
|
48.436
|
46.966
|
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.02.1
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
|
1 chiếc
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.1.1
|
Chiều dài cột <=10,5m
|
1 chiếc
|
150.000
|
67.515
|
53.369
|
216.999
|
207.731
|
CS.1.02.1.2
|
Chiều dài cột > 10,5m
|
1 chiếc
|
150.000
|
74.267
|
58.706
|
216.999
|
207.731
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO
CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận
chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có
sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp đặt xà phụ điện nhánh nếu
có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.02.2
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
1 chiếc
|
150.000
|
67.515
|
53.369
|
103.201
|
98.957
|
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện , giám sát an toàn lao
động.
- Vận chuyển cần đèn lên cao, căn
chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Ø 60
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.03.1
|
Lắp cần đèn Ø 60
|
1 cần đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.1.1
|
Chiều dài cần đèn <= 2,8m
|
1 cần đèn
|
420.000
|
128.279
|
101.401
|
289.332
|
276.975
|
CS.1.03.1.2
|
Chiều dài cần đèn <= 3,2m
|
1 cần đèn
|
520.000
|
141.782
|
112.075
|
289.332
|
276.975
|
CS.1.03.1.3
|
Chiều dài cần đèn <= 3,6m
|
1 cần đèn
|
650.000
|
153.934
|
121.681
|
361.665
|
346.219
|
CS.1.03.1.4
|
Chiều dài cần đèn <= 3,8m
|
1 cần đèn
|
720.000
|
170.138
|
134.490
|
361.665
|
346.219
|
CS.1.03.1.5
|
Chiều dài cần đèn <= 4,0m
|
1 cần đèn
|
850.000
|
175.539
|
138.759
|
433.998
|
415.462
|
CS.1.03.1.6
|
Chiều dài cần đèn <= 4,4m
|
1 cần đèn
|
920.000
|
183.641
|
145.164
|
433.998
|
415.462
|
CS.1.03.1.7
|
Chiều dài cần đèn <= 6,0m
|
1 cần đèn
|
1.200.000
|
189.042
|
149.433
|
433.998
|
415.462
|
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.03.2
|
Lắp cần đèn chữ S
|
1 cần đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.2.1
|
Chiều dài cần đèn <= 2,8m
|
1 cần đèn
|
380.000
|
337.575
|
266.845
|
356.865
|
345.743
|
CS.1.03.2.2
|
Chiều dài cần đèn <= 3,2m
|
1 cần đèn
|
450.000
|
357.830
|
282.856
|
356.865
|
345.743
|
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ø 48
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.03.3
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48
|
1 cần đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.3.1
|
Chiều dài cần đèn <= 1,5m
|
1 cần đèn
|
260.000
|
202.545
|
160.107
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.03.3.2
|
Chiều dài cần đèn <= 2,0m
|
1 cần đèn
|
350.000
|
202.545
|
160.107
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.03.3.3
|
Chiều dài cần đèn <= 2,5m
|
1 cần đèn
|
450.000
|
270.060
|
213.476
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.03.3.4
|
Chiều dài cần đèn > 2,5m
|
1 cần đèn
|
520.000
|
337.575
|
266.845
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật
liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên cột.
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo
dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo
chao.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.04.1
|
Kéo lèo đèn
|
1 lèo đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.1.1
|
Loại lèo đôi
|
1 lèo đèn
|
380.000
|
405.090
|
320.214
|
594.775
|
576.239
|
CS.1.04.1.2
|
Loại lèo ba
|
1 lèo đèn
|
480.000
|
540.120
|
426.952
|
991.292
|
960.398
|
CS.1.05.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP),
CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vân chuyển đến nơi lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn.
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn
chỉnh.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.05.1
|
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
1 choá
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.1.1
|
Choá cao áp ở độ cao <=12m
|
1 choá
|
2.150.000
|
67.515
|
53.369
|
216.999
|
207.731
|
CS.1.05.1.2
|
Choá cao áp ở độ cao >12m
|
1 choá
|
2.150.000
|
94.521
|
74.717
|
216.999
|
207.731
|
CS.1.05.1.3
|
Choá sợi tóc
|
1 choá
|
45.000
|
40.509
|
32.021
|
216.999
|
207.731
|
CS.1.05.1.4
|
Choá huỳnh quang
|
1 choá
|
65.000
|
67.515
|
53.369
|
216.999
|
207.731
|
CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị vận chuyển đến vị trí lắp
trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ
vào xà.
CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN
CÁP
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.06.1
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.1.06.1.1
|
Loại xà <= 1m
|
bộ
|
|
33.758
|
26.685
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.06.1.2
|
Loại xà > 1m
|
bộ
|
|
33.758
|
26.685
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.06.2
|
Lắp xà dọc
|
bộ
|
45.000
|
168.788
|
133.423
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.06.3
|
Lắp xà ngang bằng cơ giới
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.1.06.3.1
|
Loại xà <= 1m
|
bộ
|
50.000
|
67.515
|
53.369
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.06.3.2
|
Loại xà > 1m
|
bộ
|
55.000
|
94.521
|
74.717
|
297.388
|
288.119
|
CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ
CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.06.4
|
Lắp xà ngang bằng thủ công
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.1.06.4.1
|
Loại xà <= 1m
|
bộ
|
50.000
|
135.030
|
106.738
|
|
|
CS.1.06.4.2
|
Loại xà > 1m
|
bộ
|
55.000
|
202.545
|
160.107
|
|
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép. Xà néo thì định
mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên tính cho cột bêtông
tròn, nếu cột bêtông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8
CS.1.07.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP
ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí
lắp trong phạm vi 500m.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào
cọc tiếp địa.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.07.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.07.1
|
Cọc tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
65.000
|
63.464
|
50.167
|
32.537
|
28.293
|
CS.1.07.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẮP LẠI CHO
LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.07.2
|
Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp ngầm
|
bộ
|
65.000
|
54.012
|
42.695
|
65.074
|
56.586
|
CS.1.07.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẮP LẠI CHO
LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.07.3
|
Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp treo
|
bộ
|
65.000
|
67.515
|
53.369
|
362.461
|
344.706
|
CS.1.07.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.1.07.4
|
Lắp bộ néo chằng
|
bộ
|
550.000
|
405.090
|
320.214
|
32.537
|
28.293
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT -
ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ
ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN
CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị , đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn .
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy
độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý
các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.01.1
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
|
100m
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.1.1
|
Tiết diện dây 6-25mm2
|
100m
|
3.654.000
|
202.545
|
160.107
|
495.646
|
480.199
|
CS.2.01.1.2
|
Tiết diện dây 26-50mm3
|
100m
|
15.541.680
|
337.575
|
266.845
|
1.982.583
|
1.920.796
|
* Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì
định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU
CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ
ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu
cáp.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.02.1
|
Làm đầu cáp khô
|
1 đầu cột
|
500
|
112.075
|
88.593
|
|
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.02.2
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
1 cầu chì
|
8.000
|
31.415
|
24.833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.03.1
|
Rải cáp ngầm
|
100m
|
8.418.410
|
188.491
|
148.998
|
|
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn
cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo
vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn
giao.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.04.1
|
Luồn cáp cửa cột
|
1 đầu cáp
|
|
31.415
|
24.833
|
|
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.05.1
|
Đánh số cột
|
10 cột
|
72.000
|
290.729
|
229.814
|
|
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT,
LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bulong.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột.
