Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1001/UBND-TCĐT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 17/03/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1001/UBND-TCĐT
V/v công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre.

Bến Tre, ngày 17 tháng 3 năm 2011

 

Kính gửi:

- Các cơ quan, ban ngành tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Các đơn vị sự nghiệp, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 36/TTr-SXD ngày 14 tháng 3 năm 2011,

Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre (sau đây gọi tắt là giá ca máy) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu, ký kết hợp đồng giao nhận thầu thi công xây dựng công trình và tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Giá ca máy theo công bố tại Văn bản này được tham khảo áp dụng hoặc vận dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Đối với các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đang lập, thẩm định nhưng chưa được phê duyệt kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 trở đi thì được tham khảo áp dụng hoặc vận dụng giá ca máy theo công bố tại Văn bản này. Không tham khảo áp dụng đối với các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đã được phê duyệt./.

 

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre)

I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre dùng để tham khảo áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong điều kiện làm việc bình thường. Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công cụ thể của công trình tổ chức thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình đồng thời với việc tổ chức thẩm định và đơn giá xây dựng công trình.

II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ TRONG GIÁ CA MÁY

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty nhà nước;

- Thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2010 và hướng dẫn thực hiện;

- Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2011 do của liên Sở Tài chính - Xây dựng công bố,

III. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công XDCT tỉnh Bến Tre quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá tham khảo để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương; làm cơ sở tham khảo xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng tham khảo để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu thi công xây dựng công trình.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật sau: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục... các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

3. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá được công bố này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập từ nước ngoài thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu tính toán và xác định giá ca máy thi công công trình theo phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng, đảm bảo phù hợp với giá thị trường, bù đắp đủ chi phí trong quá trình sử dụng máy và mang tính cạnh tranh.

4. Giá ca máy trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí sau:

a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó giá nhiên liệu (xăng, dầu diezel, dầu mazút) tính theo mặt bằng giá tại tỉnh Bến Tre tháng 01/2011 do liên Sở Tài chính - Xây dựng công bố, giá điện lấy theo quy định về giá bán điện năm 2010 tại Thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ Công Thương (chưa có thuế VAT), cụ thể:

+ Xăng A92                               : 14.909 đ/lít

+ Dầu diezel 0,05%                   : 13.409 đ/lít

+ Dầu mazút                             : 9.748 đ/lít

+ Điện                                       : 1.023 đ/kWh

d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

+ Mức lương tối thiểu: Đối với khu vực thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành là 1.050.000 đồng/tháng, đối với khu vực các huyện còn lại là 830.000 đồng/tháng.

+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ. Cụ thể: Bảng lương xây dựng cơ bản A.18 – nhóm 2; đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

+ Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

e) Chi phí khác: Là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:

- Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

- Chi phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

- Chi phí đăng kiểm các loại;

- Chi phí di chuyển máy trong phạm vi công trình;

- Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này là cơ sở tham khảo để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Giá ca máy trong Bảng giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

3. Điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng:

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được điều chỉnh trong trường hợp nhiên liệu, năng lượng trên thị trường có sự biến động về giá do Nhà nước quy định.

- Công thức điều chỉnh nhiên liệu, năng lượng như sau:

CNLĐC = CNL + QNL

QNL = ĐMNL x (GNL2 - GNL1)

Trong đó:

CNLĐC: Chi phí nhiên liệu, năng lượng điều chỉnh.

CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm gốc.

QNL: Chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm điều chỉnh so với thời điểm gốc.

ĐMNL: Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm gốc.

GNL1: Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm gốc.

GNL2: Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm điều chỉnh.

4. Điều chỉnh giá ca máy:

Giá ca máy quy định trong Bảng giá này được điều chỉnh phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên giá, giá nhiên liệu, năng lượng, chế độ tiền lương. Phương pháp điều chỉnh giá ca máy được hướng dẫn tại Điều 9 của Thông tư số

06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình./.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

TT

Loại máy và thiết bị

Số ca/ năm

Định mức khấu hao, sửa chữa, CP khác/năm (%/ giá tính KH)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

CP nhiên liệu, năng lượng (CNL)

Chi phí tiền lương (CTL)

Giá ca máy (CCM)

K H

Sửa chữa

CP khác

TP Bến Tre, Châu Thành

Các huyện còn lại

TP Bến Tre, Châu Thành

Các huyện còn lại

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

0,22m3

260

18

6,04

5

32,40 lít diezel

1x4/7

456.174

145.974

115.389

1.154.991

1.124.406

2

0,30m3

260

18

6,04

5

35,10 lít diezel

1x4/7

494.189

145.974

115.389

1.309.462

1.278.877

3

0,40m3

260

17

5,76

5

42,66 lít diezel

1x4/7

600.629

145.974

115.389

1.503.913

1.473.328

4

0,50m3

260

17

5,76

5

51,30 lít diezel

1x4/7

722.276

145.974

115.389

1.758.557

1.727.972

5

0,65m3

260

17

5,76

5

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

836.319

296.019

233.996

2.138.048

2.076.025

6

0,80m3

260

17

5,76

5

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

912.348

296.019

233.996

2.314.679

2.252.656

7

1,00m3

260

17

5,76

5

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.049.201

344.360

272.208

2.637.837

2.565.686

8

1,20m3

260

17

5,76

5

78,30 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.102.421

344.360

272.208

3.154.634

3.082.483

9

1,25m3

260

17

5,76

5

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.163.244

344.360

272.208

3.250.130

3.177.978

10

1,60m3

260

16

5,48

5

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.594.075

344.360

272.208

3.940.882

3.868.731

11

2,00m3

260

16

5,48

5

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.795.130

377.943

298.755

4.745.419

4.666.231

12

2,30m3

260

16

5,48

5

137,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.938.740

377.943

298.755

5.223.956

5.144.768

13

2,50m3

300

16

5,48

5

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.304.947

377.943

298.755

5.679.489

5.600.301

14

3,50m3

300

14

4,08

5

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.764.500

377.943

298.755

7.712.439

7.633.251

15

3,60m3

300

14

4,00

5

198,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.800.403

377.943

298.755

8.012.986

7.933.798

16

5,40m3

300

14

3,80

5

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.073.262

377.943

298.755

9.282.070

9.202.882

17

6,50m3

300

14

3,80

5

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.674.518

377.943

298.755

12.728.528

12.649.340

18

9,50m3

300

14

3,52

5

397,80 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.600.805

377.943

298.755

17.663.431

17.584.243

19

10,40m3

300

14

3,52

5

408,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.744.416

377.943

298.755

19.267.673

19.188.484

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

20

2,50m3

300

14

5,20

5

672,00

kWh

1x4/7+1x7/7

735.578

377.943

298.755

3.939.475

3.860.287

21

4,00m3

300

14

4,92

5

924,00

kWh

1x4/7+1x7/7

1.011.420

377.943

298.755

5.257.273

5.178.085

22

4,60m3

300

14

4,92

5

1.050,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.149.341

377.943

298.755

6.927.018

6.847.829

23

5,00m3

300

14

4,42

5

1.134,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.241.288

377.943

298.755

7.113.533

7.034.345

24

8,00m3

300

14

4,42

5

2.079,00 kWh

1x4/7+1x7/7

2.275.694

377.943

298.755

12.234.359

12.155.171

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

25

0,15m3

260

18

5,68

5

29,70 lít diezel

1x4/7

418.160

145.974

115.389

1.058.404

1.027.819

26

0,30m3

260

18

5,68

5

33,48 lít diezel

1x4/7

471.380

145.974

115.389

1.298.498

1.267.913

27

0,75m3

260

17

5,42

5

56,70 lít diezel

1x3/7+1x5/7

798.305

296.019

233.996

2.139.547

2.077.524

28

1,25m3

260

17

4,74

5

73,44 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.033.995

344.360

272.208

3.188.962

3.116.810

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

29

0,40m3

260

17

5,76

5

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

836.319

296.019

233.996

2.107.930

2.045.906

30

0,65m3

260

17

5,76

5

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

912.348

296.019

233.996

2.281.456

2.219.433

31

1,00m3

260

17

5,76

5

82,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.162.963

344.360

272.208

3.162.805

3.090.653

32

1,20m3

260

16

5,48

5

113,20 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.593.794

344.360

272.208

3.840.449

3.768.297

33

1,60m3

260

16

5,48

5

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.795.130

377.943

298.755

4.591.043

4.511.855

34

2,30m3

260

16

5,48

5

163,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.304.806

377.943

298.755

5.898.379

5.819.191

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

35

0,60m3

260

16

4,84

5

29,10 lít diezel

1x4/7

409.712

145.974

115.389

1.135.844

1.105.259

36

1,00m3

260

16

4,84

5

38,76 lít diezel

1x4/7

545.719

145.974

115.389

1.457.340

1.426.755

37

1,25m3

260

16

4,84

5

46,50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

654.694

296.019

233.996

1.842.523

1.780.500

38

1,65m3

260

16

4,84

5

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.059.338

296.019

233.996

2.499.878

2.437.855

39

2,00m3

260

14

4,36

5

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.219.844

296.019

233.996

2.654.528

2.592.505

40

2,30m3

260

14

4,36

5

94,65 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.332.620

344.360

272.208

3.021.851

2.949.699

41

2,80m3

260

14

4,36

5

100,80 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.419.209

344.360

272.208

3.444.417

3.372.266

42

3,20m3

260

14

3,80

5

134,40 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.892.278

344.360

272.208

4.670.018

4.597.866

43

4,20m3

260

14

3,80

5

159,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.247.080

344.360

272.208

5.835.890

5.763.738

44

Gầu đào 2800x600x 7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

17

5,76

5

 

 

 

 

 

