|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 753/UBDT-TT 2017 Kế hoạch nhiệm vụ phòng chống mại dâm mua bán người 2018 2020
Số hiệu:
|
753/UBDT-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Nông Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 753/UBDT-TT
V/v Kế hoạch thực hiện nhiệm
vụ phòng, chống mại dâm và mua bán người năm 2018-2020.
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2017
|
Kính
gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Căn cứ nhiệm vụ được giao, Ủy ban Dân
tộc - thành viên Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma
túy, mại dâm xây dựng Kế hoạch và Dự toán chi tiết thực hiện nhiệm vụ phòng, chống
mại dâm và mua bán người từ năm 2018 đến 2020 (kế hoạch và dự toán kèm theo).
Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, hỗ trợ kinh phí thuộc phạm vi Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội do Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì cho Ủy ban Dân tộc để thực
hiện nhiệm vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Phòng, chống Tệ nạn XH, Bộ LĐTB&XH;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Website UBDT;
- Lưu VT, Vụ TT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG PHÓ CHỦ NHIỆM
Nông Quốc Tuấn
|
KẾ HOẠCH
TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA CÔNG TÁC
PHÒNG, CHỐNG MẠI DÂM VÀ MUA BÁN NGƯỜI Từ NĂM 2018-2020
(Ban
hành kèm theo Công văn số: 753/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc
thiểu số tham gia phòng, chống mại dâm và phòng, chống mua bán người; chủ động
ngăn ngừa, góp phần làm giảm thiểu tác hại của hoạt động mại
dâm và mua bán người trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
Nâng cao nhận thức và tinh thần chủ động
của đồng bào các dân tộc thiểu số trong
công tác phòng, chống mại dâm và mua bán người. Gắn việc thực hiện chương trình
phát triển kinh tế - xã hội, phát triển ngành nghề truyền
thông có giá trị kinh tế để nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc ở các địa phương với hoạt động phòng, chống mại dâm và
mua bán người.
Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về nhận thức,
nâng cao trách nhiệm của các cấp, các ngành và toàn xã hội trong công tác
phòng, chống mại dâm và mua bán người.
Quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thực hiện chương trình khi được phân bổ.
II. NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG:
Để thực hiện mục đích, yêu cầu công
tác phòng, chống mại dâm và mua bán người năm 2018-2020 ở vùng dân tộc thiểu số,
hoạt động của Ủy ban Dân tộc tập trung vào các nội dung sau:
1. Công tác chỉ đạo:
- Ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ
đạo hoạt động, cung cấp thông tin tới các đơn vị, cơ quan công tác dân tộc các
địa phương thực hiện công tác phòng, chống mại dâm và mua bán người.
- Nắm tình hình, đôn đốc các đơn vị
được phân công thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch; kiểm tra và tổng hợp tình
hình, báo cáo kết quả thực hiện với Ban Chỉ đạo Ủy ban Quốc gia phòng, chống
AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm.
2. Công tác tuyên truyền:
2.1. Tăng cường thông tin về hoạt động
phòng, chống mại dâm và mua bán người ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên các
báo, tạp chí, trang tin điện tử của Ủy ban Dân tộc; các báo, tạp chí thực hiện
Quyết định 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
2.2. Tổ chức tập
huấn: 13 lớp (năm 2018: 03 lớp, 2019: 05 lớp; 2020: 05 lớp), cụ thể như sau:
Dự kiến tổ chức:
Năm 2018: tỉnh Sơn La, Kon Tum, Cần Thơ;
Năm 2019: tỉnh Hòa Bình, Nghệ An, Quảng
Trị, Trà Vinh, Cà Mau;
Năm 2020: tỉnh Phú Thọ. Bắc Kạn,
Thanh Hóa, Lâm Đồng, An Giang.
