Kính
gửi: Các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước
ngoài hoạt động tại Việt Nam
Căn cứ Luật phòng, chống rửa tiền số
07/2012/QH13 ngày 18/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 116/2013/NĐ-CP
ngày 04/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng, chống rửa tiền;
Căn cứ Nghị định số 87/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
116/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật phòng, chống rửa tiền;
Căn cứ Thông tư 35/2013/TT-NHNN ngày
31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền;
Căn cứ Thông tư 31/2014/TT-NHNN ngày
11/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 35/2013/TT-NHNN ;
Căn cứ Thông tư 20/2019/TT-NHNN ngày
14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày
31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền,
Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân
hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan TTGSNH) hướng dẫn báo cáo giao dịch
chuyển tiền điện tử bằng tệp (file) điện tử cụ thể như sau:
1. Yêu cầu về nội dung và định dạng của
báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử trong nước (Báo cáo DWT) và báo cáo giao
dịch chuyển tiền điện tử quốc tế (Báo cáo EFT):
- Đối tượng báo cáo phải lập báo cáo
điện tử trên cơ sở tổng hợp số liệu của toàn hệ thống và chịu trách nhiệm về
tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của báo cáo. Khi phát hiện sai sót trong báo
cáo đã gửi phải kịp thời có văn bản giải trình và gửi lại báo cáo theo yêu cầu;
- Các tổ chức trung gian phải đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin trên điện chuyển tiền lên quan đến người phát lệnh chuyển tiền và người thụ hưởng cho
tổ chức phục vụ người thụ hưởng.
- Hình thức báo cáo theo quy định tại
Điều 10 Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31 /12/2013;
- Định dạng và mẫu biểu báo cáo được
quy định tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Thời điểm gửi báo cáo theo yêu cầu
tại công văn này được thực hiện từ ngày 01/12/2021.
3. Đối tượng báo cáo phải chấp hành
đúng các quy định về Báo cáo DWT và Báo cáo EFT tại công văn này. Trong quá
trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đối tượng báo cáo kịp thời phản ánh
về Cục PCRT để được hướng dẫn và xử lý.
4. Công văn này thay thế công văn
1313/TTGSNH11.m ngày 26/12/2014.
Địa chỉ liên hệ: Cục Phòng, chống rửa
tiền thuộc Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
504 Xã Đàn, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.39392252
Fax: 024.39361245
Email: trungtampcrt@sbv.gov.vn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTĐ Nguyễn Kim Anh (để b/c);
- Chánh TTGSNH (để b/c);
- BLĐ Cục Phòng, chống rửa tiền;
- Lưu: VT, TTGSNH5.
P.T.Ngọc.
Gửi kèm:
- Phụ lục hướng dẫn định dạng
báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử theo quy định về phòng, chống rửa tiền.
|
KT. CHÁNH THANH
TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
PHÓ CHÁNH THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
Phạm Huyền Anh
|
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN ĐỊNH DẠNG BÁO CÁO GIAO DỊCH CHUYỂN
TIỀN ĐIỆN TỬ THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN
(Đính kèm Công văn số
2685/TTGSNH5, ngày 06 tháng 8 năm 2021)
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Nội dung báo cáo
Căn cứ các quy định tại Điều
7 Thông tư 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013, Điều 1 Thông tư
31/2014/TT-NHNN ngày 11/11/2014 và Khoản 4, Điều 1 Thông tư
20/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019, Phụ lục này hướng dẫn cụ thể định dạng báo
cáo chuyển tiền điện tử. Các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
hoạt động tại Việt Nam (TCTD) kết xuất báo cáo theo định dạng và gửi Cục Phòng,
chống rửa tiền thuộc Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng thông qua chương
trình TRAMLclient (tham khảo http://www.sbv.gov.vn về chương trình
TRAMLclient và hướng dẫn sử dụng). Báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử bao gồm
báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử trong nước (DWT) và báo cáo giao dịch
chuyển tiền điện tử quốc tế (EFT) kết xuất với định dạng file text (.TXT). TCTD
cần xem xét kỹ hướng dẫn về kiểu dữ liệu; số lượng, độ
dài, nội dung trường dữ liệu; các ký tự phân cách, xuống dòng và kết thúc file
nhằm tránh sai sót trong quá trình kết xuất và gửi báo cáo.
1.2. Định dạng dữ liệu
Kiểu số:
Trường này chứa kí tự số [0-9] và chiều dài lớn nhất là 15.
Kiểu số thập phân: Trường này chứa các kí tự [0-9] (chiều dài lớn nhất là 15) và giá trị
thập phân gồm các kí tự số [0-9] với chiều dài lớn nhất là 3.
