Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Thực hiện Quyết định số 753/QĐ-TTg
ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện Chỉ
thị số 39-CT/TV/ ngày 01/11/2019 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về
tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật, trong đó,
giao “Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các bộ, ngành và
địa phương sơ kết 10 năm thực hiện Luật Người khuyết tật và nghiên cứu xây dựng
dự án sửa đổi, bổ sung Luật Người khuyết tật”, Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các Sở, ngành có liên quan sơ kết
10 năm thực hiện Luật người khuyết tật (theo Đề cương gửi kèm).
Báo cáo kết quả thực hiện 10 năm thực
hiện Luật Người khuyết tật gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Bảo
trợ xã hội, tầng 5, tòa nhà Minori, 67A Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội, điện
thoại 0986869388, Email; HangNC@moIisa.gov,vn), trước ngày 15/6/2021 để
tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, BTXH.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hồi
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ 10 NĂM THỰC HIỆN LUẬT NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TỪ 2011-2020)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1314/LĐTBXH-BTXH ngày 10/05/2021 của Bộ Lao động
- Thương binh và xã hội)
I. CÁC HOẠT ĐỘNG
TRIỂN KHAI LUẬT NGƯỜI KHUYẾT TẬT
1. Công tác ban
hành văn bản quy phạm pháp luật chỉ đạo, hướng dẫn thi hành Luật Người khuyết tật
của địa phương
- Công tác ban hành các văn bản của UBND tỉnh và các Sở, ban ngành chức năng của tỉnh chỉ đạo, hướng
dẫn thực hiện các quy định của Luật Người khuyết tật từ 2011 - 2020 (liệt kê
văn bản theo phụ lục 1).
- Đánh giá công tác ban hành các văn
bản chỉ đạo, hướng dẫn triển khai thực hiện Luật Người khuyết tật của địa
phương.
2. Các hoạt động
tuyên truyền, phổ biến Luật Người khuyết tật
- Các hoạt động tuyên truyền, phổ biến
Luật Người khuyết tật trên phương tiện thông tin đại chúng (truyền hình, truyền
thanh, báo chí của địa phương);
- Các hoạt động tuyên truyền, phổ biến
Luật Người khuyết tật được tổ chức trực tiếp (số lượng, quy mô các đợt truyền
thông trực tiếp);
- Đánh giá công tác truyền thông,
tuyên truyền, phổ biến Luật Người khuyết tật.
3. Tình hình
xây dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch, dự án, đề án, chương trình trợ
giúp người khuyết tật
- Tình hình xây
dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch, dự án, đề án, chương trình trợ giúp
người khuyết tật và lồng ghép công tác, người khuyết tật
vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương của địa phương (liệt kê
theo phụ lục 2).
- Đánh giá tình hình xây dựng và triển
khai các chương trình, dự án, đề án, chương trình trợ giúp người khuyết tật ở địa
phương.
II. KẾT QUẢ 10 NĂM
THỰC HIỆN LUẬT NGƯỜI KHUYẾT TẬT
1. Xác nhận
khuyết tật
1.1. Triển khai thực hiện xác nhận
khuyết tật:
- Tình hình thành lập Hội đồng xác nhận
khuyết tật cấp xã;
- Hoạt động của hội đồng xác nhận
khuyết tật cấp xã;
- Phương pháp xác định khuyết tật;
- Thủ tục xác định khuyết tật.
1.2. Triển khai xác nhận khuyết tật:
- Tình hình cấp giấy chứng nhận khuyết
tật
- Tình hình xác nhận lại khuyết tật.
- Tình hình xác nhận khuyết tật do Hội
đồng giám định y khoa thực hiện.
1.3. Các khó khăn, tồn tại, bất cập
và đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về xác nhận khuyết tật trong Luật Người
khuyết tật
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định.