Ban Tổ chức gồm Ủy ban Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh và giảng viên.
a. Nội dung tập huấn: Tuyên truyền,
phổ biến Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm; Luật Phòng, chống
mua bán người và một số luật, nghị định, văn bản liên quan gắn với chủ trương, chính sách chương trình phát triển kinh tế - xã hội
vùng dân tộc thiểu số.
b. Địa điểm, thời gian: mỗi lớp tổ chức
05 ngày (trong đó tập huấn 02 ngày, đi về 02 ngày và làm việc với tỉnh 01 ngày)
tại một số tỉnh trọng điểm.
c. Số lượng: 150 đại biểu (trong đó:
100 đại biểu là người không hưởng lương và 50 đại biểu là cán bộ làm công tác
dân tộc, cán bộ xã/thôn, cán bộ của sở, ngành liên quan của
tỉnh).
d. Đối tượng tập huấn: Công chức Ban
Dân tộc tỉnh; sở, ban, ngành của tỉnh; Phòng Dân tộc một số
huyện; cán bộ xã/thôn bản; báo cáo viên, cộng tác viên là người dân tộc; già
làng, trưởng bản, người có uy tín tiêu biểu.
e. Kinh phí: năm 2018: 714 triệu đồng;
năm 2019: 1.188 triệu đồng ; năm 2020: 930 triệu đồng.
3. Công tác kiểm tra:
a. Nội dung kiểm tra: Tổ chức kiểm
tra về công tác phòng, chống mại dâm và mua bán người; tham gia các đợt kiểm
tra liên ngành về công tác phòng, chống ma túy theo chỉ đạo của Ủy ban Quốc
gia.
b. Hình thức kiểm tra: Mỗi tỉnh làm
việc với 1 huyện, 1 xã và Ban Dân tộc tỉnh.
c. Số đoàn: 13 đoàn kiểm tra (kiểm
tra, nắm tình hình tại các tỉnh tổ chức tập huấn)
d. Kinh phí: năm 2018: 52 triệu đồng;
năm 2019: 82 triệu đồng ; năm 2020: 68 triệu đồng.
4. Công tác báo cáo:
Tổng hợp tình hình và báo cáo hoạt động
phòng, chống mại dâm và mua bán người với Ủy ban Quốc gia.
III. KINH PHÍ:
Tổng kinh phí: năm 2018: 766 triệu đồng;
năm 2019: 1.271 triệu đồng; năm 2020: 998 triệu đồng.
(có dự toán chi tiết kèm theo).
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN:
1. Vụ Tuyên truyền có trách nhiệm
giúp việc Ban Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch này; theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra và tổng hợp báo cáo kết quả hoạt động phòng chống mại dâm và mua
bán người với Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy,
mại dâm.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì,
phối hợp với Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên quan tổng hợp kế hoạch, dự toán
gửi Ủy ban Quốc gia và các Bộ, ngành liên quan; thẩm định dự toán chi tiết theo
dự toán kinh phí được thông báo hằng năm trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt để thực
hiện.
3. Văn phòng Ủy ban có trách nhiệm hướng
dẫn việc thanh quyết toán kinh phí theo quy định. Bố trí phương tiện cho cán bộ
đi công tác.
4. Thành viên Ban Chỉ đạo, các Vụ,
đơn vị có liên quan có trách nhiệm phối hợp tổ chức thực hiện kế hoạch phòng,
chống mại dâm và mua bán người theo kế hoạch được phê duyệt; tổng hợp tình hình
và báo cáo kết quả hoạt động định kỳ 6 tháng và cả năm gửi về Thường trực Ban
Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm của Ủy ban Dân
tộc (Vụ Tuyên truyền) để tổng hợp chung./.
