|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
97/BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
97/BNN-KH
V/v: Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước Trung ương.
|
Căn cứ quyết
định số 2086/QĐ-TTg ngày 27/12/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;
Căn cứ quyết định số 1808/QĐ-BKHĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế
hoạch
vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân bổ chi tiết kế hoạch
vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 cho các chủ đầu tư như phụ lục kèm theo.
Kính đề nghị Bộ Kế
hoạch và Đầu tư,
Bộ
Tài chính, Kho bạc nhà nước
Trung ương xem xét, sớm thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr Hoàng Văn Thắng;
- Tổng cục thủy lợi;
- Cục QLXDCT;
- Vụ Tài chính;
- Lưu VT, KH.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
PHỤ
LỤC
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo văn bản số 97 /BNN-KH ngày 09/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm kho bạc
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư quy định tại NQ
881/2010/NQ-UBTVQH12 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn TPCP đã được giao
|
Phân bổ kế hoạch năm 2013
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Giai đoạn 2012-2015
|
Trong đó: Kế hoạch năm 2012
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.700.000
|
1.201.280
|
|
I
|
Danh
mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
|
|
|
227.960
|
142.000
|
65.460
|
|
|
1
|
Hồ
Ka La
|
L.Đồng
|
L.Đồng
|
T' 2026
|
2004-12
|
2921 4/10/07
|
150.245
|
117.886
|
2747 01/11/12
|
174.561
|
131.932
|
26.000
|
12.000
|
10.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.510
|
|
|
|
|
|
|
TT
Đầu tư và KTCT thủy lợi Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.422
|
26.000
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Hồ
Ea M'La
|
G.Lai
|
G.Lai
|
T' 5150
|
2004-12
|
1983 15/07/09
|
723.993
|
498.595
|
1983 15/07/09
|
723.993
|
498.595
|
58.000
|
42.000
|
16.000
|
|
|
3
|
Hồ
Trọng
|
H.Bình
|
H.Bình
|
T' 1010
|
2008-12
|
2966 12/10/06
|
109.353
|
89.998
|
2602 28/140/11
|
208.073
|
172.960
|
44.460
|
30.000
|
14.460
|
|
|
|
Ban
QLDA XDCB ngành NN&PTNT Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.460
|
11.760
|
|
|
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.540
|
2.700
|
|
|
4
|
Hồ
Suối Mỡ
|
B.Giang
|
|
T' 520
|
2009-12
|
2876 22/09/08
|
110.725
|
106.728
|
1867 02/7/09
|
110.725
|
106.728
|
38.500
|
18.000
|
4.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 1
|
|
SGD. KBTW
|
|
|
|
88.315
|
88.315
|
|
88.315
|
88.315
|
37.500
|
17.000
|
4.000
|
|
|
|
UBND
huyện Lục Nam
|
|
B.Giang
|
|
|
|
22.410
|
18.414
|
|
22.410
|
18.414
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Hồ
Đá Mài - Tân Kim
|
Q.Trị
|
Q.Trị
|
T' 1310
|
2009-12
|
917 31/03/09
|
189.220
|
189.220
|
917 31/03/09
|
189.220
|
189.220
|
61.000
|
40.000
|
21.000
|
|
|
II
|
Danh
mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
1.810.244
|
672.681
|
965.160
|
217.000
|
|
1
|
Hồ
Đắk Lông Thượng
|
L.Đồng
|
L.Đồng
|
T' 3689 CL
|
2008-13
|
2150 03/08/09
|
371.801
|
371.801
|
947 09/5/11
|