2. Chăm sóc sức
khỏe người khuyết tật
2.1. Thực hiện chăm sóc sức khỏe ban
đầu tại nơi cư trú
- Công tác tuyên truyền, giáo dục, phổ
biến kiến thức phổ thông về chăm sóc sức khỏe, phòng ngừa, giảm thiếu khuyết tật;
hướng dẫn người khuyết tật phương pháp phòng bệnh, tự chăm sóc sức khỏe và phục
hồi chức năng
- Tình hình lập hồ sơ theo dõi, quản
lý sức khỏe người khuyết tật
2.2. Thực hiện chính sách ưu tiên
trong khám chữa bệnh
- Tình hình cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
người khuyết tật
- Tình hình thực hiện ưu tiên trong
khám bệnh, chữa bệnh đối với người khuyết tật
2.3. Phục hồi chức năng cho người
khuyết tật
- Tình hình phục hồi chức năng cho
người khuyết tật tại các cơ sở phục hồi chức năng của địa phương;
- Tình hình tổ chức Phục hồi chức
năng dựa vào cộng đồng tại địa phương
- Tình hình hỗ trợ, cung cấp công cụ,
dụng cụ cho người khuyết tật (xe lăn, xe lắc, máy trợ thính, gậy dò đường,...)
2.4. Các khó khăn, tồn tại, bất cập
và đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về chăm sóc sức khỏe người khuyết tật
trong Luật Người khuyết tật
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định.
3. Giáo dục đối
với người khuyết tật
3.1. Triển khai các phương thức giáo
dục đối với người khuyết tật
- Tình hình tổ chức giáo dục hòa nhập
- Tình hình tổ chức các hình thức
giáo dục khác đối với người khuyết tật
3.2. Thực hiện chính sách hỗ trợ đối
với người khuyết tật tham gia giáo dục
- Ưu tiên trong tuyển sinh
- Miễn giảm học phí, các khoản đóng
góp
- Cung cấp phương tiện, tài liệu, sách
vở, đồ dùng học tập.
3.3. Thực hiện chính sách đối với nhà
giáo, cán bộ quản lý giáo dục tham gia giáo dục người khuyết tật
- Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức,
chuyên môn nghiệp vụ
- Chế độ phụ cấp, chính sách ưu đãi.
3.4. Thực trạng tham gia giáo dục của
người khuyết tật
- Nhà trẻ, mẫu giáo, mầm non
- Các cấp học phổ thông
- Trung cấp, cao đẳng, đại học trở
lên.
3.5. Các khó khăn, tồn tại, bất cập
và đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về giáo dục đối với người khuyết tật trong Luật Người khuyết tật.
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định.
4. Dạy nghề và
tạo việc làm cho người khuyết tật
4.1. Tổ chức dạy nghề cho người khuyết
tật
- Tình hình tổ chức dạy nghề cho người
khuyết tật (tư vấn, dạy nghề, việc làm sau học nghề...)
- Tham gia vào công tác dạy nghề cho
người khuyết tật của các cơ sở dạy nghề, doanh nghiệp, CSXSKD
4.2. Hỗ trợ việc làm cho người khuyết
tật
- Tư vấn, giới thiệu việc làm, các
hình thức hỗ trợ việc làm
- Thực trạng triển khai chính sách ưu
đãi đối với cơ sở sản xuất kinh doanh có sử dụng lao động là người khuyết tật
- Tình hình phát triển các mô hình việc
làm điển hình của người khuyết tật
4.3. Các khó khăn, tồn tại, bất cập
và đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về dạy nghề và việc làm đối với người
khuyết tật trong Luật Người khuyết tật:
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
5. Văn hóa, thể
dục, thể thao, giải trí và du lịch của người khuyết tật
5.1. Tình hình tiếp cận văn hóa, thể
dục, thể thao, giải trí và du lịch của người khuyết tật
- Về văn hóa, văn nghệ
- Thể dục, thể thao
- Giải trí và du lịch
- Miễn, giảm giá vé tham quan, du lịch
- Đầu tư cơ sở vật chất, phương tiện
trợ giúp và tạo điều kiện thuận lợi để người khuyết tật tham gia sinh hoạt văn
hóa, tập luyện thể dục, thể thao, giải trí và du lịch;
- Thực hiện cải tạo, nâng cấp cơ sở vật
chất chưa bảo đảm điều kiện tiếp cận đối với người khuyết tật
5.2. Các khó khăn, tồn tại, bất cập
và đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về văn hóa, thể dục, thể thao, giải
trí và du lịch đối với người khuyết tật
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
về văn hóa, thể thao, giải trí và du lịch đối với người khuyết tật trong Luật
Người khuyết tật.
