|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1374/SXD-KTKHXD&HT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phùng Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/SXD-KTKHXD&HT
V/v đính chính số liệu trong các Bộ Đơn giá
xây dựng, lắp đặt công bố tại các Quyết định số 188/QĐ-UBND và 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014.
|
Quảng Ngãi, ngày 08
tháng 09 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- UBND các
huyện, thành phố;
- Các Sở, Ban, ngành của tỉnh;
- Các chủ đầu tư.
|
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được công bố kèm theo Quyết
định số 188/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được công bố kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Do sơ suất trong khâu nhập số liệu cho nên khi in
ấn có sai sót một số số liệu trong các Bộ đơn giá kèm theo các Quyết định nêu
trên, nay Sở Xây dựng xin đính chính một số số liệu, cụ thể như sau:
1. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng:
- Đính chính số liệu cột vật liệu một số công tác
xây lắp (số liệu các cột nhân công, máy giữ nguyên như Bộ đơn giá đã công bố)
trong các trang 150, 237, 281, 307, 308, 316, 322 và 325, như sau:
Trang
|
Mã hiệu
|
Vật liệu
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
150
|
AD.26121
|
111.747.966
|
112.386.119
|
150
|
AD.26221
|
111.747.966
|
112.386.119
|
150
|
AD.26321
|
111.747.966
|
112.386.119
|
237
|
AE.87167
|
1.240.765
|
1.216.530
|
281
|
AF.17122
|
489.030
|
508.268
|
281
|
AF.17123
|
550.468
|
574.051
|
281
|
AF.17124
|
611.669
|
636.964
|
281
|
AF.17125
|
671.928
|
702.595
|
307
|
AF.41112
|
549.631
|
513.631
|
308
|
AF.41216
|
112.860
|
795.456
|
308
|
AF.41227
|
780.807
|
738.764
|
308
|
AF.41228
|
853.110
|
807.103
|
308
|
AF.41229
|
940.785
|
880.697
|
316
|
AF.42112
|
549.610
|
513.631
|
322
|
AF.42546
|
18.532
|
856.911
|
325
|
AF.43112
|
549.610
|
513.631
|
- Đính chính một số đơn giá vữa trong Bảng giá vữa
tỉnh Quảng Ngãi tại các trang 485 và 486, như sau:
Trang
|
Mã hiệu
|
Danh mục vữa
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
|
|
Vữa xi măng cát vàng, cát có mô đun độ lớn ML
> 2,0
|
|
|
|
485
|
B2213
|
-
|
Mác 50
|
m³
|
319.694
|
312.312
|
485
|
B2214
|
-
|
Mác 75
|
m³
|
410.714
|
403.523
|
485
|
B2215
|
-
|
Mác 100
|
m³
|
511.164
|
504.100
|
485
|
B2216
|
-
|
Mác 125
|
m³
|
602.213
|
595.340
|
|
|
Vữa xi măng cát mịn, cát có mô đun độ lớn ML =
1,5 - 2,0
|
|
|
|
485
|
B2222
|
-
|
Mác 25
|
m³
|
216.216
|
216.216
|
485
|
B2223
|
-
|
Mác 50
|
m³
|
329.954
|
329.954
|
485
|
B2224
|
-
|
Mác 75
|
m³
|
431.986
|
431.986
|
485
|
B2225
|
-
|
Mác 100
|
m³
|
536.307
|
536.307
|
|
|
Vữa bê tông cát vàng, đá 0,5x1, độ sụt 2 - 4cm
|
|
|
|
485
|
C3112
|
-
|
Mác 150
|
m³
|
511.335
|
508.102
|
485
|
C3113
|
-
|
Mác 200
|
m³
|
581.325
|
578.213
|
485
|
C3114
|
-
|
Mác 250
|
m³
|
648.405
|
645.414
|
485
|
C3115
|
-
|
Mác 300
|
m³
|
718.635
|
715.790
|
|
|
Vữa bê tông cát vàng, đá 1x2, độ sụt 2 - 4cm
|
|
|
|
485
|
C3122
|
-
|
Mác 150
|
m³
|
523.403
|
520.158
|
485
|
C3123
|
-
|
Mác 200
|
m³
|
590.090
|
586.952
|
485
|
C3124
|
-
|
Mác 250
|
m³
|
654.123
|
651.100
|
485
|
C3125
|
-
|
Mác 300
|
m³
|
719.776
|
716.867
|
|
|
Vữa bê tông cát vàng, đá 2x4, độ sụt 2 - 4cm
|
|
|
|
485
|
C3132
|
-
|
Mác 150
|
m³
|
489.400
|
486.148
|
485
|
C3133
|
-
|
Mác 200
|
m³
|
552.225
|
549.069
|
485
|
C3134
|
-
|
Mác 250
|
m³
|
612.291
|
609.243
|
485
|
C3135
|
-
|
Mác 300
|
m³
|
674.971
|
672.018
|
|
|
Vữa bê tông cát vàng, đá 4x6, độ sụt 2 - 4cm
|
|
|
|
485
|
C3141
|
-
|
Mác 100
|
m³
|
