Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 7404/NHNN-KTTC hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ

Số hiệu: 7404/NHNN-KTTC Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hương
Ngày ban hành: 29/08/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------

Số: 7404/NHNN-KTTC
V/v hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ

Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2006

 

Kính gửi: Các Tổ chức Tín dụng

Căn cứ Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng (ban hành kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004; Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005; Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước);
Căn cứ Quyết định số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về giao dịch hối đoái của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối;
Căn cứ Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam,

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ như sau:

A/ HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ HỐI ĐOÁI KỲ HẠN

I. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

1. Khi thực hiện một Hợp đồng nghiệp vụ kỳ hạn ngoại tệ, Hợp đồng này đã tạo ra trạng thái mở về ngoại tệ cho Tổ chức tín dụng, do đó Tổ chức tín dụng sẽ đối diện với rủi ro tỷ giá. Để ghi nhận kịp thời lãi/ lỗ do biến động tỷ giá vào Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tổ chức tín dụng cần phải ghi nhận ngay trạng thái mở về ngoại tệ sau mỗi nghiệp vụ mua/ bán ngoại tệ kỳ hạn, trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng, thường xuyên (định kỳ ngày, tháng hoặc quý - thời điểm lập Báo cáo tài chính) phải xác định lại giá trị hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ theo giá trị hợp lý thị trường để ghi nhận Lãi/ Lỗ phát sinh nhưng chưa thực hiện trên Bảng cân đối kế toán đối ứng vào tài khoản 633 "chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh"/ Tiểu khoản giao dịch kỳ hạn tiền tệ. Cuối năm, số dư tài khoản 633 được kết chuyển vào tài khoản thu/ tài khoản chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ.

2. Phương pháp đánh giá lại giá trị Hợp đồng giao dịch kỳ hạn như sau:

a. Xác định và ghi nhận ngay chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn của Hợp đồng và tỷ giá thực tế giao ngay tại ngày ký Hợp đồng để theo dõi và phân bổ tuyến tính vào tài khoản thu từ các công cụ phái sinh tiền tệ/ tài khoản chi từ các công cụ phái sinh tiền tệ - giao dịch kỳ hạn (tài khoản 723 và tài khoản 823).

b. Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng, số lượng ngoại tệ mua vào/ bán ra theo hợp đồng kỳ hạn sẽ thường xuyên (định kỳ ngày, tháng hoặc quý) được đánh giá lại theo tỷ giá chính thức NHNN công bố hoặc (tỷ giá mua giao ngay của tổ chức tín dụng đó khi cơ chế nhà nước cho phép)

3. Tài khoản 486 “Thanh toán đối với các công cụ phái sinh” (phái sinh tiền tệ) về thực chất là theo dõi luồng tiền phải thanh toán với đối tác khi đến hạn tất toán Hợp đồng sẽ hạch toán theo tỷ giá kỳ hạn của Hợp đồng.

4. Để phân định riêng biệt hiệu quả của các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ của Tổ chức tín dụng, Thu nhập/ Chi phí về công cụ tài chính phái sinh tiền tệ được hạch toán riêng tài khoản 723/ tài khoản 823.

5. Đến hạn thực hiện Hợp đồng:

- Tổ chức tín dụng có thể thực hiện nhất quán việc ghi nhận ngay tác động của biến động tỷ giá từ ngày đánh giá lần cuối đến ngày thực hiện hợp đồng vào tài khoản 633 theo từng hợp đồng tất toán hoặc ghi nhận khi đánh giá lại giá trị VNĐ quy đổi số dư ngoại tệ mua vào/bán ra của các giao dịch kỳ hạn theo tại tiết b khoản 2 mục này.

- Tất toán số tiền ngoại tệ giao dịch của hợp đồng đang ghi nhận trên tài khoản 4741, chuyển sang ghi nhận vào tài khoản 4711, đồng thời kết chuyển giá trị VNĐ quy đổi số lượng ngoại tệ của Hợp đồng theo tỷ giá mua/ bán giao ngay của ngày tất toán Hợp đồng từ tài khoản 4742 chuyển sang ghi nhận vào tài khoản 4712.

II/ NỘI DUNG KẾ TOÁN

1. Giao dịch kỳ hạn mua ngoại tệ, thanh toán VND:

1.1. Tại ngày bắt đầu hiệu lực hợp đồng mua ngoại tệ có kỳ hạn

Căn cứ Hợp đồng mua kỳ hạn ngoại tệ, bảng kê chi tiết hợp đồng mua ngoại tệ kỳ hạn (theo mẫu 01-PL01PSTT), hạch toán:

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ cam kết mua vào:

Nợ TK 4862- Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ngoại tệ thích hợp

Có TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ngoại tệ thích hợp

- Ghi nhận số tiền VND cam kết chi trả tương ứng

Nợ TK 4742 - Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

(Số tiền VND theo tỷ giá mua giao ngay của ngày hiệu lực Hợp đồng)

Nợ TK 3962- Lãi phải thu / Có TK 4962- Lãi phải trả từ giao dịch kỳ hạn

(Số tiền VND chênh lệch giữa tỷ giá mua kỳ hạn và tỷ giá mua giao ngay tại ngày hiệu lực Hợp đồng của ngoại tệ mua vào)

Có TK 4862 - Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn

Số tiền VND theo tỷ giá mua kỳ hạn)

1.2. Trong thời gian hiệu lực hợp đồng

1.2.1. Định kỳ (Cuối ngày/ cuối tháng/ cuối quý) phân bổ chênh lệch giữa  tỷ giá hạn và tỷ giá giao ngay theo phương pháp đường thẳng

Kế toán lập Bảng kê phân bổ lãi phải thu các Hợp đồng kỳ hạn tiền tệ (theo mẫu 04-PL01PSTT) và (hoặc) Bảng kê phân bổ lãi phải trả các Hợp đồng kỳ hạn tiền tệ (theo mẫu 05-PL01PSTT).

Căn cứ Bảng kê (mẫu 04-PL01PSTT) hạch toán:

Nợ TK 823 - Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

Có TK 3962- Lãi phải thu từ giao dịch kỳ hạn

Hoặc Căn cứ Bảng kê (mẫu 05-PL01PSTT) hạch toán:

Nợ TK 4962 - Lãi phải trả từ giao dịch kỳ hạn

Có TK 723 - Thu về công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

Ghi chú: Đến ngày tất toán hợp đồng số dư TK 3962/ TK 4962 liên quan đến Hợp đồng giao dịch kỳ hạn sẽ bằng không (0).

1.2.2. Định kỳ (cuối ngày/ cuối tháng/cuối quý), đánh giá lại giá trị VND của số dư ngoại tệ mua/ bán kỳ hạn theo tỷ giá giao ngay tại ngày đánh giá lại.

Phương pháp đánh giá lại giá trị VND của số dư ngoại tệ Mua/ Bán kỳ hạn (TK 474 / & TK 4742) tương tự như đánh giá lại giá trị VND của số dư Mua/ Bán ngoại tệ kinh doanh (TK 4711 & TK 4712). Căn cứ vào kết quả đánh giá, điều chỉnh số dư TK 4742, hạch toán:

Nợ TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn

Có TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

(Số tiền VND điều chỉnh: phát sinh lỗ chưa thực hiện) Hoặc

Nợ TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

Có TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn

(Số tiền VND điều chỉnh: phát sinh lãi chưa thực hiện)

Cuối năm số dư TK 633 được kết chuyển vào TK 723/ TK 823- Thu hoặc chi về công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

1.3. Đến ngày tất toán hợp đồng

1.3.1. Hạch toán mua ngoại tệ theo hợp đồng đã ký với đối tác

- Ghi nhận số ngoại tệ mua vào

Nợ TK Ngoại tệ thích hợp (TK 1031, TK Tiền gửi Ngoại tệ khách hàng...)

Có TK 4862 "thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn"/ngoại tệ thích hợp

- Ghi nhận số VND thanh toán theo tỷ giá mua kỳ hạn

Nợ TK 4862 "Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn"/VND

Có TK VND thích hợp (TK 1011, TK Tiền gửi VND khách hàng...)

1.3.2. Đánh giá lại giá trị VND/số lượng ngoại tệ trong Hợp đồng mua kỳ hạn theo tỷ giá mua giao ngay tại ngày đáo hạn.

Kế toán lập bảng kê đánh giá lại giá trị VND /số lượng ngoại tệ của Hợp đồng mua kỳ hạn ngày đáo hạn (theo mẫu 06-PL01PSTT). Căn cứ kết quả bảng kê, hạch toán:

Nợ TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn

Có TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

Hoặc

Nợ TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

Có TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn.

Ghi chú: TCTD có thể không thực hiện bước đánh giá này, khi đó việc ghi nhận tác động của biến động tỷ giá từ ngày đánh giá lần cuối đến ngày đáo hạn hợp đồng được ẩn vào kết quả chung ở kỳ đánh giá tiếp theo về giá trị VND quy đổi của số dư trên tài khoản ngoại tệ 47

1.3.3. Kết chuyển giao dịch của hợp đồng mua kỳ hạn trên các tài khoản 4741, 4742 sang ghi nhận trên các TK Mua/ Bán ngoại tệ giao ngay (TK 4711, 4712)

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ mua vào:

Nợ TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ

Có TK 4711 - Mua, bán ngoại tệ kinh doanh

- Ghi nhận số tiền VND thanh toán:

Nợ TK 4712- Thanh toán Mua, bán ngoại tệ kinh doanh

Có TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ (theo tỷ giá mua giao ngay)

2. Giao dịch kỳ hạn bán ngoại tệ, thanh toán VND:

ở giai đoạn (1) và giai đoạn (3) nội dung hạch toán ngược lại so với các bút toán của nghiệp vụ mua ngoại tệ kỳ hạn, còn ở giai đoạn (2) nội dung hạch toán tương tự như nghiệp vụ mua ngoại tệ kỳ hạn, cụ thể:

2.1. Tại ngày bắt đầu hiệu lực hợp đồng bán ngoại tệ có kỳ hạn

Căn cứ Hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn, bảng kê chi tiết hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn (theo mẫu 02-PL01PSTT), hạch toán:

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ cam kết bán ra:

Nợ TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ngoại tệ thích hợp

Có TK 4862- Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn/ngoại tệ thích hợp

- Ghi nhận số tiền VND cam kết thu về tương ứng:

Nợ TK 4862 - Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn /VND

Số tiền VND theo tỷ giá bán kỳ hạn.

Có TK 4742 - Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

Số tiền VND theo tỷ giá bán giao ngay tại ngày hiệu lực Hợp đồng

Nợ TK 3962- Lãi phải thu/ Có TK 4962- Lãi phải trả

(Số tiền VND chênh lệch giữa tỷ giá bán kỳ hạn và tỷ giá bán giao ngay tại ngày hiệu lực Hợp đồng của ngoại tệ bán ra)

2.2. Trong thời gian hiệu lực hợp đồng

Xử lý và hạch toán tương tự như nghiệp vụ mua ngoại tệ có kỳ hạn.

2.3. Đến ngày tất toán hợp đồng

2.3.1. Hạch toán bán ngoại tệ theo hợp đồng đã ký

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ bán ra:

Nợ TK 4862- Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn/ ngoại tệ thích hợp

Có TK Ngoại tệ thích hợp (TK 1031, Tiền gửi ngoại tệ của khách hàng...)

- Ghi nhận số tiền VND thanh toán thu về theo tỷ giá bán kỳ hạn của hợp đồng

Nợ TK VND thích hợp (TK 1011, TK Tiền gửi VND khách hàng...)

Có TK 4862 - Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn/VND

2.3.2. Đánh giá lại giá trị VND/ số lượng ngoại tệ bán trong Hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn theo tỷ giá bán giao ngay tại ngày đáo hạn (theo mẫu 07-PL01PSTT). Căn cứ kết quả bảng kê hạch toán:

Nợ TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/Giao dịch kỳ hạn

Có TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

Hoặc

Nợ TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ

Có TK 6332 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn.

Ghi chú: TCTD có thể không thực hiện bước đánh giá này, khi đó việc ghi nhận tác động của biến động tỷ giá từ ngày đánh giá lần cuối đến ngày đáo hạn hợp đồng được ẩn vào kết quả chung ở kỳ đánh giá tiếp theo về giá trị VND quy đổi của số dư trên tài khoản ngoại tệ 47.

2.3.3. Kết chuyển giao dịch của Hợp đồng bán kỳ hạn trên các tài khoản 4741, 4742 sang ghi nhận trên các TK Mua/ Bán ngoại tệ giao ngay (TK 4711, 4712).

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ bán ra:

Nợ TK 4711 - Mua, bán ngoại tệ kinh doanh

Có TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ

- Ghi nhận số tiền VND thanh toán:

Nợ TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ (theo tỷ giá bán giao ngay)

Có TK 4712 - Thanh toán Mua, bán ngoại tệ kinh doanh

3. Giao dịch chuyển đổi kỳ hạn giữa 2 đồng ngoại tệ

- Đối với nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn: Số tiền VND chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay phải xác định để phân bổ vào Thu nhập hoặc Chi phí trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng được thực hiện cụ thể như sau:

+ Xác định số tiền quy đổi VND của số lượng ngoại tệ cần chuyển đổi (ngoại tệ mua vào) khi đến hạn theo tỷ giá mua giao ngay tại ngày ký Hợp đồng;

+ Xác định số tiền quy đổi VND của số lượng ngoại tệ dùng để thanh toán khi đến hạn (ngoại tệ bán ra) theo tỷ giá bán giao ngay tại ngày ký Hợp đồng.

+ Số chênh lệch của số tiền VND quy đổi ngoại tệ mua vào kỳ hạn và số tiền VND quy đổi của ngoại tệ bán ra kỳ hạn nói trên sẽ được hạch toán riêng ở TK 3962/TK 4962 để phân bổ theo đường thẳng, kết chuyển dần vào Thu nhập/ Chi phí về các công cụ tài chính phái sinh (TK 723/ TK 823) trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng.

- Đối với nghiệp vụ chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn: Chỉ thay đổi nội dung hạch toán ở giai đoạn (1) và giai đoạn (3), còn nội dung hạch toán ở giai đoạn (2) tương tự như nghiệp vụ mua/ bán ngoại tệ kỳ hạn nói trên.