372.296
|
372.296
|
67.700
|
32.450
|
39.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.981
|
127.981
|
|
7.700
|
|
|
|
|
TT
Quản lý đầu tư và KTCTTL - Sở NN&PTNT Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244.315
|
244.315
|
|
24.750
|
39.000
|
|
|
2
|
Hồ
Ia Suop Thượng
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
T' 8000
|
1999-13
|
3501 16/11/06
|
611.877
|
351.531
|
3045 26/10/09
1994 29/8/11
|
853.270
|
695.213
|
85.000
|
62.000
|
23.000
|
|
|
3
|
Công
trình sau thủy điện sông Hinh
|
P.Yên
|
P.Yên
|
T' 4100
|
2008-13
|
1843 27/06/07
|
246.328
|
196.659
|
2050 6/9/11
|
274.744
|
269.200
|
80.000
|
35.000
|
45.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219.200
|
219.200
|
40.000
|
24.200
|
15.000
|
|
|
|
UBND
huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND
huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
20.000
|
|
|
4
|
Hồ
Sông Sào
|
N.An
|
N.An
|
T'2285
|
1999-13
|
2911 05/10/06
|
311.625
|
274.625
|
201 25/01/10
|
435.183
|
431.213
|
114.000
|
41.000
|
73.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 4
|
|
|
|
|
|
|
251.415
|
|
252.415
|
252.415
|
|
|
|
|
|
|
Xí
nghiệp TL Nghĩa Đàn- Sở
NN&PTNT
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
23.210
|
|
182.768
|
178.798
|
114.000
|
41.000
|
73.000
|
|
|
5
|
Hồ
Thác Chuối
|
Q.Bình
|
Q.Bình
|
T' 1.000
|
2009-13
|
498 27/02/09
|
236.264
|
236.264
|
2631 28/10/11
|
367.006
|
367.006
|
146.000
|
90.000
|
56.000
|
40.000
|
|
6
|
Hồ
Nậm Ngam - Pu Nhí
|
Đ.Biên
|
|
T'1200
|
2009-13
|
1162 24/04/09
|
332.200
|
332.200
|
2629 28/10/11
|
499.325
|
499.325
|
308.784
|
82.960
|
146.000
|
20.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 1
|
|
SGD. KBTW
|
|
|
|
|
|
|
225.186
|
225.186
|
|
57.960
|
71.000
|
|
|
|
Sở
NN& PTNT Điện Biên
|
|
Đ.Biên
|
|
|
|
|
|
|
274.159
|
274.159
|
|
25.000
|
75.000
|
20.000
|
|
7
|
HTTL
Đá Hàn
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
T' 2700
|
2009-13
|
3268 24/10/08
|
334.287
|
334.287
|
385 10/02/10
|
432.199
|
432.199
|
258.000
|
66.878
|
124.000
|
65.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332.010
|
332.010
|
|
63.210
|
94.000
|
65.000
|
|
|
Ban
QLDA huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.031
|
97.031
|
|
3.668
|
30.000
|
|
|
8
|
Kênh
nối sông Tiền - sông Hậu
|
ĐT-VL
|
|
Tưới, tiêu, thoát lũ
|
2009-13
|
|
708.048
|
708.048
|
|
708.048
|
708.048
|
166.500
|
31.000
|
120.000
|
|
|
8.1
|
-
Kênh Mương Khai
|
ĐT
|
|
Tưới, tiêu, thoát lũ
|
2009-13
|
589 09/03/09
|
124.555
|
124.555
|
589 09/03/09
|
124.555
|
124.555
|
60.000
|
4.500
|
53.500
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
V.Long
|
|
|
|
|
|
|
58.416
|
58.416
|
34.000
|
1.000
|
10.000
|
|
|
|
Tỉnh
Đồng Tháp
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
|
|
|
66.139
|
66.139
|
26.000
|
3.500
|
43.500
|
|
|
8.2
|
-
Kênh Cần Thơ - Huyện Hàm
|
ĐT-VL
|
|
Tưới, tiêu, thoát lũ
|
2009-13
|
565 05/03/09
|
137.752
|
137.752
|
565 05/03/09
|
137.752
|
137.752
|
73.000
|
6.100
|
64.500
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
V.Long
|
|
|
|
|
|
|
66.822
|
66.822
|
42.000
|
1.600
|
33.500
|
|
|
|
Tỉnh
Đồng Tháp