510.669

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

45

0,90m3

260

17

4,84

6

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

729.879

296.019

233.996

3.855.488

3.793.465

46

1,65m3

260

17

4,84

6

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

918.684

296.019

233.996

4.468.763

4.406.740

47

4,20m3

260

14

3,40

6

89,04 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.253.634

344.360

272.208

7.963.074

7.890.922

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

48

2m3/ph

260

14

5,30

6

132,00 kWh

1x4/7+1x5/7

144.489

316.373

250.085

920.976

854.689

49

3m3/ph

260

14

5,30

6

247,50 kWh

1x4/7+1x5/7

270.916

316.373

250.085

1.392.561

1.326.273

50

8m3/ph

260

14

5,10

6

673,20 kWh

1x4/7+1x6/7

736.891

344.360

272.208

2.766.071

2.693.920

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

51

45,0CV

230

18

6,04

5

22,95 lít diezel

1x4/7

323.123

145.974

115.389

868.930

838.345

52

54,0CV

230

18

6,04

5

27,54 lít diezel

1x4/7

387.748

145.974

115.389

959.248

928.663

53

75,0CV

230

18

6,04

5

38,25 lít diezel

1x4/7

538.539

145.974

115.389

1.213.912

1.183.327

54

105,0CV

250

17

5,76

5

44,10 lít diezel

1x3/7+1x5/7

620.904

296.019

233.996

1.665.452

1.603.428

55

108,0CV

250

17

5,76

5

46,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

650.471

296.019

233.996

1.746.255

1.684.232

56

130,0CV

250

17

5,76

5

54,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

768.738

296.019

233.996

2.087.230

2.025.206

57

140,0CV

250

17

5,76

5

58,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

827.872

296.019

233.996

2.407.283

2.345.260

58

160,0CV

250

17

5,76

5

67,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

946.139

296.019

233.996

2.694.437

2.632.414

59

180,0CV

250

16

5,48

5

75,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.064.406

296.019

233.996

2.931.733

2.869.710

60

250,0CV

250

16

5,16

5

93,60 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.317.837

324.006

256.119

3.591.215

3.523.328

61

271,0CV

250

14

4,64

5

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.488.057

324.006

256.119

3.975.030

3.907.143

62

320,0CV

250

14

4,08

5

124,80 lít diezel

1x3/7+1x7/7

1.757.115

357.590

282.666

5.012.109

4.937.186

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

63

2,50m3

210

18

4,24

5

37,67 lít diezel

1x4/7

530.373

145.974

115.389

1.310.263

1.279.678

64

2,75m3

210

18

4,24

5

38,48 lít diezel

1x4/7

541.777

145.974

115.389

1.385.511

1.354.926

65

3,00m3

210

18

4,24

5

40,50 lít diezel

1x4/7

570.218

145.974

115.389

1.449.573

1.418.988

66

4,50m3

210

18

4,24

5

58,32 lít diezel

1x4/7

821.114

145.974

115.389

1.937.403

1.906.818

67

5,00m3

210

17

4,06

5

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

821.114

296.019

233.996

2.126.133

2.064.110

68

8,00m3

210

17

4,06

5

71,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.005.273

296.019

233.996

2.552.548

2.490.525

69

9,00m3

210

17

4,06

5

76,50 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.077.078

324.006

256.119

2.761.343

2.693.456

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

70

9,0m3

240

17

4,23

5

132,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.858.487

324.006

256.119

3.776.251

3.708.364

71

10,0m3

240

17

4,23

5

138,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.942.964

324.006

256.119

3.879.340

3.811.453

72

16,0m3

240

16

4,04

5

153,90 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.166.827

357.590

282.666

4.842.670

4.767.746

73

25,0m3

240

16

4,04

5

182,40 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.568.092

357.590

282.666

5.823.371

5.748.448

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

74

54,0CV

210

18

3,70

5

19,44 lít diezel

1x4/7

273.705

145.974

115.389

1.228.447

1.197.862

75

90,0CV

210

17

3,55

5

32,40 lít diezel

1x4/7

456.174

145.974

115.389

1.565.448

1.534.863

76

108,0CV

210

17

3,55

5

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

547.409

296.019

233.996

1.892.708

1.830.685

77

180,0CV

210

16

3,08

5

54,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

760.290

296.019

233.996

2.713.070

2.651.046

78

250,0CV

210

16

3,08

5

75,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.055.959

324.006

256.119

3.466.629

3.398.742

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

79

50kg

150

20

5,40

4

3,06 lít xăng

1x3/7

46.990

125.620

99.300

216.347

190.026

80

60kg

150

20

5,40

4

3,57 lít xăng

1x3/7

54.822

125.620

99.300

235.160

208.839

81

70kg

150

20

5,40

4

4,08 lít xăng

1x3/7

62.654

125.620

99.300

247.346

221.026

82

80kg

150

20

5,40

4

4,59 lít xăng

1x3/7

70.485

125.620

99.300

258.302

231.981

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

83

9,0T

230

18

4,86

5

36,00 lít diezel

1x4/7

506.860

145.974

115.389

1.036.370

1.005.785

84

12,5T

230

18

4,86

5

38,40 lít diezel

1x4/7

540.651

145.974

115.389

1.084.578

1.053.993

85

18,0T

230

18

4,86

5

46,20 lít diezel

1x4/7

650.471

145.974

115.389

1.292.040

1.261.455

86

25,0T

230

17

4,59

5

54,60 lít diezel

1x5/7

768.738

170.399

134.696

1.581.070

1.545.367

87

26,5T

230

17

4,59

5

63,00 lít diezel

1x5/7

887.005

170.399

134.696

1.734.254

1.698.552

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

88

9,0T

230

18

4,32

5

34,00 lít diezel

1x5/7

478.701

170.399

134.696

1.261.929

1.226.227

89

16,0T

230

18

4,32

5

37,80 lít diezel

1x5/7

532.203

170.399

134.696

1.398.941

1.363.239

90

17,5T

230

18

4,32

5

42,00 lít diezel

1x5/7

591.337

170.399

134.696

1.529.179

1.493.477

91

25,0T

230

17

4,08

5

54,60 lít diezel

1x5/7

768.738

170.399

134.696

1.774.908

1.739.205

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

92

8T

230

17

4,59

5

19,20 lít diezel

1x4/7

270.325

145.974

115.389

1.176.301

1.145.716

93

15T

230

17

4,25

5

38,64 lít diezel

1x4/7

544.030

145.974

115.389

1.911.634

1.881.049

94

18T

230

17

4,25

5

52,80 lít diezel

1x4/7

743.395

145.974

115.389

2.318.947

2.288.362

95

25T

230

17

3,74

5

67,20 lít diezel

1x4/7

946.139

145.974

115.389

2.667.434

2.636.849

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

96

5,5T

230

18

3,60

5

25,92 lít diezel

1x4/7

364.939

145.974

115.389

971.167

940.582

97

9,0T

230

18

3,60

5

36,00 lít diezel

1x4/7

506.860

145.974

115.389

1.223.933

1.193.348

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

98

8,50T

230

18

2,88

5

24,00 lít diezel

1x3/7

337.907

125.620

99.300

810.098

783.777

99

10,0T

230

18

2,88

5

26,40 lít diezel

1x4/7

371.697

145.974

115.389

968.724

938.139

100

12,2T

230

18

2,88

5

32,16 lít diezel

1x4/7

452.795

145.974

115.389

1.088.486

1.057.901

101

13,0T

230

18

2,88

5

36,00 lít diezel

1x4/7

506.860

145.974

115.389

1.181.650

1.151.065

102

14,5T

230

18

2,88

5

38,40 lít diezel

1x4/7

540.651

145.974

115.389

1.286.905

1.256.320

103

15,5T

230

17

2,72

5

41,76 lít diezel

1x4/7

587.958

145.974

115.389

1.445.985

1.415.399

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

104

10T

230

17

2,50

5

40,32 lít diezel

1x4/7

567.683

145.974

115.389

1.249.896

1.219.311

 

Ôtô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

105

2,0T

220

18

6,20

6

12,00 lít xăng

1x2/4 Loại <3,5T

184.275

138.850

109.758

535.950

506.858

106

2,5T

220

17

6,20

6

13,00 lít xăng

1x3/4 Loại <3,5T

199.632

163.275

129.065

609.036

574.826

107

4,0T

220

17

6,20

6

20,00 lít xăng

1x2/4 Loại 3,5- 7,5T

307.125

148.518

117.400

730.703

699.585

108

5,0T

220

17

6,20

6

25,00 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5- 7,5T

351.986

148.518

117.400

857.779

826.661

109

6,0T

220

17

6,20

6

29,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5T

408.304

173.452

137.110

983.102

946.759

110

7,0T

220

17

6,20

6

31,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5T

436.463

173.452

137.110

1.089.996

1.053.654

111

10,0T

220

16

6,20

6

38,00 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5T

535.019

157.678

124.640

1.301.288

1.268.251

112

12,0T

220

16

6,20

6

41,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

577.257

183.120

144.752

1.418.725

1.380.357

113

12,5T

220

16

6,20

6

42,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

591.337

183.120

144.752

1.472.970

1.434.602

114

15,0T

220

16

6,20

6

46,20 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

650.471

183.120

144.752

1.636.909

1.598.541

115

20,0T

220

14

5,44

6

56,00 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25T

788.449

193.297

152.797

2.206.207

2.165.707

 

Ôtô tự đỗ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

116

2,5T

260

17

7,50

6

18,90 lít xăng

1x2/4 Loại <3,5T

290.234

138.850

109.758

675.863

646.771

117

3,5T

260

17

7,50

6

28,35 lít xăng

1x2/4 Loại 3,5-7,5T

435.350

148.518

117400

872.215

841.097

118

4,0T

260

17

7,50

6

32,40 lít xăng

1x2/4 Loại 3,5-7,5T

497.543

148.518

117.400

968.676

937.558

119

5,0T

260

17

7,50

6

40,50 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5T

570.218

148.518

117.400

1.114.393

1.083.274

120

6,0T

260

17

7,30

6

43,20 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5T

608.232

173.452

137.110

1.234.591

1.198.249

121

7,0T

260

17

7,30

6

45,90 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5T

646.247

173.452

137.110

1.373.529

1.337.186

122

9,0T

260

17

7,30

6

51,30 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5T

722.276

157.678

124.640

1.517.376

1.484.339

123

10,0T

260

17

7,30

6

56,70 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5T

798.305

157.678

124.640

1.651.569

1.618.532

124

12,0T

260

17

7,30

6

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

912.348

183.120

144.752

1.898.094

1.859.726

125

15,0T

260

16

6,80

6

72,90 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

1.026.392

183.120

144.752

2.182.081

2.143.713

126

20,0T

300

16

6,80

6

75,60 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25T

1.064.406

193.297

152.797

2.511.730

2.471.230

127

22,0T

300

16

6,80

6

76,95 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25T

1.083.414

193.297

152.797

2.743.817

2.703.317

128

25,0T

300

14

6,80

6

81,00 lít diezel

1x3/4 Loại 25-40T

1.140.435

217.213

171.701

3.134.362

3.088.851

129

27,0T

300

14

6,60

6

86,40 lít diezel

1x3/4 Loại 25-40T

1.216.464

217.213

171.701

3.507.231

3.461.720

130

32,0T

300

14

6,60

6

91,68 lít diezel

1x3/4 Loại 25-40T

1.290.804

217.213

171.701

4.422.457

4.376.946

131

36,0T

300

14

6,60

6

116,40 lít diezel

1x3/4 Loại 25-40T

1.638.848

217.213

171.701

5.492.334

5.446.823

132

42,0T

300

14

6,60

6

130,56 lít diezel

1x3/4 Loại =>40T

1.838.213

231.460

182.964

6.473.191

6.424.695

133

55,0T

300

14

6,50

6

156,00 lít diezel

1x4/4 Loại =>40T

2.196.394

270.133

213.533

7.222.585

7.165.986

 

Ôtô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

134

150,0CV

200

13

4,85

6

30,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

422.384

183.120

144.752

1.125.242

1.086.874

135

180,0CV

200

13

4,85

6

36,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

506.860

183.120

144.752

1.311.160

1.272.792

136

200,0CV

200

13

4,85

6

40,00 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25T

563.178

193.297

152.797

1.474.225

1.433.725

137

240,0CV

200

12

4,35

6

48,00 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25T

675.814

193.297

152.797

1.700.559

1.660.058

138

255,0CV

200

12

4,35

6

51,00 lít diezel

1x3/4 Loại 25-40T

718.052

217.213

171.701

1.890.416

1.844.905

139

272,0CV

200

11

4,04

6

56,00 lít diezel

1x3/4 Loại 25-40T

788.449

217.213

171.701

2.112.071

2.066.559

 

Ôtô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

140

5,0m3

220

17

5,70

6

36,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4Loại 7,5-16,5T

506.860

318.917

252.097

1.675.013

1.608.192

141

6,0m3

220

17

5,70

6

43,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4Loại 7,5-16,5T

605.416

318.917

252.097

1.901.109

1.834.288

142

8,0m3

220

17

5,70

6

50,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4Loại 16,5-25T

703.973

336.727

266.175

2.560.803

2.490.251

143

8,7m3

220

17

5,50

6

52,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4Loại 16,5-25T

732.131

336.727

266.175

2.839.904

2.769.351

144

10,7m3

220

17

5,50

6

64,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4

901.085

336.727

266.175

3.624.007

3.553.454

 

 

 

 

 

 

 

Loại 16,5-25T

 

 

 

 

 

145

14,5m3

220

17

5,50

6

70,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T

985.562

377.435

298.353

4.615.390

4.536.309

 

Ôtô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

146

4,0m3

220

15

4,78

6

20,25 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5T

285.109

148.518

117.400

868.808

837.690

147

5,0m3

220

14

4,35

6

22,50 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5T

316.788

173.452

137.110

956.682

920.340

148

6,0m3

220

14

4,35

6

24,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5T

337.907

173.452

137.110

1.047.031

1.010.689

149

7,0m3

220

13

4,12

6

25,50 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

359.026

183.120

144.752

1.155.271

1.116.903

150

9,0m3

220

13

4,12

6

27,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

380.145

183.120

144.752

1.272.602

1.234.234

151

16m3

240

13

4,10

6

35,10 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

494.189

183.120

144.752

1.586.534

1.548.166

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

152

2,0m3 (3T)

220

17

5,20

6

18,90 lít diezel

1x2/4 Loại <3,5T

266.102

138.850

109.758

877.299

848.206

153

3,0m3 (4.5T)

220

17

5,20

6

27,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5T

380.145

173.452

137.110

1.250.152

1.213.810

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

154

1,2T

280

17

9,00

6

16,10 lít diezel

1x2/4 Loại <3,5T

226.679

138.850

109.758

785.554

756.461

155

1,5T

280

17

9,00

6

18,00 lít diezel

1x2/4 Loại <3,5T

253.430

138.850

109.758

829.827

800.734

156

2,0T

280

17

9,00

6

20,80 lít diezel

1x2/4 Loại <3,5T

292.853

138.850

109.758

1.037.626

1.008.534

157

4,0T

280

17

9,00

6

40,50 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5T

570.218

148.518

117.400

1.429.401

1.398.283

158

7,0T

280

17

8,50

6

51,30 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5-7,5T

722.276

148.518

117.400

1.673.386

1.642.268

159

10,0T

280

17

8,50

6

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

912.348

183.120

144.752

1.990.065

1.951.697

160

Xe ép rác kín(xe hooklip)

280

17

8,50

6

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5T

912.348

183.120

144.752

2.139.210

2.100.842

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

280

17

9,00

6

20,80 lít diezel

1x2/4 Loại <3,5T

292.853

138.850

109.758

849.892

820.799

162

Xe nhặt xác

120

17

4,50

6

15,10 lít diezel

1x2/4 Loại <3,5T

212.600

138.850

109.758

1.585.123

1.556.031

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

163

5,0T

240

17

4,55

6

27,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

380.145

301.108

238.018

1.417.227

1.354.138

164

6,0T

240

17

4,55

6

28,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

405.488

301.108

238.018

1.584.136

1.521.047

165

7,0T

240

17

4,35

6

30,60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

430.831

301.108

238.018

1.824.567

1.761.478

166

10,0T

230

17

4,35

6

37,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T

532.203

318.917

252.097

2.481.101

2.414.280

 