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.06.1
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
bảng
|
35.000
|
33.758
|
26.685
|
|
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.06.2
|
Lắp cửa cột
|
cửa
|
39.860
|
37.689
|
29.800
|
18.338
|
15.509
|
CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.07.1
|
Luồn dây lên đèn
|
100m
|
401.940
|
314.152
|
248.330
|
1.982.583
|
1.920.796
|
CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.08.1
|
Lắp giá đỡ tủ
|
1 giá đỡ
|
90.000
|
314.152
|
248.330
|
|
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.2.08.2
|
Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng
|
1 tủ
|
2.200.000
|
295.303
|
295.303
|
233.430
|
|
* Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ
điện ở độ cao >= 2m được bổ sung định mức thi công (xe thang) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.3.01.1
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
cột
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.1.1
|
Lắp đặt bằng thủ công
|
cột
|
7.500.000
|
607.635
|
480.321
|
|
|
CS.3.01.1.2
|
Lắp đặt cơ giới
|
cCột
|
7.500.000
|
337.575
|
266.845
|
390.380
|
375.793
|
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.3.02.1
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
1.800.000
|
81.018
|
64.043
|
297.388
|
288.119
|
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.3.03.1
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.3.03.1.1
|
Lắp đặt đèn cầu
|
bộ
|
1.950.000
|
27.006
|
21.348
|
297.388
|
288.119
|
CS.3.03.1.2
|
Lắp đặt đèn nấm
|
bộ
|
1.750.000
|
40.509
|
32.021
|
297.119
|
288.119
|
CS.3.03.1.3
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
1.950.000
|
81.018
|
64.043
|
|
|
CHƯƠNG IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối…
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt,
bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.01.1
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
|
100 bóng
|
|
|
|
|
|
CS.4.01.1.1
|
Ngang đường
|
100 bóng
|
5.105.000
|
607.635
|
480.321
|
1.982.583
|
1.920.796
|
CS.4.01.1.2
|
Ngã 3 - ngã 4
|
100 bóng
|
7.490.000
|
810.180
|
640.428
|
2.973.875
|
2.881.194
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG
ĐƯỜNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.01.2
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
|
|
|
|
|
CS.4.01.2.1
|
Ngang đường
|
10m
|
58.000
|
270.060
|
213.476
|
594.775
|
576.239
|
CS.4.01.2.2
|
Ngã 3 - ngã 4
|
10m
|
58.000
|
405.090
|
320.214
|
991.292
|
960.398
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.02.1
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
|
100 bóng
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.1.1
|
H < 3m
|
100 bóng
|
62.000.000
|
675.150
|
533.690
|
1.982.583
|
1.920.796
|
CS.4.02.1.2
|
H >= 3m
|
100 bóng
|
62.000.000
|
877.695.000
|
693.797
|
2.973.875
|
2.881.194
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.02.2
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
|
10m
|
|
|
|
|
|
CS.4.01.2.1
|
H < 3m
|
10m
|
58.000
|
376.982
|
297.996
|
396.517
|
384.159
|
CS.4.01.2.2
|
H < 3m
|
10m
|
58.000
|
502.643
|
397.327
|
793.033
|
768.319
|
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.03.1
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
100 bóng
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.1.1
|
H < 3m
|
100 bóng
|
62.000.000
|
472.605
|
373.583
|
396.517
|
384.159
|
CS.4.02.1.2
|
H >= 3m
|
100 bóng
|
62.000.000
|
675.150
|
533.690
|
793.033
|
768.319
|
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ
CÂY
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.03.2
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
|
1 dây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.2.1
|
H < 3m
|
1 dây
|
40.000
|
67.515
|
53.369
|
138.781
|
134.456
|
CS.4.03.2.2
|
H >= 3m
|
1 dây
|
40.000
|
94.521
|
74.717
|
297.388
|
288.119
|
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp
đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.04.1
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
100 bóng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.1.1
|
H < 3m
|
100 bóng
|
620.000
|
540.120
|
426.952
|
1.586.067
|
1.536.637
|
CS.4.04.1.2
|
H >= 3m
|
100 bóng
|
620.000
|
702.156
|
555.038
|
2.379.100
|
2.304.956
|
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU
HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.04.2