Định dạng: [0-9, chiều dài lớn nhất là 15].[0-9, chiều dài lớn nhất là 3].
Kiểu chữ:
Trường chứa kí tự dạng chữ [a-z, A-Z].
- Kiểu chữ (2!): Trường chứa chính
xác 2 kí tự dạng chữ [a-z, A-Z].
Kiểu số và chữ: Trường này gồm kí tự dạng chữ (a-z, A-Z) và kí tự số (0-9).
- Kiểu số và chữ (35): trường chứa
nhiều nhất 35 kí tự dạng chữ (a-z, A-Z) và kí tự số (0-9).
- Kiểu số và chữ (2!): trường chứa
chính xác 2 kí tự dạng chữ (a-z, A-Z) và kí tự số (0-9).
Kiểu ngày tháng: Trường này chứa thông tin ngày tháng theo định dạng YYYYMMDD.
Định dạng: YYYY - [0-9, chiều dài 4, giá trị nhỏ nhất 1850, giá trị lớn nhất
2500], MM - [0-9, chiều dài 2, giá trị nhỏ nhất 01, giá trị lớn nhất 12], DD -
[0-9, chiều dài 2, giá trị nhỏ nhất 01, giá trị lớn nhất 31].
Ví dụ:
Ngày 2 tháng 1 năm 2010: 20100102
Định dạng Unicode: UTF-8 without Signature (Tiếng việt có dấu) hoặc ANSI (Tiếng việt
không dấu)
2. BẢNG MÃ ISO
Thông tin mã quốc gia, mã tiền tệ được
sử dụng theo dạng chuẩn ISO:
- Mã tiền tệ ISO-4217 (3 kí tự):
https://www.iso.org/iso-4217-currency-codes.html
- Mã quốc gia ISO-3166 (2 kí tự):
http://www.iso.org/iso/english_country_names_and_code_elements
3. ĐỊNH DẠNG FILE
BÁO CÁO
Giải thích về từng cột:
STT
|
Thứ tự trường, mỗi trường được phân
cách bằng dấu thăng (#).
|
Trường thông tin
|
Tên của từng trường.
|
Giải thích
|
Giải thích thông tin từng trường.
|
Kiểu dữ liệu
|
Định dạng dữ liệu: kiểu số, kiểu số thập phân, kiểu số và chữ, kiểu ngày tháng, kiểu giờ và kiểu
hàng.
|
M/O
|
Bắt buộc (M)/ Không bắt buộc
(O).
|
3.1. BÁO CÁO GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ TRONG NƯỚC
3.1.1. Tên file báo cáo
[Mã ngân hàng]_[Loại báo cáo]_[Số
tham chiếu của báo cáo]_[Ngày báo cáo].[TXT]
Ví dụ tên file: 01701001_DWT_DWT001_20210115.TXT
Bảng
chú giải tên file
STT
|
Trường
thông tin
|
Giải thích
|
Kiểu
dữ liệu
|
1
|
Mã ngân hàng
|
Mã ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước
cấp1.
(Tham khảo website:
http://www.sbv.gov.vn)
|
Kiểu số
|
2
|
Loại báo cáo
|
DWT
|
Kiểu chữ (3!)
|
3
|
Số tham chiếu báo cáo
|
Số tham chiếu duy nhất của báo cáo
do tổ chức báo cáo quy định.
|
Kiểu số và chữ (10)
|
4
|
Ngày báo cáo
|
Ngày báo cáo là ngày phát sinh giao
dịch.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
3.1.2. Tiêu đề
STT
|
Trường
thông tin
|
Giải
thích
|
Kiểu
dữ liệu
|
M/O
|
1
|
Loại báo cáo
|
DWT
|
Kiểu chữ (3!)
|
M
|
2
|
Mã tham chiếu báo cáo
|
Số tham chiếu duy nhất của báo cáo
do tổ chức báo cáo quy định.
|
Kiểu số và chữ (10)
|
M
|
3
|
Ngày báo cáo
|
Ngày báo cáo là ngày phát sinh giao
dịch.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng
YYYYMMDD.
|
M
|
4
|
Mã ngân hàng
|
Mã ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước
cấp.
|
Kiểu số
|
M
|
5
|
Số lượng
|
Số lượng giao dịch.
|
Kiểu số
|
M
|
3.1.3. Thông tin giao dịch
STT
|
Trường
Thông tin
|
Giải
Thích
|
Kiểu
Dữ Liệu
|
M/O
|
Thông
tin giao dịch
|
1
|
Mã số giao dịch
|
Số tham chiếu duy nhất cho mỗi giao
dịch.
|
Kiểu số và chữ (25)
|
M
|
2
|
Mã chi nhánh
|
Mã chi nhánh theo quy định của tổ
chức báo cáo.