409.340
|
405.955
|
485
|
C3142
|
-
|
Mác 150
|
m³
|
471.012
|
467.747
|
485
|
C3143
|
-
|
Mác 200
|
m³
|
529.687
|
526.512
|
485
|
C3144
|
-
|
Mác 250
|
m³
|
588.142
|
585.049
|
485
|
C3145
|
-
|
Mác 300
|
m³
|
645.664
|
642.686
|
|
|
Vữa bê tông cát vàng, đá 1 x2, độ sụt 6 - 8cm
|
|
|
|
485
|
C3222
|
-
|
Mác 150
|
m³
|
539.355
|
536.204
|
485
|
C3223
|
-
|
Mác 200
|
m³
|
609.068
|
606.045
|
485
|
C3224
|
-
|
Mác 250
|
m³
|
676.106
|
673.204
|
485
|
C3225
|
-
|
Mác 300
|
m³
|
745.819
|
743.045
|
486
|
C3226
|
-
|
Mác 350
|
m³
|
830.279
|
827.734
|
486
|
C3227
|
-
|
Mác 400
|
m³
|
871.185
|
868.487
|
|
|
Vữa bê tông cát vàng, đá 2x4, độ sụt 6 - 8cm
|
|
|
|
486
|
C3232
|
-
|
Mác 150
|
m³
|
504.260
|
501.104
|
486
|
C3233
|
-
|
Mác 200
|
m³
|
571.461
|
568.426
|
486
|
C3234
|
-
|
Mác 250
|
m³
|
635.526
|
632.592
|
486
|
C3235
|
-
|
Mác 300
|
m³
|
701.417
|
698.604
|
486
|
C3236
|
-
|
Mác 350
|
m³
|
772.352
|
769.692
|
|
|
Vữa bê tông cát vàng, đá 1x2, độ sụt 14 -17cm
|
|
|
|
486
|
C3322
|
-
|
Mác 150
|
m³
|
553.887
|
550.438
|
486
|
C3323
|
-
|
Mác 200
|
m³
|
627.402
|
624.080
|
486
|
C3324
|
-
|
Mác 250
|
m³
|
699.155
|
695.967
|
486
|
C3325
|
-
|
Mác 300
|
m³
|
772.881
|
769.845
|
486
|
C3326
|
-
|
Mác 350
|
m³
|
859.213
|
856.362
|
486
|
C3327
|
-
|
Mác 400
|
m³
|
897.357
|
894.506
|
- Đính chính một số đơn giá vật tư, vật liệu trong
Bảng giá vật liệu đến hiện trường tỉnh Quảng Ngãi tại các trang 489, 500, 501
và 509, như sau:
Trang
|
STT
|
Danh mục vữa
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
489
|
100
|
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
|
tấn
|
3.450.000
|
3.400.000
|
500
|
544
|
Nhựa bi tum số 4
|
kg
|
16.400
|
16.800
|
500
|
545
|
Nhựa bitum
|
kg
|
16.400
|
16.800
|
500
|
546
|
Nhựa đường
|
kg
|
16.400
|
16.800
|
501
|
570
|
Ống nhựa D200mm
|
m
|
235.300
|
249.480
|
509
|
881
|
Ván ép
|
m2
|
40.900
|
35.000
|
2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt:
- Đính chính tên, mã hiệu đơn giá, đơn vị tính số
liệu cột vật liệu một số công tác xây lắp trong các trang 35, 62, 72 và 159,
như sau:
Trang
|
Mã hiệu/Dòng
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
35
|
Dòng thứ 7 đến 10 từ trên xuống
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm,
đoạn ống dài 6m
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao
su, đoạn ống dài 6m
|
35
|
Dòng thứ 24 đến 27 từ trên xuống
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm,
đoạn ống dài 4m
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao
su, đoạn ống dài 4m
|
35
|
Các dòng từ dòng 14 đến dòng 1 từ dưới lên
|
BB.11501
|
BB.11521
|
BB.11502
|
BB.11522
|
BB.11503
|
BB.11523
|
BB.11504
|
BB.11524
|
BB.11505
|
BB.11525
|
BB.11506
|
BB.11526
|
BB.11507
|
BB.11527
|
BB.11508
|
BB.11528
|
BB.11509
|
BB.11529
|
BB.11510
|
BB.11530
|
BB.11511
|
BB.11531
|
BB.11512
|
BB.11532
|
BB.11513
|
BB.11533
|
BB.11514
|
BB.11534
|
62
|
BB.20101
|
Đường kính ống 10mm
|
Đường kính ống 12mm
|
62
|
BB.20102
|
Đường kính ống 12mm
|
Đường kính ống 16mm
|
72
|
Dòng thứ 15 từ dưới lên
|
BB.23244
|
BB.23241
|
159
|
BD.23301
|
m³
|
m
|
159
|
BD.23301
|
m³
|
m
|
- Đính chính một số đơn giá vật tư, vật liệu trong
Bảng giá vật liệu đến hiện trường tỉnh Quảng Ngãi tại các trang 172, 176, 182,
183, 185, 191,195, 198, 199 và 200, như sau:
Trang
|
STT
|
Danh mục vữa
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
172
|
420
|
Côn nhựa hàn d=75mm
|
cái
|
13.636
|
13.646
|
176
|
588
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm
|
cái
|
62.000
|
11.300
|
176
|
589
