|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5233/TCT-KK phụ lục kèm theo quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK 2016
Số hiệu:
|
5233/TCT-KK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đại Trí
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5233/TCT-KK
V/v Ban hành phụ lục kèm theo quy chế
phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK.
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016
|
Kính
gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
Ngày 10/11/2015 Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã ký ban hành Quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng
11 năm 2015 quy định việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục
Thuế và Tổng cục Thống kê. Quy chế đã được gửi các Cục Thuế để biết và triển khai thực hiện. Để cụ thể hóa các
thông tin trao đổi quy định tại khoản 3 điều 4 Quy chế phối hợp, hai cơ quan đã
thống nhất ký ban hành Phụ lục 01 - Danh mục thông tin
Tổng cục Thuế cung cấp và Phụ lục 02 - Danh mục thông tin Tổng cục Thống kê cung cấp kèm
theo Quy chế phối hợp (Đính kèm công văn).
Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương căn cứ các quy định tại quy chế và danh mục các thông tin trao đổi giữa hai cơ quan quy định tại phụ lục 01 và phụ
lục 02 để thực hiện. Nếu có phát sinh
các hoạt động trao đổi thông tin, phối hợp công tác ngoài khuôn khổ quy định của
quy chế và các phụ lục, đề nghị các Cục Thuế lập văn bản
báo cáo và xin ý kiến chỉ đạo của Tổng cục Thuế.
Mọi phát sinh, bất cập trong quá
trình thực hiện Quy chế đề nghị báo cáo. Tổng cục (thông qua đơn vị đầu mối quy định trong Quy chế) để xem xét, điều
chỉnh cho phù hợp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
- Website; Bộ TC, Tổng cục Thuế;
- Lưu VT, KK.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Đại Trí
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THÔNG TIN TỔNG CỤC THUẾ CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quy chế Phối hợp Số: 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày
10 tháng 11 năm 2015 quy định về việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin
giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê)
1. Dữ liệu Đăng
ký thuế
STT
|
Thông
tin
|
1
|
Mã Tỉnh
|
2
|
Mã số thuế
|
3
|
Tên chính thức
|
4
|
Tên Doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài
|
5
|
Mã trạng thái đối tượng nộp thuế
|
6
|
Số nhà, đường
phố, thôn xã
|
7
|
Mã Tỉnh/Thành phố của địa chỉ trụ sở
|
8
|
Mã Quận/Huyện của địa chỉ trụ sở
|
9
|
Mã Phường/Xã của địa chỉ trụ sở
|
10
|
Điện thoại của địa chỉ trụ sở
|
11
|
Fax của địa chỉ trụ sở
|
12
|
Số nhà, đường phố, thôn xã của địa chỉ nhận thông báo thuế
|
13
|
Mã Tỉnh/ Thành phố của địa chỉ nhận
TB thuế
|
14
|
Mã Quận/ Huyện của địa chỉ nhận TB
thuế
|
15
|
Mã Phường/ Xã của địa chỉ nhận TB
thuế
|
16
|
Số Điện thoại
của địa chỉ nhận thông báo thuế
|
17
|
Tên ngành nghề
kinh doanh chính
|
18
|
Mã NNKD
|
19
|
Loại hình kinh tế (economic)
|
20
|
Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh
|
21
|
Tổng số
Lao Động
|
22
|
Hình thức hoạch toán về KQ KD
|
23
|
Tên chủ doanh nghiệp/người đại diện
pháp luật
|
24
|
Số CMT/hộ chiếu của chủ DN
|
25
|
ĐT liên lạc của chủ DN
|
26
|
Tên giám đốc
|
27
|
Điện thoại của giám đốc
|
28
|
Đối tượng nộp
thuế có hoạt động xuất nhập khẩu không?
|
29
|
Ngày đóng cửa
|
30
|
Lý do đóng cửa
|
31
|
Ngày tái hoạt động
|
32
|
Lý do tạm đóng cửa
|
33
|
Ngày bắt đầu tạm đóng cửa
|
34
|
Ngày kết thúc tạm đóng cửa
|
35
|
Cấp quản lý Thuế (Chi cục Thuế
hay Cục Thuế)
|
2. Dữ liệu Tờ khai thuế (Tờ
khai theo từng lần phát sinh, tháng, quý, quyết toán năm)
STT
|
Mẫu số
|
Tên
mẫu biểu
|
|
2.1. Khai thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
|
1
|
01/GTGT
|
Tờ khai thuế Giá trị gia tăng
|
2
|
01-6/GTGT
|
Phụ lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính
và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch
toán kế toán
|
3
|
01-7/GTGT
|
Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp cho các địa phương nơi có
công trình xây dựng, lắp đặt liên tỉnh
|
4
|
02/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu
tư
|
5
|
03/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua
bán, chế tác vàng bạc, đá quý
|
6
|
04/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính
thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
7
|
05/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên
doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh
|
|
2.2. Khai thuế Thu nhập doanh
nghiệp (TNDN)
|
1
|
02/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh
nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát
sinh
|
2
|
03/TNDN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
3
|
03-1A/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản
xuất, thương mại, dịch vụ.