|
Kiểu số và chữ
(10)
|
M
|
3
|
Ngày giao dịch
|
Ngày phát sinh giao dịch.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
M
|
4
|
Lệnh chuyển tiền
|
Lệnh chuyển tiền đi: D
Lệnh chuyển tiền đến: C
|
Kiểu chữ (1!)
|
M
|
5
|
Loại tiền
|
3 kí tự theo chuẩn ISO-4217.
|
Kiểu chữ (3!)
|
M
|
6
|
Số tiền được chuyển trước quy đổi
|
Số tiền được chuyển.
|
Kiểu số thập phân
|
M
|
7
|
Số tiền được chuyển quy đổi sang
VNĐ
|
Số tiền được chuyển sau khi quy đổi
sang VND.
|
Kiểu số thập phân
|
M
|
8
|
Nội dung/ Mục đích chuyển tiền
|
Mô tả rõ ràng mục đích, nội dung
chuyển tiền.
|
Kiểu số và chữ (150)
|
O
|
Tổ
chức phát lệnh chuyển tiền/ Tổ chức phục vụ người
thụ hưởng
Nếu
lệnh chuyển tiền đi (D) thì trường
9-27 là thông tin của cá nhân/ tổ chức chuyển tiền.
Nếu
lệnh chuyển tiền đến (C) thì trường 9-27 là thông tin của cá nhân/ tổ chức thụ
hưởng.
|
9
|
Họ và Tên đệm
|
Họ và tên đệm của khách hàng cá
nhân chuyển tiền/ thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (30)
|
O
|
10
|
Tên khách hàng
|
Tên khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp/
định chế tài chính chuyển tiền/ thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (95)
|
M
|
11
|
Tên Tiếng anh
|
Tên Tiếng anh của khách hàng.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
12
|
Quốc tịch/ Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn
ISO-3166:
- Quốc tịch đối với khách hàng là
cá nhân;
- Quốc gia nơi đăng ký kinh doanh
hoặc nơi đặt trụ sở chính đối với khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu chữ (2!)
|
M
|
13
|
Địa chỉ tạm trú
|
Địa chỉ tạm trú của khách hàng cá
nhân (nếu có).
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
14
|
Địa chỉ liên hệ
|
Địa chỉ liên hệ của khách hàng do
khách hàng cung cấp (nếu có)
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
15
|
Địa chỉ thường trú/Địa chỉ nơi cư trú
ở nước ngoài/ địa chỉ đặt trụ sở
|
- Địa chỉ thường
trú đối với khách hàng là cá nhân người Việt Nam, hoặc
- Địa chỉ nơi
cư trú ở nước ngoài đối với khách hàng cá nhân là người nước ngoài, hoặc
- Địa chỉ đặt
trụ sở đối với khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
16
|
Kiểu khách hàng
|
Xem bảng mã Kiểu khách hàng (5.4).
|
Kiểu chữ
|
M
|
17
|
Ngày sinh
|
Ngày, tháng, năm sinh của khách
hàng cá nhân.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
O
|
18
|
Số CMND/ CCCD
|
Số CMND hoặc Số Căn cước công dân của
khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
19
|
Số hộ chiếu
|
Số hộ chiếu của khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
20
|
Số thị thực nhập cảnh
|
Số thị thực nhập cảnh của khách
hàng là người nước ngoài (nếu có).
|
Kiểu số và chữ (50)
|
O
|
21
|
Giấy tờ khác
|
Số quyết định
thành lập hoặc số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc mã số thuế do cơ
quan nước ngoài cấp của khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu số và chữ (35)
|
M/O
|
22
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế của khách hàng là doanh
nghiệp, định chế tài chính.
|
Kiểu số (20)
|
M/O
|
23
|
Số tài khoản
|
Số hiệu tài khoản của khách hàng
chuyển tiền/ thụ hưởng. Bắt buộc nếu khách hàng mở tài khoản tại tổ chức báo
cáo.
Nếu có số tài
khoản thì các trường từ 24 đến 27 phải có thông tin.
|
Kiểu số và chữ (30)
|
M/O
|
24
|
Loại tiền của tài khoản
|
3 kí tự theo chuẩn ISO-4217.
|
Kiểu chữ (3!)
|
M/O
|
25
|
Ngày mở tài khoản
|
Ngày mở tài
khoản.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
M/O
|
26
|
Loại tài khoản
|
Xem bảng mã Loại tài khoản (5.1).
|
Kiểu chữ
|
M/O
|
27
|
Trạng thái tài khoản
|
Xem bàng mã Trạng thái tài khoản (5.2).
|
Kiểu chữ
|
M/O
|
Tổ
chức phục vụ người thụ hưởng/ Tổ chức phát lệnh chuyển tiền
Nếu
lệnh chuyển tiền đi (D) thì trường 28-29 là thông tin của
người thụ hưởng.