6. Nhà chung
cư, công trình công cộng, giao thông, công nghệ thông tin và truyền thông
6.1. Nhà chung cư và công trình công
cộng
a) Tình hình triển khai các nội dung:
+ Áp dụng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về xây dựng bảo đảm tiếp cận của người khuyết tật
đối với các công trình xây dựng mới
+ Thực hiện lộ trình cải tạo công
trình công cộng đảm bảo tiếp cận
b) Các khó khăn, tồn tại, bất cập và
đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về nhà chung cư, công trình xây dựng
trong luật Người khuyết tật
+ Khó khăn, tồn tại, bất cập
+ Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
6.2. Tham gia giao thông của người
khuyết tật
a) Tình hình triển khai các nội dung
- Phát triển phương tiện giao thông
công cộng tiếp cận
- Miễn, giảm giá vé tham gia giao
thông đối với người khuyết tật
b) Các khó khăn, tồn tại, bất cập và
đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về giao thông tiếp cận trong Luật Người
khuyết tật
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
6.3. Công nghệ thông tin và truyền
thông
a) Tình hình triển khai ứng dụng và
phát triển công nghệ thông tin dành cho người khuyết tật
b) Các khó khăn, tồn tại, bất cập và
đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về công nghệ thông tin và
truyền thông
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
7. Bảo trợ xã hội
đối với người khuyết tật
7.1. Tình hình triển khai các nội
dung:
- Trợ cấp xã hội hàng tháng của người
khuyết tật;
- Hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng
người khuyết tật
- Nuôi dưỡng người khuyết tật trong
các cơ sở bảo trợ xã hội
- Tình hình thực hiện chính sách, chế
độ khác (hỗ trợ mai táng phí,...)
7.2. Các khó khăn, tồn tại, bất cập
và đề xuất sửa đổi, bổ sung, các quy định về công nghệ
thông tin và truyền thông trong Luật Người khuyết tật.
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
8. Quản lý
thông tin/cơ sở dữ liệu về lĩnh vực người khuyết tật
8.1. Công tác thu thập, cập nhật
thông tin, quản lý thông tin về người khuyết tật
Khó khăn, tồn tại
9. Đánh giá
chung về việc triển khai thực hiện các quy định của Luật người khuyết tật. Nêu
rõ những thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện Luật Người khuyết tật và
kiến nghị, đề xuất sửa đổi các quy định của Luật Người khuyết tật 2010
9.1. Đánh giá tình hình thực hiện Luật
Người khuyết tật
9.2. Kiến nghị, đề xuất sửa đổi, bổ
sung các quy định của Luật Người khuyết tật
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT GIAI ĐOẠN 2011 -2020
Mã
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Số
liệu
|
A
|
Chỉ tiêu chung
|
Người
|
Nữ
|
Tổng
số
|
A1
|
Tổng số người khuyết tật (bao
gồm cả người khuyết lật là thương binh, bệnh binh, nạn nhân chất độc da
cam/DIOXIN, v.v…)
|
|
|
|
|
Chia
theo dạng tật
|
|
|
|
A1.1
|
Số người thuyết tật vận động
|
Người
|
|
|
A1.2
|
Số người khuyết tật nghe và nói
|
Người
|
|
|
A1.3
|
Số người khuyết tật nhìn
|
Người
|
|
|
A1.4
|
Số người khuyết tật thần kinh
