|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 681/UBDT-ĐPI 2017 thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg
Số hiệu:
|
681/UBDT-ĐPI
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 681/UBDT-ĐPI
V/v thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 07
năm 2017
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Lai Châu, Điện
Biên, Sơn La, Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Nghệ an, Hà Tĩnh, Quảng
Bình, Kon Tum.
Ngày 31 tháng 10 năm 2016, Thủ tướng Chính
phủ đã ban hành Quyết định số 2086/QĐ-TTg phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025. Để triển
khai thực hiện có hiệu quả các nội dung trong Đề án đã được Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh thụ hưởng chính sách
của Đề án triển khai thực hiện một số công việc sau:
1. Căn cứ vào nhiệm vụ giải pháp chủ
yếu của Đề án, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Ban Dân tộc tỉnh phối hợp với các Sở,
ngành liên quan rà soát đối tượng thụ hưởng chính sách; xác định các nội dung cụ
thể về: (1) Xây
dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng các thôn, bản, phấn đấu theo định hướng tiêu chí
xây dựng nông thôn mới; (2) Hỗ trợ phát triển sản xuất; (3) Hỗ trợ
bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc, nâng cao đời sống tinh
thần cho đồng bào; (4) Hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ
và xây dựng hệ thống chính trị cơ sở; (5) Hỗ trợ về giáo dục và y tế.
Trên cơ sở đó, lập và phê duyệt Đề án
thực hiện cho giai đoạn 2017-2020 và 2021-2025; gửi Đề án về Ủy ban Dân tộc trước
ngày 15 tháng 8 năm 2017 để tổng hợp.
2. Về nguồn vốn triển khai Đề án: Thực hiện theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ (Công
văn số 6374/VPCP-KTTH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc
vốn thực hiện chính sách dân tộc theo Quyết
định số 2085/QĐ-TTg và Quyết định số 2086/QĐ-TTg gửi kèm theo). Trong trường hợp địa phương khó khăn, không bố trí được ngân sách và
việc lồng ghép các nguồn vốn không đủ để thực hiện thì tổng hợp nhu cầu vốn đề
nghị ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2018 và cả giai đoạn, cụ thể đến từng
thôn, bản, xác định rõ vốn đầu tư, vốn sự nghiệp (theo biểu đính kèm), gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày
15 tháng 8 năm 2017 để thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính báo
cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
3. Trong quá trình lập, thẩm định,
phê duyệt, tổ chức thực hiện Đề án phải có sự tham gia của người dân, đảm bảo
tính dân chủ, công khai, minh bạch, thực sự xuất phát từ nhu cầu thực tế và phục
vụ trực tiếp cho đời sống của người dân; không để phát
sinh ngoài các thôn, bản, xã, dân tộc đã thống kê trong Đề án khi trình Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quyết định số 2086/QĐ-TTg; những công việc người dân làm được
phải giao cho người dân thực hiện để tạo việc làm, nâng
cao thu nhập.
4. Việc quản lý dự án, hạng mục đầu
tư cơ sở hạ tầng thực hiện như đối với Chương trình 135 (Thông tư số 01/2017/UBDT
ngày 15/5/2017 của Ủy ban Dân tộc quy định
chi tiết thực hiện dự án 2 Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020).
5. Về định mức
kinh tế kỹ thuật để lập, thẩm định, phê duyệt dự án thực hiện theo các quy định
hiện hành; đối với những nội dung hỗ trợ đặc thù, chưa có định mức kinh tế kỹ thuật
của cấp có thẩm quyền ban hành thì vận dụng theo định mức trong Đề án trình Thủ
tướng Chính phủ khi ban hành Quyết định số 2086/QĐ-TTg (gửi kèm theo Đề án để
các tỉnh nghiên cứu, vận dụng).
Trên đây là một số nội dung cụ thể về
triển khai thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ
tướng Chính phủ. Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân
các tỉnh khẩn trương triển khai thực hiện; định kỳ hàng quý, sáu tháng, một năm
báo cáo kết quả thực hiện (kể cả những vướng mắc phát sinh) về Ủy ban
Dân tộc để thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng
Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTg CP Nguyễn Xuân Phúc (để b/c);
- PTTgCP Trương Hòa Bình (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc;
- Các Vụ: CSĐT, KHTC, VPUB; VP 135;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, ĐPl.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
BIỂU SỐ 1a
TỔNG HỢP NHU CẦU
VỐN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG NĂM 2018
TỈNH: ………………………….
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
huyện
|
Thôn, bản
|
Tổng kinh phí thực
hiện
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
Kinh phí
hỗ trợ CSHT
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ dân tộc và
xây dựng hệ thống chính trị cơ sở
|
Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác
|
Trong đó:
|
Đường giao thông
|
Cầu, cống
|
Công trình thủy lợi
|
Điện phục vụ sản xuất, sinh hoạt
|
Lớp học
|
Nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ khác
|
Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác)
|
Hỗ trợ cây trồng
|
Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin
|
Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản
|
Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất
|
Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng
|
Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào
|
Hỗ trợ học tiếng dân tộc
|
Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống
|
Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu
|
Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản
|
Hỗ trợ giáo dục
|
Hỗ trợ Y tế
|
Hỗ trợ khác
|
1
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 1b
TỔNG HỢP VỐN LỒNG
GHÉP, CÂN ĐỐI CỦA ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG NĂM 2018
TỈNH: ………………………….