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
10m
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.2.1
|
H < 3m
|
10m
|
58.000
|
135.030
|
106.738
|
297.388
|
288.119
|
CS.4.04.2.2
|
H >= 3m
|
10m
|
58.000
|
175.539
|
138.759
|
594.775
|
576.239
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNGVIỀN KHẨU
HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.04.3
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
10m
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.3.1
|
H < 3m
|
10m
|
420.000
|
405.000
|
320.214
|
396.517
|
384.159
|
CS.4.04.3.2
|
H >= 3m
|
10m
|
420.000
|
540.120
|
426.952
|
793.033
|
768.319
|
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN
TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.05.1
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.1.1
|
H < 3m
|
bộ
|
2.800.000
|
135.030
|
106.738
|
297.388
|
288.119
|
CS.4.05.1.2
|
H >= 3m
|
bộ
|
2.800.000
|
175.539
|
138.759
|
356.865
|
345.743
|
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.05.2
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
bộ
|
1.050.000
|
234.054
|
192.128
|
|
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.06.1
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.1.1
|
H < 3m
|
bộ
|
5.000.000
|
202.545
|
160.107
|
317.213
|
307.327
|
CS.4.06.1.2
|
H >= 3m
|
bộ
|
5.000.000
|
270.060
|
213.476
|
475.820
|
460.991
|
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC >
1M X 2M
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.06.2
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.2.1
|
H < 3m
|
bộ
|
10.000.000
|
270.060
|
213.476
|
396.517
|
384.159
|
CS.4.06.2.2
|
H >= 3m
|
bộ
|
10.000.000
|
351.078
|
277.519
|
594.775
|
576.239
|
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.4.07.1
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.1.1
|
2-3 kênh
|
bộ
|
1.000.000
|
135.030
|
106.738
|
|
|
CS.4.07.1.2
|
>= 4 kênh
|
bộ
|
2.000.000
|
202.545
|
160.107
|
|
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết dưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đền.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.01.1
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20bóng
|
388.920
|
452.379
|
357.595
|
|
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.01.2a
|
Thay bóng cao áp bằng cơ giới
|
20 bóng
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a.1
|
Chiều cao cột < 14
|
20 bóng
|
2.685.600
|
540.120
|
426.952
|
1.982.583
|
1.920.796
|
CS.5.01.2a.2
|
Chiều cao cột 14 + < 18
|
20 bóng
|
2.685.600
|
675.150
|
533.690
|
2.020.450
|
1.946.306
|
CS.5.01.2a.3
|
Chiều cao cột 18 + 24
|
20 bóng
|
2.685.600
|
945.210
|
747.166
|
2.188.821
|
2.108.498
|
CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.01.2b
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công chiều cao cột < 10m
|
20 bóng
|
2.819.880
|
972.216
|
768.514
|
|
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bằng cơ giới
|
20 bóng
|
461.200
|
502.643
|
397.327
|
1.982.583
|
1.920.796
|
CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.01.3b
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
20 bóng
|
484.260
|
904.758
|
715.189
|
|
|
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN)
ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.02.1
|
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ
giới
|
10 lốp
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.1.1
|
Lốp đơn độ cao <10m
|
10 lốp
|
12.000.000
|
1.485.330
|
1.174.118
|
3.965.167
|
3.841.593
|
CS.5.02.1.2
|
Lốp đơn độ cao 10 + < 18m
|
10 lốp
|
12.000.000
|
1.620.360
|
1.280.856
|
2.893.321
|
2.769.749
|
CS.5.02.1.3
|
Lốp đơn độ cao 18 + 24m
|
10 lốp
|
12.000.000
|
1.755.390
|
1.387.594
|
3.535.788
|
3.406.035
|
CS.5.02.1.4
|
Lốp kép độ cao <10m
|
10 lốp
|
15.000.000
|
2.525.061
|
1.996.001
|
3.965.167
|
3.841.593
|
CS.5.02.1.5
|
Lốp kép độ cao 10 + < 18m
|
10 lốp
|
15.000.000
|
2.633.085
|
2.081.391
|
2.893.321
|
2.769.749
|
CS.5.02.1.6
|
Lốp kép độ cao 18 + 24m
|
10 lốp
|
15.000.000
|
2.781.618
|
2.198.803
|
3.535.788
|
3.406.035
|
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.02.2
|
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ
công
|
10 lốp
|
12.600.000
|
2.700.600
|
2.134.760
|
|
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ
MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.03.1
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.1.1