Nếu
lệnh chuyển tiền đến (C) thì trường 28-29 là thông tin của người chuyển tiền.
|
28
|
Mã ngân hàng
|
Mã ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước
cấp.
|
Kiểu số
|
M
|
29
|
Số Tài khoản
|
Số tài khoản của khách hàng thụ hưởng/
chuyển tiền. Không bắt buộc trong trường hợp trên điện chuyển tiền không có
thông tin.
|
Kiểu số và chữ
|
M/O
|
Ví dụ:
01701001_DWT_DWT001_20210115.TXT
DWT#DWT001#20210115#01701001#1↓
Ref0123421#001#20210115#D#VND#500000000#500000000#Nguyễn
Văn A chuyển tiền ...#Nguyễn Văn#A##VN#504 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội#504 Xã
Đàn, Đống Đa, Hà Nội#504 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội#PHYSICA#
19860101#123456789#####0123456789#VND#20210101
#CURRE#ACTIVE#01702001#9876543210↓
←
|
3.2. BÁO CÁO GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN
ĐIỆN TỬ QUỐC TẾ2
3.2.1. Tên file báo cáo
[Mã ngân hàng]_[Loại báo cáo]_[Số
tham chiếu của báo cáo]_[Ngày báo cáo].[TXT]
Ví dụ tên file: 01701001_EFT_EFT001_20210115.TXT
Bảng
chú giải tên file
STT
|
Trường
thông tin
|
Giải
thích
|
Kiểu
dữ liệu
|
1
|
Mã ngân hàng
|
Mã ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước
cấp.
|
Kiểu số
|
2
|
Loại báo cáo
|
EFT
|
Kiểu chữ (3!)
|
3
|
Số tham chiếu báo cáo
|
Số tham chiếu duy nhất của báo cáo
do tổ chức báo cáo quy định
|
Kiểu số và chữ (10)
|
4
|
Ngày báo cáo
|
Ngày báo cáo là ngày phát sinh giao
dịch.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
3.2.2. Tiêu đề
STT
|
Trường thông tin
|
Giải
thích
|
Kiểu
dữ liệu
|
M/O
|
1
|
Loại báo cáo
|
EFT.
|
Kiểu chữ (3!)
|
M
|
2
|
Mã tham chiếu báo cáo
|
Số tham chiếu duy nhất của báo cáo
do tổ chức báo cáo quy định
|
Kiểu số và chữ (10)
|
M
|
3
|
Ngày báo cáo
|
Ngày báo cáo là ngày phát sinh giao
dịch.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng
YYYYMMDD.
|
M
|
4
|
Mã ngân hàng
|
Mã ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước
cấp.
|
Kiểu số
|
M
|
5
|
Số lượng
|
Số lượng giao dịch.
|
Kiểu số
|
M
|
3.3.3. Thông tin giao dịch
3.3.3.1. Đối với Tổ chức phát lệnh
chuyển tiền
STT
|
Trường thông tin
|
Giải
thích
|
Kiểu
dữ liệu
|
M/O
|
Thông
tin giao dịch
|
1
|
Mã giao dịch
|
Số tham chiếu duy nhất cho mỗi giao
dịch.
|
Kiểu số và chữ (25)
|
M
|
2
|
Mã chi nhánh
|
Mã chi nhánh theo quy định của tổ
chức báo cáo.
|
Kiểu số và chữ (10)
|
M
|
3
|
Ngày giao dịch
|
Ngày phát sinh giao dịch.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
M
|
4
|
Loại tiền
|
3 kí tự theo chuẩn ISO-4217.
|
Kiểu chữ (3!)
|
M
|
5
|
Số tiền được chuyển
|
Số tiền được chuyển theo loại tiền
được chuyển.
|
Kiểu số thập phân
|
M
|
6
|
Số tiền được
chuyển tính theo VNĐ
|
Số tiền được quy đổi sang VNĐ.
|
Kiểu số thập phân
|
M
|
7
|
Hướng chuyển tiền
|
Chuyển tiền đi: O
|
Kiểu chữ (1!)
|
M
|
8
|
Kênh giao dịch chuyển tiền
|
Xem bảng mã Kênh giao dịch chuyển
tiền điện tử (5.3).
|
Kiểu chữ
|
M
|
9
|
Nội dung/ Mục đích chuyển tiền
|
Mô tả rõ ràng mục đích, nội dung
chuyển tiền.
