ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
SỞ CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1263/SCT-QLTM
V/v cấp lại Giấy phép kinh doanh thuốc lá
|
Đà
Nẵng, ngày 05 tháng 12 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Các phòng Kinh tế, Phòng Công
Thương quận, huyện
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc lá trên địa bàn TPĐN
|
Căn cứ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP
ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh thuốc lá và Thông tư số
14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 của Bộ Công Thương Hướng dẫn thực hiện một số
qui định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá; Sở Công Thương đề nghị các Phòng Kinh tế, Phòng
Công Thương các quận, huyện và các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc lá trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng triển khai thực hiện một số nội dụng sau:
I. KINH DOANH NGUYÊN LIỆU THUỐC
LÁ:
1. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá:
Thực hiện theo mục A, trang 3, 4,
phần II, Thông tư số 14/2008/TT-BCT của Bộ Công Thương
2. Thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá: Sở Công Thương thành phố
Đà Nẵng
3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá:
a. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của phụ lục 2 kèm Thông
tư 14/2008/TT-BCT).
b. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
c. Tài liệu liên quan đến tiêu chuẩn
và điều kiện kinh doanh quy định tại Thông tư số 14/2008/TT-BCT, gồm:
- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho
tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;
- Bảng kê trang thiết bị, hệ thống
thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các
phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;
- Bản sao hợp lệ hợp đồng với người
lao động, quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;
- Bản sao hợp lệ hợp đồng đầu tư
trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá;
- Bản sao hợp lệ biên bản kiểm tra
đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy của cơ quan công an có thẩm quyền cấp;
3. Trình tự cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá:
a. Trong thời gian 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng xem xét và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của
Phụ lục 3 kèm Thông tư 14/2008/TT-BCT). Trường hợp từ chối cấp trả lời bằng văn
bản cho thương nhân biết.
b. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 4 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn
bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
II. KINH DOANH SẢN PHẨM THUỐC LÁ:
1. Điều kiện cấp Giấy phép kinh
doanh sản phẩm thuốc lá:
a. Điều kiện cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, thực hiện theo qui
định tại mục A, phần VIII, Thông tư số 14/2008/TT-BCT
b. Điều kiện cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá, thực hiện theo qui định
tại mục C, phần VIII, Thông tư số 14/2008/TT-BCT.
2. Thẩm quyền cấp Giấy phép kinh
doanh sản phẩm thuốc lá:
a. Bộ Công Thương là cơ quan cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với
thương nhân kinh doanh trên địa bàn từ hai (02) tỉnh trở lên;
b. Sở Công Thương là cơ quan cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với
thương nhân kinh doanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
c. Phòng Kinh tế hoặc Phòng Công
Thương là cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm
thuốc lá đối với thương nhân kinh doanh trên địa bàn quận, huyện;
3. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh sản phẩm thuốc lá:
a. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá: Thực hiện theo khoản
2, trang 16, 17, mục B, phần VIII, (Thông tư số 14/2008/TT-BCT);
b. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá: Thực hiện theo khoản 2,
trang 19, mục D, phần VIII, (Thông tư số 14/2008/TT-BCT);
4. Trình tự cấp Giấy phép kinh
doanh sản phẩm thuốc lá:
a. Thương nhân kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá từ 02 tỉnh trở lên gửi hồ sơ về Bộ
Công Thương - 54 Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội;
b. Thương nhân kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng gửi hồ
sơ về Sở Công Thương - Số 6 Trần Quý Cáp, thành phố Đà Nẵng, nơi thương nhân có
trụ sở chính;
c. Thương nhân kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá gửi hồ sơ về Phòng Kinh tế hoặc Phòng
Công Thương quận, huyện nơi thương nhân có trụ sở chính;
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
KHÁC:
1. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá có thời
hạn 05 năm.
2. Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép kinh doanh
sản phẩm thuốc lá phải nộp lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính.
Phí thẩm định và lệ phí cấp Giấy
phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá tạm thời thực hiện theo Thông tư số 72/TT-LB
ngày 8/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại và công văn số 5556/TC-TCT
ngày 4/11/1999 của Bộ Tài chính V/v thực hiện thu phí, lệ phí mức thu như sau:
- Phí thẩm định cấp GPKD:
+ Đối với doanh nghiệp, LHHTX:
300.000đ/điểm KD
+ Đối với hộ: 100.000đ/điểm KD
- Lệ phí cấp, đổi GPKD: 50.000đ/giấy
Riêng địa bàn 03 xã miền núi (Hòa
Phú, Hòa Ninh, Hòa Bắc) huyện Hòa Vang áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên.
3. Thương nhân kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép
kinh doanh trước thời điểm này. Đề nghị liên hệ đến các cơ quan chức năng qui
định tại văn bản này để được hướng dẫn làm thủ tục cấp lại Giấy phép theo qui
định hiện hành.
4. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày
01/01/2009
Sở Công Thương Thông báo để các
Phòng Kinh tế, Phòng Công Thương quận, huyện và các tổ chức cá nhân hoạt động
sản xuất, kinh doanh thuốc lá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng biết và triển khai
thực hiện (kèm theo Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 của Bộ Công
Thương)./.
Nơi nhận:
- Bộ Công Thương (b/c);
- UBND TP (b/c);
- UBND quận, huyện (p/h);
- Lãnh đạo Sở (b/c);
- CCQLTT (KTKS);
- Tổ TN & trả hồ sơ SCT (t/h);
- Phòng Kỹ T, P KH-TC, P.CN (p/h);
- Lưu: VT, QLTM.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lữ Bằng
|