DỰ TOÁN CHI TIẾT
TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM
GIA HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG MẠI DÂM VÀ MUA BÁN NGƯỜI TỪ NĂM 2019
(Kèm
theo Công văn số: 753/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)
ĐV tính:
1000đ
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Số
lượng
|
Thành
tiền
|
|
CỘNG
(A+B)
|
|
|
|
1,271,342
|
A
|
Kinh
phí tổ chức Lớp tập huấn
|
|
|
|
1,188,472
|
I
|
Tại khu vực miền Bắc: 02 lớp
|
|
|
|
461,480
|
|
Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Hòa
Bình
|
|
|
|
230,234
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
5,634
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 300km)
|
|
18
|
63
|
1,134
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền di lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 2: dự kiến tại tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
231,246
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp
|
|
|
|
6,646
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 700km)
|
|
18
|
147
|
2,646
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi
lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
II
|
Khu vực miền Trung (dự kiến tại
tỉnh Quảng Trị)
|
|
|
|
234,392
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
9,792
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 1400km)
|
|
18
|
294
|
5,292
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không
hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
III
|
Khu vực miền Nam: 02 lớp
|
|
|
|
492,600
|
|
Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Cà
Mau
|
|
|
|
244,800
|
1
|
Tiền công tác phí, di lại của
BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ sân bay về trung tâm
tỉnh
|
chuyến
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
78,300
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
400
|
12
|
4,800
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,600
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
400
|
2
|
800
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn
|
|
|
|
29,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
5,000
|
2
|
10,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 2: dự kiến tại tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
247,800
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
23,200
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Thuê xe từ sân bay - tỉnh - ngược lại sân bay và đi nội tỉnh (dự kiến)
|
ngày/chuyến
|
2000
|
3
|
6,000
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ
làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
B
|
Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống mại dâm và mua bán người (tại tỉnh và 1 huyện, 1 xã)
|
|
|
|
82,870
|
1
|
Tại khu vực miền Bắc: 02 tỉnh
|
|
|
|
39,520
|
|
Dự kiến tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
19,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
|
Dự kiến tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
20,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
2
|
Tại khu vực miền Trung (dự kiến
tỉnh Quảng Trị)
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
3
|
Tại khu vực miền Nam: 2 tỉnh
|
|
|
|
28,900
|
|
Dự kiến tỉnh cần Thơ
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ
TT: 3, ĐPIII: 2)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
|
Dự kiến tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ
TT: 3, ĐPIII: 2)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT
TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM
GIA HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG MẠI DÂM VÀ MUA BÁN NGƯỜI TỪ NĂM 2020
(Kèm
theo Công văn số: 753/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)
ĐV
tính: 1000đ
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Số
lượng
|
Thành
tiền
|
|
CỘNG
(A+B)
|
|
|
|
998,684
|
A
|
Kinh
phí tổ chức Lớp tập huấn
|
|
|
|
930,264
|
I
|
Tại khu vực miền Bắc: 03 lớp
|
|
|
|
695,872
|
|
Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
230,234
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
5,634
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 300km)
|
|
18
|
63
|
1,134
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là
cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng
lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 2: dự kiến tại tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
231,246
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
6,646
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 700km)
|
|
18
|
147
|
2,646
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi
lại cho đại hiểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 3: dự kiến tại tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
234,392
|
1
|
Tiền công tác phí, đi tại của
BTC lớp
|
|
|
|
9,792
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 1400km)
|
|
18
|
294
|
5,292
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ
làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở
xa (70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
II
|
Khu vực miền Tây Nguyên: dự
kiến tại tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
244,800
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ sân bay về trung tâm
tỉnh
|
chuyến
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
78,300
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
400
|
12
|
4,800
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,600
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
400
|
2
|
800
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
29,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
5,000
|
2
|
10,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
III
|
Khu vực miền Nam: dự kiến tại
tỉnh An Giang
|
|
|
|
244,800
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
112
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ sân bay về trung tâm
tỉnh
|
chuyến
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
78,300
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
400
|
12
|
4,800
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,600
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
400
|
2
|
800
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
29,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
5,000
|
2
|
10,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
B
|
Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống mại dâm và mua bán người
(tại tỉnh và 1 huyện, 1 xã)
|
|
|
|
68,420
|
1
|
Tại khu vực miền Bắc: 02 tỉnh
|
|
|
|
39,520
|
|
Dự kiến tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
19,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
|
Dự kiến tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
20,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
|
Dự kiến tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
20,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
2
|
Tại khu vực miền Trung: dự kiến
tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
3
|
Tại khu vực miền Nam; dự kiến
tỉnh An Giang
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ
TT: 3, ĐPIII: 2)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
Công văn 753/UBDT-TT năm 2017 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống mại dâm và mua bán người năm 2018-2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 753/UBDT-TT ngày 07/08/2017 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống mại dâm và mua bán người năm 2018-2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
2.278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|