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
|
|
|
58.371
|
58.371
|
27.000
|
1.500
|
30.000
|
|
|
|
Tỉnh
Vĩnh Long
|
|
V.Long
|
|
|
|
|
|
|
12.559
|
12.559
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
|
|
8.3
|
-
Kênh Nha Mân - Tư Tải
|
ĐT
|
|
Tưới, tiêu, thoát lũ
|
2009-13
|
592 09/03/09
|
102.388
|
102.388
|
592 09/03/09
|
102.388
|
102.388
|
33.500
|
14.500
|
2.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
V.Long
|
|
|
|
|
|
|
53.866
|
53.866
|
31.000
|
6.500
|
1.500
|
|
|
|
Tỉnh
Đồng Tháp
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
|
|
|
48.522
|
48.522
|
2.500
|
8.000
|
500
|
|
|
9
|
Kênh
Trà sư-Tri Tôn
|
A.Giang
|
A.Giang
|
Ngăn lũ
|
2001-13
|
4109 25/12/08
|
474.529
|
474.529
|
4109 25/12/08
|
474.529
|
474.529
|
150.000
|
12.770
|
120.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT &XDTL 10
|
|
|
|
|
|
189.126
|
189.126
|
|
199.117
|
199.117
|
|
5.100
|
45.000
|
|
|
|
Sở
NN & PTNT An Giang
|
|
|
|
|
|
213.893
|
213.893
|
|
213.893
|
213.893
|
|
1.700
|
70.300
|
|
|
|
T.tâm
Phát triển quỹ đất AG
|
|
|
|
|
|
71.510
|
71.510
|
|
71.510
|
71.510
|
|
5.970
|
4.700
|
|
|
10
|
Nạo
vét kênh S52
|
N.Định
|
N.Định
|
Ti 1000ha
|
2009-13
|
815 23/03/09
|
27.044
|
27.044
|
245 17/02/11
|
66.863
|
66.863
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
11
|
Nâng
cấp hệ thống thủy lợi An Kim Hải
|
H.P- H.D
|
|
CN 13370, Ti 20833
|
2009-13
|
4062 24/12/07
|
119.981
|
119.981
|
2981 21/10/09
|
216.933
|
216.933
|
81.660
|
37.900
|
36.660
|
|
|
|
Ban
QLĐTXDTL 2
|
|
H.Dương
|
|
|
|
65.743
|
65.743
|
|
83.222
|
83.222
|
|
7.900
|
10.660
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT Hải Dương
|
|
H.Dương
|
|
|
|
19.238
|
19.238
|
|
69.701
|
69.701
|
|
15.000
|
13.000
|
|
|
|
Công
ty KTCTTL An Hải
|
|
H.Phòng
|
|
|
|
34.239
|
34.239
|
|
64.010
|
64.010
|
|
15.000
|
13.000
|
|
|
12
|
SCNC
trạm bơm Tiên Kiều
|
H.Dương
|
H.Dương
|
Ti 4200, T 750
|
2009-13
|
3426 31/10/08
|
118.744
|
118.744
|
421 25/02/10
|
151.093
|
151.093
|
57.500
|
20.000
|
37.500
|
26.000
|
|
13
|
Trạm
bơm Thượng Đồng
|
H.Phòng
|
H.Phòng
|
Ti 2580ha
|
2009-13
|
4031 17/12/08
|
138.368
|
138.368
|
2353 6/10/11
|
150.389
|
150.389
|
56.000
|
28.000
|
26.000
|
25.000
|
|
|
Ban
QLĐTXDTL 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.743
|
79.743
|
28.000
|
13.000
|
13.000
|
12.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.646
|
70.646
|
28.000
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
|
14
|
Trạm
bơm Vạn An
|
|
|
Ti 3757
|
2009-13
|
4085 25/12/07
|
109.920
|
109.920
|
759 09/4/12
|
149.561
|
149.561
|
49.500
|
37.723
|
24.500
|
6.000
|
|
|
Ban
QLĐTXDTL 2
|
H.Dương
|
H.Dương
|
|
|
|
78.316
|
78.316
|
|
109.293
|
88.532
|
42.500
|
35.223
|
20.000
|
6.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT Bắc Ninh
|
B.Ninh
|
B.Ninh
|
|
|
|
31.604
|
31.604
|
|
40.268
|
40.268
|
7.000
|
2.500
|
4.500
|
|
|
15
|
SCNC
hồ Vực Nồi
|
Q.Bình
|
Q.Bình
|
T'928
|
2010-13
|
2070 02/8/10
|
107.901
|
107.901
|
2070 02/8/10
|
107.901
|
107.901
|
75.600
|
35.000
|
40.500
|
15.000
|
|
16
|
Nạo
vét sông Sắt (đoạn tại Nam Định)
|
N.Định
|
N.Định
|
Ti 17.850
|
