|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3933/LĐTBXH-BTXH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đàm
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3933/LĐTBXH-BTXH
V/v hướng dẫn báo cáo thực hiện NQ30a
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh có huyện nghèo;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp nhận hỗ trợ,
giúp đỡ các huyện nghèo.
|
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ
tướng Chính phủ Vũ Văn Ninh về việc chuẩn bị nội dung sơ kết thực hiện Nghị quyết
số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ
giảm nghèo nhanh và bền vững cho 62 huyện nghèo (Công văn số 7929/VPCP-KGVX
ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ), Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội đề nghị các Bộ, ngành, các tỉnh có 62 huyện nghèo, các doanh nghiệp được
phân công giúp đỡ huyện nghèo chuẩn bị nội dung báo cáo như sau:
1. Đối với các Bộ, ngành
- Báo cáo kết quả xây dựng, ban
hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các chính sách, cơ chế thực hiện Nghị
quyết 30a theo nhiệm vụ được phân công;
- Báo cáo tình hình và kết quả theo
dõi, kiểm tra thực hiện Nghị quyết 30a ở các huyện nghèo theo địa bàn được phân
công đến thời điểm 31/10/2011;
- Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp tình hình bố trí vốn đầu tư phát triển cho các huyện nghèo từ các nguồn vốn
ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn ODA, vốn các chương trình, dự
án trong 3 năm (2009-2011);
- Đề nghị Bộ Tài chính tổng hợp
tình hình bố trí kinh phí sự nghiệp để thực hiện các chính sách đặc thù theo
Nghị quyết 30a cho các huyện nghèo trong 3 năm (2009-2011).
2. Đối với các tỉnh, huyện nghèo
- Báo cáo kết quả tổ chức chỉ đạo,
triển khai Nghị quyết 30a trên địa bàn;
- Báo cáo kết quả bố trí ngân sách
được giao trong 3 năm (2009-2011) để thực hiện các chính sách đặc thù theo Nghị
quyết 30a trên địa bàn;
- Báo cáo kết quả thực hiện các
chính sách theo Nghị quyết 30a trên địa bàn (theo mẫu biểu gửi kèm);
- Đánh giá kết quả thực hiện các mục
tiêu, chỉ tiêu theo Nghị quyết 30a đến 31/10/2011.
- Những khó khăn, tồn tại, kiến nghị,
đề xuất của địa phương.
3. Đối với các doanh nghiệp được
phân công giúp đỡ huyện nghèo
- Công tác chỉ đạo, tổ chức quán
triệt Nghị quyết 30a trong đơn vị;
- Cam kết của doanh nghiệp hỗ trợ đối
với các huyện nghèo;
- Kết quả thực hiện hỗ trợ của
doanh nghiệp đối với các huyện nghèo đến 31/10/2011 (kinh phí hỗ trợ, kết quả hỗ
trợ theo từng năm);
- Dự kiến hỗ trợ của doanh nghiệp đối
với huyện nghèo những năm tiếp theo.
Báo cáo của các Bộ, ngành, các địa
phương và doanh nghiệp đề nghị gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục
Bảo trợ Xã hội, 35 Trần Phú, Hà Nội) trước ngày 20 tháng 11 năm 2011 để tổng hợp,
báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ; Phó TTgCP Vũ Văn Ninh (để b/c);
- Bộ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu VT, Cục BTXH.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Đàm
|
KẾT QUẢ
THỰC
HIỆN NGHỊ QUYẾT 30a TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, HUYỆN
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện đến 31/10/2011
|
Tổng
số
|
Năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I.
|
Hỗ trợ SX, tạo VL, tăng thu nhập
|
|
|
|
1.
|
Chính sách phát triển rừng
|
|
|
|
|
a. Khoán khoanh nuôi, bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
- Số hộ nhận giao khoán
|
Hộ
|
|
|
|
- Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Hỗ trợ lần đầu giống cây trồng
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
- Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
- Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Trợ cấp gạo hộ nghèo chăm
sóc bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
- Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
- Tổng số lương thực hỗ trợ
|
Tấn
|
|
|
|
d. Hỗ trợ hộ nghèo tạo đất sản
xuất lương thực
|
|
|
|
|
- Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
- Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
2.