|
Chiều cao cột < 10m
|
bộ
|
435.680
|
135.030
|
106.738
|
396.517
|
384.159
|
CS.5.03.1.2
|
Chiều cao cột 10 + < 14m
|
bộ
|
435.680
|
148.533
|
117.412
|
318.265
|
304.672
|
CS.5.03.1.3
|
Chiều cao cột 14 + < 18m
|
bộ
|
435.680
|
189.042
|
149.433
|
347.199
|
332.370
|
CS.5.03.1.4
|
Chiều cao cột 18 + 24m
|
bộ
|
435.680
|
202.545
|
160.107
|
420.927
|
405.480
|
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ
MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.03.2
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
chiều cao cột < 10m
|
bộ
|
457.464
|
243.054
|
192.128
|
|
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.03.3
|
Thay chấn lưu
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.3.1
|
Chiều cao cột < 10m
|
bộ
|
295.000
|
121.527
|
96.064
|
356.865
|
345.743
|
CS.5.03.3.2
|
Chiều cao cột 10 + < 14m
|
bộ
|
295.000
|
135.030
|
106.738
|
260.399
|
249.277
|
CS.5.03.3.3
|
Chiều cao cột 14 + < 18m
|
bộ
|
295.000
|
175.539
|
138.759
|
289.332
|
276.975
|
CS.5.03.3.4
|
Chiều cao cột 18 + 24m
|
bộ
|
295.000
|
189.042
|
149.433
|
353.579
|
340.603
|
CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.03.4
|
Thay bộ mồi
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.4.1
|
Chiều cao cột < 10m
|
bộ
|
125.000
|
135.030
|
106.738
|
396.517
|
384.159
|
CS.5.03.4.2
|
Chiều cao cột 10 + < 14m
|
bộ
|
125.000
|
148.533
|
117.412
|
289.332
|
276.975
|
CS.5.03.4.3
|
Chiều cao cột 14 + < 18m
|
bộ
|
125.000
|
189.042
|
149.433
|
318.265
|
304.672
|
CS.5.03.4.4
|
Chiều cao cột 18 + 24m
|
bộ
|
125.000
|
202.545
|
160.107
|
387.253
|
373.042
|
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ
BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.03.5
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.5.1
|
Chiều cao cột < 10m
|
bộ
|
750.680
|
189.042
|
149.433
|
555.123
|
537.823
|
CS.5.03.5.2
|
Chiều cao cột 10 + < 14m
|
bộ
|
750.680
|
207.946
|
164.377
|
433.998
|
415.462
|
CS.5.03.5.3
|
Chiều cao cột 14 + < 18m
|
bộ
|
750.680
|
264.659
|
209.206
|
433.998
|
415.462
|
CS.5.03.5.4
|
Chiều cao cột 18 + 24m
|
bộ
|
750.680
|
283.563
|
224.150
|
505.113
|
486.576
|
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ
CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.03.6
|
Thay chấn lưu , bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ côngchiều
cao cột < 10m
|
bộ
|
750.680
|
340.276
|
268.980
|
|
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại
xà có sứ).
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.04.1
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
167.800
|
364.581
|
288.193
|
317.213
|
307.327
|
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.04.2
|
Thay bộ xà kép dài 1,2 m - 4 sứ
|
bộ
|
465,600
|
405,090
|
320,214
|
356,865
|
345,743
|
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.04.3
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
107.600
|
337.575
|
266.845
|
317.213
|
307.327
|
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M
KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.04.4
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng cơ giới
|
bộ
|
123.400
|
270.060
|
213.476
|
317.213
|
307.327
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M
KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.04.5
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng thủ công
|
bộ
|
129.570
|
486.108
|
384.257
|
|
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M;
0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.04.6
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ không dây kết hợp
cơ giới
|
bộ
|
85.400
|
202.545
|
160.107
|
317.213
|
307.327
|
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M;
0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.04.7
|
Thay bộ xà dài 0,6 m; 0,4m; 0,3m không sứ không dây bằng
thủ công
|
bộ
|
89.670
|
364.581
|
288.193
|
|
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN
CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG
KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư,
xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG
PHÓNG ĐƠN , CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.05.1
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn,
chụp ống phóng kép
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.1.1
|
Cần cao áp chữ L
|
bộ
|
260.000
|
337.575
|
266.845
|
239.521
|
227.163
|
CS.5.05.1.2
|
Cần cao áp chữ S