Ôtô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

167

1,5T

200

18

4,50

6

18,00 lít xăng

1x2/4 Loại <3,5T

276.413

138.850

109.758

848.238

819.146

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

168

2,0T

200

20

4,90

6

 

1x1/4 Loại <3,5T

 

119.005

94.071

181.197

156.263

169

4,0T

200

20

4,90

6

 

1x1/4 Loại 3,5- 7,5T

 

127.656

100.909

210.778

184.031

170

7,5T

200

16

4,32

6

 

1x1/4 Loại 7,5-

 

135.797

107.345

229.456

201.003

 

 

 

 

 

 

 

16,5T

 

 

 

 

 

171

14,0T

200

13

3,66

6

 

1x1/4 Loại 7,5-16,5T

 

135.797

107.345

279.853

251.400

172

15,0T

200

13

3,66

6

 

1x1/4 Loại 7,5-16,5T

 

135.797

107.345

290.197

261.745

173

21,0T

200

13

3,66

6

 

1x1/4 Loại 16,5-25T

 

143.430

113.378

322.591

292.539

174

40,0T

200

13

3,14

6

 

1x1/4 Loại=>40T

 

170.908

135.098

449.364

413.555

175

100,0T

200

13

3,14

6

 

1x1/4 Loại =>40T

 

170.908

135.098

674.580

638.770

176

125,0T

200

13

3,14

6

 

1x1/4 Loại =>40T

 

170.908

135.098

735.074

699.265

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

177

45,0CV

200

18

5,04

5

21,60 lít diezel

1x4/7

304.116

145.974

115.389

720.812

690.227

178

54,0CV

200

18

5,04

5

25,92 lít diezel

1x4/7

364.939

145.974

115.389

829.537

798.952

179

75,0CV

200

18

5,04

5

32,40 lít diezel

1x4/7

456.174

145.974

115.389

970.710

940.125

180

110,0CV

200

17

4,76

5

41,47 lít diezel

1x4/7

583.875

145.974

115.389

1.168.246

1.137.661

181

130,0CV

200

17

4,76

5

49,92 lít diezel

1x4/7

702.846

145.974

115.389

1.317.662

1.287.077

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

182

28,0CV

200

18

4,32

5

11,76 lít diezel

1x4/7

165.574

145.974

115.389

510.227

479.642

183

40,0CV

200

18

4,32

5

16,80 lít diezel

1x4/7

236.535

145.974

115.389

598.360

567.775

184

50,0CV

200

18

4,32

5

21,00 lít diezel

1x4/7

295.668

145.974

115.389

681.668

651.083

185

60,0CV

200

18

4,32

5

25,20 lít diezel

1x4/7

354.802

145.974

115.389

769.071

738.486

186

80,0CV

200

18

4,32

5

33,60 lít diezel

1x4/7

473.070

145.974

115.389

964.882

934.296

187

165,0CV

200

15

3,60

5

55,44 lít diezel

1x4/7

780.565

145.974

115.389

1.348.921

1.318.336

188

215,0CV

200

15

3,20

5

67,73 lít diezel

1x5/7

953.601

170.399

134.696

1.659.994

1.624.291

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

189

Tời manơ -13kW

300

14

4,30

6

42,90 kWh

1x4/7+1x5/7

46.959

316.373

250.085

383.313

317.025

190

Xe goòng 3T

300

14

4,30

6

 

1x4/7+1x5/7

 

316.373

250.085

337.613

271.325

191

Xe goòng 5,8m3

300

14

4,30

6

 

1x4/7+1x5/7

 

316.373

250.085

1.183.280

1.116.992

192

Đầu kéo 30T

300

11

3,80

6

37,44 lít diezel

1x4/7+1x5/7

527.135

316.373

250.085

2.673.163

2.606.875

193

Quang lật 360T/h

300

14

4,30

6

27,00 kWh

1x4/7+1x5/7

29.554

316.373

250.085

516.005

449.717

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

194

5,0T

200

16

4,50

5

18,00 lít diezel

1x5/7

253.430

170.399

134.696

818.905

783.203

195

6,0T

200

16

4,50

5

21,00 lít diezel

1x5/7

295.668

170.399

134.696

920.424

884.721

196

7,0T

200

16

4,50

5

24,00 lít diezel

1x5/7

337.907

170.399

134.696

1.056.893

1.021.190

197

8,0T

200

16

4,50

5

33,00 lít diezel

1x5/7

464.622

170.399

134.696

1.265.982

1.230.280

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO- 12-24 - sức nâng 15T

150

16

4,20

6

53,10 lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6 /7

747.619

514.758

406.904

2.874.092

2.766.238

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T

150

17

3,80

6

53,10 lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6 /7

747.619

660.733

522.293

2.319.023

2.180.584

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

200

1,0T

220

16

4,72

5

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T

301.019

282.280

223.136

1.111.830

1.052.685

201

3,0T

220

16

4,72

5

24,75 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T

348.466

282.280

223.136

1.268.812

1.209.668

202

4,0T

220

16

4,72

5

25,88 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

364.376

301.108

238.018

1.350.444

1.287.355

203

5,0T

220

16

4,40

5

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

427.734

301.108

238.018

1.479.700

1.416.611

204

6,0T

220

16

4,40

5

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T

459.412

301.108

238.018

1.686.039

1.622.950

205

10,0T

220

14

4,28

5

37,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T

520.940

318.917

252.097

2.029.207

1.962.386

206

16,0T

220

14

4,28

5

43,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-

605.416

318.917

252.097

2.317.930

2.251.109

207

20,0T

220

14

4,28

5

44,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T

619.496

336.727

266.175

2.692.522

2.621.970

208

25,0T

220

14

4,00

5

50,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T

703.973

336.727

266.175

3.012.830

2.942.278

209

30,0T

220

14

4,00

5

54,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T

760.290

377.435

298.353

3.366.914

3.287.832

210

35,0T

220

14

4,00

5

60,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T

844.767

377.435

298.353

3.794.405

3.715.324

211

40,0T

220

13

3,80

5

64,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại =>40T

901.085

402.368

318.062

4.436.152

4.351.847

212

45,0T

220

13

3,80

5

66,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại =>40T

929.244

402.368

318.062

4.975.180

4.890.874

213

50,0T

220

13

3,80

5

70,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại =>40T

985.562

402.368

318.062

5.783.380

5.699.075

214

16,0T

200

14

4,28

5

33,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

464.622

296.019

233.996

1.777.418

1.715.395

215

25,0T

200

14

4,28

5

36,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

506.860

344.360

272.208

2.097.975

2.025.823

216

40,0T

200

13

3,80

5

49,50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

696.933

344.360

272.208

3.461.910

3.389.758

217

63,0T

200

13

3,80

5

60,50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

851.807

344.360

272.208

4.064.001

3.991.849

218

90,0T

200

12

3,60

5

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

967.962

377.943

298.755

6.466.406

6.387.217

219

100,0T

200

12

3,60

5

74,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.045.399

523.918

414.144

7.737.817

7.628.044

220

110,0T

200

12

3,36

5

77,50 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.091.157

523.918

414.144

9.315.942

9.206.169

221

130,0T

200

12

3,36

5

81,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.140.435

523.918

414.144

10.859.175

10.749.402

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

222

5,0T

200

16

5,04

5

31,50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

443.503

296.019

233.996

1.629.484

1.567.461

223

7,0T

200

14

4,56

5

33,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

464.622

296.019

233.996

1.750.708

1.688.685

224

10,0T

200

14

4,28

5

36,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

506.860

296.019

233.996

1.871.704

1.809.681

225

16,0T

200

14

4,28

5

45,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

633.575

296.019

233.996

2.319.281

2.257.258

226

25,0T

200

14

4,28

5

47,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

661.734

344.360

272.208

2.873.573

2.801.421

227

28,0T

200

14

4,28

5

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

686.373

344.360

272.208

3.260.056

3.187.905

228

40,0T

200

13

3,80

5

51,25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

721.572

344.360

272.208

4.260.004

4.187.853

229

50,0T

200

13

3,80

5

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

756.770

344.360

272.208

4.623.557

4.551.405

230

63,0T

200

13

3,80

5

56,25 lít diezel

1x4/7+1x7/7

791.969

377.943

298.755

5.461.988

5.382.800

231

100,0T

200

12

3,60

5

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

829.984

523.918

414.144

7.463.201

7.353.428

232

110,0T

200

12

3,36

5

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

883.908

523.918

414.144

8.437.248

8.327.475

233

130,0T

200

12

3,36

5

72,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.013.720

523.918

414.144

11.416.354

11.306.580

234

150,0T

200

12

3,36

5

83,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.172.114

523.918

414.144

12.718.160

12.608.387

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

235

3,0T

280

16

4,72

6

37,50 kWh

1x3/7+1x5/7

41.048

296.019

233.996

853.245

791.222

236

5,0T

280

16

4,72

6

42,00 kWh

1x3/7+1x5/7

45.974

296.019

233.996

1.045.813

983.790

237

8,0T

280

14

4,28

6

52,50 kWh

1x3/7+1x5/7

57.467

296.019

233.996

1.133.058

1.071.035

238

10,0T

280

14

4,00

6

60,00 kWh

1x3/7+1x5/7

65.677

296.019

233.996

1.392.222

1.330.198

239

12,0T

280

14

4,00

6

67,50 kWh

1x3/7+1x5/7

73.886

296.019

233.996

1.625.526

1.563.503

240

15,0T

280

14

4,00

6

90,00 kWh

1x3/7+1x5/7

98.515

296.019

233.996

1.773.894

1.711.871

241

20,0T

280

13

3,80

6

112,50 kWh

1x3/7+1x5/7

123.144

296.019

233.996

1.992.287

1.930.264

242

25,0T

280

13

3,80

6

120,00 kWh

1x3/7+1x6/7

131.353

324.006

256.119

2.636.818

2.568.931

243

30,0T

280

13

3,80

6

127,50 kWh

1x3/7+1x6/7

139.563

324.006

256.119

3.197.353

3.129.466

244

40,0T

280

13

3,54

6

135,00 kWh

1x3/7+1x6/7

147.772

324.006

256.119

3.607.599

3.539.712

245

50,0T

280

13

3,54

6

142,50 kWh

2x4/7+1x6/7

155.982

490.334

387.597

4.579.714

4.476.978

246

60,0T

280

13

3,54

6

198,00 kWh

2x4/7+1x6/7

216.733

490.334

387.597

5.623.873

5.521.137

247

Cẩu tháp MD- 900

280

13

3,54

6

480,00 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7 /7

525.413

722.303

570.963

18.684.899

18.533.559

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

248

30T

170

13

5,90

7

81,00 lít diezel

1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.140.435

847.859

670.212

6.138.355

5.960.708

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

249

100T

170

13

5,77

7

117,60 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.655.743

1.220.714

964.945

9.090.997

 