3.1. Tại ngày bắt đầu hiệu lực hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn

Căn cứ Hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn, bảng kê chi tiết hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn (theo mẫu 03-PL01PSTT), hạch toán:

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ cam kết mua vào kỳ hạn:

Nợ TK 4862 - Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ngoại tệ mua vào

Có TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ngoại tệ mua vào

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ cam kết dùng để thanh toán

Nợ TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ngoại tệ bán ra

Có TK 4862 - Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ ngoại tệ bán ra

- Đồng thời, ghi nhận giá trị VND của giao dịch chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn.

Nợ TK 4742 - Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ / thanh toán VND cho ngoại tệ mua vào

Tỷ giá mua giao ngay tại ngày ký kết HĐ của ngoại tệ sẽ mua

Có TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ thanh toán VND cho ngoại tệ bán ra

Tỷ giá bán giao ngay tại ngày ký kết HĐ của ngoại tệ sẽ bán

Nợ TK 3962- Lãi phải thu/ Có TK 4962- Lãi phải trả

Chênh lệch số tiền VND hạch toán ở 2 TK trên

3.2. Trong thời gian hiệu lực hợp đồng

Xử lý và hạch toán tương tự như nghiệp vụ Mua/Bán ngoại tệ có kỳ hạn

3.3. Đến ngày tất toán hợp đồng

3.3.1. Ghi nhận giao dịch thanh toán cho đối tác số lượng ngoại tệ đã thỏa thuận của hợp đồng kỳ hạn

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ mua vào

Nợ TK Ngoại tệ thích hợp (TK 1031/ tiền gửi ngoại tệ của khách hàng):

Có TK 4862 "Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn" / ngoại tệ thích hợp

- Ghi nhận số tiền ngoại tệ thanh toán (bán ra)

Nợ TK 4862 - Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn/ ngoại tệ thích hợp

Có TK Ngoại tệ thích hợp (TK 1031, Tiền gửi ngoại tệ khách hàng...)

3.3.2. Đánh giá lại giá trị VND/ số dư ngoại tệ trong Hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn theo tỷ giá giao ngay tại ngày đáo hạn (Đánh giá riêng đối với ngoại tệ mua vào theo mẫu 06-PL01PST, và đối với ngoại tệ thanh toán (ngoại tệ bán ra) theo mẫu 07-PL01PSTT):

- Đánh giá lại đối với ngoại tệ mua vào

Nợ TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn

Có TK 4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ / thanh toán VND cho ngoại tệ mua vào Hoặc

Nợ TK 4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ / thanh toán VND cho ngoại tệ mua vào

Có TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn

- Đánh giá lại đối với ngoại tệ phải thanh toán (ngoại tệ bán ra)

Nợ TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phát sinh/giao dịch kỳ hạn

Có TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ / thanh toán VND cho ngoại tệ bán ra

Hoặc

Nợ TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ / thanh toán VND cho ngoại tệ bán ra

Có TK 6332- Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch kỳ hạn

Ghi chú: TCTD có thể không thực hiện bước đánh giá này, khi đó việc ghi nhận tác động của biến động tỷ giá từ ngày đánh giá lần cuối đến ngày đáo hạn hợp đồng được ẩn vào kết quả chung ở kỳ đánh giá tiếp theo về giá trị VND quy đổi của số dư trên tài khoản ngoại tệ 47

3.3.3. Kết chuyển giao dịch của Hợp đồng chuyển đổi kỳ hạn trên các TK 4741, 4742 sang ghi nhận trên các TK Mua/ Bán ngoại tệ giao ngay (TK 4711, 4712)

- Ghi nhận ngoại tệ bán ra:

Nợ TK 4711 - Mua, bán ngoại tệ kinh doanh/ ngoại tệ bán ra

Có TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ ngoại tệ bán ra

- Ghi nhận ngoại tệ mua vào:

Nợ TK 4741 - Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ/ ngoại tệ mua vào

Có TK 4711 - Mua, bán ngoại tệ kinh doanh/ ngoại tệ mua vào

- Kết chuyển số tiền VND tương ứng của hợp đồng theo tỷ giá giao ngay trên TK 4742, và ghi nhận trên các TK 4712 về VND tương ứng:

+ Ghi nhận số tiền VND tương ứng của Ngoại tệ mua vào

Nợ TK 4712- Thanh toán Mua, Bán ngoại tệ kinh doanh/ ngoại tệ mua vào

Có TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ (Theo tỷ giá mua giao ngay)

+ Ghi nhận số tiền VND tương ứng của Ngoại tệ bán ra:

Nợ TK 4742- Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ (Theo tỷ giá bán giao ngay)

Có TK 4712 - Thanh toán Mua, Bán (ngoại tệ kinh doanh/ ngoại tệ bán ra

B/ HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ

I. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ không tạo trạng thái mở về ngoại tệ, nên không có rủi ro tỷ giá, do đó Tổ chức tín dụng không cần phải thường xuyên đánh giá lại giá trị thị trường của ngoại tệ Mua/ Bán giao ngay theo tỷ giá giao ngay, đồng thời không phải đánh giá lại giá trị thị trường của ngoại tệ Bán/ Mua kỳ hạn. Ngoài việc hạch toán các luồng tiền thanh toán với đối tác, TCTD không cần phải hạch toán số tiền hoán đổi ngoại tệ lượt đi tại thời điểm bắt đầu khi ký hợp đồng, ngoại tệ hoán đổi ngược lại tại thời điểm tất toán Hợp đồng ở các TK Mua/ Bán ngoại tệ trong nội bảng. TCTD phải ghi nhận các số tiền gốc chuyển đổi lượt đi trong thỏa thuận hoán đổi ở các tài khoản ngoại bảng để theo dõi thực hiện khi đến hạn.

Số tiền ban đầu phụ trội hoặc chiết khấu (do chênh lệch tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn) sẽ được ghi nhận vào TK 3961 Lãi phải thu/ TK 4961 Lãi phải trả về giao dịch hoán đổi và phân bổ đều trong suốt thời hạn của Hợp đồng giao dịch hoán đổi tiền tệ.

II. NỘI DUNG KẾ TOÁN

1.1. Tại ngày bắt đầu hiệu lực hợp đồng:

Căn cứ Hợp đồng hoán đổi tiền tệ, Bảng kê chi tiết hợp đồng hoán đổi tiền tệ (theo mẫu 01-PL03PSTT), hạch toán:

- Hạch toán ngoại bảng theo dõi số tiền hoán đổi tại thời điểm khởi đầu hợp đồng:

Nhập TKNB 9235 “Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ"/ Số tiền hoán đổi tại thời điểm đầu hợp đồng (Tổ chức tín dụng phải mở các tiểu khoản chi tiết để phản ánh số tiền hoán đổi đi, số tiền hoán đổi đến)

- Hạch toán nội bảng đối với số tiền ngoại tệ/ VND hoán đổi đi, và ngoại tệ/VND hoán đổi đến nhận về trên các TK 4861 "Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi” và ghi nhận số tiền chênh lệch phụ trội hoặc chiết khấu ban đầu vào TK 3961 Lãi phải thu/ TK 4961 Lãi phải trả.

+ Ghi nhận số tiền ngoại tệ/ VND hoán đổi đến

Nợ TK Ngoại tệ thích hợp/ TK VND thích hợp

Số tiền thực tế nhận được tại thời điểm khởi đầu của HĐ

Có TK 4861 - Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi/ Ngoại tệ (hoặc VND)

Số tiền sẽ phải trả tại thời điểm tất toán hợp đồng

Nợ TK 3961 Lãi phải thu/ Có TK 4961 Lãi phải trả (nếu có)

Chênh lệch giữa số tiền nhận và số tiền sẽ trả lại

+ Ghi nhận số tiền ngoại tệ/ VND hoán đổi đi

Nợ TK 4861 - Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi/ Ngoại tệ (hoặc VND)

Số tiền sẽ nhận lại khi tất toán Hợp đồng

Có TK Ngoại tệ/ TK VND thích hợp

Số tiền thực phải hoán đổi đi tại thời điểm khởi đầu của HĐ

Nợ TK 3961 Lãi phải thu/ Có TK 496 / Lãi phải trả (nếu có)

Chênh lệch giữa số tiền hoán đổi đi và số tiền sẽ nhận lại

1.2. Trong thời gian hiệu lực hợp đồng

Thực hiện phân bổ số dư của TK 3961/ số dư TK 4961 và Thu nhập hoặc chi phí về công cụ tài chính phái sinh tiền tệ-TK 723/ TK 823. Nếu số tiền chênh lệch ở luồng tiền thanh toán đi và ở luồng tiền thanh toán đến là ngoại tệ thì khi phân bổ sẽ thông qua TK Mua, Bán ngoại tệ để hạch toán VND vào thu nhập/ chi phí

Kế toán lập bảng kê (theo mẫu 02-PL03PSTT và mẫu 03-PL03PSTT).

Căn cứ Bảng kê (mẫu 02-PL03PSTT) hạch toán:

Nợ TK 823- Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

Có TK 3961 - Lãi phải thu

Hoặc Căn cứ Bảng kê (mẫu 03-PL03PSTT) hạch toán:

Nợ TK 4961 - Lãi phải trả

Có TK 723 - Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

1.3. Khi tất toán hợp đồng

- Xuất TKNB 9235 “Cam kết giao địch hoán đổi tiền tệ" (các tiểu khoản chi tiết đã mở): Hạch toán theo số tiền giao dịch tại thời điểm khởi đầu hợp đồng

- Hạch toán tất toán ngoại tệ/VND đã hoán đổi đi, nay nhận lại

Nợ TK Ngoại tệ/ TK VND thích hợp

Số tiền thực tế được nhận lại

Có TK 4861 - Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi

- Hạch toán tất toán ngoại tệ (VND) đã nhận, nay phải trả ra

Nợ TK 486 / Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi

Số tiền thực tế phải trả ra

Có TK Ngoại tệ/ Tài khoản VND thích hợp

C/ HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN:

I. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ MUA QUYỀN LỰA CHỌN

(quyền lựa chọn mua, quyền lựa chọn bán)

1/ Nguyên tắc kế toán

- Phí đã trả được ghi nhận là tài sản do khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai và có thể được xác định một cách đáng tin cậy.

- Phí đã trả của giao dịch mua quyền lựa chọn sẽ được phân bổ theo đường thẳng vào chi phí (TK 823) trong khoảng thời gian từ khi bắt đầu hiệu lực hợp đồng đến ngày tất toán hợp đồng. Nếu ngày tất toán hợp đồng được quy định trong một khoảng thời gian thì ngày tất toán hợp đồng được coi là ngày đầu tiên của khoảng thời gian đó.

- Ngoại trừ phí đã trả, giao dịch mua quyền lựa chọn chỉ có thể phát sinh lãi. Số lãi phát sinh nhưng chưa thực hiện sẽ được xác định lại liên tục (định kỳ ngày, tháng, quý) trên cơ sở: giá thị trường, giá gốc của đối tượng quyền chọn và khối lượng giao dịch, thời hạn hiệu lực của hợp đồng. Lãi phát sinh chưa thực hiện sẽ được ghi nhận trên BCĐKT.

2/ Nội dung kế toán

2.1. Tại ngày bắt đầu hiệu lực hợp đồng

Căn cứ Hợp đồng mua quyền chọn, Bảng kê chi tiết hợp đồng mua quyền chọn mua/ chọn bán tiền tệ (Theo mẫu 01/02-PL04PSTT), hạch toán:

- Ghi nhận chi phí từ việc mua quyền mua, quyền bán:

Nợ TK 388 "Chi phí chờ phân bổ"/ tiểu khoản phí Mua quyền chọn

Có TK thích hợp (Tiền mặt, tiền gửi...)

- Ghi nhận cam kết mua quyền mua, mua quyền bán:

Nhập TK 9236- Cam kết giao dịch quyền chọn mua tiền tệ /

Tiểu khoản mua quyền chọn Mua tiền tệ

hoặc Nhập TK 9237- Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ/

Tiểu khoản Mua quyền chọn Bán tiền tệ

2.2. Trong thời gian hiệu lực hợp đồng Mua quyền chọn

Định kỳ (cuối ngày/cuối tháng/ cuối quý), thực hiện:

2.2.1. Tính và phân bổ phí mua quyền chọn vào chi phí của kỳ kế toán

Kế toán lập bảng phân bổ phí mua quyền chọn (theo mẫu 11-PL04PSTT), hạch toán:

Nợ TK 823 "Chi về công cụ tài chính phái sinh tiền tệ”.

Có TK 388 “Chi phí chờ phân bổ”/ Tiểu khoản phí mua quyền chọn

2.2.2. Xác định và ghi nhận lại giá trị mới của Hợp đồng Mua quyền chọn

Căn cứ vào hợp đồng mua quyền chọn, lãi ghi nhận kỳ trước, lập bảng kê xác định lại lãi phát sinh nhưng chưa thực hiện cho các giao dịch mua quyền lựa chọn của TCTD (theo mẫu 13/14-PL03PSTT- lập bảng kê riêng đối với Mua quyền chọn Mua, Mua quyền chọn Bán)

Căn cứ vào các bảng kê xác định Lãi giao dịch mua quyền lựa chọn, kế toán xác định được số lãi phát sinh thêm hoặc số giảm lãi để thực hiện hạch toán điều chỉnh số lãi chưa thực hiện, kế toán hạch toán:

- Trường hợp số chênh lệch (xxx) là số dương: (Tăng lãi chưa thực hiện).

Nợ TK 3964 - Lãi phải thu về Giao dịch quyền chọn

Có TK 6334 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ.

- Trường hợp số chênh lệch (xxx) là số âm: (Giảm lãi chưa thực hiện):

Nợ TK 6334 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ

Có TK 3964 - Lãi phải thu về Giao dịch quyền chọn

2.3. Tại thời điểm hợp đồng đến hạn thanh toán:

2.3.1. Nếu TCTD không thực hiện quyền chọn

Thực hiện lập chứng từ về không thực hiện nghiệp vụ Mua quyền chọn (theo mẫu 05-PL03PSTT), hạch toán:

- Hạch toán xuất tài khoản ngoại bảng:

Xuất TK 9236- Cam kết giao dịch quyền chọn mua tiền tệ/Tiểu khoản đã mở

hoặc Xuất TK 9237- Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ/Tiểu khoản đã mở

- Tất toán số lãi chưa thực hiện được ghi nhận tại thời điểm đánh giá lần cuối (nếu có):

Nợ TK 6334 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh.