|
4
|
03-1B/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
|
5
|
03-1C/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng
khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
6
|
04/TNDN
|
Dùng cho trường hợp tính thuế theo
tỷ lệ % trên doanh thu
|
7
|
05/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập
từ chuyển nhượng vốn
|
|
2.3. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt
(TTĐB)
|
1
|
01/TTĐB
|
Tờ khai thuế TTĐB
|
|
2.4. Khai thuế Bảo vệ môi trường
(BVMT)
|
1
|
01/TBVMT
|
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường
|
|
2.5. Khai Thuế Thu nhập cá nhân
(TNCN)
|
1
|
01/XSBHĐC
|
Tờ khai khấu trừ
thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho
Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp
trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá;
doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt
buộc khác)
|
|
2.6. Khai thuế đối với nhà thầu
nước ngoài
|
1
|
01/NTNN
|
Tờ khai thuế
nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu
trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)
|
2
|
01/HKNN
|
Tờ khai thuế đối với hãng Hàng
không nước ngoài
|
3
|
01/VTNN
|
Tờ khai thuế đối
với hãng vận tải nước ngoài
|
4
|
01/TBH
|
Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận
tái bảo hiểm nước ngoài
|
5
|
02/NTNN
|
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước
ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu
nước ngoài.
|
6
|
03/NTNN
|
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài
(dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)
|
7
|
04/NTNN
|
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước
ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên
doanh thu tính thuế)
|
|
2.7. Khai thuế đối với thủy điện
|
1
|
01/TĐ-GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở
sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN
|
2
|
03/TĐ-TAIN
|
Tờ khai thuế tài
nguyên dành cho cơ sở sản xuất thủy điện
|
3
|
03A/TĐ-TAIN
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
|
|
2.8. Khai thuế TNDN, thuế tài
nguyên đối với hoạt động dầu khí
|
1
|
01A/TNDN-DK
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với
dầu khí
|
2
|
01B/TNDN-DK
|
Tờ khai thuế TNDN
tạm tính đối với khí thiên nhiên
|
3
|
02/TNDN-DK
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với
dầu khí
|
4
|
01/TK-VSP
|
Tờ khai thuế tạm tính (áp dụng cho liên
doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
5
|
01/TAIN-VSP
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
(áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
6
|
01-1/TNDN-VSP
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính (áp dụng
cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
7
|
02/TNDN-VSP
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN (áp dụng
cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
4
|
01/TAIN-DK
|
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính
|
5
|
02/TAIN-DK
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
|
- Các tờ khai thuế khác (nếu có) khi Tổng
cục Thống kê đề nghị
3. Dữ liệu Báo cáo tài chính
Các bộ Báo cáo tài chính ban hành kèm
theo các Quyết định của Bộ Tài chính cho từng loại hình (kèm theo bản thuyết
minh báo cáo Tài chính)”
- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ
150/2001/QĐ-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ
15/2006-BTC.
- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ
48/2006-BTC.
- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ
16/2007-NHNN.
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT
132/2007/TT-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT
95/2008/TT-BTC.