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

170

14

3,52

6

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6 /7

254.563

907.903

717.675

4.321.827

4.131.600

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

251

10T

170

14

2,80

5

81,00 kWh

1x3/7+1x5/7

88.663

296.019

233.996

969.649

907.626

252

25T

170

14

2,80

5

86,40 kWh

1x3/7+1x5/7

94.574

296.019

233.996

1.161.240

1.099.217

253

30T

170

14

2,80

5

90,00 kWh

1x3/7+1x6/7

98.515

324.006

256.119

1.329.200

1.261.313

254

60T

170

14

2,50

5

144,00 kWh

1x3/7+1x7/7

157.624

357.590

282.666

1.698.244

1.623.321

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

255

30T

280

10

2,30

5

48,00 kWh

1x3/7+1x6/7

52.541

324.006

256.119

574.727

506.840

256

40T

280

10

2,30

5

60,00 kWh

1x3/7+1x6/7

65.677

324.006

256.119

612.702

544.815

257

50T

280

10

2,30

5

72,00 kWh

1x3/7+1x6/7

78.812

324.006

256.119

655.538

587.651

258

60T

280

10

2,30

5

84,00 kWh

1x3/7+1x7/7

91.947

357.590

282.666

752.777

677.853

259

90T

280

10

2,30

5

108,00 kWh

1x3/7+1x7/7

118.218

357.590

282.666

852.787

777.864

260

110T

280

10

2,10

5

132,00 kWh

1x3/7+1x7/7

144.489

357.590

282.666

1.016.085

941.162

261

125T

280

10

2,10

5

144,00 kWh

1x3/7+1x7/7

157.624

357.590

282.666

1.106.292

1.031.368

262

180T

280

10

2,10

5

168,00 kWh

1x3/7+1x7/7

183.894

357.590

282.666

1.310.005

1.235.081

263

250T

280

10

2,00

5

204,00 kWh

1x3/7+1x7/7

223.300

357.590

282.666

1.567.119

1.492.195

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

264

0,3T - H nâng 30m

280

18

4,32

5

8,40 kWh

1x3/7

9.195

125.620

99.300

193.033

166.713

265

0,5T - H nâng 50m

280

18

4,32

5

15,75 kWh

1x3/7

17.240

125.620

99.300

248.446

222.126

266

0,8T - H nâng 80m

280

18

4,32

5

21,00 kWh

1x3/7

22.987

125.620

99.300

303.070

276.749

267

2,0T - H nâng 100m

280

17

4,08

5

31,50 kWh

1x3/7

34.480

125.620

99.300

357.525

331.205

268

3,0T - H nâng 100m

280

17

4,08

5

39,40 kWh

1x3/7

43.128

125.620

99.300

395.818

369.498

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

269

3,0T - H nâng 100m

280

17

4,08

5

47,30 kWh

1x3/7

51.775

125.620

99.300

641.357

615.037

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

270

0,5T

180

20

4,80

5

3,60 kWh

1x3/7

3.941

125.620

99.300

143.799

117.478

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

271

0,5T

230

17

5,10

4

3,78 kWh

1x3/7

4.138

125.620

99.300

134.978

108.658

272

1,0T

230

17

5,10

4

4,50 kWh

1x3/7

4.926

125.620

99.300

137.241

110.921

273

1,5T

230

17

4,59

4

5,58 kWh

1x3/7

6.108

125.620

99.300

149.369

123.049

274

2,0T

230

17

4,59

4

6,30 kWh

1x3/7

6.896

125.620

99.300

158.225

131.904

275

2,5T

230

17

4,59

4

9,18 kWh

1x3/7

10.049

125.620

99.300

169.982

143.662

276

3,0T

230

17

4,59

4

10,80 kWh

1x3/7

11.822

125.620

99.300

178.962

152.642

277

3,5T

230

17

4,60

4

11,30 kWh

1x3/7

12.369

125.620

99.300

183.723

157.403

278

4,0T

230

17

4,59

4

11,70 kWh

1x3/7

12.807

125.620

99.300

186.401

160.081

279

5,0T

230

17

4,59

4

13,50 kWh

1x3/7

14.777

125.620

99.300

196.009

169.688

 

Palăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

280

3,0T

230

17

4,60

4

 

1x3/7

 

125.620

99.300

134.413

108.093

281

5,0T

230

17

4,20

4

 

1x3/7

 

125.620

99.300

136.419

110.099

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

20

4,50

5

64,60 kWh

2x4/7+1x5/7+1x7 /7

70.712

694.317

548.841

1.636.337

1.490.861

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T

180

14

2,20

5

14,10 kWh

2x4/7

15.434

291.948

230.778

411.363

350.193

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

284

10T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

151.392

120.807

285

30T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

152.805

122.220

286

50T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

157.516

126.931

287

100T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

167.613

137.028

288

200T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

177.180

146.595

289

250T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

196.085

165.500

290

500T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

254.738

224.153

291

Kích thông tâm YCW - 150T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

157.591

127.006

292

Kích thông tâm YCW - 250T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

163.855

133.270

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

180

14

3,50

5

29,38 kWh

1x4/7+1x5/7

32.160

316.373

250.085

604.925

538.637

294

Kích thông tâm YCW - 500T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

201.096

170.511

295

Kích sợi đơn YDC - 500T

180

14

2,20

5

1x4/7

 

145.974

115.389

166.019

135.434

135.434

296

Kích thông tâm RRH - 100T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

229.796

199.211

297

Kích thông tâm RRH - 300T

180

14

2,20

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

412.246

381.661

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

298

15kW

220

10

2,20

5

27,00 kWh

1x4/7

29.554

145.974

115.389

247.566

216.981

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

299

1,0kW

200

14

4,80

4

1,80 kWh

1x3/7

1.970

125.620

99.300

133.861

107.540

300

10,0kW

200

14

3,50

4

12,60 kWh

1x3/7

13.792

125.620

99.300

163.748

137.428

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

301

40 MPa (HCP- 400)

180

20

6,50

5

13,65 kWh

1x4/7

14.941

145.974

115.389

196.499

165.914

302

50 MPa (ZB4- 500)

180

20

6,50

5

19,50 kWh

1x4/7

21.345

145.974

115.389

212.391

181.806

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

303

1,5T

240

17

3,74

5

7,92 lít diezel

1x4/7

111.509

145.974

115.389

419.994

389.409

304

2,0T

240

16

3,52

5

9,00 lít diezel

1x4/7

126.715

145.974

115.389

450.787

420.202

305

3,0T

240

16

3,52

5

10,08 lít diezel

1x4/7

141.921

145.974

115.389

510.171

479.586

306

3,2T

240

16

3,52

5

11,52 lít diezel

1x4/7

162.195

145.974

115.389

552.782

522.197

307

3,5T

240

16

3,52

5

14,40 lít diezel

1x4/7

202.744

145.974

115.389

623.277

592.692

308

5,0T

240

14

3,08

5

16,20 lít diezel

1x4/7

228.087

145.974

115.389

698.948

668.363

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

309

135CV

240

14

3,08

6

44,55 lít diezel

1x4/7

627.239

145.974

115.389

1.409.179

1.378.594

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

110

20

6,50

5

6,72 kWh

1x3/7

7.356

125.620

99.300

171.517

145.197

311

150,0 lít

110

20

6,50

5

8,40 kWh

1x3/7

9.195

125.620

99.300

184.308

157.988

312

200,0 lít

110

20

6,50

5

9,60 kWh

1x3/7

10.508

125.620

99.300

190.751

164.431

313

250,0 lít

110

20

6,50

5

10,80 kWh

1x3/7

11.822

125.620

99.300

210.504

184.183

314

425,0 lít

110

20

6,50

5

24,00 kWh

1x4/7

26.271

145.974

115.389

298.404

267.819

315

500,0 lít

140

20

6,50

5

33,60 kWh

1x4/7

36.779

145.974

115.389

310.200

279.614

316

800,0 lít

140

20

6,50

5

60,00 kWh

1x4/7

65.677

145.974

115.389

383.758

353.173

317

1150,0 lít

140

20

6,30

5

72,00 kWh

1x4/7

78.812

145.974

115.389

441.648

411.063

318

1600,0 lít

140

20

6,30

5

96,00 kWh

1x4/7

105.083

145.974

115.389

548.646

518.061

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

120

20

6,80

5

5,28 kWh

1x3/7

5.780

125.620

99.300

160.147

133.826

320

110,0 lít

120

20

6,80

5

7,68 kWh

1x3/7

8.407

125.620

99.300

167.009

140.688

321

150,0 lít

120

20

6,80

5

8,40 kWh

1x3/7

9.195

125.620

99.300

174.727

148.406

322

200,0 lít

120

20

6,80

5

9,60 kWh

1x3/7

10.508

125.620

99.300

182.200

155.880

323

250,0 lít

120

20

6,80

5

10,80 kWh

1x3/7

11.822

125.620

99.300

188.647

162.327

324

325,0 lít

120

20

6,80

5

16,80 kWh

1x3/7

18.389

125.620

99.300

216.518

190.198

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

325

16,0m3/h

220

18

5,80

5

92,40 kWh

1x3/7+1x5/7

101.142

296.019

233.996

1.401.308

1.339.284

326

20,0m3/h

220

18

5,60

5

92,40 kWh

1x3/7+1x5/7

101.142

296.019

233.996

1.570.256

1.508.233

327

22,0m3/h

220

18

5,60

5

99,00 kWh

1x3/7+1x5/7

108.366

296.019

233.996

1.713.966

1.651.943

328

25,0m3/h

220

18

5,60

5

115,50 kWh

1x3/7+1x5/7

126.427

296.019

233.996

1.810.594

1.748.571

329

30,0m3/h

220

18

5,60

5

171,60 kWh

2x3/7+1x5/7

187.835

421.640

333.296

2.363.262

2.274.919

330

50,0m3/h

220

18

5,60

5

198,00 kWh

2x3/7+1x5/7

216.733

421.640

333.296

3.438.087

3.349.743

331

60,0m3/h

220

17

5,25

5

265,20 kWh

2x3/7+1x5/7

290.291

421.640

333.296

3.647.250

3.558.907

332

75,0m3/h

220

17

5,25

5

417,60 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6 /7

457.109

595.600

470.808

4.441.150

4.316.357

333

125,0m3/h

220

17

5,25

5

445,50 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6 /7

487.649

595.600

470.808

6.709.209

6.584.417

334

160,0m3/h

220

17

5,00

5

553,10 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

605.429

721.221

570.108

7.177.950

7.026.837

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

335

2,0m3/h

110

20

6,60

5

12,00 kWh

1x4/7

13.135

145.974

115.389

314.057

283.472

336

4,0m3/h

110

20

6,60

5

16,80 kWh

1x4/7

18.389

145.974

115.389

359.091

328.506

337

6,0m3/h

110

20

6,60

5

18,90 kWh

1x3/7+1x4/7

20.688

271.595

214.689

543.203

486.297

338

9,0m3/h

110

20

6,60

5

33,60 kWh

1x3/7+1x4/7

36.779

271.595

214.689

623.554

566.648

339

32 - 50m3/h

110

20

6,10

5

72,00 kWh

1x3/7+1x4/7

78.812

271.595

214.689

758.125

701.219

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

340

50m3/h

200

14

5,42

6

52,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T

743.395

336.727

266.175

3.784.737

3.714.185

341

60m3/h

200

14

5,00

6

60,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T

844.767

336.727

266.175

4.159.094

4.088.542

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

342

40 - 60m3/h

200

14

6,50

5

181,50 kWh

1x3/7+1x5/7

198.672

296.019

233.996

1.841.331

1.779.308

343

60 - 90m3/h

200

14

6,50

5

247,50 kWh

1x4/7+1x5/7

270.916

316.373

250.085

2.438.733

2.372.445

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

344

9m3/h (AL 285)

180

14

4,92

6

54,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

59.109

595.600

470.808

2.690.266

2.565.473

345

16m3/h (AL 500)

180

14

4,50

6

429,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

469.588

765.999

605.504

9.005.626

8.845.131

346

Máy trải bê tông SP.500

180

14

4,20

5

72,60 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

1.022.168

620.025

490.115

9.676.693

9.546.783

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

347

0,4kW

110

25

8,75

4

1,80 kWh

1x3/7

1.970

125.620

99.300

138.744

112.424

348

0,6kW

110

25

8,75

4

2,70 kWh

1x3/7

2.955

125.620

99.300

142.646

116.326

349

0,8kW

110

25

8,75

4

3,60 kWh

1x3/7

3.941

125.620

99.300

145.862

119.542

350

1,0kW

110

25

8,75

4

4,50 kWh

1x3/7

4.926

125.620

99.300

149.764

123.444

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

351

1,0kW

110

25

8,75

4

4,50 kWh

1x3/7

4.926

125.620

99.300

145.646

119.326

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

352

0,6kW

110

25

8,75

4

2,70 kWh

1x3/7

2.955

125.620

99.300

141.960

115.639

353

0,8kW

110

25

8,75

4

3,60 kWh

1x3/7

3.941

125.620

99.300

147.063

120.743

354

1,0kW

110

20

8,75

4

4,50 kWh

1x3/7

4.926

125.620

99.300

147.814

121.494

355

1,5kW

110

20

8,75

4

6,75 kWh

1x3/7

7.389

125.620

99.300

152.212

125.892

356

2,8kW

110

20

8,75

4

12,60 kWh

1x3/7

13.792

125.620

99.300

163.231

136.910

357

3,5kW

110

20

6,50

4

15,75 kWh

1x3/7

17.240

125.620

99.300

200.251

173.931

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

358

11,0m3/h

110

20

7,60

5

29,40 kWh

1x3/7

32.182

125.620

99.300

191.987

165.667

359

35,0m3/h

110

20

7,60

5

75,60 kWh

1x4/7

82.753

145.974

115.389

276.127

245.542

360

45,0m3/h

110

20

7,60

5

96,60 kWh

1x4/7

105.739

145.974

115.389

310.892

280.307

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

361

6,0m3/h

220

20

8,60

5

63,00 kWh

1x3/7+1x4/7

68.960

271.595

214.689

871.639

814.733

362

20,0m3/h

220

20

8,60

5

315,00 kWh

1x3/7+1x4/7

344.802

271.595

214.689

2.362.868

2.305.962

363

25,0m3/h

220

20

7,60

5

357,00 kWh

2x3/7+1x4/7

390.776

397.215

313.989

3.000.709

2.917.483

364

125,0m3/h

220

20

7,60

5

630,00 kWh

2x3/7+1x4/7

689.604

397.215

313.989

8.559.645

8.476.419

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

365

14,0m3/h

220

20

8,60

5

134,40 kWh

1x3/7+1x4/7

147.116

271.595

214.689

696.107

639.201

366

200,0m3/h

220

20

8,60

5

840,00 kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

919.472

786.353

621.593

4.073.326

3.908.567

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

367

25,0T/h(140T/ca)