Có TK 3964 - Lãi phải thu về Giao dịch quyền chọn

2.3.2. Nếu TCTD thực hiện quyền chọn

Thực hiện lập bảng kê về thực hiện nghiệp vụ Mua quyền chọn (theo mẫu 07/08-PL03PSTT), hạch toán:

a- Kế toán thực hiện xuất tài khoản ngoại bảng:

Xuất TK 9236- Cam kết giao dịch quyền chọn mua tiền tệ/tiểu khoản đã mở

hoặc Xuất TK 9237- Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ/Tiểu khoản đã mở

b- Ghi nhận nghiệp vụ Mua quyền lựa chọn

- Nếu Hợp đồng Mua quyền lựa chọn mua (Mua ngoại tệ):

+ Hạch toán số ngoại tệ mua vào:

Nợ TK thích hợp (tiền mặt ngoại tệ, tiền gửi,...)

Có TK 4711 - Mua bán ngoại tệ kinh doanh

+ Đồng thời phản ánh số tiền VND chi ra để thanh toán.

Nợ TK 4712 - Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

Theo tỷ giá mua giao ngay ngày tất toán hợp đồng

Có TK thích hợp (tiền mặt, tiền gửi, ...)

Theo tỷ giá gốc hợp đồng

Có TK 3964: Số dư hiện có (Tất toán số lãi chưa thực hiện được ghi nhận kỳ đánh giá lần cuối)

Có/ Nợ TK 6334: Số chênh lệch giữa số tiền hạch toán vào 3 TK trên

(Thực chất là số lãi tăng thêm hoặc số giảm lãi so với kỳ đánh giá lần cuối).

- Nếu Hợp đồng Mua quyền lựa chọn Bán (Bán ngoại tệ)

+ Hạch toán số ngoại tệ bán ra.

Nợ TK 4711 - Mua bán ngoại tệ kinh doanh

Có TK thích hợp (tiền mặt ngoại tệ, tiền gửi,...)

+ Đồng thời phản ánh số tiền VND thanh toán thu về.

Nợ TK thích hợp (tiền mặt, tiền gửi, ...)

Theo tỷ giá gốc hợp đồng

Có TK 4712 - Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

Theo tỷ giá bán giao ngay ngày tất toán hợp đồng

Có TK 3964: Số dư hiện có (Tất toán số lãi chưa thực hiện được ghi nhận kỳ đánh giá lần cuối)

Có/ Nợ TK 6334: Số chênh lệch giữa số tiền hạch toán vào 3 TK trên

(Thực chất là số lãi tăng thêm hoặc số giảm lãi so với kỳ đánh giá lần cuối)

II. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN QUYỀN LỰA CHỌN

(Bán quyền lựa chọn mua, bán quyền lựa chọn bán)

1/ Nguyên tắc kế toán

Phí đã nhận được ghi nhận là Nợ phải trả do khả năng phải thực hiện nghĩa vụ: thiệt hại lợi ích kinh tế trong tương lai và có thể được xác định một cách đáng tin cậy.

- Phí đã nhận của giao dịch bán quyền lựa chọn sẽ được phân bổ theo đường thẳng vào thu nhập (TK 723) trong khoảng thời gian từ khi bắt đầu hiệu lực hợp đồng đến ngày tất toán hợp đồng. Nếu ngày tất toán hợp đồng được quy định trong một khoảng thời gian thì ngày tất toán hợp đồng được coi là ngày cuối cùng đến hạn thực hiện hợp đồng.

- Ngoại trừ phí đã nhận, giao dịch bán quyền lựa chọn chỉ có thể phát sinh lỗ. Số lỗ phát sinh nhưng chưa thực hiện sẽ được xác định lại liên tục (định kỳ ngày/tháng/quý) trên cơ sở: giá thị trường, giá gốc của đối tượng quyền chọn và khối lượng giao dịch, thời hạn hiệu lực của hợp đồng.

2/ Nội dung kế toán

2.1. Tại ngày bắt đầu hiệu lực hợp đồng

Căn cứ Hợp đồng Bán quyền chọn tiền tệ, Bảng kê chi tiết hợp đồng bán quyền chọn mua/ chọn bán tiền tệ (Theo mẫu 03/04-PL04PSTT), hạch toán:

- Hạch toán thu phí từ việc bán quyền chọn mua/ bán quyền chọn bán:

Nợ TK thích hợp (Tiền mặt, tiền gửi...)

Có TK 488 - Doanh thu chờ phân bổ/ Tiểu khoản phí bán quyền chọn

- Ghi nhận cam kết bán quyền chọn mua/ bán quyền chọn bán:

Nhập TK 9236- Cam kết giao dịch quyền chọn mua tiền tệ /

Tiểu khoản bán quyền chọn Mua tiền tệ

hoặc Nhập TK 9237- Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ/

Tiểu khoản bán quyền chọn Bán tiền tệ

2.2. Định kỳ (cuối ngày/cuối tháng/ cuối quý)

2.2.1. Tính và phân bổ phí bán quyền chọn vào thu nhập trong kỳ

Kế toán lập bảng kê phân bổ phí bán quyền chọn (theo mẫu 12-PL04PSTT), hạch toán:

Nợ 488 - Doanh thu chờ phân bổ/ Tiểu khoản phí bán quyền chọn

Có TK 723 - Thu về công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

2.2.2. Xác định và ghi nhận lại giá trị mới của Hợp đồng Bán quyền chọn tiền tệ

Kế toán lập bảng kê xác định lại lỗ phát sinh nhưng chưa thực hiện cho các giao dịch bán quyền lựa chọn của TCTD (theo mẫu 15/16-PL04PSTT)- lập bảng kê riêng đối với Bán quyền chọn Mua, Bán quyền chọn Bán).

Căn cứ vào các bảng kê xác định Lỗ giao dịch Bán quyền chọn, kế toán xác định được số lỗ phát sinh thêm hoặc số giảm lỗ để thực hiện xác định số lỗ chưa thực hiện tại thời điểm đánh giá, kế toán hạch toán điều chỉnh:

- Trường hợp số chênh lệch (xxx) là số dương (số lỗ phát sinh hoặc phát sinh tăng thêm), hạch toán:

Nợ TK 6334 Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/ Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ

Có TK 4964 Lãi phải trả (lỗ) về giao dịch quyền chọn

- Trường hợp số chênh lệch (xxx) là số âm (giảm số lỗ đã ghi nhận ở kỳ đánh giá trước):

Nợ TK 4964 - Lãi phải trả về Giao dịch quyền lựa chọn

Có TK 6334 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ.

2.3. Tại thời điểm hợp đồng đến hạn thanh toán:

2.3.1. Nếu khách hàng không thực hiện quyền chọn

Thực hiện lập bảng kê về không thực hiện nghiệp vụ Bán quyền chọn (theo mẫu 06-PL03PSTT), hạch toán:

- Kế toán xuất tài khoản ngoại bảng:

Xuất TK 9236- Cam kết giao dịch quyền chọn mua tiền tệ/tiểu khoản đã mở

hoặc Xuất TK 9237- Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ/Tiểu khoản đã mở

- Hạch toán tất toán số lỗ chưa thực hiện ghi nhận tại thời điểm đánh giá lần cuối:

Nợ TK 4964 - Lãi phải trả (lỗ) về Giao dịch quyền lựa chọn

Có TK 6334 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh/giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ.

2.3.2. Nếu khách hàng thực hiện quyền chọn:

Kế toán lập chứng từ (theo mẫu 09/10-PL04PSTT), hạch toán:

a- Kế toán thực hiện xuất tài khoản ngoại bảng:

Xuất TK 9236- Cam kết giao dịch quyền chọn mua tiền tệ/tiểu khoản đã mở

hoặc Xuất TK 9237- Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ/ Tiểu khoản đã mở

b- Ghi nhận nghiệp vụ Bán quyền chọn được thực hiện theo yêu cầu của đối tác:

- Nếu là Hợp đồng Bán quyền chọn mua: TCTD Phải bán ra ngoại tệ

+ Hạch toán số ngoại tệ bán ra:

Nợ TK 4711 - Mua bán ngoại tệ kinh doanh

Có TK thích hợp (tiền mặt ngoại tệ, tiền gửi,...)

+ Đồng thời phản ánh số tiền Việt Nam đồng thu về:

 Nợ TK thích hợp (tiền mặt, tiền gửi, ...):

Theo tỷ giá gốc của hợp đồng

Nợ TK 4964: Số dư hiện có (Tất toán Lỗ chưa thực hiện ghi nhận ở kỳ đánh giá lần cuối)

Có TK 4712 - Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

Theo tỷ giá bán ngoại tệ giao ngày ngày tất toán hợp đồng

Nợ/Có TK 6334 Chênh lệch số tiền hạch toán ở 3 TK trên

(Thực chất là số lỗ tăng thêm/số giảm lỗ của hợp đồng bán quyền chọn mua so với kỳ đánh giá lần cuối)

- Nếu là Hợp đồng Bán quyền chọn bán: TCTD phải mua vào ngoại tệ

+ Hạch toán số ngoại tệ mua vào:

Nợ TK thích hợp (tiền mặt ngoại tệ, tiền gửi,...)

Có TK 4711 - Mua bán ngoại tệ kinh doanh

+ Đồng thời phản ánh số tiền Việt Nam phải thanh toán:

Nợ TK 4964: Số dư hiện có (Tất toán Lỗ chưa thực hiện ghi nhận ở kỳ đánh giá lần cuối)

Nợ TK 4712 - Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

Theo tỷ giá mua ngoại tệ giao ngày ngày tất toán hợp đồng

Có TK thích hợp (tiền mặt, tiền gửi, ...):

Theo tỷ giá gốc của hợp đồng

Nợ/ Có TK 6334 Chênh lệch số tiền hạch toán ở 3 TK trên

(Thực chất là số lỗ tăng thêm / số giảm lỗ của hợp đồng bán

quyền chọn bán so với kỳ đánh giá lần cuối)

III. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN GIỮA 2 LOẠI NGOẠI TỆ

Bổ sung một số nguyên tắc hạch toán sau:

- Ghi nhận phí phải thu/ phí phải trả vào nội bảng tại thời điểm giao dịch bằng ngoại tệ.

- Định kỳ tiến hành phân bổ phí để đưa vào thu nhập / chi phí thông qua mua bán ngoại tệ.

- Lãi/lỗ phát sinh chưa thực hiện được ghi nhận vào TK 6334 đối ứng với TK 3964 Lãi phải thu/ hoặc TK 4964 lãi phải trả (lỗ) về quyền chọn: Ghi nhận bằng đồng Việt Nam thông qua việc quy đổi theo tỷ giá mua tại thời điểm ghi nhận trên bảng kê (dòng quy đổi VND trên các mẫu 13/14/15/16-PL04PSTT).

Nội dung và phương pháp hạch toán kế toán giao dịch quyền chọn giữa 2 loại ngoại tệ được thực hiện tương tự như hướng dẫn tại mục I, II.

D. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý KHI THỰC HIỆN KẾ TOÁN

1. Hướng dẫn này chỉ áp dụng đối với các tổ chức tín dụng được Ngân hàng nhà nước cho phép thực hiện nghiệp vụ phái sinh tiền tệ

2. Nghiệp vụ tương lai về tiền tệ được xử lý và hạch toán tương tự như nghiệp vụ kỳ hạn tiền tệ nhưng sử dụng các tài khoản theo dõi về nghiệp vụ tương lai (TK 475 - Giao dịch tương lai).

3. Cuối năm tài chính, để đảm bảo nguyên tắc thận trọng, các khoản lãi chưa thực hiện (dư có của tài khoản 63 trước khi kết chuyển) tổ chức tín dụng không được chia lợi nhuận, trả cổ tức trên số lãi này ngay trong năm liền kề, ngoại trừ trường hợp sau 6 tháng đầu năm sau tổ chức tín dụng có số lãi chưa thực hiện lớn hơn 2/3 số lãi năm trước thì được chia sau 6 tháng đầu năm sau.

4. Tuỳ theo điều kiện công nghệ cho phép, các tổ chức tín dụng có thể không lập các bảng kê theo đúng mẫu trong phụ lục đính kèm, nhưng trên chứng từ hạch toán, kế toán phải đảm bảo đúng nội dung kinh tế nghiệp vụ theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.

5. Nghiệp vụ mua/bán; chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn đã được phản ánh vào các tài khoản nội bảng 474, do đó, các TCTD không cần thực hiện theo dõi trên các tài khoản ngoại bảng (TK 9233, 9234).

6. Nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ và nghiệp vụ quyền lựa chọn tiền tệ đã được thực hiện ghi nhận và theo dõi trên các tài khoản ngoại bảng, do đó, các TCTD không cần thực hiện theo dõi trên các tài khoản nội bảng (TK 473 - Giao dịch hoán đổi, TK 476 - Giao dịch quyền chọn) vì các giao dịch này không phải thực hiện đánh giá lại giá trị VND tương ứng.

7. Trường hợp ngày thực hiện thanh toán giao dịch quyền lựa chọn có độ trễ (thông thường là 2 ngày) so với thời gian đáo hạn hợp đồng: TCTD thực hiện tất toán các TK ngoại bảng về cam kết quyền lựa chọn và chuyển sang theo dõi trên các tài khoản cam kết giao dịch ngoại tệ trao ngay (mở tiểu khoản theo dõi về quyền chọn) và chưa thực hiện xử lý và hạch toán trên các tài khoản nội bảng về quyền chọn.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức tín dụng phản ánh về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ kế toán - Tài chính) để có hướng dẫn, giải quyết.