2009-13
|
3963 14/12/07
|
111.594
|
111.594
|
2608 16/09/09
|
178.881
|
178.881
|
84.000
|
40.000
|
44.000
|
20.000
|
|
III
|
Danh
mục dự án hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
13.414.782
|
2.496.160
|
4.278.280
|
984.280
|
|
1
|
Hồ
Cửa Đạt
|
|
|
|
|
|
9.160.959
|
7.245.607
|
|
9.148.932
|
7.233.580
|
2.092.000
|
710.000
|
760.000
|
80.000
|
|
1.1
|
Hồ
Cửa Đạt (hợp phần đầu mối)
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
T' 86862
|
2004-12
|
3626 16/11/07
|
4.845.607
|
4.845.607
|
2513 16/10/12
|
4.833.580
|
4.833.580
|
|
560.000
|
500.000
|
80.000
|
|
1.2
|
Hồ
Cửa Đạt (Hợp phần Hệ thống kênh Bắc sông Chu-Nam
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
T' 86862
|
2011-16
|
0423 25/02/10
|
4.315.352
|
2.400.000
|
0423 25/02/10
|
4.315.352
|
2.400.000
|
|
150.000
|
260.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
150.000
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
60.000
|
|
|
|
Ban
đền bù, GPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
2
|
Hồ
Định Bình
|
B.Định
|
B.Định
|
T' 15915
|
2003-17
|
3842 04/12/08
|
2.296.973
|
2.296.973
|
2454 19/10/11
|
2.567.282
|
2.452.003
|
1.119.000
|
126.740
|
390.000
|
170.000
|
|
|
Hợp
phần đầu mối (Ban QLĐT&XDTL 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
963.964
|
928.897
|
|
25.000
|
20.000
|
|
|
|
Hợp
phần tưới Văn Phong (Ban QLDA HT kênh Văn Phong)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.021.789
|
941.789
|
|
51.740
|
225.000
|
125.000
|
|
|
Hợp
phần tưới Văn Phong (Ban QLĐT&XDTL 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581.317
|
581.317
|
|
50.000
|
145.000
|
45.000
|
|
3
|
HTTL
Sông Ray
|
BR-VT
|
BR-VT
|
T' 9150
|
2006-15
|
4183 30/12/08
|
2.625.578
|
1.576.917
|
4183 30/12/08
|
2.625.578
|
1.576.917
|
777.000
|
95.000
|
220.000
|
120.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 9
|
|
|
|
|
|
640.301
|
640.301
|
|
640.301
|
640.301
|
|
25.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
Ban
QLDATL- Sở NN& PTNT Bà Rịa- Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
1.985.277
|
936.616
|
|
1.985.277
|
936.616
|
|
70.000
|
203.000
|
103.000
|
|
4
|
Hồ
Tả Trạch
|
TT.Huế
|
TT.Huế
|
T' 25.900
|
2005-15
|
876 21/03/08
|
2.659.264
|
2.659.264
|
416 24/02/10
|
3.490.887
|
3.490.887
|
1.598.000
|
500.000
|
400.000
|
50.000
|
|
5
|
Hồ
Nước Trong
|
Q.Ngãi
|
Q.Ngãi
|
TN 52000
|
2006-14
|
2452 21/09/05
|
1.642.000
|
1.250.000
|
2452 21/09/05
|
1.642.000
|
1.250.000
|
456.000
|
70.000
|
190.000
|
50.000
|
|
6
|
Hồ
chứa nước Krông Buk Hạ
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
T 11400
|
2006-16
|
1129 20/4/09
|
1.630.081
|
1.076.406
|
1129 20/4/09
|
1.630.081
|
1.076.406
|
561.000
|
70.710
|
122.000
|
40.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 8
|
|
|
|
|
|
1.586.714
|
1.033.039
|
|
1.586.714
|
1.033.039
|
|
70.000
|
120.500
|
40.000
|
|
|
Ban
QLDATL- Sở NN&PTNT Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
43.367
|
43.367
|
|
43.367
|
43.367
|
|
710
|
1.500
|
|
|
7
|
Hồ
Tà Rục
|
K.Hòa
|
K.Hòa
|
T' 2510
|
2009-15
|
1055 16/04/07
|
409.503
|
307.683
|
2731 28/09/09
|
667.398
|
493.714
|
369.000