150

16

5,72

5

1.190,00 lít mazút+210 kWh + 210 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

15.366.679

1.795.960

1.419.664

22.115.951

21.739.655

368

30,0T/h(156T/ca)

150

16

5,72

5

1.326,00 lít mazút+234 kWh + 234 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

17.122.870

1.795.960

1.419.664

24.862.805

24.486.509

369

40,0T/h (176T/ca)

150

16

5,72

5

1.496,00 lít mazút+264 kWh + 264 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

19.318.110

2.237.954

1.769.049

28.172.403

27.703.499

370

50,0T/h(200T/ca)

150

16

5,72

5

1.700,00 lít mazút+300 kWh + 300 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

21.952.398

2.237.954

1.769.049

31.195.837

30.726.932

371

60,0T/h(216T/ca)

150

16

5,72

5

1.836,00 lít mazút+324 kWh + 324 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

23.708.590

2.237.954

1.769.049

34.119.638

33.650.733

372

80,0T/h(256T/ca)

150

13

5,46

5

2.176,00 lít mazút+384 kWh + 384 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

28.099.069

2.237.954

1.769.049

38.420.431

37.951.526

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

190CV

120

14

5,60

6

57,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T

802.529

318.917

252.097

2.804.893

2.738.073

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

374

65,0T/h

150

16

6,40

5

33,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

473.070

296.019

233.996

2.756.463

2.694.440

375

100,0T/h

150

16

6,40

5

50,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

709.604

296.019

233.996

3.357.596

3.295.572

376

130CV đến 140CV

150

16

3,80

5

63,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

887.005

296.019

233.996

5.357.585

5.295.562

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

377

60m3/h

150

16

4,20

5

30,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

425.199

296.019

233.996

3.620.427

3.558.404

378

Máy cào bóc đường Wirtgen-1000C

220

18

5,80

5

92,40 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.300.941

316.373

250.085

5.077.929

5.011.641

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK-10A

170

20

3,50

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

226.695

196.110

380

Lò nấu sơn YHK-3A

170

17

3,56

5

10,54 lít diezel

1x4/7

148.397

145.974

115.389

706.302

675.717

381

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4,50

5

3,70 lít xăng

1x4/7

56.818

145.974

115.389

247.755

217.170

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

170

25

10,00

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

236.467

205.882

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

383

0,46kW (b48)

150

17

5,00

5

1,30 kWh

1x3/7

1.423

125.620

99.300

129.383

103.063

384

0,55kW

180

17

4,74

5

1,49 kWh

1x3/7

1.631

125.620

99.300

130.520

104.199

385

0,75kW

180

17

4,74

5

2,03 kWh

1x3/7

2.222

125.620

99.300

131.556

105.236

386

1,10kW

180

17

4,74

5

2,97 kWh

1x3/7

3.251

125.620

99.300

133.328

107.008

387

1,50kW

180

17

4,74

5

4,05 kWh

1x3/7

4.433

125.620

99.300

134.807

108.487

388

2,00kW

180

17

4,74

5

5,40 kWh

1x3/7

5.911

125.620

99.300

136.582

110.262

389

2,80kW

180

17

4,74

5

7,56 kWh

1x3/7

8.275

125.620

99.300

139.838

113.517

390

4,00kW

150

17

4,74

5

10,80 kWh

1x3/7

11.822

125.620

99.300

147.069

120.748

391

4,50kW

150

17

4,74

5

12,15 kWh

1x3/7

13.300

125.620

99.300

149.794

123.474

392

7,00kW

150

17

4,74

5

16,80 kWh

1x3/7

18.389

125.620

99.300

160.589

134.268

393

10,00kW

150

16

4,52

5

24,00 kWh

1x4/7

26.271

145.974

115.389

190.208

159.623

394

14,00kW

150

16

4,52

5

33,60 kWh

1x4/7

36.779

145.974

115.389

207.473

176.888

395

20,00kW

150

16

4,20

5

48,00 kWh

1x4/7

52.541

145.974

115.389

238.044

207.458

396

22,00kW

150

16

4,20

5

52,80 kWh

1x4/7

57.795

145.974

115.389

249.316

218.731

397

28,00kW

150

16

4,20

5

67,20 kWh

1x4/7

73.558

145.974

115.389

272.887

242.302

398

30,00kW

150

16

4,20

5

72,00 kWh

1x4/7

78.812

145.974

115.389

289.365

258.780

399

40,00kW

150

16

3,96

5

96,00 kWh

1x4/7

105.083

145.974

115.389

336.261

305.676

400

50,00kW

150

16

3,96

5

120,00 kWh

1x4/7

131.353

145.974

115.389

377.511

346.926

401

55,00kW

150

16

3,96

5

132,00 kWh

1x4/7

144.489

145.974

115.389

395.961

365.376

402

75,00kW

150

14

3,59

5

180,00 kWh

1x4/7

197.030

145.974

115.389

480.473

449.888

403

Máy bơm xói 4MC (75kW)

150

14

3,60

5

180,00 kWh

1x4/7

197.030

145.974

115.389

495.866

465.281

404

113,00kW

150

14

3,59

5

271,20 kWh

1x4/7

296.858

145.974

115.389

622.622

592.037

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

405

5,0CV

150

20

5,40

5

2,70 lít diezel

1x4/7

38.015

145.974

115.389

206.137

175.552

406

5,5CV

150

20

5,40

5

2,97 lít diezel

1x4/7

41.816

145.974

115.389

214.250

183.665

407

7,0CV

150

20

5,40

5

3,78 lít diezel

1x4/7

53.220

145.974

115.389

229.379

198.793

408

7,5CV

150

20

5,40

5

4,05 lít diezel

1x4/7

57.022

145.974

115.389

235.728

205.143

409

10,0CV

150

20

5,40

5

5,10 lít diezel

1x4/7

71.805

145.974

115.389

263.839

233.254

410

15,0CV

150

18

4,68

5

7,65 lít diezel

1x4/7

107.708

145.974

115.389

334.022

303.437

411

20,0CV

150

18

4,68

5

10,20 lít diezel

1x4/7

143.610

145.974

115.389

392.063

361.478

412

25CV (250/50, b100)

150

16

4,00

5

11,00 lít diezel

1x4/7

154.874

145.974

115.389

404.586

374.000

413

37,0CV

150

17

4,42

5

17,76 lít diezel

1x4/7

250.051

145.974

115.389

560.867

530.281

414

45,0CV

150

17

4,42

5

21,60 lít diezel

1x4/7

304.116

145.974

115.389

631.126

600.541

415

75,0CV

150

16

3,84

5

36,00 lít diezel

1x4/7

506.860

145.974

115.389

984,747

954.162

416

100,0CV

150

16

3,84

5

45,00 lít diezel

1x4/7

633.575

145.974

115.389

1.115.949

1.085.364

417

150,0CV

150

16

3,84

5

63,00 lít diezel

1x5/7

887.005

170.399

134.696

1.488.682

1.452.979

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

150

14

2,20

5

110,90 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.561.411

316.373

250.085

3.258.527

3.192.240

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

419

3,0CV

150

20

5,80

5

1,62 lít xăng

1x4/7

24.877

145.974

115.389

188.510

157.925

420

4,0CV

150

20

5,80

5

2,16 lít xăng

1x4/7

33.170

145.974

115.389

200.600

170.015

421

6,0CV

150

20

5,80

5

3,24 lít xăng

1x4/7

49.754

145.974

115.389

224.933

194.347

422

7,0CV

150

20

5,80

5

3,78 lít xăng

1x4/7

58.047

145.974

115.389

240.178

209.593

423

8,0CV

150

20

5,80

5

4,32 lít xăng

1x4/7

66.339

145.974

115.389

250.457

219.872

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

424

300CV (AH- 151)

120

16

3,00

6

123,80 lít diezel

2x4/7+1x5/7

1.743.036

462.347

365.475

2.886.008

2.789.135

425

280CV (A-206)

120

16

3,00

6

105,20 lít diezel

2x4/7+1x5/7

1.481.158

462.347

365.475

2.522.087

2.425.214

426

90CV (AH-2)

120

16

3,80

6

67,60 lít xăng

1x4/7+1x5/7

1.038.084

316.373

250.085

1.776.332

1.710.044

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

427

75CV (AHO-201)

150

17

5,00

6

24,60 lít xăng

2x3/7+1x5/7

377.764

421.640

333.296

994.884

906.540

428

170CV (lắp trên xe ZIL-130)

150

16

4,10

6

49,00 lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5-7,5T

752.457

440.467

348.179

1.989.874

1.897.586

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3,80

4

32,90 lít xăng

2x4/7+1x5/7

505.221

462.347

365.475

1.051.969

955.096

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

14

3,20

4

5,00 kWh

1x4/7+1x5/7

5.473

316.373

250.085

813.846

747.558

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

200

14

4,00

4

 

 

 

 

 