 

 

TL. THỐNG ĐỐC
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Thanh Hương

 

PHỤ LỤC 01:

NGHIỆP VỤ HỐI ĐOÁI KỲ HẠN

(Mẫu 01-PL01PSTT)

BẢNG KÊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG MUA NGOẠI TỆ KỲ HẠN

Ngày hiệu lực (Ngày hạch toán):

Ngày đáo hạn: …………….. Thời hạn hợp đồng:

Diễn giải HĐ
(số hợp đồng)

 

Số lượng ngoại tệ Mua

Tỷ giá mua giao ngay ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá mua kỳ hạn

Giá trị VND theo tỷ giá ngày hiệu lực HĐ

Giá trị VND theo tỷ giá kỳ hạn

Lãi phải thu/ Lãi phải trả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (6)-(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 02-PL01PSTT)

BẢNG KÊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN

Ngày hiệu lực (Ngày hạch toán):

Ngày đáo hạn: …………….. Thời hạn hợp đồng:

Diễn giải HĐ
(số hợp đồng)

Số lượng ngoại tệ bán

Tỷ giá bán giao ngay ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá Bán kỳ hạn

Giá trị VND theo tỷ giá ngày hiệu lực HĐ

Giá trị VND theo tỷ giá kỳ hạn

Lãi phải thu/
Lãi phải trả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (6)-(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 03-PL01PSTT)

BẢNG KÊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ KỲ HẠN

Ngày hiệu lực (Ngày hạch toán):    

Ngày đáo hạn: ............. Thời hạn hợp đồng:

Diễn giải HĐ
(số hợp đồng)

 

Số lượng ngoại tệ Mua

SL ngoại tệ thanh toán (Bán)

Tỷ giá Mua giao ngay ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá Bán giao ngay ngày hiệu lực HĐ

Giá trị VND Ngoại tệ bán theo tỷ giá ngày hiệu lực HĐ

Lãi phải thu/Lãi phải trả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (6)-(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 04-PL01PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LÃI PHẢI THU CÁC GIAO DỊCH KỲ HẠN
PHÂN BỔ HẠCH TOÁN VÀO CHI PHÍ

Ngày hạch toán: ................................

STT

 

Diễn giải
(số Hợp đồng)

Loại Giao dịch

Số lượng

Ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá giao ngay ngày hiệu lực HĐ

Thời hạn của HĐ

Tỷ giá  kỳ hạn HĐ

HĐ chuyển đổi ngoại tệ

Tổng số chênh lệch tỷ giá

Lãi phân bổ kỳ này

SL Ngoại tệ phải thanh toán khi đến hạn

Tỷ giá bán giao ngay ngày hiệu lực HĐ

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

Mua kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Đổi hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú:

- Cột (8) & (9) sử dụng riêng cho Hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn

- Hợp đồng giao dịch kỳ hạn ngoại tệ sẽ phát sinh Lãi phải thu và định kỳ phải phân bổ vào chi phí khi có điều kiện sau:

+ Đối với Hợp đồng Mua: Tỷ giá mua kỳ hạn > Tỷ giá mua giao ngay ngày hiệu lực HĐ;

+ Đối với Hợp đồng Bán: Tỷ giá bán kỳ hạn < Tỷ giá bán giao ngay ngày hiệu lực HĐ;

+ Đối với Hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn: Tổng giá trị VND của số lượng ngoại tệ mua vào khi đến hạn theo tỷ giá mua giao ngay ngày hiệu lực HĐ < Tổng giá trị VND của số lượng ngoại tệ phải thanh toán khi đến hạn theo tỷ giá bán giao ngay ngày hiệu lực Hợp đồng.

 

(Mẫu 05-PL01PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LÃI PHẢI TRẢ CÁC GIAO DỊCH KỲ HẠN
PHÂN BỔ HẠCH TOÁN VÀO THU NHẬP

Ngày hạch toán: .....................

STT

Diễn giải
(số Hợp đồng)

Loại Giao dịch

Số lượng

Ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá giao ngay ngày hiệu lực HĐ

Thời hạn của  HĐ

Tỷ giá kỳ hạn HĐ

HĐ chuyển đổi

Tổng chênh lệch tỷ giá phải phân bổ

Lãi phân bổ kỳ này

SL ngoại tệ phải thanh toán khi đến hạn

Tỷ giá Bán \giao ngay ngày hiệu lực HĐ

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

Mua kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Đổi kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú:

- Cột (8) & (9) sử dụng riêng cho Hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn

- Hợp đồng giao dịch kỳ hạn ngoại tệ sẽ phát sinh Lãi phải trả và định kỳ phải phân bổ vào thu nhập khi có điều kiện sau:

+ Đối với Hợp đồng Mua: Tỷ giá mua kỳ hạn < Tỷ giá mua giao ngay ngày hiệu lực HĐ

+ Đối với Hợp đồng Bán: Tỷ giá bán kỳ hạn > Tỷ giá bán giao ngay ngày kỳ HĐ

+ Đối với Hợp đồng chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn: Tổng giá trị VND của số lượng ngoại tệ mua vào khi đến hạn theo tỷ giá mua giao ngay ngày hiệu lực HĐ > Tổng giá trị VND của số lượng ngoại tệ phải thanh toán khi đến hạn theo tỷ giá bán giao ngay ngày hiệu lực Hợp đồng.

 

(Mẫu 06-PL01PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ VND HỢP ĐỒNG MUA NGOẠI TỆ KỲ HẠN

Ngày đáo hạn Hợp đồng

(Ngày hạch toán) : ..................

Diễn giải HĐ
(số hợp đồng)

SL ngoại tệ Mua

Tỷ giá ngày đánh giá lần cuối

Tỷ giá mua giao ngay tại ngày đáo hạn

Giá trị VND ghi nhận kỳ đánh giá cuối

Giá tri VND ghi nhận ngày đáo hạn

Số chênh lệch VND phải điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (6)- (5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 07-PL01PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ VND HỢP ĐỒNG BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN

Ngày đáo hạn Hợp đồng

(Ngày hạch toán): ....................

Diễn giải HĐ
(số hợp đồng)

SL ngoại tệ Bán

Tỷ giá ngày đánh giá lần cuối

Tỷ giá bán giao ngay tại ngày đáo hạn

Giá trị VND ghi nhận kỳ đánh giá cuối

Giá trị VND ghi nhận ngày đáo hạn

Số chênh lệch VND phải điều chỉnh

(1)

(2)

(3 )

(4)

(5)

(6)

(7)= (6)- (5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

PHỤ LỤC 02: 

NGHIỆP VỤ TƯƠNG LAI

(Tương tự như mẫu biểu của nghiệp vụ kỳ hạn tiền tệ)

 

PHỤ LỤC 03:

NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ

(Mẫu 01 -PL03PSTT)

BẢNG KÊ HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ

Ngày hiệu lực (Ngày hạch toán): ...................

Ngày đáo hạn............. Thời hạn:....................

Diễn giải HĐ (Số HĐ)

Ngoại tệ hoán đổi đi

Ngoại tệ hoán đổi đến

Lãi phải thu/ Lãi phải trả Ngoại tệ hoán đổi đi

Lãi phải thu/Lãi phải trả Ngoại tệ hoán đổi đến

SL trả ra đầu kỳ

SL nhận lại
khi đáo hạn

SL nhận đầu kỳ

SL trả ra khi đáo hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)= (3)- (2)

(7)= (5)- (4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 02 -PL03PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LÃI PHẢI THU VỀ HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
PHÂN BỔ HẠCH TOÁN VÀO CHI PHÍ

Ngày hạch toán: .............................

STT

Diễn giải HĐ (Số HĐ)

Thời hạn của HĐ

Chênh lệch phụ trội / Chiết khấu Ngoại tệ hoán đổi

SL hoán đổi đầu kỳ

SL nhận lại khi đáo hạn

Phụ trội/ Chiết khấu phải phân bổ

Số phân bổ kỳ này

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú: - Đối với ngoại tệ/ VND hoán đổi đi sẽ phát sinh Lãi phải thu nếu Số lượng trả ra đầu kỳ < số lượng được nhận lại khi đáo hạn;

- Đối với ngoại tệ/ VND hoán đổi đến đầu kỳ sẽ phát sinh lãi phải thu nếu số lượng nhận đầu kỳ > số lượng phải trả ra khi đáo hạn.

 

(Mẫu 03 -PL03PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LÃI PHẢI TRẢ VỀ HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
PHÂN BỔ HẠCH TOÁN VÀO THU NHẬP

Ngày hạch toán:................

STT

Diễn giải HĐ
(Số HĐ)

Thời hạn của HĐ

Chênh lệch phụ trội/Chiết khấu Ngoại tệ hoán đổi

SL hoán đổi đầu kỳ

SL nhận lại khi đáo hạn

Phụ trội/Chiết khấu phải phân bổ

Lãi phải trả phân bổ kỳ này

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú: - Đối với ngoại tệ/ VND hoán đổi đi sẽ phát sinh Lãi phải trả nếu Số lượng trả ra đầu kỳ > số lượng được nhận lại khi đáo hạn;

- Đối với ngoại tệ/ VND hoán đổi đến đầu kỳ sẽ phát sinh lãi phải trả nếu số lượng nhận đầu kỳ < số lượng phải trả ra khi đáo hạn.

 

PHỤ LỤC 04:

NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN

(Mẫu 01-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ HỢP ĐỒNG MUA QUYỀN CHỌN MUA TIỀN TỆ

Ngày giá trị Hợp đồng (hạch toán):

Thời hạn hợp đồng:

Diễn giải HĐ
(Số HĐ)

Số lượng ngoại tệ quyền chọn mua

Tỷ giá gốc trên HĐ

Phí Mua quyền chọn phải trả

Đơn giá

Tổng phí

(1)

(2)

(3)

(4 )

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 02 -PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ HỢP ĐỒNG MUA QUYỀN CHỌN BÁN TIỀN TỆ

Ngày giá trị Hợp đồng( hạch toán):

Thời hạn hợp đồng:

Diễn giải HĐ
(Số HĐ)

Số lượng ngoại tệ quyền chọn bán

Tỷ giá gốc trên HĐ

Phí Mua quyền chọn Bán phải trả

Đơn giá

Tổng phí

(1)

(2)

(3)

(4 )

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 03-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ HỢP ĐỒNG BÁN QUYỀN CHỌN MUA TIỀN TỆ

Ngày giá trị Hợp đồng (hạch toán)

Thời hạn hợp đồng:

Diễn giải
HĐ (Số HĐ)

Số lượng ngoại tệ Bán quyền chọn mua

Tỷ giá gốc hợp đồng

Phí thu Bán quyền chọn Mua

Đơn giá

Tổng phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 04-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ HỢP ĐỒNG BÁN QUYỀN CHỌN BÁN TIỀN TỆ

Ngày giá trị hợp đồng (hạch toán):

Thời hạn hợp đồng:

Diễn giải HĐ (Số HĐ)

Số lượng ngoại tệ Bán quyền chọn Bán

Tỷ giá gốc hợp đồng

Phí thu Bán quyền chọn Bán

Đơn giá

Tổng phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 05-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ KHÔNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
MUA QUYỀN CHỌN MUA / BÁN TIỀN TỆ

Ngày đáo hạn (hạch toán): ...............

Diễn giải HĐ
(Số Hợp đồng)

SL ngoại tệ giao dịch

Ngày hiệu lực HĐ

Loại Hợp đồng

Tỷ giá gốc Hợp đồng

Tỷ giá thị trường ngày đáo hạn

Lãi ghi nhận ở kỳ đánh giá cuối phải tất toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 06-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ KHÔNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
BÁN QUYỀN CHỌN MUA / BÁN TIỀN TỆ

Ngày đáo hạn (hạch toán): ...............

Diễn giải HĐ
(Số Hợp đồng)

SL ngoại tệ giao dịch

Ngày
hiệu lực HĐ

Loại Hợp đồng

Tỷ giá gốc Hợp đồng

Tỷ giá thị trường ngày đáo hạn

Lỗ ghi nhận ở kỳ đánh giá cuối phải tất toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 07-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
MUA QUYỀN CHỌN MUA TIỀN TỆ

Ngày đáo hạn (hạch toán): ..............

Diễn giải HĐ

SL ngoại tệ Mua

Ngày hiệu lực HĐ

Lãi ghi nhận ở kỳ đánh giá cuối cùng

Điều kiện HĐ

Hợp đồng ngày đáo hạn

Lãi/ giảm lãi ghi nhận thêm

Tỷ giá gốc HĐ

Giá trị HĐ theo giá gốc

Tỷ giá mua giao ngay ngày đáo hạn

Giá trị HĐ theo TG mua giao ngay ngày đáo hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 08-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
MUA QUYỀN CHỌN BÁN TIỀN TỆ

Ngày đáo hạn (hạch toán): ............

Diễn giải HĐ

SL ngoại tệ Bán

Ngày hiệu lực HĐ

Lãi ghi nhận ở kỳ đánh giá cuối cùng

Điều kiện HĐ

Hợp đồng ngày đáo hạn

Lãi/ Giảm lãi ghi nhận thêm

 

Tỷ giá gốc

Giá trị HĐ

Tỷ giá bán ngày đáo hạn

Giá trị HĐ theo TG bán giao ngay ngày đáo hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 09-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
BÁN QUYỀN CHỌN MUA TIỀN TỆ (ĐƠN VỊ BÁN NGOẠI TỆ)

Ngày đáo hạn (hạch toán): ...........

Diễn giải HĐ (Số HĐ)

SL ngoại tệ Bán

Ngày hiệu lực HĐ

Lỗ ghi nhận ở kỳ đánh giá cuối cùng

Điều kiện HĐ

Hợp đồng ngày đáo hạn

Lỗ/ Giảm lãi ghi nhận thêm

 

Tỷ giá gốc

Giá trị HĐ

Tỷ giá bán ngày đáo hạn

Giá trị HĐ ngày đáo hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 10-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
BÁN QUYỀN CHỌN BÁN TIỀN TỆ (ĐƠN VỊ MUA NGOẠI TỆ)

Ngày đáo hạn (hạch toán): ..............

Diễn giải HĐ

SL ngoại tệ phải Mua

Ngày hiệu lực HĐ

Lỗ ghi nhận ở kỳ đánh giá cuối cùng

Điều kiện HĐ

Hợp đồng ngày đáo hạn

Lỗ/ Giảm lỗ ghi nhận thêm

Tỷ giá

Giá trị HĐ

Tỷ giá mua ngày đáo hạn

Giá trị HĐ ngày đáo hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 11-PL04PLSTT)

BẢNG KÊ VỀ PHÂN BỔ PHÍ MUA QUYỀN CHỌN HẠCH TOÁN VÀO CHI PHÍ

Ngày hạch toán:

STT

Diễn giải HĐ (Số HĐ)

Số lượng ngoại tệ giao dịch

Ngày hiệu lực

Thời hạn Hợp đồng

Phí Mua quyền chọn

Đơn giá

Tổng phí

Phí phân bổ kỳ này

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Hợp đồng Mua quyền chọn

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

Hợp đồng Bán quyền chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 12-PL04PSTT)

BẢNG KÊ VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢN QUYỀN CHỌN HẠCH TOÁN VÀO THU NHẬP

Ngày hạch toán:

STT

Diễn giải HĐ (Số HĐ)

Số lượng ngoại tệ giao dịch

Ngày hiệu lực HĐ

Thời hạn Hợp đồng

Phí Bán quyền chọn

Đơn giá

Tổng phí

Phí phân bổ kỳ này

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Hợp đồng Mua quyền chọn

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

Hợp đồng Bán quyền chọn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

(Mẫu 13-PL04PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LÃI CÁC GIAO DỊCH MUA QUYỀN CHỌN MUA

Ngày đánh giá: ............................................