|
Kiểu số và chữ (150)
|
M
|
Thông
tin cá nhân/ tổ chức chuyển tiền
|
10
|
Họ & Tên đệm
|
Họ & Tên đệm của khách hàng cá
nhân
|
Kiểu số và chữ (30)
|
O
|
11
|
Tên khách hàng chuyển tiền
|
Tên khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp/
định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (95)
|
M
|
12
|
Tên Tiếng anh
|
Tên Tiếng anh của khách hàng chuyển
tiền.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
13
|
Kiểu khách hàng
|
Xem Bảng mã Kiểu khách hàng (5.4).
|
Kiểu chữ
|
M
|
14
|
Ngày sinh
|
Ngày, tháng, năm sinh của khách
hàng cá nhân.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
O
|
15
|
Số CMND/ CCCD
|
Số CMND hoặc Số Căn cước công dân của
khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
16
|
Số hộ chiếu
|
Số hộ chiếu của khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
17
|
Giấy tờ khác
|
Số quyết định thành lập hoặc số giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc mã số thuế do cơ quan nước ngoài cấp của
khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu số và chữ (35)
|
M/O
|
18
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế của khách hàng là doanh
nghiệp, định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
19
|
Địa chỉ tạm
trú
|
Địa chỉ tạm trú của khách hàng cá
nhân.
Bắt buộc đối với khách hàng cá nhân
là người nước ngoài không có địa chỉ thường trú.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M/O
|
20
|
Địa chỉ liên hệ
|
Địa chỉ liên hệ của khách hàng do
khách hàng cung cấp (nếu có).
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
21
|
Địa chỉ thường
trú/ địa chỉ đặt trụ sở
|
Địa chỉ thường
trú đối với khách hàng là cá nhân hoặc địa chỉ đặt trụ sở
đối với khách hàng là tổ chức.
Không bắt buộc đối với khách hàng
cá nhân là người nước ngoài không có địa chỉ thường trú.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M/O
|
22
|
Quốc tịch/ Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc
gia theo chuẩn ISO- 3166:
- Quốc tịch đối với khách hàng là
cá nhân;
- Quốc gia nơi đăng ký kinh doanh
hoặc nơi đặt trụ sở chính đối với khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu chữ (2!)
|
M
|
23
|
Số tài khoản
|
Số tài khoản của khách hàng chuyển
tiền. Bắt buộc nếu khách hàng mở tài khoản tại tổ chức báo cáo.
Nếu có số tài
khoản thì các trường từ 24 đến 27 phải có thông tin.
|
Kiểu số và chữ (30)
|
M/O
|
24
|
Loại tiền của tài khoản
|
3 kí tự theo chuẩn ISO-4217.
|
Kiểu chữ (3!)
|
M/O
|
25
|
Ngày mở tài khoản
|
Ngày mở tài khoản.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
M/O
|
26
|
Loại tài khoản
|
Xem bảng mã Loại tài khoản (5.1).
|
Kiểu chữ
|
M/O
|
27
|
Trạng thái tài khoản
|
Xem bảng mã Trạng thái tài khoản (5.2).
|
Kiểu chữ
|
M/O
|
Ngân
hàng/ điểm giao dịch thực hiện việc chuyển tiền
|
28
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch thực
hiện chuyển tiền
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch thực
hiện chuyển tiền.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
29
|
Địa chỉ liên lạc của ngân hàng/ điểm
giao dịch chuyển tiền
|
Địa chỉ của ngân hàng/ điểm giao dịch
chuyển tiền.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
30
|
Tỉnh/ Thành phố
|
Tỉnh/ thành phố của hội sở/ chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
31
|
Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn ISO-
3166.
Tên quốc gia của ngân hàng hay chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu chữ (2!)
|
M
|
Ngân
hàng/ điểm giao dịch phục vụ người thụ hưởng
|
32
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch phục
vụ người thụ hưởng
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch phục
vụ người thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
33
|
Địa chỉ liên lạc của ngân hàng/ điểm
giao dịch phục vụ người thụ hưởng
|
Địa chỉ của ngân hàng/ điểm giao dịch
phục vụ người thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
34
|
Tỉnh/ Thành phố
|
Tỉnh/ thành phố của hội sở/ chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
35
|
Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn ISO-
3166.