|
bộ
|
380.000
|
472.605
|
373.583
|
239.521
|
227.163
|
CS.5.05.1.3
|
Chụp liền cần
|
bộ
|
420.000
|
472.605
|
373.583
|
239.521
|
227.163
|
CS.5.05.1.4
|
Chụp ống phóng đơn, kép
|
bộ
|
1.200.000
|
337.575
|
266.845
|
299.401
|
283.954
|
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.05.2
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.2.1
|
Cần cao áp chữ L
|
bộ
|
273.000
|
607.635
|
480.321
|
|
|
CS.5.05.2.2
|
Cần cao áp chữ S
|
bộ
|
399.000
|
850.689
|
672.449
|
|
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.05.3
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
|
bộ
|
438.400
|
270.060
|
213.476
|
396.517
|
384.159
|
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.05.4
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
bộ
|
460.320
|
486.108
|
384.257
|
|
|
CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.06.1
|
Thay lèo đèn
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.06.1.1
|
Lèo đơn
|
bộ
|
887.400
|
540.120
|
426.952
|
793.033
|
768.319
|
CS.5.06.1.2
|
Lèo đôi
|
bộ
|
887.400
|
607.635
|
480.321
|
793.033
|
768.319
|
CS.5.06.1.3
|
Lèo ba
|
bộ
|
1.742.800
|
810.180
|
640.428
|
793.033
|
768.319
|
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây
cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.07.1a
|
Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới
|
40m
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1a.1
|
Dây M6
|
40m
|
201,880
|
270,060
|
213,476
|
337,039
|
326,535
|
CS.5.07.1a.2
|
Dây M10
|
40m
|
201,880
|
337,575
|
266,845
|
337,039
|
326,535
|
CS.5.07.1a.3
|
Dây M16
|
40m
|
201,880
|
337,575
|
266,845
|
337,039
|
326,535
|
CS.5.07.1a.4
|
Dây M25
|
40m
|
201,880
|
337,575
|
266,845
|
337,039
|
326,535
|
CS.5.07.1a.5
|
Dây A16
|
40m
|
201,880
|
337,575
|
266,845
|
337,039
|
326,535
|
CS.5.07.1a.6
|
Dây A25
|
40m
|
201,880
|
337,575
|
266,845
|
337,039
|
326,535
|
CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.07.1b
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
|
40m
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1b.1
|
Dây M6
|
40m
|
211.974
|
486.108
|
384.257
|
|
|
CS.5.07.1b.2
|
Dây M10
|
40m
|
211.974
|
607.635
|
480.321
|
|
|
CS.5.07.1b.3
|
Dây M16
|
40m
|
211.974
|
607.635
|
480.321
|
|
|
CS.5.07.1b.4
|
Dây M25
|
40m
|
211.974
|
607.635
|
480.321
|
|
|
CS.5.07.1b.5
|
Dây A16
|
40m
|
211.974
|
607.635
|
480.321
|
|
|
CS.5.07.1b.6
|
Dây A25
|
40m
|
211.974
|
607.635
|
480.321
|
|
|
CS.5.07.20 THAY DÂY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp hạ cáp
cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn , hoàn thiện.
CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.07.2a
|
Thay cáp treo bằng cơ giới
|
40m
|
875.000
|
675.150
|
533.690
|
991.292
|
960.398
|
CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.07.2b
|
Thay cáp treo bằng thủ công
|
40m
|
918.750
|
1.130.947
|
893.987
|
|
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.07.3
|
Thay cáp ngầm
|
40m
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.3.1
|
Nền đất
|
40m
|
2.899.500
|
4.726.050
|
3.735.830
|
|
|
CS.5.07.3.2
|
Hè phố
|
40m
|
2.899.500
|
6.076.350
|
4.803.210
|
|
|
CS.5.07.3.3
|
Đường nhựa
|
40m
|
2.899.500
|
7.426.650
|
5.870.590
|
|
|
CS.5.07.3.4
|
Bêtông atphan
|
40m
|
2.899.500
|
8.101.800
|
6.404.280
|
|
|
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.08.1
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
400.000
|
540.120
|
426.952
|
344.002
|
329.856
|
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.09.1
|
Nối cáp ngầm
|
40m
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.1.1
|
Nền đất
|
40m
|
190.200
|
675.150
|
533.690
|
|
|
CS.5.09.1.2
|
Hè phố
|
40m
|
190.200
|
810.180
|
640.428
|
|
|
CS.5.09.1.3
|
Đường nhựa
|
40m
|
190.200
|
877.695
|
693.797
|
|
|
CS.5.09.1.4
|
Bêtông atphan
|
40m
|
190.200
|
945.210
|
747.166
|
|
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp , dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.10.1
|
Thay cột đèn
|
cột
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.1.1
|
Cột BT li tâm, Cột BT chữ H
|
cột
|
2.702.200
|
2.088.482
|
1.650.895
|
2.328.839
|
2.241.026
|
CS.5.10.1.2
|
Cột sắt
|
cột
|
2.327.200
|
1.884.912
|
1.489.978
|
2.328.839
|
2.241.026
|
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
CS.5.11.10 CÔNG TÁC SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 + 9,5M)
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.11.1