Tỷ giá thị trường ngày đánh giá: ..................

STT

Diễn giải
(số Hợp đồng)

Số lượng

Ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá gốc HĐ

Thời hạn của HĐ

Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá dự kiến HĐ

Lãi ghi nhận ở kỳ trước

Lãi xác định lại kỳ này

Số chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

11= (10)- (9)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Xxx

 

Quy VND (nếu cần)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú:

- Tỷ giá dự kiến của HĐ = Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ + ( (tỷ giá gốc HĐ - tỷ giá ngày hiệu lực HĐ)/(Thời hạn hợp đồng)) x Thời gian từ ngày hiệu lực HĐ đến ngày đánh giá.

- Tỷ giá ngày hiệu lực hợp đồng là tỷ giá mua giao ngay tại ngày hiệu lực hợp đồng

- Tỷ giá gốc hợp đồng là tỷ giá trên hợp đồng mua bán quyền chọn.

- Lãi xác định lại kỳ này khi thỏa mãn điều kiện: Tỷ giá thị trường > Tỷ giá dự kiến của HĐ

- Lãi  Số lượng giao dịch đối tượng quyền chọn x (Tỷ giá thị trường - Tỷ giá dự kiến của HĐ)

- Trường hợp Tỷ giá thị trường ≤ Tỷ giá (dự kiến) của hợp đồng thì Lãi bằng 0 (= 0)

 

(Mẫu 14-PL04PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LÃI CÁC GIAO DỊCH MUA QUYỀN CHỌN BÁN

Ngày đánh giá:.....................................

Tỷ giá thị trường ngày đánh giá:...................

STT

Diễn giải
(số Hợp đồng

Số lượng

Ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá gốc HĐ

Tỷ giá dự kiến HĐ

Thời hạn HĐ

Lãi ghi nhận kỳ trước

Lãi xác định lại kỳ này

Số chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

7

(8)

(9)

(10)

(11) =(10)-(9)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Xxx

 

Quy VND (nếu cần)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú:

- Tỷ giá dự kiến của HĐ = Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ + ( (tỷ giá gốc - tỷ giá ngày hiệu lực HĐ)/(thời hạn hợp đồng) ) x Thời gian từ ngày hiệu lực HĐ đến ngày đánh giá.

- Tỷ giá ngày hiệu lực hợp đồng là tỷ giá bán giao ngay tại ngày hiệu lực hợp đồng

- Tỷ giá gốc hợp đồng là tỷ giá trên hợp đồng mua bán quyền chọn.

- Lãi xác định lại kỳ này khi thỏa mãn điều kiện: Tỷ giá thị trường < Tỷ giá dự kiến của HĐ

- Lãi = Số lượng giao dịch đối tượng quyền chọn x (Tỷ giá dự kiến của HĐ - Tỷ giá thị trường)

- Trường hợp Tỷ giá thị trường ≤ Tỷ giá (dự kiến) của hợp đồng thì Lãi bằng 0 (= 0)

 

(Mẫu 15-PL04PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LỖ CÁC GIAO DỊCH BÁN QUYỀN CHỌN MUA

Ngày đánh giá:.............................

Tỷ giá ngày đánh giá:...................

STT

Diễn giải
(số HĐ)

Số lượng

Ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá gốc Hợp đổng

Thời hạn

Tỷ giá dự kiến HĐ

Lỗ ghi nhận ở kỳ trước

Lỗ xác định lại kỳ này

Số chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

8

(9)

(10)

(11)=(10)-(9)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Xxx

 

Quy VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú:

- Tỷ giá dự kiến của HĐ = Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ + ( (tỷ giá gốc - tỷ giá ngày hiệu lực HĐ)/(thời hạn hợp đồng) ) x Thời gian từ ngày hiệu lực HĐ đến ngày đánh giá.

- Tỷ giá ngày hiệu lực hợp đồng là tỷ giá bán giao ngay tại ngày hiệu lực hợp đồng

- Tỷ giá gốc hợp đồng là tỷ giá trên hợp đồng mua bán quyền chọn

- Lỗ xác định lại kỳ này khi thỏa mãn điều kiện: Tỷ giá thị trường > Tỷ giá dự kiến của HĐ

- Lỗ = Số lượng giao dịch đối tượng quyền chọn x (Tỷ giá thị trường - Tỷ giá dự kiến của HĐ)

- Trường hợp Tỷ giá thị trường ≤ Tỷ giá (dự kiến) của hợp đồng thì Lỗ bằng 0 (= 0)

 

(Mẫu 16-PL04PSTT)

BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH LỖ CÁC GIAO DỊCH BÁN QUYỀN CHỌN BÁN

Ngày đánh giá:............................

Tỷ giá ngày đánh giá:...................

STT

Diễn giải (số HĐ)

Số lượng

Ngày hiệu  lực HĐ

Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ

Tỷ giá gốc Hợp đồng

Thời hạn HĐ

Tỷ giá dự kiến HĐ

Lỗ ghi nhận ở kỳ trước

Lỗ xác định lại kỳ này

Số chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

8

(9)

(10)

(11)=(10)-(9)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Xxx

 

Quy VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

Kiểm soát

 

Ghi chú:

- Tỷ giá dự kiến của HĐ = Tỷ giá ngày hiệu lực HĐ + ( (tỷ giá gốc - tỷ giá ngày hiệu lực HĐ)/(Thời hạn hợp đồng)) x Thời gian từ ngày hiệu lực HĐ đến ngày đánh giá.

- Tỷ giá ngày hiệu lực hợp đồng là tỷ giá mua giao ngay tại ngày hiệu lực hợp đồng

- Tỷ giá gốc hợp đồng là tỷ giá trên hợp đồng mua bán quyền chọn

- Lỗ xác định lại kỳ này khi thỏa mãn điều kiện: Tỷ giá thị trường < Tỷ giá dự kiến của Hợp đồng.

- Lỗ - Số lượng giao dịch x (Tỷ giá dự kiến HĐ - Tỷ giá thị trường)

- Trường hợp tỷ giá thị trường ≤ Tỷ giá (dự kiến) của hợp đồng thì Lỗ bằng 0 (= 0)

THE STATE BANK OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.7404/NHNN-KTTC
Re. Guidance on accounting for financial derivative transactions

Hanoi, August 29, 2006

 

Dear Credit Institutions,

Pursuant to credit institutions’ System of Accounting Entries (promulgated together with the Decision No.479/2004/QD-NHNN dated April 29, 2004; the Decision No.807/2005/QD-NHNN dated June 01, 2005; the Decision No.29/2006/QD-NHNN dated July 10, 2006 of the Governor of State Bank of Vietnam); Pursuant to the Decision No.1452/2004/QD-NHNN dated November 10, 2004 of the Governor of the State Bank of Vietnam on foreign exchange transactions carried out by authorized credit institutions; Pursuant to Vietnam Accounting Standard System,

The State Bank of Vietnam hereby provides guidance on accounting for financial derivative transactions as follows:

A/ ACCOUNTING FOR FORWARD EXCHANGE TRANSACTIONS

I. ACCOUNTING PRINCIPLES

1. When the contract for foreign currency forward is concluded, this holds foreign currency status open for credit institutions, which will expose them to any exchange rate risk. In order to timely record profit/loss earned or incurred by exchange rate variables or fluctuations on the balance sheet and the income statement, credit institutions must promptly record the open status of foreign currency exchange after every purchase/sale of foreign currency forward. Within the validity duration of the forward contract, it must be revalued on the regular basis (day, month or quarter-based periodic revaluation as of the date on which the financial statement is formulated) to match reasonable market value to record profit/loss on any additional transactions but yet to record the corresponding entry to the opposite account No.633 “The difference in the revaluation of financial derivative instruments”/ currency forward transaction item. By yearend, the account No.633 balance is brought forward to the revenue/expense account for currency derivative instruments.

2. Revaluation method of the forward contract as follows:

a. Promptly determine and record the difference between forward exchange rate agreed in the forward contract and spot exchange rate agreed at the date on which the forward contract is concluded in order to track and linearly distribute this marginal amount to the revenue / expense account gained or incurred from currency derivative instruments – forward transactions (the account No.723 and No.823).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Account No.486 “Payment for currency derivative instruments” (currency derivatives), by its nature, refers to the monitoring or tracking of cash flow to specify accounts payable to partners which shall be accounted for at the expiration date on which the contract is closed and conform to the forward exchange rate agreed in the forward contract.

4. In order to separate the effectiveness of each currency derivative instrument in foreign currency transactions carried out by credit institutions, revenues/expenses earned or incurred from currency derivative instruments are separately recorded to the account No.723/ No.823.

5. At the expiration date of the forward contract:

- Credit institutions can consistently and immediately record the impact of exchange rate fluctuations from the date of final evaluation to the date on which the forward contract is executed to the account No.633, given each closed contract, or keep a record of balances of foreign currency purchase/sale which are converted into revaluated VND currency throughout forward transactions as prescribed at Clause 2.b of this Section.

- Aggregate the foreign currency amount generated from contractual forward transactions available on the account No.4741, then record this aggregate amount to the account No.4711 and concurrently bring forward the contractual amount of foreign currency converted into VND value at the exchange rate of spot trade defined at the date on which the Contract is closed, which is also brought forward from the account No.4742 to the account No.4712.

II/ ACCOUNTING CONTENTS

1. Foreign currency purchase forward paid in VND currency:

1.1. At the effective date of the forward contract for foreign currency purchase

Based on the forward contract for foreign currency purchase and the detailed statement on the contract for foreign currency forward purchase (form 01-PL01PSTT), contractual transactions shall be accounted for as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Debit A/C 4862- Payment for forward transactions in proper currency/foreign currency

Credit A/C 4741 – Commitment to carrying out forward transactions in proper currency/foreign currency

- Record the undertaken amount of VND currency to be paid equivalently

Debit A/C 4742 – Value of the currency forward transactions

(The amount of VND currency at the exchange rate of spot sale agreed upon at the effective date of the forward contract)

Debit A/C 3962- Interest receivable / Credit A/C 4962- Interest payable generated from the forward transaction

(The amount of VND currency gained from the difference between the exchange rate of forward purchase and the exchange rate of spot purchase agreed upon at the effective date of the contract for the purchase of foreign currency)

Credit A/C 4862 - Payment for forward transactions

(The amount of VND currency at the exchange rate of forward purchase)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2.1. Periodically (at the end of day, month and quarter) distribute the difference between future and spot exchange rate, which is calculated by the straightforward method

The accountant must create the statement on determining interest receivable on forward transactions to be accounted for to expense accounts (Form 04-PL01PSTT) and/or the statement on distributing interest payables from the currency forward contract (Form 05-PL01PSTT).

Based on the accounting statement (Form 04-PL01PSTT), contractual forward transactions shall be accounted for as follows:

Credit A/C 823 – Expenditure on currency derivative instruments

Credit A/C 3962- Interest receivable generated from forward transactions

Or based on the accounting statement (Form 05-PL01PSTT), forward transactions shall be accounted for as follows:

Debit A/C 4962- Interest payable generated from forward transactions

Credit A/C 723 – Revenue from currency derivative instruments

Note: At the closing date of the forward contract, balances of A/C 3962/ A/C 4962 generated from the forward contract shall be equal to zero (0).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The method of revaluating the amount of VND currency gained from converted balances of foreign currency forward purchase/sale agreed upon in the forward contract (A/C 474 / & A/C 4742) is similar to the method of revaluating the amount of VND currency gained from converted balances of forward purchase/sale of traded foreign currency (A/C 4711 & A/C 4712). Based on the valuation result, the balance of A/C 4742 is adjusted and accounted for as follows:

Debit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

Credit A/C 4742- Value of currency forward transactions

(Adjustable amount of VND currency: unrealizable losses incurred) or

Debit A/C 4742- Value of currency forward transactions

Credit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

(Adjustable amount of VND currency: unrealizable interest gained)

By yearend, A/C No.633 balance is brought forward to A/C 723/ A/C 823- Revenue / expense gained or incurred from currency derivative instruments.

1.3. At the date on which the contract is closed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Record the purchased amount of foreign currency

Debit A/C proper foreign currency (A/C 1031, A/C Foreign currency deposit from the client....)

Credit A/C 4862 “Payment for forward transactions/ proper foreign currency

- Record the paid amount of VND currency at the exchange rate of forward purchase transactions

Debit A/C 4862 “Payment for forward transactions”/ VND currency

Credit relevant A/C VND currency (A/C 1011, A/C VND currency deposit from the client....)

1.3.2. The revaluation of VND currency / the amount of foreign currency agreed in the contract for forward purchase transactions at the exchange rate of spot purchase on the agreed future date.

The accountant must create the statement on revaluating VND currency / the amount of foreign currency agreed in the contract for forward purchase to be carried out on the agreed future date (Form 06-PL01PSTT). Based on results recorded in the accounting statement, forward transactions shall be accounted for as follows:

Debit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Or

Debit A/C 4742- Value of currency forward transactions

Credit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

Notes: Credit institutions can skip this valuation step. By doing this, keeping a record of the impact of exchange rate fluctuations from the date of final valuation to the maturity date of the contract is implied in the general result obtained in the subsequent valuation on the value of VND currency yielded from the converted balance recorded in foreign currency account No.47.