Tên quốc gia của ngân hàng hay chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu chữ (2!)
|
M
|
Thông
tin cá nhân/ tổ chức thụ hưởng
|
36
|
Họ & Tên đệm
|
Họ & Tên đệm của khách hàng
hàng cá nhân.
|
Kiểu sổ và chữ (30)
|
O
|
37
|
Tên khách hàng thụ hưởng
|
Tên khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp/
định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (95)
|
O
|
38
|
Tên Tiếng anh
|
Tên Tiếng anh của khách hàng thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
39
|
Ngày sinh
|
Ngày, tháng, năm sinh của khách
hàng cá nhân.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
O
|
40
|
Số CMND/ CCCD
|
Số CMND hoặc Số Căn cước công dân của
khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
O
|
41
|
Số hộ chiếu
|
Số hộ chiếu của khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
O
|
42
|
Giấy tờ khác
|
Số quyết định thành lập hoặc số giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc mã số thuế do cơ quan nước ngoài cấp của
khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu số và chữ (35)
|
O
|
43
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế của
khách hàng là doanh nghiệp, định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
O
|
44
|
Địa chỉ
|
Địa chỉ của khách hàng thụ hưởng (nếu
có).
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
45
|
Quốc tịch/ Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn ISO-
3166:
- Quốc tịch đối với khách hàng là
cá nhân;
- Quốc gia nơi đăng ký kinh doanh
hoặc nơi đặt trụ sở chính đối với khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu chữ (2!)
|
O
|
46
|
Số tài khoản
|
Số tài khoản của khách hàng thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (30)
|
O
|
3.3.3.2. Đối Với Tổ chức phục vụ người thụ hưởng
STT
|
Trường
thông tin
|
Giải
thích
|
Kiểu
dữ liệu
|
M/O
|
Thông
tin giao dịch
|
1
|
Mã giao dịch
|
Số tham chiếu duy nhất cho mỗi giao
dịch.
|
Kiểu số và chữ (25)
|
M
|
2
|
Mã chi nhánh
|
Mã chi nhánh
theo quy định của tổ chức báo cáo.
|
Kiểu số và chữ (10)
|
M
|
3
|
Ngày giao dịch
|
Ngày phát sinh giao dịch.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
M
|
4
|
Loại tiền
|
3 kí tự theo chuẩn ISO-4217.
|
Kiểu chữ (3!)
|
M
|
5
|
Số tiền được chuyển
|
Số tiền được chuyển theo loại tiền
được chuyển.
|
Kiểu số thập phân
|
M
|
6
|
Số tiền được chuyển tính theo VNĐ
|
Số tiền được quy đổi sang VNĐ.
|
Kiểu số thập phân
|
M
|
7
|
Hướng chuyển tiền
|
Chuyển tiền về: I
|
Kiểu chữ (1!)
|
M
|
8
|
Kênh giao dịch chuyển tiền
|
Xem bảng mã
Kênh giao dịch chuyển tiền điện tử (5.3).
|
Kiểu chữ
|
M
|
9
|
Nội dung/ Mục đích chuyển tiền
|
Mô tả rõ ràng mục đích, nội dung
chuyển tiền.
|
Kiểu số và chữ (150)
|
O
|
Thông
tin cá nhân/ tổ chức thụ hưởng
|
10
|
Họ & Tên đệm
|
Họ & Tên đệm dành cho khách
hàng hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ
(30)
|
O
|
11
|
Tên khách hàng thụ hưởng
|
Tên khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp/
định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (95)
|
M
|
12
|
Tên Tiếng anh
|
Tên Tiếng anh của khách hàng thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
13
|
Kiểu khách hàng
|
Xem Bảng mã Kiểu khách hàng (5.4).
|
Kiểu chữ
|
M
|
14
|
Ngày sinh
|
Ngày, tháng, năm sinh của khách
hàng cá nhân.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
O
|
15
|
Số CMND/ CCCD
|
Số CMND hoặc Số Căn cước công dân của
khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
16
|
Số hộ chiếu
|
Số hộ chiếu của khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
17
|
Giấy tờ khác
|
Số quyết định thành lập hoặc số giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc mã số thuế do cơ quan nước ngoài cấp của
khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu số và chữ (35)
|
M/O
|
18
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế của
khách hàng là doanh nghiệp, định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
M/O
|
19
|
Địa chỉ tạm trú
|
Địa chỉ tạm
trú của khách hàng cá nhân.
Bắt buộc đối với khách hàng cá nhân
là người nước ngoài không có địa chỉ thường trú.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M/O
|
20
|
Địa chỉ liên hệ
|
Địa chỉ liên hệ của khách hàng do
khách hàng cung cấp (nếu có).
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
21
|
Địa chỉ thường trú/ địa chỉ đặt trụ
sở
|
Địa chỉ thường
trú đối với khách hàng là cá nhân hoặc địa chỉ đặt trụ sở
đối với khách hàng là tổ chức.
Không bắt buộc đối với khách hàng
cá nhân là người nước ngoài không có địa chỉ thường trú.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M/O
|
22
|
Quốc tịch/ Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn ISO-
3166:
- Quốc tịch đối với khách hàng là
cá nhân;
- Quốc gia nơi đăng ký kinh doanh hoặc
nơi đặt trụ sở chính đối với khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu chữ (2!)
|
M
|
23
|
Số tài khoản
|
Số tài khoản của khách hàng thụ hưởng.