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Huyện
|
Thôn, bản
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
VỐN LỒNG GHÉP
|
VỐN CÂN ĐỐI
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
|
Kinh phí hỗ trợ CSHT
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Trong đó
|
Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
|
Trong đó:
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cán bộ
người dân tộc
|
Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác
|
Trong đó:
|
Tổng vốn cân đối
|
Trong đó:
|
Đường giao thông
|
Cầu, cống
|
Công trình thủy lợi
|
Điện phục vụ sản xuất
|
Lớp học
|
Nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ khác
|
Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác)
|
Hỗ trợ giống cây trồng
|
Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin
|
Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản
|
Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất
|
Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng
|
Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào
|
Hỗ trợ học tiếng dân tộc
|
Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống
|
Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu
|
Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản
|
Giáo dục
|
Y tế
|
Khác
|
Quản lý dự án (3%)
|
Xây dựng dự án
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2a
TỔNG HỢP NHU CẦU
VỐN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN 2016-2020
TỈNH: ………………………….
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
huyện
|
Thôn, bản
|
Tổng kinh phí thực
hiện
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
Kinh phí
hỗ trợ CSHT
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ dân tộc và
xây dựng hệ thống chính trị cơ sở
|
Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác
|
Trong đó:
|
Đường giao thông
|
Cầu, cống
|
Công trình thủy lợi
|
Điện phục vụ sản xuất, sinh hoạt
|
Lớp học
|
Nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ khác
|
Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác)
|
Hỗ trợ cây trồng
|
Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin
|
Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản
|
Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất
|
Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng
|
Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào
|
Hỗ trợ học tiếng dân tộc
|
Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống
|
Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu
|
Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản
|
Hỗ trợ giáo dục
|
Hỗ trợ Y tế
|
Hỗ trợ khác
|
1
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2b
TỔNG HỢP VỐN LỒNG
GHÉP, CÂN ĐỐI CỦA ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN
2016-2020
TỈNH: ………………………….
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Huyện
|
Thôn, bản
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
VỐN LỒNG GHÉP
|
VỐN CÂN ĐỐI
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
|
Kinh phí hỗ trợ CSHT
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Trong đó
|
Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
|
Trong đó:
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cán bộ
người dân tộc
|
Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác
|
Trong đó:
|
Tổng vốn cân đối
|
Trong đó:
|
Đường giao thông
|
Cầu, cống
|
Công trình thủy lợi
|
Điện phục vụ sản xuất
|
Lớp học
|
Nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ khác
|
Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác)
|
Hỗ trợ giống cây trồng
|
Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin
|
Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản
|
Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất
|
Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng
|
Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào
|
Hỗ trợ học tiếng dân tộc
|
Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống
|
Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu
|
Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thông, bản
|
Giáo dục
|
Y tế
|
Khác
|
Quản lý dự án (3%)
|
Xây dựng dự án
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 3a
TỔNG HỢP NHU CẦU
VỐN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN 2021-2025
TỈNH: ………………………….
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
huyện
|
Thôn, bản
|
Tổng kinh phí thực
hiện
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
Kinh phí
hỗ trợ CSHT
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo, sử dụng cán bộ dân tộc và
xây dựng hệ thống chính trị cơ sở
|
Kinh phí hỗ trợ các chính sách khác
|
Trong đó:
|
Đường giao thông
|
Cầu, cống
|
Công trình thủy lợi
|
Điện phục vụ sản xuất, sinh hoạt
|
Lớp học
|
Nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ khác
|
Hỗ trợ mô hình (tổ hợp tác)
|
Hỗ trợ cây trồng
|
Hỗ trợ gia súc, gia cầm và vắc xin
|
Hỗ trợ chuồng trại và ao nuôi thủy sản
|
Hỗ trợ khai hoang tạo đất sản xuất
|
Hỗ trợ giao, khoán bảo vệ rừng và trồng rừng
|
Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất cho đồng bào
|
Hỗ trợ học tiếng dân tộc
|
Hỗ trợ bảo tồn kiến trúc, văn hóa truyền thống
|
Hỗ trợ bảo tồn nghề truyền thống tiêu biểu
|
Hỗ trợ phục dựng lễ hội truyền thống
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất nhạc cụ, trang phục dân tộc
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Hỗ trợ thành lập và duy trì đội văn nghệ thôn, bản
|
Hỗ trợ giáo dục
|
Hỗ trợ Y tế
|
Hỗ trợ khác
|
1
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 4a
TỔNG
HỢP NGUỒN VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2086/QĐ-TTG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
TỈNH:
………………………………..
Đvt: Triệu đồng.
Stt
|
Huyện
|
Tổng
nhu cầu kinh phí thực
hiện
|
Trong
đó (chia theo nguồn vốn):
|
Trong
đó (chia theo nguồn vốn):
|
NSTW
|
NSĐP
|
LỒNG
GHÉP
|
KHÁC
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
VỐN
SỰ NGHIỆP
|
VỐN KHÁC
|
A
|
B
|
1= 2+3+4+5 = 6+7+8
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 05
TỔNG
HỢP PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ
2086/QĐ-TTG
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung đầu tư, hỗ trợ
|
Tổng
|
Giai đoạn 2016-2025
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
GĐ
2021-2025
|
A
|
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các điều kiện để phát triển
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ nâng cao năng lực
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ bảo tồn, phát huy giá trị
văn hóa truyền thống đặc sắc, nâng cao đời sống tinh thần cho đồng bào
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đào tạo cán bộ dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 681/UBDT-ĐPI năm 2017 thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 681/UBDT-ĐPI ngày 19/07/2017 thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
2.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|