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 244/2009/TT-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT
162/2010/TT-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT
138/2011/TT-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT
232/2012/TT-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT
199/2014/TT-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT
200/2014/TT-BTC
- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 133/2016/TT-BTC
- Báo cáo tài chính đối với các tổ chức
tín dụng
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THÔNG TIN TỔNG CỤC THỐNG KÊ CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quy chế Phối hợp Số: 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định về việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng
cục Thuế và Tổng cục Thống kê)
I - Dữ liệu thống kê tổng hợp
1. Dữ liệu cung cấp hàng
tháng
STT
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Kỳ
ước tính
(gửi ngày cuối hàng tháng)
|
Kỳ
sơ bộ
(gửi ngày cuối tháng sau)
|
Kỳ
chính thức
(gửi ngày 30/11 năm sau)
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện (thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước)
|
Trung ương/địa phương (tỉnh/thành
phố)
|
Trung ương/địa phương (tỉnh/thành
phố)
|
Trung ương/địa phương (tỉnh/thành
phố)
|
2
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực
tiếp của nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu
tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành
phố
|
3
|
Tỷ giá hối
đoái bình quân giữa VND và USD
|
Thị trường liên ngân hàng
|
Thị trường liên ngân hàng
|
Thị trường liên ngân hàng
|
4
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
5
|
Chỉ số tiêu thụ
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
6
|
Chỉ số tồn kho
|
Ngành kinh tế,
loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
7
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
8
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố,
nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
9
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
10
|
Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu,
nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu
|
11
|
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
12
|
Chỉ số giá tiêu dùng (bao gồm chỉ số lạm phát cơ bản) (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch
vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
13
|
Doanh thu du lịch lữ hành
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
14
|
Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu, phương tiện
|
15
|
Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
16
|
Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
2. Dữ liệu cung cấp hàng quý
STT
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Kỳ
ước tính (gửi ngày cuối tháng cuối quý)
|
Kỳ
sơ bộ
(gửi ngày cuối tháng cuối quý sau)
|
Kỳ
chính thức
(gửi ngày 30/11 năm sau)
|
1
|
Lực lượng lao động
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
2
|
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất
nghiệp
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
3
|
Số người thiếu việc làm và tỷ lệ
thiếu việc làm
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
4
|
Vốn và cơ cấu vốn đầu tư thực hiện
toàn xã hội
|
Loại hình kinh tế
|
Loại hình kinh tế
|
Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
5
|
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội so với tổng sản phẩm trong nước
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
Loại hình kinh tế
|
6
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực
tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu
tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
7
|
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (Giá
hiện hành, giá so sánh)
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
8
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
9
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
10
|
Tích lũy tài sản
gộp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền
kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
11
|
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
12
|
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền
kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
13
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
14
|
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh
tế
|
15
|
Sản lượng gỗ
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Tổng số
|
16
|
Sản lượng thủy sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy
sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản
|
17
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
18
|
Sản lượng một
số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
19
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
20
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
21
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
22
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
23
|
Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu,
nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu
|
24
|
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Tổng trị giá
|
Tổng trị giá
|
Tổng trị giá
|
25
|
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
26
|
Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất
|
Nhóm hàng chủ yếu, vùng
|
Nhóm hàng chủ yếu, vùng
|
Nhóm hàng chủ yếu, vùng
|
27
|
Chỉ số giá sản xuất
|
Ngành kinh tế, vùng
|
Ngành kinh tế,
vùng
|
Ngành kinh tế, vùng
|
28
|
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
29
|
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
30
|
Tỷ giá thương mại
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
31
|
Doanh thu du lịch lữ hành
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
32
|
Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu, phương tiện
|
33
|
Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
34
|
Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
3. Dữ liệu cung cấp hàng năm
STT
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ ước tính
(Gửi ngày 31/12)
|
Kỳ sơ bộ
(Gửi ngày 30/6 năm sau)
|
Kỳ chính thức
(Gửi ngày 30/11 năm sau)
|
1
|
Diện tích và cơ cấu đất
|
(không có)
|
(không có)
|
Mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng,
hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố
|
2
|
Dân số
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác),
nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác),
nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm
tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
3
|
Lực lượng lao
động
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
4
|
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
5
|
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất
nghiệp
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên
môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
6
|
Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu
việc làm
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
7
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở
kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
8
|
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi
nhuận của doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
9
|
Thu nhập của người lao động trong
doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
10
|
Giá trị tài sản cố định của doanh
nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
11
|
Trang bị tài sản cố định bình quân
1 lao động của doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/
thành phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/
thành phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/
thành phố
|
12
|
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố
|
Ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố
|
Ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố
|
13
|