Bắt buộc nếu khách hàng mở tài khoản tại tổ chức báo
cáo.
Nếu có số tài khoản thì các trường
từ 24 đến 27 phải có thông tin.
|
Kiểu số và chữ (30)
|
M/O
|
24
|
Loại tiền của tài khoản
|
3 kí tự theo chuẩn ISO-4217.
|
Kiểu chữ (3!)
|
M/O
|
25
|
Ngày mở tài khoản
|
Ngày mở tài khoản.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
M/O
|
26
|
Loại tài khoản
|
Xem bảng mã Loại tài khoản (5.1).
|
Kiểu chữ
|
M/O
|
27
|
Trạng thái tài khoản
|
Xem bảng mã Trạng thái tài khoản (5.2).
|
Kiểu chữ
|
M/O
|
Ngân
hàng/ điểm giao dịch thực hiện việc chuyển tiền
|
28
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch thực
hiện chuyển tiền
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch thực
hiện chuyển tiền.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
29
|
Địa chỉ liên lạc
của ngân hàng/ điểm giao dịch chuyển tiền
|
Địa chỉ của
ngân hàng/ điểm giao dịch chuyển tiền.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
30
|
Tỉnh/ Thành phố
|
Tỉnh/ thành phố của hội sở/ chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
31
|
Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn
ISO-3166.
Tên quốc gia của ngân hàng hay chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu chữ (2!)
|
M
|
Ngân
hàng/ điểm giao dịch phục vụ người thụ hưởng
|
32
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch phục vụ
người thụ hưởng
|
Tên ngân hàng/ điểm giao dịch phục
vụ người thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
33
|
Địa chỉ liên lạc
của ngân hàng/ điểm giao dịch phục vụ người thụ hưởng
|
Địa chỉ của ngân hàng/ điểm giao dịch
phục vụ người thụ hưởng.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
34
|
Tỉnh/ Thành phố
|
Tỉnh/ thành phố của hội sở/ chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
M
|
35
|
Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn ISO-3166
Tên quốc gia của ngân hàng hay chi
nhánh nơi thực hiện giao dịch.
|
Kiểu chữ (2!)
|
M
|
Thông
tin cá nhân/ tổ chức chuyển tiền
|
36
|
Họ & Tên đệm
|
Họ & Tên đệm dành cho khách
hàng hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (30)
|
O
|
37
|
Tên khách hàng chuyển tiền
|
Tên khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp/
định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (95)
|
O
|
38
|
Tên Tiếng anh
|
Tên Tiếng anh của khách hàng chuyển
tiền.
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
39
|
Ngày sinh
|
Ngày, tháng, năm sinh của khách
hàng cá nhân.
|
Kiểu ngày tháng. Định dạng YYYYMMDD
|
O
|
40
|
Số CMND/ CCCD
|
Số CMND hoặc Số Căn cước công dân của
khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
O
|
41
|
Số hộ chiếu
|
Số hộ chiếu của khách hàng cá nhân.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
O
|
42
|
Giấy tờ khác
|
Số quyết định thành lập hoặc số giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc mã số thuế do cơ quan nước ngoài cấp của
khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu số và chữ (35)
|
O
|
43
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế của khách hàng là doanh
nghiệp, định chế tài chính.
|
Kiểu số và chữ (20)
|
O
|
44
|
Địa chỉ
|
Địa chỉ của khách hàng chuyển tiền
(nếu có).
|
Kiểu số và chữ (128)
|
O
|
45
|
Quốc tịch/ Quốc gia
|
2 kí tự mã quốc gia theo chuẩn
ISO-3166:
- Quốc tịch đối với khách hàng là
cá nhân;
- Quốc gia nơi đăng ký kinh doanh
hoặc nơi đặt trụ sở chính đối với khách hàng là tổ chức.
|
Kiểu chữ (2!)
|
O
|
46
|
Số tài khoản
|
Số tài khoản của khách hàng chuyển
tiền.