3.190

3.190

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

432

2,5-3kW

140

14

4,20

5

2,30 lít diezel

1x3/7

32.383

125.620

99.300

170.100

143.780

433

5,2kW

140

14

4,20

5

4,86 lít diezel

1x3/7

68.426

125.620

99.300

233.904

207.583

434

8,0kW

140

14

4,20

5

7,56 lít diezel

1x3/7

106.441

125.620

99.300

280.918

254.598

435

10,0kW

140

14

4,20

5

10,80 lít diezel

1x3/7

152058

125.620

99.300

354.339

328.019

436

15,0kW

140

13

3,90

5

13,50 lít diezel

1x3/7

190.073

125.620

99.300

402.211

375.890

437

20,0kW

140

13

3,90

5

19,20 lít diezel

1x3/7

270.325

125.620

99.300

513.732

487.411

438

25,0kW

140

13

3,90

5

21,60 lít diezel

1x3/7

304.116

125.620

99.300

565.433

539.112

439

30,0kW

140

13

3,90

5

24,00 lít diezel

1x3/7

337.907

125.620

99.300

618.652

592.332

440

38,0kW

140

13

3,90

5

28,80 lít diezel

1x3/7

405.488

125.620

99.300

719.626

693.306

441

45,0kW

140

13

3,90

5

31,20 lít diezel

1x3/7

439.279

125.620

99.300

770.872

744.552

442

50,0kW

140

13

3,90

5

36,00 lít diezel

1x3/7

506.860

125.620

99.300

861.373

835.053

443

60,0kW

140

12

3,60

5

40,50 lít diezel

1x3/7

570.218

125.620

99.300

956.267

929.946

444

75,0kW

140

12

3,60

5

45,00 lít diezel

1x4/7

633.575

145.974

115.389

1.084.692

1.054.107

445

112,0kW

140

11

3,30

5

68,25 lít diezel

1x4/7

960.922

145.974

115.389

1.481.495

1.450.910

446

122,0kW

140

11

3,30

5

75,62 lít diezel

1x4/7

1.064.688

145.974

115.389

1.602.805

1.572.220

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

447

3,0m3/h

150

13

5,46

5

0,63 lít xăng

1x4/7

9.674

145.974

115.389

162.999

132.414

448

11,0m3/h

150

13

5,46

5

1,80 lít xăng

1x4/7

27.641

145.974

115.389

184.564

153.978

449

25,0m3/h

150

13

5,46

5

2,88 lít xăng

1x4/7

44.226

145.974

115.389

210.577

179.992

450

40,0m3/h

150

13

5,46

5

7,80 lít xăng

1x4/7

119.779

145.974

115.389

295.862

265.277

451

120,0m3/h

150

12

5,04

5

14,40 lít xăng

1x4/7

221.130

145.974

115.389

455.866

425.281

452

200,0m3/h

150

12

5,04

5

24,00 lít xăng

1x4/7

368.550

145.974

115.389

656.600

626.015

453

300,0m3/h

150

12

5,04

5

33,00 lít xăng

1x4/7

506.757

145.974

115.389

857.412

826.827

454

600,0m3/h

150

11

4,62

5

46,20 lít xăng

1x4/7

709.460

145.974

115.389

1.292.023

1.261.438

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

455

5,50m3/h

150

13

7,15

5

0,63 lít diezel

1x4/7

8.870

145.974

115.389

161.719

131.134

456

75,00m3/h

150

13

5,85

5

5,76 lít diezel

1x4/7

81.098

145.974

115.389

284.763

254.177

457

102,00m3/h

150

13

5,85

5

13,20 lít diezel

1x4/7

185.849

145.974

115.389

415.962

385.377

458

120,00m3/h

150

12

5,40

5

13,86 lít diezel

1x4/7

195.141

145.974

115.389

438.779

408.194

459

200,00m3/h

150

12

5,40

5

18,00 lít diezel

1x4/7

253.430

145.974

115.389

555.783

525.198

460

240,00m3/h

150

12

5,40

5

27,54 lít diezel

1x4/7

387.748

145.974

115.389

732.538

701.953

461

300,00m3/h

150

12

5,40

5

32,40 lít diezel

1x4/7

456.174

145.974

115.389

856.772

826.187

462

360,00m3/h

150

12

5,40

5

34,56 lít diezel

1x4/7

486.586

145.974

115.389

907.676

877.091

463

420,00m3/h

150

12

5,40

5

37,80 lít diezel

1x4/7

532.203

145.974

115.389

1.035.407

1.004.822

464

540,00m3/h

150

12

5,40

5

36,48 lít diezel

1x4/7

513.618

145.974

115.389

1.066.962

1.036.377

465

600,00m3/h

150

11

4,95

5

38,40 lít diezel

1x4/7

540.651

145.974

115.389

1.173.913

1.143.328

466

660,00m3/h

150

11

4,95

5

38,88 lít diezel

1x4/7

547.409

145.974

115.389

1.261.047

1.230.462

467

1200,00m3/h

150

11

3,85

5

75,00 lít diezel

1x4/7

1.055.959

145.974

115.389

2.279.259

2.248.674

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

468

5,0m3/h

150

13

5,20

5

1,85 kWh

1x3/7

2.025

125.620

99.300

131.512

105.192

469

10,0m3/h

150

13

4,55

5

5,41 kWh

1x3/7

5.922

125.620

99.300

137.856

111.536

470

22,0m3/h

150

13

4,55

5

6,90 kWh

1x3/7

7.553

125.620

99.300

147.004

120.683

471

30,0m3/h

150

13

4,55

5

10,05 kWh

1x3/7

11.001

125.620

99.300

153.849

127.529

472

56,0m3/h

150

13

4,55

5

16,77 kWh

1x3/7

18.357

125.620

99.300

181.207

154.887

473

150,0m3/h

150

12

3,84

5

44,28 kWh

1x3/7

48.469

125.620

99.300

247.763

221.443

474

216,0m3/h

150

12

3,84

5

52,38 kWh

1x3/7

57.336

125.620

99.300

286.990

260.669

475

270,0m3/h

150

12

3,84

5

80,46 kWh

1x3/7

88.072

125.620

99.300

347.007

320.686

476

300,0m3/h

150

12

3,84

5

86,40 kWh

1x3/7

94.574

125.620

99.300

388.726

362.406

477

600,0m3/h

150

12

3,36

5

125,28 kWh

1x4/7

137.133

145.974

115.389

638.260

607.675

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

478

40,0kW

180

24

4,50

5

84,00 kWh

1x4/7

91.947

145.974

115.389

274.169

243.584

479

50,0kW

180

24

4,50

5

105,00 kWh

1x4/7

114.934

145.974

115.389

307.564

276.979

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

480

4,0kW

180

24

4,84

5

8,40 kWh

1x4/7

9.195

145.974

115.389

160.245

129.660

481

7,0kW

180

24

4,84

5

14,70 kWh

1x4/7

16.091

145.974

115.389

170.149

139.564

482

7,5kW

180

24

4,80

5

15,80 kWh

1x4/7

17.295

145.974

115.389

172.095

141.510

483

10,0kW

180

24

4,84

5

21,00 kWh

1x4/7

22.987

145.974

115.389

180.241

149.656

484

14,0kW

180

24

4,84

5

29,40 kWh

1x4/7

32.182

145.974

115.389

194.324

163.739

485

23,0kW

180

24

4,84

5

48,30 kWh

1x4/7

52.870

145.974

115.389

227.857

197.272

486

27,5kW

180

24

4,80

5

57,75 kWh

1x4/7

63.214

145.974

115.389

243.056

212.471

487

29,2kW

180

24

4,80

5

61,32 kWh

1x4/7

67.121

145.974

115.389

248.412

217.827

488

33,5kW

180

24

4,80

5

70,35 kWh

1x4/7

77.006

145.974

115.389

262.100

231.515

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

489

9,0CV

160

20

5,60

5

2,70 lít xăng

1x4/7

41.462

145.974

115.389

238.866

208.281

490

20,0CV

160

18

5,04

5

4,80 lít xăng

1x4/7

73.710

145.974

115.389

283.633

253.048

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

491

4,0CV

160

20

5,60

5

1,44 lít diezel

1x4/7

20.274

145.974

115.389

198.439

167.854

492

10,2CV

160

20

5,20

5

3,06 lít diezel

1x4/7

43.083

145.974

115.389

249.465

218.880

493

27,5CV

160

18

4,50

5

7,43 lít diezel

1x4/7

104.610

145.974

115.389

343.518

312.933

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

494

1000l/h

100

24

4,80

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

157.466

126.881

495

2000l/h

100

24

4,80

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

163.550

132.965

496

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10,00

5

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

 

420.687

332.543

1.111.082

1.022.939

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

497

400,0m2/h

120

30

5,40

4

 

1x3/7

 

125.620

99.300

148.604

122.283

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

180

30

4,20

4

 

1x3/7

 

125.620

99.300

154.980

128.660

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

499

2,5kW

200

14

4,10

4

5,30 kWh

1x3/7

5.801

125.620

99.300

177.325

151.004

500

4,5kW

200

14

4,08

4

9,45 kWh

1x3/7

10.344

125.620

99.300

197.111

170.791

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

501

13mm

120

30

8,40

4

1,05 kWh

1x3/7

1.149

125.620

99.300

141.433

115.113

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

502

1,0kW

80

30

7,50

4

2,10 kWh

1x3/7

2.299

125.620

99.300

154.375

128.055

503

1,7kW

120

30

7,50

4

3,20 kWh

1x3/7

3.503

125.620

99.300

155.925

129.605

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

504

0,62kW

120

30

7,50

4

0,93 kWh

1x3/7

1.018

125.620

99.300

143.238

116.918

505

0,75kW

120

20

7,50

4

1,13 kWh

1x3/7

1.237

125.620

99.300

143.264

116.943

506

0,85kW

120

20

7,50

4

1,28 kWh

1x3/7

1.401

125.620

99.300

144.740

118.420

507

1,05kW

120

20

7,50

4

1,58 kWh

1x3/7

1.729

125.620

99.300

149.400

123.079

508

1,50kW

100

20

7,50

4

2,25 kWh

1x3/7

2.463

125.620

99.300

159.803

133.483

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

509

1,7kW

80

14

7,00

4

3,06 kWh

1x3/7

3.350

125.620

99.300

153.657

127.337

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

510

1,50kW

100

20

7,50

4

2,70 kWh

1x3/7

2.955

125.620

99.300

156.138

129.818

511

7,50kW

100

20

5,50

4

10,80 kWh

1x3/7

11.822

125.620

99.300

187.032

160.712

512

12CV (MCD-218)

100

20

4,50

5

7,92 lít xăng

1x4/7

121.622

145.974

115.389

377.321

346.736

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

513

1,5m3/ph

110

30

6,60

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

166.396

135.811

514

3,0m3/ph

110

30

6,60

5

 

1x4/7

 

145.974

115.389

169.043

138.458

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

515

2,8kW

220

14

4,50

4

5,04 kWh

1x3/7

5.517

125.620

99.300

159.081

132.760

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

516

5,0kW

220

14

4,50

4

9,00 kWh

1x3/7

9.851

125.620

99.300

163.416

137.095

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

517

5,0kW

220

13

3,80

4

9,90 kWh

1x3/7

10.837

125.620

99.300

153.676

127.356

518

15,0kW

220

13

3,86

4

27,00 kWh

1x3/7

29.554

125.620

99.300

299.033

272.713

519

Máy cắt thép Plaxma

220

13

3,80

4

12,60 kWh

1x3/7

13.792

125.620

99.300

202.519

176.198

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

520

5,0kW

220

13

3,86

4

9,90 kWh

1x3/7

10.837

125.620

99.300

186.798

160.478

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

521

2,8kW

220

14

4,08

4

5,04 kWh

1x3/7

5.517

125.620

99.300

171.662

145.342

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

522

5,0kW

220

14

4,08

4

9,00 kWh

1x3/7

9.851

125.620

99.300

153.159

126.839

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

523

1,7kW

220

14

4,08

4

3,57 kWh

1x3/7

3.908

125.620

99.300

151.588

125.268

524

2,7kW

220

14

4,10

4

5,70 kWh

1x3/7

6.239

125.620

99.300

158.415

132.095

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

525

4,5kW

220

14

4,08

4

9,45 kWh

1x3/7

10.344

125.620

99.300

175.323

149.003

526

10,kW

220

14

4,10

4

18,90 kWh

1x3/7

20.688

125.620

99.300

254.670

228.350

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

527

7,5kW

220

14

4,10

4

15,80 kWh

1x3/7

17.295

125.620

99.300

213.827

187.507

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

528

7,0kW

220

14

4,10

4

14,70 kWh

1x3/7

16.091

125.620

99.300

228.381

202.061

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

529

1,1kW

200

14

4,10

4

2,30 kWh

1x4/7

2.518

145.974

115.389

155.232

124.647

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

530

1,0kW

200

14

4,92

4

1,80 kWh

1x3/7

1.970

125.620

99.300

131.602

105.281

531

2,7kW

220

14

4,92

4

4,05 kWh

1x3/7

4.433

125.620

99.300

141.366

115.045

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

180

25

6,50

5

5,60 kWh

1x4/7

6.130

145.974

115.389

375.354

344.769

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

533

1,3kW

160

30 1

0,50

4

2,73 kWh

1x3/7

2.988

125.620

99.300

149.746

123.426

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

534

0,8kW

160

30 1

0,50

4

2,16 kWh

1x4/7

2.364

145.974

115.389

161.132

130.547

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

535

F <= 42mm (động cơ điện - 1,2kW)

180

20

8,50

5

4,68 kWh

1x3/7

5.123

125.620

99.300

151.958

125.638

536

F <= 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,50

5

 

1x3/7

 

125.620

99.300

167.329

141.008

537

F <= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

20

6,50

5

 

1x3/7

 

125.620

99.300

313.026

286.705

538

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,50

5

 

1x3/7

 

125.620

99.300

135.577

109.257

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

539

F 75 - 95mm

240

18

5,26

5

 

1x3/7+1x4/7

 

271.595

214.689

1.366.907

1.310.001

540

F 105-110mm

240

18

5,26

5

 

1x3/7+1x4/7

 

271.595

214.689

1.640.507

1.583.601

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

541

F 150 (56kW)

250

15

4,30

5

184,80 kWh

1x3/7+1x4/7

202.284

271.595

214.689

1.926.914

1.870.008

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

542

F 200 – 260 (20kW)

250

16

6,72

5

54,00 kWh

2x3/7+1x4/7

59.109

397.215

313.989

833.204

749.978

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

543

F 160 – 200 (90kW)

250

15

4,80

5

243,00 kWh

1x3/7+1x4/7

265.990

271.595

214.689

2.192.802

2.135.897

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel -đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

544

F 51 – 76 (310CV)

250

15

5,80

5

167,40 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.356.900

377.943

298.755

5.654.872

5.575.684

545

F 76 - 89(145CV)

250

15

5,50

5

82,65 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.163.667

377.943

298.755

5.692.581

5.613.393

546

F 89 – 102 (220CV)

250

15

5,20

5

121,44 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.709.808

377.943

298.755

7.410.419

7.331.231

547

F 102 – 115 (300CV)

250

15

4,20

5

162,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.280.871

377.943

298.755

8.322.552

8.243.364

548

F 115 – 127 (144CV)

250

15

4,20

5

82,08 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.155.641

377.943

298.755

7.316.918

7.237.729

549

F 127 – 152 (335CV)

250

15

4,20

5

180,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.546.973

377.943

298.755

9.351.623

9.272.435

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

550

F 243 – 269 (322kW)

250

15

3,90

5

1.042,20 kWh

1x4/7+1x7/7

1.140.803

377.943

298.755

9.452.714

9.373.526

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

551

F 152 – 228 (450CV)

250

15

3,90

5

202,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.851.089

377.943

298.755

12.730.348

12.651.160

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

552

F 45 (2 cần - 147CV)

250

15

3,90

6

83,79 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.179.717

755.887

597.511

11.571.551

11.413.174

553

F 45 (3 cần - 255CV)

250

15

3,90

6

137,70 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.938.740

755.887

597.511

16.738.625

16.580.249

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

554

H = 3,5m (80CV)

250

15

3,90

6

38,40 lít diezel

2x4/7+2x7/7

540.651

755.887

597.511

11.956.058

11.797.682

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

555

F 2,40m (250kW)

200

15

3,20

6

675,00 kWh

2x4/7+2x7/7

738.862

755.887

597.511

44.043.249

43.884.873

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

 