|
Người
|
|
|
A1.5
|
Số người khuyết tật trí tuệ
|
Người
|
|
|
A1.6
|
Số người khuyết tật dạng khuyết tật
khác
|
Người
|
|
|
|
Chia
theo mức độ khuyết tật
|
|
|
|
A1.7
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Người
|
|
|
A1.8
|
Người khuyết tật nặng
|
Người
|
|
|
A1.9
|
Người khuyết tật nhẹ
|
Người
|
|
|
|
Chia
theo nhóm đối tượng
|
|
|
|
A1.10
|
Số người khuyết tật <16 tuổi (trẻ
em)
|
Người
|
|
|
A1.11
|
Số người khuyết tật từ 16 - <60
tuổi
|
Người
|
|
|
|
Số người khuyết tật ≥ 60 tuổi (người
cao tuổi)
|
|
|
|
A1.12
|
Chia
theo khả năng tự phục vụ & khả năng lao động
|
Người
|
|
|
A1.13
|
Số người khuyết tật còn khả năng tự
phục vụ
|
Người
|
|
|
A1.14
|
Số người khuyết tật còn khả năng
lao động
|
Người
|
|
|
A1.15
|
Số người khuyết tật có việc làm
|
Người
|
|
|
A1.16
|
Số người khuyết tật được cấp giấy
chứng nhận khuyết tật
|
Người
|
|
|
A2
|
Tổng số hộ có thành viên là
người khuyết tật
|
Hộ
|
|
|
A2.1
|
Số hộ có từ 2 người khuyết tật trở
lên
|
Hộ
|
|
|
A2.2
|
Số hộ nghèo có thành viên là người
khuyết tật
|
Hộ
|
|
|
A2.3
|
Số hộ cận nghèo có thành viên là
người khuyết tật
|
Hộ
|
|
|
A3
|
Tổng số cơ sở bảo trợ xã hội
|
Cơ sở
|
|
|
A3.1
|
Số cơ sở BTXH có nuôi dưỡng người
khuyết tật
|
Cơ sở
|
|
|
A4
|
Chương trình hỗ trợ người
khuyết tật được triển khai trong giai đoạn 2011-2020
|
|
|
|
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
A4.1
|
Số huyện triển khai Chương trình dạy
nghề và việc làm cho người khuyết tật
|
Huyện
|
|
|
A4.2
|
Số huyện triển khai Chương trình
sàng lọc, can thiệp sớm khuyết tật
|
Huyện
|
|
|
A4.3
|
Số huyện triển khai Chương trình CSSK
- PHCN cho người khuyết tật
|
Huyện
|
|
|
A4.5
|
Số huyện triển khai Chương trình
giao thông tiếp cận
|
Huyện
|
|
|
A4.6
|
Số huyện triển khai tiếp cận trụ sở
CQ nhà nước, công trình xây dựng
|
Huyện
|
|
|
A4.7
|
Số huyện triển khai chương trình giảm
nghèo và bảo trợ xã hội
|
Huyện
|
|
|
|
CẤP
XÃ
|
|
|
|
A4.8
|
Số xã triển khai Chương trình dạy
nghề và việc làm cho người khuyết tật
|
Xã
|
|
|
A4.9
|
Số xã triển khai Chương trình sàng
lọc, can thiệp sớm khuyết tật
|
Xã
|
|
|
A4.10
|
Số xã triển khai Chương trình CSSK -
PHCN cho người khuyết tật
|
Xã
|
|
|
A4.11
|
Số xã triển khai Chương trình giao
thông tiếp cận
|
Xã
|
|
|
A4.12
|
Số xã triển khai Tiếp cận trụ sở CQ
nhà nước, công trình xây dựng
|
Xã
|
|
|
A4.13
|
Số xã triển khai Chương trình giảm
nghèo và bảo trợ xã hội
|
Xã
|
|
|
B
|
Chỉ tiêu theo lĩnh vực/ngành
|
|
|
|
B.1
|
Dạy nghề, việc làm và bảo trợ xã
hội
|
|
|
|
B1.1
|
Số người khuyết tật được học nghề
ngắn hạn (dưới 1 năm)
|
Người
|
|
|
B1.2
|
Số người khuyết tật được hỗ trợ
kinh phí học nghề
|
Người
|
|
|
B1.3
|
Số người khuyết tật có việc làm mới
|
Người
|
|
|
B1.4
|
Số người khuyết tật được vay vốn giải
quyết việc làm
|
Người
|
|
|
B1.5
|
Số người khuyết tật được TCXH hàng
tháng ở cộng đồng
|
Người
|
|
|
B1.6
|
Số người khuyết tật được nuôi dưỡng
tại các cơ sở BTXH
|
Người
|
|
|
B1.7
|
Số người (hộ) được trợ cấp chăm sóc