1.3.3. Contractual transactions agreed in the contract for forward purchase are recorded in account No.4741, 4742 and brought forward to A/C Spot Foreign Currency Purchase/Sale (A/C 4711, 4712)

- Record the purchased amount of foreign currency:

Debit A/C 4741 – Currency forward transactions agreed upon the future date

Credit A/C 4711 - Purchase/sale of traded foreign currency

- Record the paid amount in VND currency:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Credit A/C 4742- Value of currency forward transactions at the exchange rate of spot purchase

2. Forward sale transactions in foreign currency paid in VND:

At the stage (1) and stage (3), contents of transactions that have been accounted for are in contrast to accounting entries for forward purchase transactions in foreign currency. At the stage (2), contents of transactions that have been accounted for are the same as these of foreign currency forward purchase, which is specified as follows:

2.1. At the effective date of the forward contract for foreign currency sale

Based on the forward contract for foreign currency purchase and the detailed statement on the contract for foreign currency forward sale (Form 02-PL01PSTT), these transactions is accounted for as follows:

- Record the amount of foreign currency to be sold as agreed upon in the forward contract:

Debit A/C 4741 – Commitment to performing forward transactions in proper currency / foreign currency

Credit A/C 4862- Payment for forward transactions/ proper foreign currency

- Record the amount of VND currency to be paid equivalently at the agreed date:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The amount of VND currency at the exchange rate of forward sale

Credit A/C 4742 - Value of currency forward transactions

The amount of VND currency at the exchange rate of spot sale agreed upon at the effective date of the contract

Debit A/C 3962- Interest receivable / Credit A/C 4962- Interest payable

(The amount of VND currency gained from the difference between the exchange rate of forward sale and the exchange rate of spot sale agreed upon at the effective date of the contract for the sale of foreign currency)

2.2. Within the validity duration of the contract

Processing and accounting for contractual transactions are the same as these for foreign currency forward sale.

2.3. At the date on which the contract is closed

2.3.1. Accounting for foreign currency sale as agreed upon in the forward contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Debit A/C 4862- Payment for forward transactions/ proper foreign currency

Credit A/C proper foreign currency (A/C 1031, A/C Foreign currency deposit from the client....)

- Record the received amount of VND currency at the exchange rate of forward sale agreed in the contract

Debit A/C proper VND (A/C 1011, A/C VND currency deposit from the client....)

Credit A/C 4862 - Payment for forward transactions/ VND currency

2.3.2. Revaluating VND currency/ the sold amount of foreign currency agreed in the forward contract for foreign currency sale at the exchange rate of spot sale determined at the maturity date specified in the contract (Form 07-PL01PSTT). Based on results recorded in the accounting statement, accounting for contractual transactions shall be carried out as follows:

Debit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

Credit A/C 4742- Value of currency forward transactions

or Credit A/C 4742- Value of currency forward transactions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes: Credit institutions can skip this valuation step. By doing this, keeping a record of the impact of the exchange rate fluctuations from the date of final valuation to the maturity date of the contract is implied in the general result obtained in the subsequent valuation on the value of VND currency yielded from the converted balance recorded in foreign currency account No.47.

2.3.3. Contractual transactions agreed in the contract for forward sale are recorded in account 4741, 4742 and brought forward to A/C Spot Foreign Currency Purchase/Sale (A/C 4711, 4712).

- Record the sold amount of foreign currency:

Debit A/C 4711 – Purchase / sale of traded foreign currency

Credit A/C 4741 – Commitment to performing currency forward transactions at the specified date

- Record the paid amount of VND currency:

Debit A/C 4742- Value of currency forward transactions at the exchange rate of spot sale

Credit A/C 4712 - Payment for purchase/sale of traded foreign currency

3. Forward exchange transactions between two foreign currencies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Determining the amount of VND currency converted from the amount of foreign currency in need of foreign currency exchange (purchased foreign currency) at the agreed date, which conforms to the exchange rate of spot purchase agreed on the signing date of the forward exchange contract;

+ Determining the amount of VND currency converted from the amount of foreign currency used as payments on the agreed date (sold foreign currency) at the exchange rate of spot sale agreed at the signing date of the forward exchange contract.

+ The differential amount of VND currency converted from the purchased amount of foreign currency agreed in the forward contract and the amount of VND currency converted from the sold amount of foreign currency agreed in the aforementioned forward contract shall be separately accounted for to A/C 3962/ A/C 4962 in order to apply the straightforward method to distribute and make this amount gradually carried forward to Revenue/ Expense account for financial derivative instruments (A/C 723/ A/C823) within the validity duration of the contract.

- As regards foreign currency forward exchanges under which accounting for contractual exchange transactions at stage (1) and (3) can be changed and accounting for contractual exchange transactions at stage (2) is the same as that for foreign currency forward purchase/sale as mentioned above.

3.1. At the effective date of the contract for foreign currency forward exchange

Based on the contract for foreign currency forward exchange and the detailed statement on the contract for foreign currency forward exchange (Form 03-PL01PSTT), accounting for these transactions is carried out as follows:

- Record the purchased amount of foreign currency as agreed upon in the forward contract:

Debit A/C 4862 - Payment for forward purchase transactions in proper currency/foreign currency

Credit A/C 4741 – Commitment to performing purchase forward transactions in proper currency/foreign currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Debit A/C 4741 – Commitment to performing forward sale transactions in currency / foreign currency

Credit A/C 4862 - Payment for forward purchase transactions in currency/foreign currency

- Simultaneously, record VND currency value used in foreign currency forward exchanges.

Debit A/C 4742 – Value of currency forward transactions / payment for the purchase of foreign currency in VND currency

The exchange rate of spot purchase at the signing date of the contract for the purchase of foreign currency

Credit A/C 4742 - Value of currency forward transactions / payment for the purchase of foreign currency in VND currency

The exchange rate of spot sale at the signing date of the contract for the sale of foreign currency

Debit A/C 3962- Interest receivable / Credit A/C 4962- Interest payable

The marginal amount in VND currency for such 2 accounts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Processing and accounting for contractual transactions are the same as these for foreign currency forward purchase/sale

3.3. At the date on which the contract is closed

3.3.1. Record payment of agreed amount of foreign currency to partners

- Record the purchased amount of foreign currency

Debit A/C proper foreign currency (A/C 1031/, A/C Foreign currency deposit from the client):

Credit A/C 4862 “Payment for forward transactions” / proper foreign currency

- Record the paid amount of foreign currency (sold)

Debit A/C 4862 - Payment for forward transactions/ proper foreign currency

Credit A/C proper foreign currency (A/C 1031, A/C Foreign currency deposit from the client....)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Revaluate purchased foreign currency

Debit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

Credit A/C 4742 – Value of currency forward transactions / payment for the purchase of foreign currency in VND currency or

Debit A/C 4742 – Value of currency forward transactions / payment for the purchase of foreign currency in VND currency

Credit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

- Revaluate accounts payable in foreign currency (sold foreign currency)

Debit A/C 6332- Difference in the revaluation of currency derivative instruments / forward transactions

Credit A/C 4742- Value of currency forward transactions / payment for the sale of foreign currency in VND currency

or Credit A/C 4742- Value of currency forward transactions / payment for the sale of foreign currency in VND currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes: Credit institutions can skip this valuation step. By doing this, keeping a record of the impact of exchange rate fluctuations from the date of final valuation to the maturity date of the contract is implied in the general result obtained in the subsequent valuation on the value of VND currency yielded from the converted balance recorded in foreign currency account 47.

3.3.3. Contractual transactions agreed in the contract for forward exchange are recorded to A/C 4741, 4742 and brought forward to A/C Foreign Currency Spot Purchase/Sale (A/C 4711, 4712)

- Record the sold amount of foreign currency:

Debit A/C 4711 – Purchase and sale of traded / sold foreign currency

Credit A/C 4741 – Commitment to performing forward sale transactions in currency / foreign currency

- Record the purchased amount of foreign currency:

Debit A/C 4741 – Commitment to performing purchase forward transactions in currency/foreign currency

Credit A/C 4711 – Purchase or sale of traded / purchased foreign currency

- The equivalent amount of VND currency agreed in the contract at the spot exchange rate on the account No. 4742 is brought forward to the account No.4712 in VND currency:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Debit A/C 4712- Payment for the purchase and sale of traded / sold foreign currency

Credit A/C 4742- Value of currency forward transactions at the exchange rate of spot purchase

+ Record the equivalent amount of foreign currency to be sold:

Debit A/C 4742- Value of currency forward transactions at the exchange rate of spot sale

Credit A/C 4712 - Payment for the purchase or sale of traded / sold foreign currency

B/ ACCOUNTING FOR CURRENCY SWAPS

I. ACCOUNTING PRINCIPLES

Currency swap transactions shall not create the open status of foreign currency, which leads to none of exchange rate risks. Therefore, credit institutions do not need to perform the regular revaluation of foreign currency market for spot purchase/sale at the spot exchange rate as well as for forward sale/purchase. In addition to accounting for the cash flow that serves as payments to partners, credit institutions do not need to account for the foreign currency swap in outward direction at the date on which the contract starts coming into existence and the foreign currency swap in reverse direction at the date on which the contract is closed for A/C On-balance Purchase/Sale in foreign currency. Credit institutions record the original currency in outward direction agreed upon in the swap contract for off-balance accounts to serve the tracking purpose on the expiration date.

The extra or discounted primary amount (due to the difference between spot and forward exchange rate) shall be recorded to the A/C 3961 Interest receivable/ A/C 4961 Interest payable for swap transactions and evenly distributed throughout the validity duration of currency swap contract.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1. At the effective date of the contract for foreign exchange swaps:

Based on the contract for foreign exchange swap and the detailed statement on the currency swap contract (Form 01-PL03PSTT), accounting for contractual transactions is carried out as follows:

- Off-balance accounting is to track the sum to be swapped at the start of the contract:

Record a credit entry to Off-balance A/C 9235 “Commitment to performing currency swap transactions” / the swapped amount at the start of the contract (credit institutions must open detailed items for recording the outward or inward sum agreed in the swap contract)

- Accounting for on-balance accounts is performed for the transaction between the outward amount of foreign currency/ VND and the inward amount of A/C 4861 “Payment for swap transactions” and the extra or discounted primary amount is carried out to record relevant accounting entries to A/C 3961 Interest receivable/ A/C 4961 Interest payable.

+ Record the amount of foreign currency/ VND to be swapped in inward direction

Debit A/C proper foreign currency / proper VND currency

The actual amount received at the start of the contract

Credit A/C 4861 - Payment for swap transactions / foreign currency (or VND currency)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Debit A/C 3961 Interest receivable / Credit A/C 4961 Interest payable (if any)

The difference between received and repaid amounts

+ Record the amount of foreign currency/ VND to be swapped in the outward direction

Debit A/C 4861 - Payment for swap transactions / foreign currency (or VND currency)

The received amount at the closing of the contract

Credit A/C proper foreign currency / proper VND currency

The actual amount to be swapped in outward direction at the start of the contract

Debit A/C 3961 Interest receivable / Credit A/C 496 Interest payable (if any)

The difference between amounts to be swapped in outward and inward directions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distributing balances of A/C 3961/ A/C4961 and Revenue or Expense to financial derivative instruments – A/C 723/ A/C 823. If the differential amount at the outward and inward cash flow is calculated in foreign currency, the distribution of foreign currency shall be carried out through A/C foreign currency purchase or sale for the purpose of accounting for VND currency to revenue/expense.

The accountant must create the accounting statement (Form 02-PL03PSTT and 03-PL03PSTT).

Based on the accounting statement (Form 02-PL03PSTT), swap transactions shall be accounted for as follows:

Debit A/C 823- Expenditure on currency derivative instruments

Credit A/C 3962- Interest receivable

Or based on the accounting statement (Form 03-PL03PSTT), swap transactions shall be accounted for as follows:

Debit A/C 4961 - Interest payable

Credit A/C 723 – Expenditure on currency derivative instruments

1.3. At the date on which the contract is closed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Keeping a record of paid-off foreign currency/ VND currency to be swapped in outward direction that is currently received through the swap transaction performed in the inward direction

Debit A/C proper foreign currency / proper VND currency

The actual received amount

Credit A/C 4861 - Payment for swap transactions

- Accounting for paid-off foreign currency (VND currency) that has been received but currently paid through the swap transactions carried out in the outward direction

Debit A/C 486 / Payment for swap transactions

The actual amount to be paid through the swap transaction carried out in the outward direction

Credit A/C proper foreign currency / proper VND currency

C/ ACCOUNTING FOR CURRENCY OPTION TRANSACTIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Call or put options)

1/ Accounting principles

- Paid premium is considered as an asset likely to generate economic benefits in the future and is determined in a reliable manner.

- Paid premium to buy currency options shall be distributed linearly to the expense (A/C 823) within a period ranging from the start of contract validity to the date on which the contract is closed. If the closing date of the contract falls within a specified period, it is considered the first date of that period.

- Except for the premium paid to buy currency options, the purchase of currency options can only generate interest. The generated but unrealizable interest amount shall be successively revaluated (in the day, month or quarter-based periodic revaluation) on the basis of elements such as market price, original price of the underlying asset under the option contract, transaction frequency and validity duration of the option contract. Generated but unrealizable interest shall be recorded on the balance sheet.

2/ Accounting contents

2.1. At the effective date of the contract for the purchase of currency options

Based on the contract for the purchase of options and the detailed statement on the contract to buy foreign currency call or put options (Form 01/02-PL04PSTT), accounting for these contractual transactions shall be performed as follows:

- Record the expense incurred from the purchase of call or put options:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Credit proper account (cash and deposit, etc)

- Record the commitment to performing the purchase of call or put options:

Debit A/C 9236- Commitment to performing transactions in the currency call option /

Accounting items of the purchase of currency call option

or record a credit entry to A/C 9237- Commitment to performing transactions in the currency put option / Accounting items of the purchase of the currency put option

2.2. Within the validity duration of the contract to buy currency options

Periodically (at the end of day/ month/ quarter), accounting for contractual transactions shall be carried out as follows:

2.2.1. Calculating and distributing the premium generated from the purchase of currency options to the expense recorded in the accounting term

The accountant must create the statement on the distribution of the premium on the purchase of options (Form 11-PL04PSTT) as well as account for contractual transactions as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Credit A/C 388 “Unexpired cost” / option purchase premium items

2.2.2. Determining and recording new value of the contract to buy currency options

Based on the contract to buy currency options and recorded interest in the preceding accounting term, formulating the statement on revaluating generated but unrealizable interest gained from the purchase of currency options at credit institutions (form 13/14-PL03PSTT- formulating separate statements on each purchase of call or put options)

Based on the statement on determining the interest gained from the purchase of currency options, the accountant shall figure out an increase or decrease in the amount of interest in order to record the adjusted entry to the unrealizable interest to be accounted for as follows:

- If the differential amount (xxx) is positive (Record an increase in the unrealizable interest).