|
40.000
|
140.000
|
40.000
|
|
8
|
Trạm
bơm Ngoại Độ 2
|
H.Nội
|
H.Nội
|
Ti 9220
|
2009-14
|
4201 28/12/07
|
197.208
|
197.208
|
3034 11/11/10
|
313.101
|
313.101
|
244.782
|
50.000
|
100.000
|
48.000
|
|
9
|
Hoàn
thiện dự án Bảo Định GĐ 2
|
TG-LA
|
|
T', Ti. NM
|
2009-16
|
597 10/03/09
|
981.947
|
981.947
|
597 10/03/09
|
981.947
|
981.947
|
816.000
|
49.880
|
140.000
|
30.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
T.Giang
|
|
|
|
511.722
|
511.722
|
|
511.722
|
511.722
|
380.000
|
43.180
|
85.000
|
30.000
|
|
|
Tỉnh
Tiền Giang
|
|
T.Giang
|
|
|
|
341.189
|
341.189
|
|
341.189
|
341.189
|
332.000
|
5.000
|
30.000
|
|
|
|
Tỉnh
Long An
|
|
L.An
|
|
|
|
129.036
|
129.036
|
|
129.036
|
129.036
|
104.000
|
1.700
|
25.000
|
|
|
10
|
Kênh
Đồng Tiến - Lagrange
|
ĐT-LA
|
|
Thoát lũ
|
2009-15
|
591 09/03/09
|
575.002
|
575.002
|
591 09/03/09
|
575.002
|
575.002
|
386.000
|
30.000
|
120.000
|
10.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
424.448
|
424.448
|
|
424.448
|
424.448
|
268.000
|
24.500
|
50.000
|
10.000
|
|
|
Tỉnh
Đồng Tháp
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
69.294
|
69.294
|
|
69.294
|
69.294
|
61.000
|
500
|
40.000
|
|
|
|
Tỉnh
Long An
|
|
L.An
|
|
|
|
81.260
|
81.260
|
|
81.260
|
81.260
|
57.000
|
5.000
|
30.000
|
|
|
11
|
Kênh
An Phong - Mỹ Hòa - Bắc
Đông
|
ĐT-LA- TG
|
|
T', Ti. NM
|
2009-15
|
590 09/03/09
|
642.565
|
642.565
|
590 09/03/09
|
642.565
|
642.565
|
444.000
|
41.050
|
150.000
|
20.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
422.986
|
422.986
|
|
422.986
|
422.986
|
282.000
|
37.000
|
60.000
|
20.000
|
|
|
Tỉnh
Tiền Giang
|
|
T.Giang
|
|
|
|
4.346
|
4.346
|
|
4.346
|
4.346
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Đồng Tháp
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
131.248
|
131.248
|
|
131.248
|
131.248
|
101.000
|
1.500
|
70.000
|
|
|
|
Tỉnh
Long An
|
|
L.An
|
|
|
|
83.985
|
83.985
|
|
83.985
|
83.985
|
61.000
|
2.550
|
20.000
|
|
|
12
|
Nâng
cấp, mở rộng cống Nam Đàn
|
N.An
|
N.An
|
T' 32000
|
2009-15
|
3060 07/10/08
|
323.020
|
323.020
|
400 22/02/10
|
536.712
|
536.712
|
255.000
|
30.000
|
96.280
|
51.280
|
|
13
|
Hồ
Bản Mòng
|
S.La
|
|
T' 13000
|
2010-15
|
1387 14/05/09
|
395.364
|
365.364
|
1387 14/05/09
|
395.364
|
365.364
|
334.000
|
32.000
|
100.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 1
|
|
SGD. KBTW
|
|
|
|
303.000
|
303.000
|
|
303.000
|
303.000
|
254.000
|
23.000
|
70.000
|
|
|
|
UBND
Thành phố Sơn La
|
|
S.La
|
|
|
|
92.364
|
92.364
|
|
92.364
|
62.364
|
80.000
|
9.000
|
30.000
|
|
|
14
|
Hồ
Bản Mồng
|
N.An
|
N.An
|
T'30600
|
2010-17
|
1478 26/5/09
|
4.455.268
|
3.744.699
|
1478 26/5/09
|
4.455.268
|
3.744.699
|
390.000
|
41.000
|
130.000
|
85.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 4
|
|
|
|
|
|
2.146.474
|
2.146.474
|
|
2.146.474
|
2.146.474
|
300.000
|
11.000
|
45.000
|
40.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT Nghệ An (Kênh +TB Sông Hiếu)
|
|
|
|
|
|
738.145
|
738.145
|
|
738.145
|
738.145
|
80.000
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
|
|
Ban
QLDA hợp phần bồi thường GPMB
|
|
|
|
|
|
1.570.649
|
860.080