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm
|
cái
|
91.000
|
15.400
|
176
|
590
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm
|
cái
|
205.000
|
19.800
|
176
|
591
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm
|
cái
|
346.000
|
26.300
|
176
|
592
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm
|
cái
|
424.000
|
35.800
|
176
|
593
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm
|
cái
|
638.000
|
41.200
|
176
|
594
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm
|
cái
|
755.000
|
46.100
|
176
|
595
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm
|
cái
|
842.000
|
68.450
|
176
|
596
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm
|
cái
|
1.016.000
|
83.500
|
176
|
597
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm
|
cái
|
1.245.000
|
101.500
|
176
|
598
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm
|
cái
|
1.360.000
|
117.250
|
176
|
599
|
Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm
|
cái
|
1.590.000
|
156.000
|
182
|
851
|
Dây dẫn điện 1x1,5mm²
|
m
|
4.330
|
4.000
|
182
|
853
|
Dây dẫn điện 1x2,5mm²
|
m
|
6.720
|
6.160
|
183
|
855
|
Dây dẫn điện 1x4mm²
|
m
|
10.050
|
9.350
|
183
|
856
|
Dây dẫn điện 1x6mm²
|
m
|
14.760
|
13.610
|
183
|
857
|
Dây dẫn điện 1x10mm²
|
m
|
24.800
|
22.700
|
183
|
858
|
Dây dẫn điện 1x16mm²
|
m
|
38.600
|
30.500
|
183
|
859
|
Dây dẫn điện 1x25mm²
|
m
|
60.900
|
53.900
|
183
|
863
|
Dây dẫn điện 2x1,5mm²
|
m
|
12.020
|
11.150
|
183
|
864
|
Dây dẫn điện 2x2,5mm²
|
m
|
17.770
|
16.250
|
183
|
865
|
Dây dẫn điện 2x4mm²
|
m
|
38.700
|
36.400
|
183
|
866
|
Dây dẫn điện 2x6mm²
|
m
|
50.400
|
47.000
|
183
|
867
|
Dây dẫn điện 2x8mm²
|
m
|
61.700
|
57.800
|
183
|
868
|
Dây dẫn điện 2x10mm²
|
m
|
71.700
|
67.400
|
183
|
869
|
Dây dẫn điện 2x16mm²
|
m
|
104.600
|
94.100
|
183
|
870
|
Dây dẫn điện 2x25mm²
|
m
|
153.600
|
138.900
|
185
|
947
|
Gioăng cao su d=125mm
|
cái
|
20.000
|
16.000
|
191
|
1195
|
Ống bê tông ly tâm d=1200mm, L=6m
|
m
|
1.893.545
|
2.093.455
|
191
|
1197
|
Ống bê tông ly tâm d=1400mm, L=6m
|
m
|
2.147.636
|
2.310.600
|
191
|
1199
|
Ống bê tông ly tâm d=1600mm, L=6m
|
m
|
2.481.272
|
2.691.000
|
195
|
1375
|
Ống nhựa HDPE d=50mm, L=100m
|
m
|
37.280
|
32.200
|
198
|
1461
|
Ống thép dẫn xăng dầu d=67-89mm
|
m
|
89.400
|
94.000
|
199
|
1536
|
Phễu thu d=100mm
|
cái
|
27.455
|
17.455
|
200
|
1553
|
Que hàn
|
kg
|
18.182
|
20.000
|
200
|
1554
|
Que hàn d=4
|
kg
|
18.182
|
20.000
|
200
|
1568
|
Thép
|
kg
|
14.606
|
14.006
|
200
|
1569
|
Thép góc
|
m
|
14.606
|
14.006
|
200
|
1570
|
Thép góc L
|
kg
|
14.606
|
14.006
|
200
|
1571
|
Thép nhíp
|
kg
|
14.606
|
14.006
|
3. Các nội dung khác của các Bộ Đơn giá vẫn
thực hiện theo các Quyết định số 188/QĐ-UBND và số 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Sở Xây dựng đính chính nội dung trên để các đơn vị
liên quan thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (b/cáo);
- Giám đốc Sở XD (b/c);
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, VP, KTKHXD&HT (Kh).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phùng Minh Tuấn
|
Công văn 1374/SXD-KTKHXD&HT năm 2014 đính chính số liệu trong các Bộ Đơn giá xây dựng, lắp đặt công bố tại Quyết định 188/QĐ-UBND và 189/QĐ-UBND do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1374/SXD-KTKHXD&HT ngày 08/09/2014 đính chính số liệu trong các Bộ Đơn giá xây dựng, lắp đặt công bố tại Quyết định 188/QĐ-UBND và 189/QĐ-UBND do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi ban hành
3.804
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|