|
Kiểu số và chữ (30)
|
O
|
Ví dụ: 01701001_EFT_EFT001_20210115.TXT
EFT#EFT001#20210115#01701001#2↓
Ref001#001#20210115#USD#1000#23000000#O#SWIF#Nguyễn Văn A chuyển tiền ...#Nguyễn Văn#A##PHYSICA# 19860101#123456789####504 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội#504 Xã Đàn, Đống
Đa, Hà Nội#504 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội#VN#0123456789#USD#20210101#CURRE#ACTIVE#Ngân
hàng A#504 Xã Đàn, Đống Đa#Hà Nội#VN#B Bank###US#Nguyễn
Văn#B##19870101#123456789###No 121 Pire Field# US#9876543210↓
Ref002#012#20210115#USD#2000#46000000#I#SWIF#Nguyễn
Văn A nhận tiền ...#Nguyễn Văn#A##PHYSICA#19860101#123456789####504
Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội#504 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội#504
Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội#VN#0123456789#USD#20210101#CURRE#ACTIVE#B
Bank###US#Ngân hàng A#504 Xã Đàn, Đống Đa#Hà Nội#VN#Nguyễn Văn#B##19870101#123456789###No 121 Pire Field# US#9876543210↓
←
|
4. MỘT SỐ LƯU Ý:
- Các thông tin về giao dịch phát
sinh trong 1 ngày sẽ được báo cáo trong 1 file. Không báo cáo các giao dịch
phát sinh các ngày khác nhau trong một file báo cáo.
- Giá trị của các trường trong phần
Tiêu đề phải giống với giá trị của các trường tương ứng ở tên file báo cáo.
- Trường hợp báo cáo đã gửi có thông
tin bị sai cần gửi lại thì thêm chữ “MO” vào trường số tham chiếu báo cáo.
- Đối với khách hàng cá nhân: Nếu để
trống trường Họ và tên đệm thì trường Tên khách hàng chuyển tiền/ thụ
hưởng phải để đầy đủ họ và tên của khách hàng.
- Tên khách hàng: Đối với khách hàng
tổ chức/ định chế tài chính: Trường Họ và tên đệm để trống (##), Trường Tên
khách hàng chuyển tiền/ thụ hưởng là bắt buộc.
- Đối với khách hàng cá nhân bắt buộc
phải có Số CMND/CCCD hoặc
Số hộ chiếu. Đối với
khách hàng tổ chức bắt buộc phải có Mã số thuế hoặc Giấy tờ khác.
- Giấy tờ khác là kiểu dữ liệu chữ và số, chỉ chấp nhận
ký tự: “/”, “-“, “.”, “(“, “)”, “$”.
- Định dạng trường Mã số thuế được
quy định trong Thông tư 80/2012/TT-BTC ngày 22/5/2012 hướng dẫn Luật Quản lý
thuế về đăng ký thuế.
- Nội dung thông tin báo cáo không được
chứa ký tự
- Tỷ giá quy đổi giữa VNĐ và ngoại tệ
khác theo quy định của TCTD tại thời điểm phát sinh giao dịch.
5. BẢNG MÃ
5.1. BẢNG MÃ LOẠI TÀI KHOẢN
STT
|
Mã
|
Miêu
tả
|
1
|
UNKNOWN
|
Khác hoặc không xác định
|
2
|
CHECK
|
Tài khoản séc
|
3
|
CURRE
|
Tài khoản thanh toán
|
4
|
SAVIN
|
Tài khoản tiết kiệm
|
5
|
TERMD
|
Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
|
6
|
INVES
|
Tài khoản đầu tư
|
7
|
SECUR
|
Tài khoản chứng khoán
|
8
|
SUSPE
|
Tài khoản treo
|
9
|
CREDI
|
Tài khoản mua bán chịu
|
10
|
FOREI
|
Tài khoản ngoại tệ
|
5.2. BẢNG MÃ TRẠNG THÁI TÀI KHOẢN
STT
|
Mã
|
Miêu
tả
|
1
|
UNKNOWN
|
Không xác định
|
2
|
ACTIVE
|
Kích hoạt
|
3
|
IDLE
|
Rỗi
|
4
|
CLOSED
|
Đóng
|
5
|
HOLD
|
Đang treo
|
6
|
BLOCK
|
Bị phong tỏa
|
7
|
OPENI
|
Đang mở
|
5.3. BẢNG MÃ KÊNH GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
STT
|
Mã
|
Miêu
tả
|
1
|
SWIF
|
SWIFT
|
2
|
WEUN
|
WesternUnion
|
3
|
MOGR
|
MoneyGram
|
4
|
VISA
|
Chuyển tiền qua thẻ VISA
|
5
|
OTHR
|
Kênh chuyển tiền khác
|
5.4. BẢNG MÃ KIỂU KHÁCH HÀNG
STT
|
Mã
|
Miêu
tả
|
1
|
PHYSICA
|
Khách hàng cá nhân
|
2
|
LEGAL
|
Khách hàng doanh nghiệp
|
3
|
FI
|
Khách hàng định chế tài chính
|
1 Tham
khảo website: www.sbv.gov.vn -> Dịch vụ công -> Mã ngân hàng
2 Các tổ
chức trung gian không phải báo cáo.