Debit A/C 3964 – Interest gained from option transactions

Credit A/C 6334 – The difference in the revaluation of financial derivative instruments / currency option transactions

- If the differential amount (xxx) is negative: (Record a decrease in the unrealizable interest).

Debit A/C 6334 – The difference in the revaluation of financial derivative instruments / currency option transactions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3. At the payment due date agreed upon in the contract:

2.3.1. If credit institutions do not exercise their currency options

Formulating accounting records on the failure to exercise the purchase of currency options (form 05-PL03PSTT) to get this transaction accounted for as follows:

- Accounting for a debit entry to the off-balance account:

Record a debit entry to A/C 9236- Commitment to exercising currency call option / itemized accounts

or Record a debit entry to A/C 9237- Commitment to exercising currency put option / itemized accounts

- Paying off the unrealizable interest amount that has been recorded at the final valuation (if any):

Debit A/C 6334 – The difference in the revaluation of financial derivative instruments.

Credit A/C 3964 – Interest gained from currency option transactions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formulating the accounting statement on the execution of the purchase of options (form 07/08-PL03PSTT) to get this transaction accounted for as follows:

a- Record a debit entry to off-balance accounts:

Record a debit entry to A/C 9236- Commitment to exercising currency call option / itemized accounts

or record a debit entry to A/C 9237- Commitment to exercising currency put option / itemized accounts

b- Record the transaction in the option purchase

- With regard to the contract to buy the call option (Buy foreign currency)

+ Accounting for the purchased amount of foreign currency:

Debit proper A/C (foreign currency cash and deposit, etc.)

Credit A/C 4711 – Purchase and sale of traded foreign currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Debit A/C 4712 – Payment for the purchase and sale of traded foreign currency

At the exchange rate of spot purchase on the closing date of the contract

Credit proper A/C (cash and deposit, etc.)

At the original exchange rate agreed in the contract

Credit A/C 3964: Current balance (Paying off the unrealizable interest that has been recorded at the final valuation)

Credit/Debit A/C 6334: The difference in the amount accounted for to 3 accounts above

(It is in fact a(n) increased or decreased interest compared to the interest recorded in the final time of valuation).

- With regard to the contract to buy the put option (Sell foreign currency)

+ Accounting for the sold amount of foreign currency.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Credit proper A/C (foreign currency cash and deposit, etc.)

+ Concurrently keeping a record of received VND currency payments.

Debit proper A/C (cash and deposit, etc.)

At the original exchange rate agreed in the contract

Credit A/C 4712 – Payment for the purchase and sale of traded foreign currency

At the exchange rate of spot sale on the closing date of the contract

Credit A/C 3964: Current balance (Paying off the unrealizable interest that has been recorded at the final valuation)

Credit/Debit A/C 6334: The difference in the amount accounted for to 3 accounts above

(It is in fact a(n) increased or decreased interest compared to the interest recorded at the final valuation).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Sell call or put options)

1/ Accounting principles

Received premium is recorded as a liability likely to lead to economic losses in the future and is determined in a reliable manner.

- Received premium to sell currency options shall be distributed linearly to the revenue (A/C 723) within a period ranging from the start of contract validity to the date on which the contract is closed. If the closing date of the contract falls within a specified period, it is considered the last date on which the contract must be duly executed.

- Except for the received premium, the sale of currency options can only incur losses. The generated but unrealizable amount of loss shall be successively revaluated (in the day, month or quarter-based periodic revaluation) on the basis of elements such as market price, original price of the underlying asset under the option contract, transaction frequency and validity duration of the option contract.

2/ Accounting contents

2.1. At the effective date of the contract for the sale of currency options

Based on the contract for the sale of currency options and the detailed statement on the contract to sell foreign currency call or put options (Form 03/04-PL04PSTT), accounting for these contractual transactions shall be performed as follows:

- Accounting for the receipt of premium generated from the sale of call/put options:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Credit A/C 488 – Retained revenue / option sale premium items

- Record the commitment to performing the sale of call or put options:

Record a debit entry to A/C 9236- Commitment to exercising currency call option /

Accounting items of the sale of currency call option

or record a debit entry to A/C 9237- Commitment to exercising currency put option /

Accounting items of the sale of currency put option

2.2. Periodically (at the end of day/ month/ quarter), accounting for contractual transactions shall be carried out as follows:

2.2.1. Calculating and distributing the premium generated from the sale of currency options to the revenue recorded in the accounting term

The accountant must create the statement on the distribution of the premium on the sale of options (Form 12-PL04PSTT) as well as account for contractual transactions as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Credit A/C 723 – Revenue from currency derivative instruments

2.2.2. Determining and recording new value of the contract to sell currency options

The accountant must create the statement on revaluating the incurred but unrealizable losses for transactions in the sale of currency options from credit institutions (form 15/16-PL04PSTT) as well as formulate separate statements for each sale of call or put options.

Based on the statement on determining the loss incurred from the sale of currency options, the accountant shall figure out an increase or decrease in the amount of loss in order to record the adjusted entry to the unrealizable loss to be accounted for as follows:

- If the differential amount (xxx) is positive (record the incurred or increased entry to the loss), this contractual transaction is accounted for as follows:

Debit A/C 6334 – The difference in the revaluation of financial derivative instruments / currency option transactions

Credit A/C 4964 – Interest payable (loss) derived from currency option transactions

- If the differential amount (xxx) is negative (record a decrease in the loss that has been recorded at the previous valuation):

Debit A/C 4964 – Interest payable derived from currency option transactions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3. At the date on which the payment for the option contract is due:

2.3.1. If clients do not exercise their currency options

Formulating the accounting statement on the execution of the sale of currency options (form 06-PL03PSTT) to get this transaction accounted for as follows:

- Record a debit entry to the off-balance account:

Record a debit entry to A/C 9236- Commitment to exercising currency call option / itemized accounts

or record a debit entry to A/C 9237- Commitment to exercising currency put option / itemized accounts

- Accounting for the paid-off unrealizable amount of loss that has been recorded at the final valuation:

Debit A/C 4964 – Interest payable (loss) derived from currency option transactions

Credit A/C 6334 – The difference in the revaluation of financial derivative instruments / currency option transactions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The accountant must create accounting records (form 09/10-PL04PSTT) and contractual transactions must be accounted for as follows:

a- Record a debit entry to off-balance accounts:

Record a debit entry to A/C 9236- Commitment to exercising currency call options / itemized accounts

or record a debit entry to A/C 9237- Commitment to exercising currency put option / itemized accounts

b- Keep a record of the sale of currency options shall be carried out to meet partners’ requirements:

- If it is the contract to sell currency call option: Credit institutions must exercise a put on their foreign currency

+ Accounting for the sold amount of foreign currency:

Debit A/C 4711 – Purchase or sale of traded foreign currency

Credit proper A/C (foreign currency cash and deposit, etc.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Debit proper A/C (cash and deposit, etc.)

At the original exchange rate agreed in the option contract

Debit A/C 4964: Current balance (Paying off the loss that has not been recorded at the final valuation)

Credit A/C 4712 – Payment for the purchase and sale of traded foreign currency

At the exchange rate of spot sale of foreign currency on the closing date of the option contract

Credit/Debit A/C 6334 - Difference in the amount accounted for to 3 accounts above

(It is in fact the increased / decreased loss incurred from the contract to sell the currency call option in comparison with that incurred in the last valuation)

- If it is the contract to sell currency put option: Credit institutions must exercise a call on the foreign currency

+ Accounting for the purchased amount of foreign currency:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Credit A/C 4711 – Purchase or sale of traded foreign currency

+ Simultaneously, record the amount payable in Vietnam dong:

Debit A/C 4964: Current balance (Paying off the loss that has not been recorded at the final valuation)

Debit A/C 4712 – Payment for the purchase and sale of traded foreign currency

At the exchange rate of foreign currency spot purchase on the closing date of the currency option contract

Credit proper A/C (cash and deposit, etc.)

At the original exchange rate agreed in the currency option contract

Credit/Debit A/C 6334 The difference in the amount accounted for to 3 accounts above

 (It is in fact the increased loss / the decreased loss incurred from the contract to sell the put option compared with that incurred in the last valuation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The supplementary accounting principles are mentioned below:

- Record an entry of premium receivable/ payable to on-balance accounts at the time of transactions performed in foreign currency.

- Periodically distribute these premiums to revenue / expense through the foreign currency trade.

- Generated but unrealizable Profit / Loss shall be recorded to A/C 6334 and to the corresponding A/C 3964 Interest receivable/ A/C 4964 interest payable (loss) incurred from the currency option transactions: Record the option transaction in Vietnam dong through conversion to be carried out at the call exchange rate at the time of recording the relevant accounting entry on the statement (the row with information about VND conversion in the form 13/14/15/16-PL04PSTT).

Accounting contents and methods of option transactions between 2 foreign currencies shall be the same as the guidance available at section I and II.

D/ SEVERAL NOTES ON ACCOUNTING PRACTICES

1. This guidance is only applied to credit institutions authorized by the State Bank to get involved in currency derivative transactions.

2. Currency future transactions shall be processed and accounted for in the same accounting method applied to currency forward transactions but accounts recorded as the tool to track future transactions are specified (A/C 475 – Future transactions).

3. At the end of fiscal year, in order to ensure the discretion and sustain a sufficient amount of unrealizable interest (credited balance of A/C 63 before being brought forward), credit institutions are not offered a part of profits or dividends generated from this interest in the subsequent year, except for the case in which gaining more than two-thirds of unrealizable interest amounts earned in the preceding year after the first half of the subsequent year enables them to get the aforementioned profits or dividends over this period.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Accounting entries of purchase/sale transactions and foreign currency forward exchange are recorded to the on-balance account No.474. Hence, credit institutions do not need to carry out the monitoring activities for off-balance accounts (A/C 9233, 9234).

6. Accounting entries of currency swap and option transactions are recorded and tracked to the off-balance accounts. Therefore, credit institutions do not need to track accounting entries recorded to the on-balance accounts (A/C 473 – Currency swap transaction, A/C 476 – Currency option transaction) since these transactions do not need the revaluation of equivalent VND currency.

7. If the payment for currency option transactions is late (usually 2 days) compared with the maturity date agreed in the contract, Credit institutions must finish recording all accounting entries of off-balance accounts to the account of commitment to performing currency options and then carry out the tracking of the account of commitment to performing foreign currency spot transactions (itemize the account to perform the tracking or monitoring of currency options) and have yet to process and account for on-balance accounts of currency options.

In the furtherance of this guidance, if there is any difficulty that arises, credit institutions are advised to send their feedbacks to the State Bank of Vietnam (c/o the Department of Accounting – Finance) for any further guidance or solutions.

 

 

PP. THE GOVERNOR
PP. THE DIRECTOR OF ACCOUNTING – FINANCE
VICE DIRECTOR




Nguyen Thi Thanh Huong

 

APPENDIX 01:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Form 01-PL01PSTT)

DETAILED STATEMENT ON THE CONTRACT FOR FOREIGN CURRENCY FORWARD PURCHASE

Effective date (accounting date):

Maturity date:……………. Contract validity duration:

Contract description (Contract No.)

 

The purchased amount of foreign currency

The exchange rate of spot purchase at the effective date of the contract

The exchange rate of forward purchase

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Value of VND currency at the forward exchange rate

Interest receivable/ payable

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (6)-(5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Reported by

Monitored by

 

(Form 02-PL01PSTT)

DETAILED STATEMENT ON THE CONTRACT FOR FOREIGN CURRENCY FORWARD SALE

Effective date (accounting date):

Maturity date:……………. Contract validity duration:

Contract description (Contract No.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The exchange rate of spot sale at the effective date of the contract

The exchange rate of forward sale

Value of VND currency exchanged at the rate fixed at the effective date of the contract

Value of VND currency at the forward exchange rate

Interest receivable/ payable

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(6)

(7) = (6)-(5)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Form 03-PL01PSTT)

DETAILED STATEMENT ON THE CONTRACT FOR FOREIGN CURRENCY FORWARD EXCHANGE

Effective date (accounting date):

Maturity date:……………. Contract validity duration:

Contract description (Contract No.)

 

The purchased amount of foreign currency

The paid amount of foreign currency (sell)

The exchange rate of spot purchase at the effective date of the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND currency value of sold foreign currency at the exchange rate fixed at the effective date of the contract

Interest receivable/ payable

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (6)-(5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

(Form 04-PL01PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING INTEREST RECEIVABLE ON FORWARD TRANSACTIONS TO BE ACCOUNTED FOR TO EXPENSE ACCOUNTS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

 

Contract description (Contract No.)

Transaction type

Amount

The effective date of the contract

The spot exchange rate at the effective date of the contract

Contract validity duration

The forward exchange rate of the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total exchange rate difference

Distributable interest for current accounting period

The paid amount of foreign currency at the expiration date

The exchange rate of spot sale at the effective date of the contract

(1)

(2)

 

(3)

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

Forward purchase

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

....

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Forward sale

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

......

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Forward exchange

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

......

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Reported by

Monitored by

 

Notes:

- Column (8) & (9) are only applicable to the contract for foreign currency forward exchange

- Foreign currency forward contract shall generate the interest receivable and shall periodically distribute this to expense account in the following cases:

+ With respect to the Contract for Forward Purchase: the exchange rate of forward purchase > the exchange rate of spot purchase at the effective date of the contract;

+ With respect to the Contract for Forward Sale: the exchange rate of forward sale < the exchange rate of spot sale at the effective date of the contract;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(Form 05-PL01PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING INTEREST PAYABLE ON FORWARD TRANSACTIONS TO BE ACCOUNTED FOR TO REVENUE ACCOUNTS

Accounting date:………………………

No.

Contract description (Contract No.)

Transaction type

Amount

The effective date of the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contract validity duration

The forward exchange rate of the contract

Exchange contract

Total distributable difference in the exchange rate

Distributable interest for current accounting period

The paid amount of foreign currency at the expiration date

The exchange rate of spot sale at the effective date of the contract

(1)

(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Forward purchase

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

….