người khuyết tật
|
Người
|
|
|
B1.8
|
Số người khuyết tật được cấp thẻ
BHYT
|
Người
|
|
|
B1.9
|
Số trẻ em khuyết tật được hỗ trợ
tham gia giáo dục
|
Trẻ
em
|
|
|
B1.10
|
Tổng ngân sách chi cho các chương trình/đề
án/dự án hỗ trợ người khuyết tật của người LĐTBXH giai đoạn 2011 -2020
|
1.000đ
|
|
|
B2
|
Y tế - Chăm sóc sức khỏe, Phục hồi
chức năng
|
|
|
|
B2.1
|
Số trẻ em sơ sinh đến 6 tuổi được
khám sàng lọc khuyết tật
|
Trẻ
em
|
|
|
B2.2
|
Số trẻ em khuyết tật được can thiệp
sớm khuyết tật bằng biện pháp y học
|
Trẻ
em
|
|
|
B2.3
|
Số người khuyết tật được lập hồ sơ
theo dõi sức khỏe
|
Người
|
|
|
B2.4
|
Số trạm y tế xã có phân công cán bộ
y tế phụ trách công tác PHCN
|
Trạm
|
|
|
B2.5
|
Số bệnh viện PHCN tỉnh
|
BV
|
|
|
B2.6
|
Số bệnh viện đa khoa tỉnh có khoa
PHCN
|
BV
|
|
|
B2.7
|
Số bệnh viện chuyên khoa tỉnh có
khoa PHCN
|
BV
|
|
|
B2.8
|
Số nhân viên y tế xã phụ trách công
tác PHCN đã được bồi dưỡng kiến thức PHCN
|
Người
|
|
|
B2.9
|
Số nhân viên y tế (bác sỹ, y sỹ, kỹ
thuật viên) làm công tác PHCN đã được bồi dưỡng kiến thức PHCN
|
Người
|
|
|
B2.10
|
Số trường đại học chuyên ngành Y có
khoa/bộ môn PHCN trên địa bàn tỉnh
|
Trường
|
|
|
B2.11
|
Số trường Cao đẳng, trung cấp Y tế
có khoa/bộ môn PHCN trên địa bàn tỉnh
|
Trường
|
|
|
B2.12
|
Số người khuyết tật được hướng dẫn
PHCNDVCĐ
|
Người
|
|
|
B2.13
|
Số người khuyết tật được cung cấp các dụng cụ hỗ trợ
|
Người
|
|
|
B2.14
|
Ngân sách chi cho chương trình/đề
án/dự án hỗ trợ người khuyết tật của ngành y tế giai đoạn 2011 - 2020
|
1000
đ
|
|
|
B3
|
Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
B3.1
|
Số cơ sở giáo dục chuyên biệt
|
Cơ sở
|
|
|
B3.2
|
Số trung tâm hỗ trợ phát triển giáo
dục hòa nhập
|
T.Tâm
|
|
|
B3.3
|
Số cơ sở giáo dục phổ thông có tổ
chức giáo dục hòa nhập
|
Cơ sở
|
|
|
B3.3.1
|
Số giáo viên tham gia dạy trẻ khuyết
tật theo phương thức hòa nhập trong các cơ sở giáo dục phổ thông
|
Người
|
|
|
B3.4
|
Số trẻ em khuyết tật đi nhà trẻ, mẫu
giáo, mầm non
|
Trẻ
em
|
|
|
B3.5
|
Số trẻ khuyết tật học Tiểu học
|
Trẻ
em
|
|
|
B3.6
|
Số trẻ khuyết tật học Trung học cơ
sở
|
Trẻ
em
|
|
|
B3.7
|
Số trẻ khuyết tật học Trung học phổ
thông
|
Trẻ
em
|
|
|
B3.8
|
Số trẻ khuyết tật đang học trong
các cơ sở giáo dục chuyên biệt
|
Trẻ
em
|
|
|
B4
|
Tiếp cận nhà ở, công trình xây dựng
|
|
|
|
B4.1
|
Tỷ lệ công sở hành chính nhà nước đảm
bảo tiếp cận của người khuyết tật
|
%
|
|
|
B4.2
|
Tỷ lệ công trình thể dục, thể thao
đảm bảo tiếp cận
|
%
|
|
|
B4.3
|
Tỷ lệ công trình văn hóa đảm bảo tiếp
cận
|
%
|
|
|
B4.4
|
Tỷ lệ công trình Y tế đảm bảo tiếp
cận
|
%
|
|
|
B4.5
|
Tỷ lệ nhà ga, bến xe đảm bảo tiếp cận
|
%
|
|
|
B4.6
|
Tỷ lệ công trình dịch vụ (Bưu điện,
ngân hàng, siêu thị) đảm bảo tiếp
|
%
|
|
|
B4.7
|
Tỷ lệ nhà chung cư đảm bảo tiếp cận
|
%
|
|
|
B4.8
|
Ngân sách nhà nước chi cho chương
trình/đề án/sự án hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận nhà ở, công trình xây dựng
của ngành xây dựng giai đoạn 2011 -2020