|
|
1.570.649
|
860.080
|
10.000
|
10.000
|
45.000
|
25.000
|
|
15
|
Dự
án JAMơ
|
G.Lai
|
G.Lai
|
T' 12500
|
2008-17
|
2954 27/10/05
|
1.263.588
|
1.151.645
|
3515 09/12/09
2147 06/9/12
|
1.224.312
|
1.151.645
|
231.000
|
51.300
|
90.000
|
30.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 8
|
|
|
|
|
|
|
839.916
|
|
839.916
|
839.916
|
|
50.000
|
90.000
|
30.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
191.774
|
|
253.032
|
191.774
|
|
1.300
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
|
119.955
|
|
131.364
|
119.955
|
|
|
|
|
|
16
|
Hệ
thống tiêu úng Đông Sơn
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
Ti 13356
|
2009-16
|
1119 23/4/07
|
362.909
|
362.909
|
396 11/02/10
|
733.686
|
733.686
|
180.000
|
35.500
|
50.000
|
20.000
|
|
17
|
Hồ
Thuỷ Yên, Thuỷ Cam
|
TT.Huế
|
TT.Huế
|
T' 1270, CN
|
2009-16
|
2710
03/9/08
|
420.775
|
420.775
|
409 23/02/10
|
654.043
|
654.043
|
250.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
18
|
HTCT
phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu
|
BL-ST
|
|
Chuyển đổi SX
|
2009-16
|
4110 25/12/08
|
664.835
|
664.835
|
1731 23/06/10
|
664.835
|
664.835
|
463.000
|
60.700
|
160.000
|
30.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
B.Liêu
|
|
|
|
|
|
|
608.931
|
608.931
|
435.000
|
60.660
|
140.000
|
30.000
|
|
|
Tỉnh
Sóc Trăng
|
|
S.Trăng
|
|
|
|
|
|
|
4.506
|
4.506
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Bạc Liêu
|
|
B.Liêu
|
|
|
|
|
|
|
51.398
|
51.398
|
28.000
|
40
|
20.000
|
|
|
19
|
HTTL
Tà Pao
|
B. Thuận
|
B. Thuận
|
T' 20340
|
2009-17
|
2241 25/7/08
|
2.128.663
|
2.128.663
|
2241 25/7/08
|
2.128.663
|
2.128.663
|
410.000
|
74.280
|
115.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 7
|
|
|
|
|
|
529.936
|
529.936
|
|
529.936
|
529.936
|
380.000
|
74.280
|
110.000
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
1.598.727
|
1.598.727
|
|
1.598.727
|
1.598.727
|
30.000
|
|
5.000
|
|
|
20
|
HTTL
Tân Mỹ
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
T'600 ha
|
2009-17
|
4223 31/12/07
|
2.661.100
|
2.661.100
|
169 20/01/10
|
3.693.925
|
3.693.925
|
230.000
|
30.000
|
100.000
|
30.000
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.073.852
|
3.073.852
|
160.000
|
20.000
|
70.000
|
20.000
|
|
|
Ban
QLDANN- Sở NN& PTNT Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620.073
|
620.073
|
70.000
|
10.000
|
30.000
|
10.000
|
|
21
|
Hồ
chứa nước Krông Pách Thượng
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
T' 14000
|
2010-17
|
1394 15/05/09
|
2.993.684
|
2.481.925
|
1394 15/05/09
|
2.993.684
|
2.481.925
|
300.000
|
58.000
|
140.000
|
60.000
|
|
22
|
Hệ
thống thủy lợi Bắc Bến Tre
|
B.Tre
|
B.Tre
|
T', Ti. NM
|
2011-17
|
824 02/04/10
|
2.123.601
|
2.123.601
|
824 02/04/10
|
2.123.601
|
2.123.601
|
600.000
|
65.000
|
200.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 10
|
|
|
|
|
|
1.006.115
|
1.006.115
|
|
1.006.115
|
1.006.115
|
490.000
|
35.000
|
100.000
|
|
|
|
Tỉnh
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
1.117.486
|
1.117.486
|
|
1.117.486
|
1.117.486
|
110.000
|
30.000
|
100.000
|
|
|
23
|
Sửa