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Forward sale

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Total

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

Notes:

- Column (8) & (9) are only applicable to the contract for foreign currency forward exchange

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ With respect to the Contract for Forward Purchase: the exchange rate of forward purchase < the exchange rate of spot purchase at the effective date of the contract

+ With respect to the Contract for Forward Sale: the exchange rate of forward sale > the exchange rate of spot sale at the effective date of the contract

+ With respect to the Contract for foreign currency forward exchange: Total VND value of the purchased amount of foreign currency by the expiration date, which is calculated at the exchange rate of spot purchase at the effective date of the contract > Total VND value of the paid amount of foreign currency by the expiration date, which is calculated at the exchange rate of spot sale at the effective date of the contract.

 

(Form 06-PL01PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING THE VND VALUE FOR THE CONTRACT FOR FOREIGN CURRENCY FORWARD PURCHASE

Maturity date of the contract:…………….

(Accounting date):………………………

Contract description (Contract No.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The exchange rate fixed at the date of final valuation

The exchange rate of spot purchase at the maturity date of the contract

Value of VND currency recorded in the final valuation

VND currency value recorded at the maturity date

Adjustable difference in VND currency

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(6)

(7)= (6)- (5)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Form 07-PL01PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING THE VND VALUE FOR THE CONTRACT FOR FOREIGN CURRENCY FORWARD SALE

Maturity date of the contract

(Accounting date):………………………

Contract description (Contract No.)

The sold amount of foreign currency

The exchange rate fixed at the date of final valuation

The exchange rate of spot sale at the maturity date of the contract

Value of VND currency recorded in the final valuation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Adjustable difference in VND currency

(1)

(2)

(3 )

(4)

(5)

(6)

(7)= (6)- (5)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

APPENDIX 02:

FUTURE

(use the forms given in currency forwards)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX 03:

CURRENCY SWAP

(Form 01-PL03PSTT)

STATEMENT ON THE CURRENCY SWAP CONTRACT

Effective date (accounting date): ………………..

Maturity date:……………. Expiration date:…………….

Contract description (Contract No.)

Outward foreign currency swap

Inward foreign currency swap

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Interest receivable/ payable on the inward foreign currency swap

Paid amount at the beginning of accounting period

Received amount at the maturity date

Received amount in the beginning of accounting period

Paid amount at the maturity date

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(6)= (3)- (2)

(7)= (5)- (4)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Form 02-PL03PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING INTEREST RECEIVABLE ON THE CURRENCY SWAP CONTRACT TO BE ACCOUNTED FOR TO EXPENSE ACCOUNTS

Accounting date:………………………

No.

Contract description (Contract No.)

Contract validity duration

Extra / discounted difference in the foreign currency swap

Swapped amount in the beginning of accounting period

Received amount at the maturity date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distributable amount for current accounting period

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Total

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

Notes: - As regards foreign currency / VND currency to be swapped in outward direction shall generate interest receivable if the paid amount in the beginning of accounting period < the received amount at the maturity date;

- As regards foreign currency / VND currency to be swapped in inward direction shall generate interest payable if the received amount in the beginning of accounting period > the paid amount at the maturity date.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STATEMENT ON DETERMINING INTEREST PAYABLE ON THE CURRENCY SWAP CONTRACT TO BE ACCOUNTED FOR TO REVENUE ACCOUNTS

Accounting date:………………………

No.

Contract description (Contract No.)

Contract validity duration

Extra / discounted difference in the foreign currency swap

Swapped amount in the beginning of accounting period

Received amount at the maturity date

Distributable extra / discounted amount

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Total

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Reported by

Monitored by

 

Notes: - As regards foreign currency / VND currency to be swapped in outward direction shall generate interest payable if the paid amount in the beginning of accounting period > the received amount at the maturity date;

- As regards foreign currency / VND currency to be swapped in inward direction shall generate interest payable if the received amount in the beginning of accounting period < the paid amount at the maturity date.

 

APPENDIX 04:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Form 01-PL04PSTT)

STATEMENT ON THE CONTRACT FOR THE PURCHASE OF CURRENCY CALL OPTION

Contract validity date (accounting date):

Contract validity duration:

Contract description (Contract No.)

The call amount of foreign currency

Original exchange rate agreed in the contract

Premium payable

Unit price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

(2)

(3)

(4 )

(5)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STATEMENT ON THE CONTRACT FOR THE PURCHASE OF CURRENCY PUT OPTION

Contract validity date (accounting date):

Contract validity duration:

Contract description (Contract No.)

The put amount of foreign currency

Original exchange rate agreed in the contract

Premium payable

Unit price

Total

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

(3)

(4 )

(5)

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

(Form 03-PL04PSTT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contract validity date (accounting date):

Contract validity duration:

Contract description (Contract No.)

The amount of foreign currency agreed in the contract for the sale of call option

Original exchange rate specified in the contract

Premium on the sale of call option

Unit price

Total

(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monitored by

 

(Form 04-PL04PSTT)

STATEMENT ON THE CONTRACT FOR THE SALE OF CURRENCY PUT OPTION

Contract validity date (accounting date):

Contract validity duration:

Contract description (Contract No.)

The amount of foreign currency agreed in the contract for the sale of put option

Original exchange rate specified in the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit price

Total

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Reported by

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(Form 05-PL04PSTT)

STATEMENT ON THE FAILURE TO EXECUTE THE CONTRACT FOR THE PURCHASE OF CURRENCY CALL / PUT OPTION

Maturity date (Accounting date):………………………

Contract description (Contract No.)

The contractual amount of foreign currency

The effective date of the contract

Contract type

Original exchange rate specified in the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Interest recorded in the final valuation

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

(Form 06-PL04PSTT)

STATEMENT ON THE FAILURE TO EXECUTE THE CONTRACT FOR THE SALE OF CURRENCY CALL / PUT OPTION

Maturity date (Accounting date):………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The contractual amount of foreign currency

The effective date of the contract

Contract type

Original exchange rate specified in the contract

The exchange rate according to the market value, determined at the maturity date

Loss recorded in the final valuation

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Reported by

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(Form 07-PL04PSTT)

STATEMENT ON THE EXECUTION OF THE CONTRACT FOR THE PURCHASE OF CURRENCY CALL OPTION

Maturity date (Accounting date):………………………

Contract description (Contract No.)

The call amount of foreign currency

The effective date of the contract

Interest recorded in the final valuation

Contractual terms and conditions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Interest/ decreased interest that is additionally recorded

Original exchange rate agreed in the contract

Contract value according to original exchange rate

The exchange rate of spot purchase at the maturity date of the contract

Contract value according to the exchange rate of spot purchase at the maturity date of the contract

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

 

(Form 08-PL04PSTT)

STATEMENT ON THE EXECUTION OF THE CONTRACT FOR THE PURCHASE OF CURRENCY PUT OPTION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contract description (Contract No.)

The put amount of foreign currency

The effective date of the contract

Interest recorded in the final valuation

Contractual terms and conditions

The contract for the maturity date

Interest/ decreased interest that is additionally recorded

 

Original exchange rate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The exchange rate of spot sale at the maturity date

Contract value according to the exchange rate of spot sale at the maturity date of the contract

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Reported by

Monitored by

 

(Form 09-PL04PSTT)

STATEMENT ON THE EXECUTION OF THE CONTRACT FOR THE SALE OF CURRENCY CALL OPTION (FOREIGN CURRENCY SELLER)

Maturity date (Accounting date):………………………

Contract description (Contract No.)

The put amount of foreign currency

The effective date of the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contractual terms and conditions

The contract for the maturity date

Loss/ decreased interest that is additionally recorded

 

Original exchange rate

Contract value

The exchange rate of spot sale at the maturity date

Contract value specified at the maturity date

(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STATEMENT ON THE EXECUTION OF THE CONTRACT FOR THE SALE OF CURRENCY PUT OPTION (FOREIGN CURRENCY BUYER)

Maturity date (Accounting date):………………………

Contract description (Contract No.)

The call amount of foreign currency

The effective date of the contract

Loss recorded in the final valuation

Contractual terms and conditions

The contract for the maturity date

Loss/ decreased loss that is additionally recorded

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Contract value

The exchange rate of spot purchase at the maturity date

Contract value specified at the maturity date

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Reported by

Monitored by

 

(Form 11-PL04PLSTT)

STATEMENT ON THE DISTRIBUTION OF THE PREMIUM ON THE PURCHASE OF OPTIONS TO BE ACCOUNTED FOR TO EXPENSE ACCOUNTS

Accounting date:………………………

No.

Contract description (Contract No.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The effective date

Contract validity duration

Premium

Unit price

Total

Distributable amount for current accounting period

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

(6)

(7)

(8)

The contract for the purchase of options

1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Total

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

(Form 12-PL04PSTT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Accounting date:………………………

No.

Contract description (Contract No.)

The contractual amount of foreign currency

The effective date of the contract

Contract validity duration

Premium

Unit price

Total

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

The contract for the purchase of options

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

....

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

The contract for the sale of options

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Total

 

 

Reported by

Monitored by

 

(Form 13-PL04PSTT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Valuation date:…………….

The exchange rate according to the market value specified at the valuation date:…………….

No.

Contract description (Contract No.)

Amount

The effective date

Original exchange rate agreed in the contract

Contract validity duration

The exchange rate specified at the effective date of the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Interest recorded in the previous accounting period

Revaluated interest for the current accounting period

Differential amount

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(8)

(9)

(10)

11= (10)- (9)

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Total

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Xxx

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Reported by

Monitored by

 

Notes:

- Proposed exchange rate specified in the contract = Exchange rate specified at the effective date of the contract + ((Original exchange rate specified in the contract – exchange rate specified at the effective date of the contract) / (Contract validity duration)) x length of time ranging from the effective date to the valuation date of the contract.

- The exchange rate specified at the effective date of the contract refers to the exchange rate of spot purchase carried out at the date on which the contract comes into effect

- The original exchange rate specified in the contract refers to the exchange rate agreed upon in the contract for the purchase and/or sale of options.

- Interest for the current accounting period is revaluated when the exchange rate according to the market value is greater than (>) the proposed exchange rate specified in the contract.

- Interest = the amount of contractual transactions in options x (Exchange rate according to market value - the proposed exchange rate specified in the contract)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(Form 14-PL04PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING INTEREST ON THE PURCHASE OF PUT OPTIONS

Valuation date:…………….

The exchange rate according to the market value specified at the valuation date:…………….

No.

Contract description (Contract No.)

Amount

The effective date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Original exchange rate agreed in the contract

Proposed exchange rate specified in the contract

Contract validity duration

Interest recorded in the previous accounting period

Revaluated interest for the current accounting period

Differential amount

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

(6)

7

(8)

(9)

(10)

(11) =(10)-(9)

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Total

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xxx

 

Converted into VND currency (if necessary)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

Notes:

- Proposed exchange rate specified in the contract = Exchange rate specified at the effective date of the contract + ((Original exchange rate specified in the contract – exchange rate specified at the effective date of the contract) / (Contract validity duration)) x length of time ranging from the effective date to the valuation date of the contract.

- The exchange rate specified at the effective date of the contract refers to the exchange rate of spot sale carried out at the date on which the contract comes into effect

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Interest for the current accounting period is revaluated when the exchange rate according to the market value is less than (<) the proposed exchange rate specified in the contract.

- Interest = the amount of contractual transactions in options x (Proposed exchange rate specified in the contract – exchange rate according to the market value)

- If the exchange rate according to the market value is less than or equal to (≤) proposed exchange rate specified in the contract, the interest equals zero (0)

 

(Form 15-PL04PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING LOSS ON THE SALE OF CALL OPTIONS

Valuation date:…………….

The exchange rate at the valuation date:…………….

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amount

The effective date

The exchange rate specified at the effective date of the contract

Original exchange rate specified in the contract

Contract validity duration

Proposed exchange rate specified in the contract

Loss recorded in the previous accounting period

Revaluated loss for the current accounting period

Differential amount

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

8

(9)

(10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Total

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Xxx

 

Converted into VND currency

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Reported by

Monitored by

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Proposed exchange rate specified in the contract = Exchange rate specified at the effective date of the contract + ((Original exchange rate specified in the contract – exchange rate specified at the effective date of the contract) / (Contract validity duration)) x length of time ranging from the effective date to the valuation date of the contract.

- The exchange rate specified at the effective date of the contract refers to the exchange rate of spot sale carried out at the date on which the contract comes into effect

- The original exchange rate specified in the contract refers to the exchange rate agreed upon in the contract for the purchase and/or sale of options.

- Loss for the current accounting period is revaluated when the exchange rate according to the market value is greater than (>) the proposed exchange rate specified in the contract.

- Loss = the amount of contractual transactions in options x (Exchange rate according to the market value - Proposed exchange rate specified in the contract)

- If the exchange rate according to the market value is less than or equal to (≤) proposed exchange rate specified in the contract, the loss equals zero (0)

 

(Form 16-PL04PSTT)

STATEMENT ON DETERMINING LOSS ON THE SALE OF PUT OPTIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The exchange rate at the valuation date:…………….

No.

Contract description (Contract No.)

Amount

The effective date

The exchange rate specified at the effective date of the contract

Original exchange rate specified in the contract

Contract validity duration

Proposed exchange rate specified in the contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Revaluated loss for the current accounting period

Differential amount

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(9)

(10)

(11)=(10)-(9)

1

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Total

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Xxx

 

Converted into VND currency

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Reported by

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Notes:

- Proposed exchange rate specified in the contract = Exchange rate specified at the effective date of the contract + ((Original exchange rate specified in the contract – exchange rate specified at the effective date of the contract) / (Contract validity duration)) x length of time ranging from the effective date to the valuation date of the contract.

- The exchange rate specified at the effective date of the contract refers to the exchange rate of spot purchase carried out at the date on which the contract comes into effect

- The original exchange rate specified in the contract refers to the exchange rate agreed upon in the contract for the purchase and/or sale of options.

- Loss for the current accounting period is revaluated when the exchange rate according to the market value is less than (<) the proposed exchange rate specified in the contract.

- Loss = the amount of contractual transactions in options x (Proposed exchange rate specified in the contract - Exchange rate according to the market value)

- If the exchange rate according to the market value is less than or equal to (≤) proposed exchange rate specified in the contract, the loss equals zero (0)

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn số 7404/NHNN-KTTC ngày 29/08/2006 về việc hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


45.333

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.126.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!