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất
|
|
|
|
|
a. Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
|
- Khai hoang tạo nương cố định
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
+ Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Phục hóa
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
+ Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Tạo ruộng bậc thang
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
+ Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Hỗ trợ tiền mua giống, phân
bón, chuyển đổi cây trồng
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
+ Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Hỗ trợ thêm đối với hộ
nghèo:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ chăn nuôi:
|
|
|
|
|
+ Vay lãi suất bằng 0%
|
|
|
|
|
* Số hộ được vay vốn
|
Hộ
|
|
|
|
* Tổng số tiền cho vay
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
+ Hỗ trợ làm chuồng trại chăn
nuôi hoặc tạo diện tích nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
* Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
* Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
+ Mua giống để trồng cỏ để chăn
nuôi gia súc
|
|
|
|
|
* Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
* Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Cho vay vốn với lãi suất 0% để
phát triển ngành nghề
|
|
|
|
|
* Số hộ được vay vốn
|
Hộ
|
|
|
|
* Tổng số tiền cho vay
|
Tr.
đồng
|
|
|
3.
|
Hỗ trợ gạo hộ nghèo giáp
biên giới
|
|
|
|
|
- Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
- Tổng số LT hỗ trợ
|
Tấn
|
|
|
4.
|
Hỗ trợ, ưu đãi hoạt động
khuyến nông, lâm, ngư
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ 100% giống, vật tư cho
xây dựng mô hình khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
+ Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Hỗ trợ lao động nghèo tham gia
đào tạo, tập huấn
|
|
|
|
|
+ Số LĐ nghèo được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
+ Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Kinh phí trợ cấp bố trí cán bộ khuyến
N-L-N thôn, bản
|
|
|
|
|
+ Số CB được bố trí
|
Người
|
|
|
|
+ Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
5.
|
Hỗ trợ xuất khẩu Lao động:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ bồi dưỡng văn hóa
|
|
|
|
|
+ Số LĐ được hỗ trợ
|
LĐ
|
|
|
|
+ Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề
|
|
|
|
|
+ Số LĐ được hỗ trợ
|
LĐ
|
|
|
|
+ Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Đào tạo ngoại ngữ
|
|
|
|
|
+ Số LĐ được hỗ trợ
|
LĐ
|
|
|
|
+ Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Đào tạo định hướng
|
|
|
|
|
+ Số LĐ được hỗ trợ
|
LĐ
|
|
|
|
+ Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Hỗ trợ thủ tục, trang bị cá
nhân
|
|
|
|
|
+ Số LĐ được hỗ trợ
|
LĐ
|
|
|
|
+ Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
- Cho vay vốn XKLĐ
|
|
|
|
|
+ Số LĐ được vay vốn
|
LĐ
|
|
|
|
+ Tổng số tiền cho vay
|
Tr.
đồng
|
|
|
II
|
Chính sách GD-ĐT, dạy nghề, nâng
cao dân trí
|
|
|
|
1.
|
Chính sách giáo dục, đào tạo,
nâng cao mặt bằng dân trí
|
|
|
|
|
a. Bố trí tăng thêm giáo viên
|
|
|
|
|
- Số GV bố trí tăng thêm
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí tăng thêm
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Tăng mức phổ cập cho giáo
viên mầm non, mẫu giáo thôn, bản
|
|
|
|
|
- Số GV được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí tăng thêm
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Cấp học bổng cho HS nghèo
DTTS học ở ngoài trường DTNT
|
|
|
|
|
- Số HS được hỗ trợ
|
HS
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
2.