556

9,0kW

200

20

1,80

6

16,20 kWh

1x4/7

17.733

145.974

115.389

2.743.207

2.712.622

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

557

40kW

220

16

6,40

5

144,00 kWh

2x3/7+1x4/7

157.624

397.215

313.989

1.316.566

1.233.340

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

558

54CV

220

15

6,50

5

19,44 lít diezel

2x3/7+1x4/7

273.705

397.215

313.989

1.978.551

1.895.325

559

300CV

220

13

3,90

5

97,20 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.368.523

595.600

470.808

8.761.129

8.636.336

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3,50

6

201,00 kWh

1x4/7+1x7/7

220.017

377.943

298.755

5.723.309

5.644.121

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3,50

6

1,60 kWh

1x6/7+1x4/7

1.751

344.360

272.208

3.377.007

3.304.855

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600mm

120

15

3,50

6

107,10 lít diezel +19,70 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7

1.810.428

2.424.700

1.916.668

11.321.930

10.813.898

563

Máy khoan ngang UĐB-4

120

17

4,20

6

32,90 lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6 /7+1x7/7

505.221

1.297.550

1.025.682

2.692.083

2.420.216

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan

220

15

4,50

5

28,40 lít diezel

2x3/7+1x4/7

399.856

397.215

313.989

1.779.458

1.696.232

 

YG-60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

565

0,6T

220

17

4,74

5

45,00 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

633.575

424.184

335.307

1.965.615

1.876.739

566

1,2T

220

17

4,40

5

56,40 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

794.081

424.184

335.307

2.358.782

2.269.905

567

1,8T

220

17

4,40

5

58,50 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

823.648

452.170

357.430

2.525.620

2.430.879

568

3,5T

220

16

3,88

5

61,50 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

865.886

559.981

442.652

3.673.845

3.556.515

569

4,5T

220

16

3,88

5

64,50 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

908.125

559.981

442.652

4.095.343

3.978.014

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

570

1,2T

220

16

3,88

5

24 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

353.363

379.405

299.911

1.286.170

1.206.676

571

1,8T

220

16

3,88

5

30 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

437.839

403.830

319.218

1.655.683

1.571.071

572

2,2T

220

14

3,52

5

33 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

480.078

403.830

319.218

1.791.521

1.706.909

573

2,5T

220

14

3,52

5

36 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

534.685

539.627

426.563

2.051.055

1.937.990

574

3,5T

220

14

3,52

5

48 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

703.639

539.627

426.563

2.343.589

2.230.524

575

4,5T

220

14

3,52

5

63 lít diezel +33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

923.948

539.627

426.563

2.822.466

2.709.401

576

5,5T

220

14

3,52

5

78 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.135.140

539.627

426.563

3.295.002

3.181.937

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

577

60,0kW

220

16

4,80

5

39,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

557.546

494.405

390.815

2.291.099

2.187.509

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

578

40,0kW

200

17

3,81

5

108,00 kWh

1x3/7+1x4/7

118.218

271.595

214.689

523.598

466.693

579

50,0kW

200

17

3,81

5

135,00 kWh

1x3/7+1x4/7

147.772

271.595

214.689

582.356

525.450

580

170,0kW

200

17

2,64

5

357,00 kWh

1x3/7+1x4/7

390.776

271.595

214.689

955.225

898.320

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

581

<= 1,8T

200

14

5,90

6

41,50 lít diezel

1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

584.297

847.859

670.212

4.609.624

4.431.977

582

<= 2,5T

200

14

5,90

6

46,70 lít diezel

1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

657.510

847.859

670.212

4.796.489

4.618.843

583

<= 3,5T

200

14

5,90

6

51,87 lít diezel

1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

730.301

847.859

670.212

4.929.382

4.751.735

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

584

7,5T

200

13

4,60

6

162,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.280.871

1.220.714

964.945

13.326.939

13.071.170

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

585

60T

180

22

3,96

5

37,50 kWh

1x3/7+1x4/7

41.048

271.595

214.689

513.368

456.463

586

100T

180

22

3,96

5

52,50 kWh

1x3/7+1x4/7

57.467

271.595

214.689

601.451

544.546

587

150T

180

22

3,96

5

75,00 kWh

1x3/7+1x4/7

82.096

271.595

214.689

661.912

605.006

588

200T

180

22

3,96

5

84,00 kWh

1x3/7+1x4/7

91.947

271.595

214.689

707.595

650.690

589

Máy ép cọc sau

160

22

3,96

5

36,00 kWh

1x3/7+1x4/7

39.406

271.595

214.689

415.884

358.978

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

590

130T

200

17

2,60

5

137,70 kWh

1x3/7+1x4/7

150.728

271.595

214.689

1.118.079

1.061.173

591

Máy cấy bấc thấm

180

14

3,08

5

47,85 lít diezel

1x3/7+1x5/7

673.702

296.019

233.996

2.108.800

2.046.777

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

13

5,40

5

51,60 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

726.500

595.600

470.808

9.255.269

9.130.476

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

13

5,40

5

330,00 kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

361.221

964.385

762.323

16.428.600

16.226.538

594

Máy khoan cọc nhồi GPS-15

220

17

9,15

5

594,00 kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

650.198

595.600

470.808

3.848.844

3.724.052

595

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8,20

5

51,60 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3 /7

726.500

595.600

470.808

5.900.300

5.775.507

596

Máy khoan cọc nhồi QJ-250

280

14

7,80

5

675,00 kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

738.862

595.600

470.808

5.004.775

4.879.982

597

Máy khoan cọc nhồi VRM-2000

280

13

5,14

5

60,00 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

844.767

595.600

470.808

11.855.085

11.730.292

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

220

17

6,50

5

59,30 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

834.911

595.600

470.808

14.155.796

14.031.003

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

599

<= 750 lít

280

20

6,40

5

12,60 kWh

1x3/7

13.792

125.620

99.300

163.841

137.521

600

1000 lít

280

18

5,76

5

18,00 kWh

1x4/7

19.703

145.974

115.389

319.703

289.118

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

601

100m3/h

280

18

5,76

5

21,12 kWh

1x4/7

23.118

145.974

115.389

475.851

445.266

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

602

100,0T

260

13

5,85

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

657.565

603.219

603

200,0T

260

13

5,85

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

844.836

790.489

604

250,0T

260

13

5,85

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

991.153

936.806

605

300,0T

260

13

5,85

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

1.138.866

1.084.519

606

400,0T

260

13

5,46

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

1.224.054

1.169.707

607

600,0T

260

13

5,46

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

1.394.295

1.339.948

608

800,0T

260

13

5,20

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

1.849.641

1.795.295

609

1000,0T

260

13

5,20

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

259.382

205.036

2.130.249

2.075.902

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

610

250T

210

13

5,85

6

 

1 thuyền trưởng

 

921.133

728.133

2.098.981

1.905.982

 

 

 

 

 

 

 

1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4

 

 

 

 

 

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

611

10T

210

14

6,30

6

 

 

 

 

 

59.246

59.246

612

15T

210

14

6,30

6

 

 

 

 

 

78.263

78.263

613

60T

210

13

5,85

6

 

 

 

 

 

122.152

122.152

614

200T

210

13

5,85

6

 

 

 

 

 

212.730

212.730

615

250T

210

13

5,85

6

 

 

 

 

 

223.331

223.331

 

Canô - công suất:

 

 

 

 

 

 

616

15CV

200

12

6,00

6

3,15 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

44.350

197.877

156.417

338.869

297.409

617

23CV

200

12

6,00

6

4,83 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

68.004

197.877

156.417

371.999

330.539

618

30CV

200

12

5,40

6

6,30 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

88.701

197.877

156.417

398.753

357.293

619

55CV

200

12

5,40

6

9,90 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

139.387

327.568

258.934

611.050

542.417

620

75CV

200

11

4,62

6

13,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

190.073

327.568

258.934

708.218

639.585

621

90CV

200

11

4,62

6

16,20 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

228.087

327.568

258.934

803.965

735.332

622

120CV

200

11

4,62

6

18,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

+ 1 thủy thủ 2/4

253.430

327.568

258.934

885.354

816.721

623

150CV

200

11

4,62

6

22,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I ½ + 1 thủy thủ 2/4

316.788

496.949

392.826

1.148.539

1.044.416

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

624

12CV

200

12

7,20

6

19,20 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

270.325

346.395

273.817

668.995

596.417

625

25CV

200

12

5,20

6

39,50 lít diezel

máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

556.138

496.949

392.826

1.559.214

1.455.092

626

33CV

200

12

5,00

6

50,60 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

712.420

496.949

392.826

1.871.625

1.767.502

627

50CV

200

12

5,00

6

67,50 lít diezel

máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

950.363

496.949

392.826

2.176.656

2.072.533

628

90CV

200

11

5,00

6

110,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I /2+1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4

1.548.740

815.866

644.923

3.214.562

3.043.619

629

150CV

200

11

4,20

6

166,10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.338.597

1.084.917

857.601

4.736.647

4.509.331

630

190CV

200

11

3,80

6

216,80 lít diezel

1 thuyền trưởng

3.052.425

1.084.917

857.601

6.453.030

6.225.714

 

 

 

 

 

 

 

1/2 + 1thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

 

 

 

 

 

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

631

25CV

150

11

5,40

6

105,00 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

1.612.408

346.395

273.817

2.121.659

2.049.081

632

50CV

150

11

5,40

6

148,00 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

2.272.728

346.395

273.817

2.814.753

2.742.175

633

120CV

150

11

4,60

6

350,00 lít xăng

1 thuyền trưởng thủy thủ 3/4

5.374.695

346.395

273.817

6.140.967

6.068.389

634

225CV

150

11

4,20

6

630,00 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

9.674.450

346.395

273.817

10.857.170

10.784.592

635

Thiết bị lặn

120

30

7,50

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

 

420.687

332.543

667.453

579.309

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

636

4CV

280

20

9,00

6

2,70 lít xăng

1x3/7+1x4/7

41.462

271.595

214.689

325.432

268.526

637

24CV

280

17

7,00

6

11,40 lít xăng

1x3/7+1x5/7

175.061

296.019

233.996

567.380

505.357

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

 

638

7 Tấn/ngày

280

14

5,50

6

 

3x4/7+1x5/7

 

608.322

480.864

9.408.690

9.281.232

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

639

75CV

200

11

5,20

6

68,25 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

960.922

493.896

390.413

1.734.103

1.630.620

640

150CV

200

11

4,95

6

94,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.330.508

1.094.076

864.841

3.079.959

2.850.724

641

360CV

200

11

4,95

6

201,60 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.838.417

1.094.076

864.841

4.881.583

4.652.348

642

600CV

200

11

4,20

6

315,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

4.435.027

1.598.657

1.263.701

7.395.345

7.060.388

643

1200CV (tầu kéo biển)

220

11

3,80

6

714,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

10.052.727

1.598.657

1.263.701

20.719.243

20.384.286

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

644

12m

260

14

4,02

5

25,20 lít diezel

1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5T

354.802

318.917

252.097

1.221.633

1.154.812

645

18m

260

14

3,81

5

29,40 lít diezel

1x1/4+1x3/4
 Loại 7,5-16,5T

413.936

318.917

252.097

1.470.689

1.403.869

646

24m

260

14

3,81

5

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5T

458.286

318.917

252.097

1.707.737

1.640.916

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

647

9m

260

14

3,88

5

25,20 lít diezel

1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5T

354.802

318.917

252.097

1.424.214

1.357.393

648

12m

260

14

3,74

5

29,40 lít diezel

1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5T

413.936

318.917

252.097

1.746.651

1.679.830

649

18m

260

14

3,74

5

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5T

458.286

318.917

252.097

2.006.612

1.939.791

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

650

95T - L <= 30m

160

12

6,24

6

 

 

 

 

 

156.024

156.024

651

137T - 30 < L <= 70m

160

12

6,24

6

 

 

 

 

 

225.171

225.171

652

190T - L > 70m

160

12

6,24

6

 

 

 

 

 

311.605

311.605

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

653

495CV

260

7,5

5,12

6

519,75 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.317.794

3.078.503

2.433.483

18.281.856

17.636.837

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

654

2085CV

260

7,5

4,50

6

1.751,40 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

24.658.749

3.421.974

2.704.989

51.569.425

50.852.440

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

655

150CV

260

10

6,00

6

157,50 lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

2.217.513

1.565.712

1.237.658

4.973.415

4.645.361

656

300CV

260

10

6,00

6

304,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

4.287.193

1.685.735

1.332.533

7.664.646

7.311.445

657

585CV

260

10

4,13

6

573,30 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II

8.071.749

2.207.617

1.745.069

16.081.918

15.619.370

 

 

 

 

 

 

 

2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

 

 

 

 

658

900CV

260

7,5

4,10

6

756,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

10.644.064

2.207.617

1.745.069

19.422.422

18.959.874

659

1200CV

260

7,5

3,75

6

1.008,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

14.192.086

2.739.676

2.165.649

29.987.495

29.413.468

660

4170 CV

260

7,5

2,40

6

3.210,90 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

45.207.706

3.503.705

2.769.595

109.602.909

108.868.799

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

661

1390CV

260

7,5

6,50

6

1.445,60 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

20.353.253

2.437.551

1.926.826

31.386.856

30.876.131

662

5945CV

260

7,5

6,00

6

5.231,60 lít diezel

1 thuyền trưởng

73.658.051

2.437.551

1.926.826

124.525.986

124.015.261

 