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 + 9,5m)
|
cột
|
181.900
|
439.813
|
347.661
|
1.586.067
|
1.536.637
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.11.2
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
bộ
|
76.860
|
150.793
|
119.198
|
991.292
|
960.398
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.11.3
|
Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới
|
cột
|
131.500
|
376.982
|
297.996
|
1.586.067
|
1.536.637
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.11.4
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
138.075
|
691.134
|
546.325
|
|
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN
CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.11.5
|
Sơn cột đèn 1 cầu , đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
|
cột
|
138.075
|
502.643
|
397.327
|
|
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.11.6
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
186.800
|
251.322
|
198.664
|
|
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.12.1
|
Thay sứ cũ
|
cái
|
7.500
|
46.494
|
36.753
|
198.258
|
192.080
|
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính.
- Lắp choá, giám sát an toàn.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.13.1
|
Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
bộ
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.1.1
|
Chiều cao cột < 10m
|
bộ
|
5.000
|
37.698
|
29.800
|
138.781
|
134.456
|
CS.5.13.1.2
|
Chiều cao cột 10 + < 14m
|
bộ
|
5.000
|
50.264
|
39.733
|
83.832
|
79.507
|
CS.5.13.1.3
|
Chiều cao cột 14 + < 18m
|
bộ
|
5.000
|
62.830
|
49.666
|
115.733
|
110.790
|
CS.5.13.1.4
|
Chiều cao cột 18 + 24m
|
bộ
|
5.000
|
75.396
|
59.599
|
151.534
|
145.973
|
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.14.1
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới
|
quả
|
450.000
|
75.396
|
59.599
|
198.258
|
192.080
|
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.5.14.2
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công
|
quả
|
472.500
|
180.952
|
143.038
|
|
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới điện.
- Vệ sinh, bảo dưỡng, thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra
tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện
mất nguồn.
- Dọc chỉ số công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.01.1
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
62.114
|
49.099
|
|
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.01.2
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng chế độ hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
55,362
|
43,763
|
|
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ
BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.01.3
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển
UTU
|
trạm/ngày
|
|
59.413
|
46.965
|
|
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.01.4
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
72.916
|
57.639
|
|
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.01.5
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng chế độ hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
60.764
|
48.032
|
|
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ
BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.01.6
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển
UTU
|
trạm/ngày
|
|
64.814
|
51.234
|
|
|
*Ghi chú: Định mức duy trì trạm đèn
công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1.500m
và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và
có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1.500 + 3.000m Kl =
1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3.000m Kl
= 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1.000 + 1.500m Kl =
0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 + 1.000m Kl =
0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500 Kl
= 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv =
1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv
= 1,2
CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp
thông tin 5.000m) và tủ nhận lệnh.
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: Xác định điện áp lưới.
Xác định thông số bóng tối, vị trí.
- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và
cuối nguồn, dòng điện các pha A; B; C.
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn , đo
các thông số.