chữa nâng cấp đầu mối 5 trạm bơm lớn HTTL Bắc Nam Hà
|
N.Định
|
N.Định
|
T 78500, Ti 100260
|
2009-14
|
714 06/3/08
|
286.016
|
286.016
|
714 06/3/08
2300 24/9/12
|
286.016
|
286.016
|
200.000
|
40.000
|
60.000
|
|
|
24
|
Nạo
vét, cải tạo lòng dẫn sông Đáy
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
T, Ti 36,24 m3/s
|
2009-14
|
3740 27/11/08
|
349.038
|
349.038
|
3740 27/11/08
|
349.038
|
349.038
|
274.000
|
55.000
|
125.000
|
|
|
25
|
Sửa
chữa nâng cấp cống Báo Đáp
|
H.Dương
|
H.Dương
|
Lấy sa, ATCT
|
2009-13
|
4115 26/12/07
|
80.294
|
80.294
|
216 26/01/10
|
157.947
|
157.947
|
118.000
|
45.000
|
60.000
|
20.000
|
|
26
|
Hồ
Đồng Mỏ
|
V.Phóc
|
V.Phúc
|
T' 513, cấp NSH
|
2009-14
|
38 07/01/08
|
166.914
|
166.914
|
3189 04/11/09
|
382.070
|
382.070
|
317.000
|
45.000
|
70.000
|
|
|
IV
|
Danh
mục các dự án giãn, hoãn tiến độ thực hiện, bố trí vốn để thanh toán khối
lượng đã thực hiện và đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý
|
|
|
|
1.846.000
|
191.762
|
391.100
|
|
|
1
|
Công
trình Thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
T' 32585, CN
|
2009-17
|
2919 24/9/08
|
1.938.382
|
1.938.382
|
1493 22/6/12
|
4.430.015
|
4.430.015
|
1.585.000
|
162.790
|
350.000
|
|
|
|
Hợp
phần Công trình đầu mối (Ban QLĐT&XDTL 4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.050.000
|
3.050.000
|
1.045.000
|
116.790
|
250.000
|
|
|
|
Hợp
phần Hệ thống kênh (Ban QLDA bồi thường hỗ trợ TĐC và XD HT kênh mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.380.015
|
1.380.015
|
540.000
|
46.000
|
100.000
|
|
|
2
|
Cống
Đò Điểm và HT kênh trục sông Nghèn
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
NM+T6671
|
2003-17
|
2906 13/10/09
|
970.580
|
970.580
|
1231 9/6/11
|
1.277.053
|
1.277.053
|
211.000
|
26.000
|
30.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 4
|
|
|
|
|
|
175.344
|
175.344
|
|
156.184
|
156.184
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
795.236
|
795.236
|
|
814.396
|
814.396
|
210.000
|
26.000
|
30.000
|
|
|
3
|
Công
trình chống lũ thị xã Bắc Cạn
|
B.Cạn
|
|
T' 300
|
|
2926 15/10/09
|
474.910
|
441.519
|
2926 15/10/09
|
474.910
|
441.519
|
15.000
|
400
|
5.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 2
|
|
H.Dương
|
|
|
|
289.230
|
289.230
|
|
289.230
|
289.230
|
15.000
|
400
|
5.000
|
|
|
|
UBND
Thị xã Bắc Kạn
|
|
B.Cạn
|
|
|
|
185.680
|
152.289
|
|
185.680
|
152.289
|
|
|
|
|
|
4
|
Hồ
chứa nước Bản Lải
|
L. Sơn
|
|
T1041, CN
|
|
2019 31/10/07
|
644.746
|
644.746
|
2019 31/10/07
|
644.746
|
644.746
|
25.000
|
1.852
|
4.000
|
|
|
|
Ban
QLĐT&XDTL 2
|
|
H.Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.750
|
1.300
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT Lạng Sơn
|
|
L.Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
2.700
|
|
|
5
|
Hồ
Mỹ Lâm
|
P.Yên
|
P.Yên
|
T' 2500
|
|
703 23/03/04
|
175.710
|
134.144
|
703 23/03/04
|
175.710
|
134.144
|
10.000
|
720
|
2.100
|
|
|
Công văn 97/BNN-KH năm 2013 phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 97/BNN-KH ngày 09/01/2013 phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ ngày 09/01/2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|