 

 

 

 

 

 

2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

 

 

 

 

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

663

17,00m3

260

10

5,50

6

2.662,80 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

37.490.759

3.307.355

2.614.385

71.876.903

71.183.933

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

664

0,65m3

220

13

5,20

6

45,90 lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

646.247

567.614

448.685

2.355.714

2.236.786

665

1,00m3

220

13

5,20

6

62,10 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

874.334

595.600

470.808

2.777.816

2.653.023

666

1,25m3

220

13

5,20

6

70,20 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

988.377

595.600

470.808

3.170.927

3.046.134

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

667

2,5kW

150

20

1,70

5

16,00 kWh

1x3/7

17.514

125.620

99.300

149.542

123.222

668

4,5kW (CBM -5)

150

20

1,70

5

28,80 kWh

1x3/7

31.525

125.620

99.300

171.207

144.887

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

669

Bộ khoan tay

180

20

6,00

5

 

 

 

 

 

51.000

51.000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

250

15

5,00

5

16,40 lít diezel

 

230.903

 

 

997.203

997.203

671

Bộ nén ngang GA

180

14

3,00

5

4,50 lít diezel

 

63.358

 

 

555.624

555.624

672

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

30

6,60

5

 

 

 

 

 

12.827

12.827

673

Búa khoan tay P30 (2,02kW)

180

20

8,50

5

5,20 kWh

 

 

5.692

 

25.011

25.011

674

Thùng trục 0,5m3

150

30

8,00

5

 

 

 

 

 

7.740

7.740

675

Máy khoan F-60L

250

15

4,00

5

27,80 lít diezel

 

391.409

 

 

1.524.149

1.524.149

676

Máy xuyên

180

14

3,50

5

 

 

 

 

 

62.130

62.130

 

động RA-50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,40

5

 

 

 

 

 

1.360

1.360

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2,80

5

19,80 lít diezel

 

278.773

 

 

785.173

785.173

679

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3,00

5

 

 

 

 

 

351.450

351.450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3,50

5

 

 

 

 

 

11.750

11.750

681

Biến thế thắp sáng

150

25

4,50

5

 

 

 

 

 

6.670

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

150

11

5,00

5

45,60 lít diezel

1x4/7

642.023

145.974

115.389

1.276.343

1.245.758

683

Máy nén khí 660m3/h

150

11

5,00

5

48,60 lít diezel

1x4/7

684.261

145.974

115.389

1.399.291

1.368.706

684

Máy nén khí 1260m3/h

150

11

3,50

5

89,30 lít diezel

1x5/7

1.257.295

170.399

134.696

2.644.031

2.608.328

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ-18

150

14

3,20

4

 

 

 

 

 

37.310

37.310

686

Máy MF-2- 100

150

14

3,20

4

 

 

 

 

 

46.193

46.193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

180

14

2,50

4

 

 

 

 

 

18.150

18.150

688

Theo 010

180

14

2,20

4

 

 

 

 

 

41.708

41.708

689

Đitomát

180

14

2,00

4

 

 

 

 

 

68.193

68.193

690

Ni 030

180

14

3,00

4

 

 

 

 

 

9.683

9.683

691

Ni 004

180

14

2,80

4

 

 

 

 

 

13.958

13.958

692

Dalta 020

180

14

2,20

4

 

 

 

 

 

25.350

25.350

693

Bộ đo mia bala

180

20

3,00

4

 

 

 

 

 

2.400

2.400

694

Máy thủy bình NA-720

180

14

2,80

4

 

 

 

 

 

15.410

15.410

695

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1,80

4

 

 

 

 

 

165.533

165.533

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1,50

4

 

 

 

 

 

611.000

611.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2,50

4

34,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5- 16,5T

478.701

183.120

144.752

1.262.421

1.224.053

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

698

Ống nhòm

180

14

2,00

4

 

 

 

 

 

1.111

1.111

699

Kính hiển vi

200

14

1,80

4

 

 

 

 

 

7.722

7.722

700

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,20

4

 

 

 

 

 

2.599.250

2.599.250

701

Máy ảnh

150

14

2,00

4

 

 

 

 

 

7.333

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

702

Cần Belkenman

180

14

2,80

4

 

 

 

 

 

20.323

20.323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,20

4

 

 

 

 

 

134.658

134.658

704

TRL Profile Beam

180

14

1,80

4

 

 

 

 

 

369.691

369.691

705

Máy FWD

180

14

1,40

4

 

 

 

 

 

1.863.767

1.863.767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3,00

4

 

 

 

 

 

90.899

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2,20

4

1,10 kWh

 

1.204

 

 

330.754

330.754

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

14

1,40

4

1,60 kWh

 

1.751

 

 

1.244.262

1.244.262

709

Bộ thiết bị siêu âm

180

14

2,00

4

1,10 kWh

 

1.204

 

 

537.851

537.851

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

150

14

2,20

4

 

 

 

 

 

110.890

110.890

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

150

14

2,00

4

 

 

 

 

 

327.843

327.843

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

150

14

2,00

4

 

 

 

 

 

385.357

385.357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện tử

200

14

1,80

4

 

 

 

 

 

7.128

7.128

714

Cân phân tích

200

14

1,80

4

 

 

 

 

 

10.601

10.601

715

Cân bàn

200

14

1,80

4

 

 

 

 

 

4.158

4.158

716

Cân thủy tĩnh

200

14

1,80

4

 

 

 

 

 

4.851

4.851

717

Lò nung

200

14

4,00

4

12,20 kWh

 

13.354

 

 

26.560

26.560

718

Tủ sấy

200

14

4,50

4

8,20 kWh

 

8.976

 

 

20.639

20.639

719

Tủ hút độc

200

14

4,00

4

2,40 kWh

 

2.627

 

 

14.023

14.023

720

Tủ lạnh

250

14

4,00

4

2,40 kWh

 

2.627

 

 

8.611

8.611

721

Máy hút chân không

200

14

4,50

4

0,80 kWh

 

876

 

 

4.588

4.588

722

Máy hút ẩm OASIS- America

200

14

4,00

4

 

 

 

 

 

9.900

9.900

723

Bếp điện

150

40

6,50

4

2,90 kWh

 

3.174

 

 

5.531

5.531

724

Bếp cát

150

40

6,50

4

2,90 kWh

 

3.174

 

 

6.204

6.204

725

Máy chưng cất nước

200

14

3,50

4

2,90 kWh

 

3.174

 

 

10.269

10.269

726

Máy trộn đất

200

14

3,50

4

4,10 kWh

 

4.488

 

 

10.400

10.400

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

18.096

18.096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

15.392

15.392

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,50

4

4,10 kWh

 

4.488

 

 

10.675

10.675

730

Máy cắt đất

200

14

3,00

4

 

 

 

 

 

2.415

2.415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

14

3,00

4

3,80 kWh

 

4.160

 

 

19.385

19.385

732

Máy cắt ứng biến

200

14

2,20

4

 

 

 

 

 

139.425

139.425

733

Máy nén 3 trục

200

14

1,60

4

4,50 kWh

 

4.926

 

 

647.715

647.715

734

Máy ép Litvinốp

200

14

3,00

4

1,90 kWh

 

2.080

 

 

17.914

17.914

735

Kích tháo mẫu

200

14

2,20

4

 

 

 

 

 

6.868

6.868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2,20

4

7,20 kWh

 

7.881

 

 

149.841

149.841

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3,50

4

6,50 kWh

 

7.115

 

 

72.947

72.947

738

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,50

4

4,80 kWh

 

5.254

 

 

66.094

66.094

739

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,20

4

7,20 kWh

 

7.881

 

 

17.871

17.871

740

Máy nén 1 trục

200

14

3,00

4

0,80 kWh

 

876

 

 

16.710

16.710

741

Máy nén Marshall

200

14

2,20

4

 

 

 

 

 

225.128

225.128

742

Máy CBR

200

14

2,50

4

4,10 kWh

 

4.488

 

 

72.699

72.699

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

7.848

7.848

744

Máy nén 4 tấn quay tay

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

7.310

7.310

745

Máy nén thủy lực 10 tấn

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

19.448

19.448

746

Máy nén thủy lực 50 tấn

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

32.344

32.344

747

Máy nén thủy lực 125 tấn

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

43.264

43.264

748

Máy kéo nén thủy lực 100 tấn

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

47.320

47.320

749

Máy kéo nén

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

26.208

26.208

 

uốn thủy lực 25 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 tấn

200

14

2,20

4

 

 

 

 

 

205.238

205.238

751

Máy gia tải – 20 tấn

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

33.800

33.800

752

Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

5.913

5.913

753

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

74.646

74.646

754

Máy đo PH

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

8.708

8.708

755

Máy đo âm thanh

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

7.848

7.848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

93.060

93.060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

79.794

79.794

758

Máy đo vết nứt

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

14.768

14.768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,20

4

 

 

 

 

 

113.978

113.978

760

Máy đo độ thấm của Ion Clo

200

14

2,00

4

 

 

 

 

 

163.182

163.182

761

Dụng cụ đo độ

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

10.920

10.920

 

cháy của than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

762

Máy đo gia tốc

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

84.942

84.942

763

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

15.288

15.288

764

Máy đo chuyển vị

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

52.470

52.470

765

Máy xác định Môđun

200

14

3,00

4

 

 

 

 

 

27.710

27.710

766

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3,00

4

 

 

 

 

 

36.946

36.946

767

Máy so màu quang điện

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

92.664

92.664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

54.054

54.054

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

8.278

8.278

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

13.208

13.208

771

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

14.352

14.352

772

Bàn dằn

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

24.336

24.336

773

Bàn rung

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

9.138

9.138

774

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

13.832

13.832

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

8.493

8.493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

7.848

7.848

777

Máy phân tích hạt LAZER

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

71.478

71.478

778

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

57.915

57.915

779

Tenxômét

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

7.418

7.418

780

Máy đo độ dãn nở bêtông

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

72.072

72.072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

6.988

6.988

782

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

14

1,20

4

 

 

 

 

 

1.907.998

1.907.998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

40

6,50

4

 

 

 

 

 

4.208

4.208

784

Côn thử độ sụt

120

40

6,50

4

 

 

 

 

 

2.946

2.946

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,50

4

 

 

 

 

 

4.208

4.208

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,50

4

 

 

 

 

 

2.946

2.946

787

Chén bạch kim

200

14

1,20

4

 

 

 

 

 

20.350

20.350

788

Kẹp niken

200

14

1,80

4

 

 

 

 

 

7.821

7.821

789

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

14

3,00

4

 

 

 

 

 

37.454

37.454

790

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

57.915

57.915

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,20

4

 

 

 

 

 

130.553

130.553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

14

2,50

4

 

 

 

 

 

55.440

55.440

793

Súng bi

200

14

3,50

4

 

 

 

 

 

8.063

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

794

Máy scanner (khổ Ao)

150

20

3,00

4

1,80 kWh

 

1.970

 

 

182.757

182.757

795

Máy vẽ plotter

220

20

3,00

4

1,80 kWh

 

1.970

 

 

105.025

105.025

796

Máy vi tính

220

20

4,00

4

1,60 kWh

 

1.751

 

 

12.951

12.951

797

Máy tính xách tay

220

20

3,50

4

0,80 kWh

 

876

 

 

20.751

20.751

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp:

 

 

 

 

 

 

798

Bộ tạo nguồn 3 fa

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

439.673

439.673

799

Bộ nguồn AC-DC

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

43.243

43.243

800

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

182.197

182.197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

865.857

865.857

802

Hợp bộ đo lường

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

818.548

818.548

803

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

1.400.447

1.400.447

804

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

439.078

439.078

805

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

826.978

826.978

806

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

17.158

17.158

807

Máy đo độ Axít

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

157.897

157.897

808

Máy đo độ chớp cháy kín

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

151.351

151.351

809

Máy đo độ nhớt

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

130.027

130.027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

31.639

31.639

811

Máy đo điện trở một chiều

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

155.418

155.418

812

Máy đo điện trở tiếp địa

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

52.864

52.864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

90.751

90.751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

315.993

315.993

815

Máy đo tỷ trọng

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

63.576

63.576

816

Máy đo vạn năng

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

130.821

130.821

817

Máy chụp sóng

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

450.980

450.980

818

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

323.630

323.630

819

Máy phát tần số

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

115.249

115.249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

159.385

159.385

821

Máy tính xách tay

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

40.962

40.962

822

Máy đo vi lượng ẩm

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

144.210

144.210

823

Mê gôm mét

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

43.640

43.640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

74.684

74.684

825

Thiết bị tạo dòng điện

220

14

3,52

5

 

 

 

 

 

432.334

432.334

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 1001/UBND-TCĐT ngày 17/03/2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.319

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.154.171
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!