|
Chính sách y tế, KHHGĐ
|
|
|
|
|
a. Nâng phụ cấp cho nhân viên
y tế thôn, bản
|
|
|
|
|
- Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí tăng thêm
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Tổng kinh phí tăng thêm do điều
chỉnh định mức tiền thuốc và tiêu hao vật tư y tế thông dụng cho các trạm y tế
xã
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Hỗ trợ chi phí ăn ở, đi lại
của bệnh nhân nội trú
|
|
|
|
|
- Số bệnh nhân được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
3.
|
Hỗ trợ dạy nghề gắn với tạo
việc làm
|
|
|
|
|
a. Hỗ trợ đào tạo nghề để tạo
việc làm tại chỗ
|
|
|
|
|
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Hỗ trợ để tạo VL ngoài địa
bàn
|
|
|
|
|
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Hỗ trợ thông qua DN để đào
tạo nghề, nhận LĐ nghèo vào làm việc
|
|
|
|
|
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
4.
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ tại
chỗ:
|
|
|
|
|
a. Đào tạo đội ngũ cán bộ
chuyên môn, cán bộ y tế cơ sở cho con em ở các huyện nghèo tại các trường đào
tạo của Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
- Số người được đào tạo
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí đào tạo
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Đào tạo thanh niên hoàn
thành nghĩa vụ Quân sự bổ sung cán bộ cho địa phương
|
|
|
|
|
- Số người được đào tạo
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí đào tạo
|
Tr.
đồng
|
|
|
5.
|
Chính sách đào tạo, nâng cao
năng lực cho đội ngũ cán bộ cơ sở
|
|
|
|
|
a. Tập huấn
|
|
|
|
|
- Số CB được tập huấn
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Đào tạo ngắn hạn
|
|
|
|
|
- Số CB được tập huấn
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Đào tạo dài hạn
|
|
|
|
|
- Số CB được tập huấn
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
III
|
Chính sách cán bộ đối với các
huyện nghèo
|
|
|
|
1.
|
Luân chuyển và tăng cường
cán bộ về xã
|
|
|
|
|
- Số CB tăng cường, luân chuyển
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr.
đồng
|
|
|
2.
|
Thu hút trí thức trẻ, cán bộ
chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
- Số người
|
Người
|
|
|
|
- Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.
đồng
|
|
|
IV
|
Chính sách, cơ chế đầu tư cơ sở
hạ tầng ở cả thôn, bản, xã và huyện
|
|
|
|
1.
|
Đối với cấp huyện:
|
|
|
|
|
a. Trường trung học phổ thông
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Trường Dân tộc nội trú Huyện
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Cơ sở dạy nghề tổng hợp huyện
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
d. Bệnh viện huyện, bệnh viện
khu vực, trung tâm y tế dự phòng huyện đạt tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
e. Trung tâm dịch vụ tổng hợp
về nông, lâm, ngư nghiệp
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
g. Các công trình thủy lợi quy
mô cấp huyện, liên xã
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
h. Đường kết nối giao thông từ
tỉnh đến huyện, từ trung tâm huyện tới xã, liên xã
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
i. Các trung tâm cụm xã
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
2.
|
Đối với cấp xã và dưới xã:
|
|
|
|
|
a. Trường học
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
b. Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
c. Đường liên thôn bản
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
d. Thủy lợi
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
đ. Điện
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
e. Công trình nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
f. Chợ trung tâm xã
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
g. Trạm chuyển tiếp PT xã
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
h. Nhà văn hóa xã
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
i. Xử lý chất thải, tạo mặt bằng
các cụm công nghiệp, làng nghề
|
|
|
|
|
- Được đầu tư
|
C.Trình
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
Tr.
đồng
|
|
|
Công văn 3933/LĐTBXH-BTXH hướng dẫn báo cáo thực hiện Nghị quyết 30a do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3933/LĐTBXH-BTXH ngày 14/11/2011 hướng dẫn báo cáo thực hiện Nghị quyết 30a do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
3.513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|