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm:
Chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng; cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: Chuẩn bị các
thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập
biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
VÀ TỦ NHẬN LỆNH
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.02.1
|
Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ
nhận lệnh
|
1 lần kiểm tra
|
|
405.090
|
320.214
|
1.982.583
|
1.920.796
|
CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.02.2
|
Kiểm tra bóng cao áp bị tối
|
1 bóng bị tối/1 lần kiểm tra
|
|
6.752
|
5.337
|
59.478
|
57.624
|
CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.02.3
|
Kiểm tra thông số điện của trạm
|
1 trạm/1 lần kiểm tra
|
|
33.758
|
26.685
|
99.129
|
96.040
|
CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.02.4
|
Kiểm tra tủ điện
|
1 tủ/1 lần kiểm tra
|
|
405.090
|
320.214
|
|
|
CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.02.5
|
Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn
|
1 km/1 lần kiểm tra
|
|
405.090
|
320.214
|
1.982.583
|
1.920.796
|
CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.6.02.6
|
Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển
của tủ
|
1 tủ/1 lần kiểm tra
|
|
270.060
|
213.476
|
|
|
Chương VII
QUẢN LÝ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.10.01.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.01.00
|
Quản lý tín hiệu đèn giao thông
|
1 nút (chốt)/ngày
|
|
93.033
|
73.541
|
|
|
CS.10.02.00 SỬA CHỮA BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối
kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.02.00
|
Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông
|
bộ
|
9.000.000
|
1.832.815
|
1.448.797
|
|
|
CS.10.03.00. THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.03.01
|
Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
bộ
|
12.000.000
|
116.292
|
91.926
|
|
|
CS.10.04.00 THAY THIẾT BỊ TRONG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.04.01
|
Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
1 thiết bị
|
|
|
|
|
|
CS.10.04.01.1
|
Aptomat 25 A
|
1 thiết bị
|
65.000
|
29.073
|
22.981
|
|
|
CS.10.04.01.2
|
Giắc cắm 30 đầu
|
1 thiết bị
|
120.000
|
23.258
|
18.385
|
|
|
CS.10.04.01.3
|
Phích cắm
|
1 thiết bị
|
18.000
|
11.629
|
9.193
|
|
|
CS.10.04.01.4
|
Ổ cắm công tắc
|
1 thiết bị
|
32.000
|
29.073
|
22.981
|
|
|
CS.10.04.01.5
|
Biến thế đổi điện
|
1 thiết bị
|
54.000
|
29.073
|
22.981
|
|
|
CS.10.04.01.6
|
Đồng hồ đo đèn điện
|
1 thiết bị
|
250.000
|
58.146
|
45.963
|
|
|
CS.10.04.01.7
|
Mobine
|
1 thiết bị
|
100.000
|
23.258
|
18.385
|
|
|
CS.10.05.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống
gỉ, 2 lớp sơn nhũ.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.05.00
|
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
1 tủ
|
47.523
|
174.437
|
137.889
|
|
|
CS.10.06.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN
HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống
gỉ, 2 lớp sơn màu.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS10.06.01
|
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn THGT
|
1 cột
|
56.214
|
232.583
|
183.851
|
594.775
|
576.239
|
CS10.06.02
|
Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn
|
1 cột
|
47.523
|
58.146
|
45.963
|
594.775
|
576.239
|
CS.10.07.00. THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.07.00
|
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
|
20 bóng
|
194.100
|
465.166
|
367.703
|
1.189.550
|
1.152.478
|
CS.10.08.00 THAY KÍNH MÀU
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu.
- Giám sát an toàn.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.08.00
|
Thay kính màu
|
20 cái
|
2.000.000
|
465.166
|
367.703
|
1.189.550
|
1.152.478
|
CS.10.09.00 THAY LƯỠI TRAI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu.
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.09.00
|
Thay lưỡi trai đèn
|
20 cái
|
100.000
|
465.166
|
367.703
|
1.189.550
|
1.152.478
|
CS.10.10.00. THAY PHẢN QUANG ĐÈN
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, thao phản
quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.10.00
|
Thay phản quang đèn
|
20 cái
|
1.000.000
|
465.166
|
367.703
|
1.189.550
|
1.152.478
|
CS.10.11.00 THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.11.00
|
Thay dây lên đèn
|
cột
|
3.265.100
|
581.458
|
459.628
|
991.292
|
960.398
|
CS.10.12.00 SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN HỆ THỐNG ĐÈN
TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Mã hiệu
|
Nội dung công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
CS.10.12.01
|
Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu
giao thông
|
1 nút (chốt)
|
3.144.000
|
697.749
|
551.554
|
1.465.258
|
1.412.600
|
* Ghi chú: Phần rải thảm bêtông nhựa đường tính riêng.