|
1.000đ
|
|
|
B5
|
Giao thông tiếp cận
|
|
|
|
B5.1
|
Tỷ lệ xe buýt đảm bảo tiếp cận của
người khuyết tật
|
%
|
|
|
B5.2
|
Tỷ lệ nhà chờ bến xe, bến tàu đảm bảo
tiếp cận
|
%
|
|
|
B5.3
|
Số người khuyết tật được cấp thẻ đi
xe bus miễn phí
|
Người
|
|
|
B5.4
|
Số lượt người khuyết tật được giảm
giá vé khi tham gia giao thông đường sắt
|
Người
|
|
|
B5.5
|
Số lượt người khuyết tật được giảm
giá vé khi tham gia giao thông hàng không
|
Người
|
|
|
B5.6
|
Ngân sách nhà nước chi cho chương trình/đề
án/sự án hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận giao thông của ngành Giao thông vận
tải giai đoạn 2011-2020
|
1.000đ
|
|
|
B6
|
Công nghệ thông tin - Truyền thông
|
|
|
|
B6.1
|
Số trang thông tin điện tử của cơ
quan hành chính nhà nước đảm bảo tiếp cận của người khuyết tật
|
Trang
ĐT
|
|
|
B6.2
|
Số lần phát thanh chuyên mục người
khuyết tật hàng tháng (bao gồm cả tiếp sóng TW)
|
Lần/tháng
|
|
|
B6.3
|
Số lần phát sóng truyền hình chuyên
mục người khuyết tật hàng tháng (bao gồm cả tiếp sóng TW)
|
Lần/tháng
|
|
|
B6.4
|
Ngân sách nhà nước chi cho chương
trình/đề án/sự án hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận công nghệ thông tin - truyền
thông của ngành Thông tin - truyền thông giai đoạn 2011 - 2020
|
1000đ
|
|
|
B7
|
Văn hóa, văn nghệ, thể dục thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
B7.1
|
Số câu lạc bộ văn hóa, văn nghệ của
người khuyết tật
|
CLB
|
|
|
B7.2
|
Số người khuyết tật tham gia câu lạc
bộ văn hóa, văn nghệ
|
Người
|
|
|
B7.3
|
Số câu lạc bộ thể dục, thể thao của người khuyết tật
|
CLB
|
|
|
B7.4
|
Số người khuyết tật tham gia câu lạc
bộ thể dục - thể thao
|
Người
|
|
|
B7.5
|
Ngân sách nhà nước chi cho chương
trình/đề án/sự án hỗ trợ người khuyết tật của ngành Văn hóa, Thể thao &
Du lịch giai đoạn 2011 - 2020
|
1.000đ
|
|
|
B8
|
Nội vụ - phát triển tổ chức của/vì
người khuyết tật
|
|
|
|
B8.1
|
Số tổ chức hội của người khuyết tật
|
Tổ
chức
|
|
|
B8.2
|
Tổng số hội viên
|
Người
|
|
|
B8.3
|
Ngân sách nhà nước chi cho chương
trình/đề án/sự án/hỗ trợ phát triển tổ chức của/vì người khuyết tật giai đoạn 2011 - 2020
|
1.000đ
|
|
|
Lưu ý: Các chỉ tiêu được tính cộng dồn từ thời điểm 31/12/2020.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC THI LUẬT
NGƯỜI KHUYẾT TẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2011 -2020
STT
|
Hình
thức văn bản
|
Cơ
quan ban hành
|
Ngày
ban hành
|
Số
văn bản
|
Nội
dung chính của văn bản
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
VÀ CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN CÓ LỒNG GHÉP VẤN ĐỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT GIAI ĐOẠN 2011-2020
TT
|
Tên
chương trình/đề án hỗ trợ người khuyết tật và các chương trình có lồng ghép nội
dung hỗ trợ người khuyết tật
|
Thời
gian thực hiện
|
Mục
đích
|
Phạm
vi thực hiện
|
Nội
dung/ hoạt động chủ yếu
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian kết thúc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|