Kính gửi: Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Căn cứ Luật Đầu
tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính
phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn; Quyết định số
64/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc
thù về di dân, tái định cư các dự án
thủy lợi, thủy điện; Quyết định số 923/QĐ-TTg ngày 28/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
và Công văn số 05/BNN-KH ngày 02/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về hướng dẫn xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh có liên quan xây dựng kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo
Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ thuộc Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư (Chi tiết theo Đề
cương hướng dẫn đính kèm).
Báo cáo kế hoạch
của Ủy ban nhân dân các tỉnh đề nghị gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (thông qua Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn) theo địa chỉ số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 10/3/2019 để tổng hợp,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định./.
(Bản mềm Báo cáo đề nghị gửi theo địa chỉ email: manhbv.ptnt@mard.gov.vn: Điện thoại liên hệ: 0243.7347234, di
động: 0913.056.096).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Lưu VT, KTHT (m22b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN
KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021-2025 HỖ TRỢ ĐẦU TƯ ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI
DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/QĐ-TTG
NGÀY 18/11/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 861/BNN-KTHT ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020
1. Kết quả lập dự án
- Tổng số có….công
trình thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh có di dân, tái
định cư thuộc phạm vi điều chỉnh và điều khoản chuyển tiếp quy định tại Điều 1 và Điều 23 Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014
của Thủ tướng Chính phủ phải lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người
dân sau tái định cư.
- Nêu rõ căn cứ
pháp lý của từng công trình (Các văn bản do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư, Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư, Thủ tướng phê duyệt
dự án đầu tư; năm hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...), là
cơ sở để lập dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện;
- Kết quả lập Dự
án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái
định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh: Đã phê duyệt... dự án
(Số quyết định phê duyệt……); đang lập.... dự án; chưa lập....dự
án.
2. Kết quả thực hiện các nội dung
đầu tư
- Tổng số hộ được hỗ trợ....hộ, bao gồm:
……..hộ tái định cư; …….hộ sở tại bị ảnh
hưởng do thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư.
- Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật
nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số….ha, …..con, trong
đó đã thực hiện hỗ trợ....ha, ...con
- Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng
và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là…… ha,
trong đó đã thực hiện là …..ha.
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề với tổng
số ……người, trong đó đã hỗ trợ....người.
- Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng
thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số …….công
trình, trong đó đã thực hiện hoàn thành....công trình.
- Sắp xếp ổn định
dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn định đời sống, phát
triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng
do thiên tai với tổng số....hộ, trong đó đã thực hiện hoàn thành....hộ.
3. Kết quả thực hiện vốn đầu tư
- Tổng vốn đầu tư các dự án đầu tư ổn
định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy
lợi, thủy điện được duyệt là ...triệu đồng; trong đó: Ngân sách trung
ương...triệu đồng; ngân sách địa phương....triệu đồng; vốn khác ……triệu đồng.
- Tổng vốn đã giao là…… triệu đồng; trong đó: Ngân sách trung
ương...triệu đồng; ngân sách địa phương....triệu đồng; vốn khác ……triệu đồng.
- Tổng giá trị đã giải ngân là ……triệu đồng, trong đó: Ngân sách trung ương...triệu đồng; ngân sách địa
phương....triệu đồng; vốn khác…….triệu
đồng.
4. Đánh giá chung
- Mặt được
- Một số mặt tồn tại, hạn chế
- Nguyên nhân tồn tại, hạn chế.
II. KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 -2025
1. Căn cứ lập kế hoạch
2. Mục tiêu đầu tư: Nêu rõ mục tiêu, các chỉ tiêu cần đạt được.
3. Đối tượng, phạm vi và thời gian
thực hiện
4. Kế hoạch thực hiện các nội dung
đầu tư, hỗ trợ
- Tổng số hộ sẽ được hỗ trợ...,hộ,
bao gồm: …….hộ tái định cư; ………hộ sở
tại bị ảnh hưởng do thu hồi đất để xây dựng khu tái định
cư.
- Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật
nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số …….ha, ………con.
- Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng
và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là ……..ha.
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề ……người.
- Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng
thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số …….công
trình.
- Sắp xếp ổn định
dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn
định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng
do thiên tai với tổng số....hộ.
5. Tổng nhu cầu vốn đầu tư
- Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn
2021-2025 là: ....triệu đồng, trong đó: Ngân sách trung ương ………..triệu đồng; ngân sách địa phương…….. triệu đồng;
các nguồn vốn khác ……triệu đồng.
- Phân kỳ đầu tư: Năm 2021 là... triệu
đồng, năm 2022 là....triệu đồng, năm 2023 là....triệu đồng, năm 2024 là triệu đồng,
năm 2025 là …….triệu đồng (trong đó phân rõ nguồn vốn ngân
sách trung ương, ngân sách địa phương, các nguồn vốn khác).
(Chi tiết tổng hợp theo các Phụ biểu 1, 2, 3, 4 đính kèm)
6. Các giải pháp thực hiện
7. Đề xuất, kiến nghị./.