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải
thể, phá sản, rút giấy phép
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
14
|
Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
Nguồn vốn, loại hình kinh tế
|
Nguồn vốn, loại hình kinh tế
|
Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
15
|
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội so với tổng sản phẩm trong nước
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
16
|
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
17
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực
tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
(không có)
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
18
|
Số dự án và vốn
đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
(không có)
|
(không có)
|
Ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu
tư
|
19
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn
thành
|
(không có)
|
(không có)
|
Loại nhà, tỉnh/thành phố
|
20
|
Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
(Theo phương pháp sản xuất và phương pháp sử dụng)
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành
phố (từ 2017)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục
đích sử dụng, tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
21
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng
|
22
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố (từ 2017)
|
23
|
Tổng sản phẩm trong nước bình quân
đầu người (tính bằng VND; USD)
|
Toàn bộ nền
kinh tế
|
Tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
Tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
24
|
Tích lũy tài sản
gộp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Tài sản cố định, tài sản lưu động
|
25
|
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
26
|
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
27
|
Thu nhập quốc gia (GNI)
|
(không có)
|
(không có)
|
Gộp
|
28
|
Tỷ lệ thu nhập
quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
|
(không có)
|
(không có)
|
Gộp
|
29
|
Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
(hiện chưa tính được hàng năm)
|
(không có)
|
(không có)
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
30
|
Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm
trong nước (hiện chưa tính được hàng năm)
|
(không có)
|
(không có)
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
31
|
Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài
sản (hiện chưa tính được hàng năm)
|
(không có)
|
(không có)
|
Gộp
|
32
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
(không có)
|
(không có)
|
Loại đất
|
33
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
34
|
Diện tích cây lâu năm
|
Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản
phẩm, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản
phẩm, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản
phẩm, tỉnh/thành phố
|
35
|
Năng suất một số loại cây trồng chủ
yếu
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
36
|
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
37
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Loại lương thực, tỉnh/thành phố
|
Loại lương thực, tỉnh/thành phố
|
Loại lương thực, tỉnh/thành phố
|
38
|
Sản lượng gỗ
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
39
|
Sản lượng thủy sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản,
tỉnh/thành phố
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản,
tỉnh/thành phố
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản,
tỉnh/thành phố
|
40
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
41
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
42
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
43
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế,
sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế,
sản phẩm chủ yếu
|
44
|
Năng lực sản xuất và năng lực mới
tăng của sản phẩm công nghiệp
|
Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
45
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Nhóm hàng, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng, tỉnh/thành phố
|
46
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
47
|
Số lượng chợ
|
(không có)
|
(không có)
|
Loại chợ, tỉnh/thành phố
|
48
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương
mại
|
(không có)
|
(không có)
|
Tỉnh/thành phố
|
49
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Nước cuối cùng hàng đến
|
Nước cuối cùng hàng đến
|
Loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, nước cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành phố
|
50
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
|
Nước xuất xứ
|
Nước xuất xứ
|
Loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ, tỉnh/thành phố
|
51
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối cùng hàng đến
|
Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối
cùng hàng đến
|
Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước
cuối cùng hàng đến
|
52
|
Mặt hàng nhập khẩu
|
Một số mặt hàng chủ yếu, nước xuất
xứ
|
Một số mặt
hàng chủ yếu, nước xuất xứ
|
Danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ
|
53
|
Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối
nước, nước/vùng lãnh thổ
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu
|
54
|
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh
thổ
|
55
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
56
|
Giá trị nhập khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
57
|
Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
58
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) (gồm
chỉ số lạm phát cơ bản), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ,
thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la,
Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
59
|
Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu
dùng cho sản xuất
|
Nhóm hàng, vùng
|
Nhóm hàng, vùng
|
Nhóm hàng, vùng
|
60
|
Chỉ số giá sản xuất
|
Ngành kinh tế, vùng
|
Ngành kinh tế,
vùng
|
Ngành kinh tế, vùng
|
61
|
Chỉ số giá xây dựng
|
Nhóm sản phẩm, vùng
|
Nhóm sản phẩm, vùng
|
Nhóm sản phẩm, vùng
|
62
|
Chỉ số giá bất động sản
|
Loại bất động sản
|
Loại bất động sản
|
Loại bất động sản
|
63
|
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
64
|
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
65
|
Tỷ giá thương mại
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
66
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch
vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
67
|
Doanh thu bưu chính, chuyển phát và
doanh thu dịch vụ viễn thông
|
(không có)
|
(không có)
|
Tỉnh/thành phố
|
68
|
Doanh thu du lịch lữ hành
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
69
|
Số lượt người nước ngoài đến Việt
Nam
|
Quốc tịch, phương tiện
|
Quốc tịch, phương tiện
|
Quốc tịch, phương tiện
|
70
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
71
|
Tỷ lệ nghèo
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
|
4. Dữ liệu cung cấp theo chu kỳ
khác (Cung cấp khi công bố kết quả chính thức)
STT
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Chu
kỳ
|
1
|
Thu nhập bình
quân đầu người 1 tháng
|
Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
2
năm
|
2
|
Chi tiêu bình quân đầu người 1
tháng
|
Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành
thị/nông thôn, vùng
|
2
năm
|
3
|
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu
người
|
Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
2
năm
|
4
|
Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
|
Khu vực thể chế
|
2
năm
|
5
|
Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm
trong nước
|
Khu vực thể chế
|
2
năm
|
6
|
Chỉ số giá sinh hoạt theo không
gian
|
Nhóm hàng hóa, dịch vụ chủ yếu,
thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2
năm
|
7
|
Dân số
|
Giới tính, dân tộc (10 nhóm dân tộc),
nhóm tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
5
năm
|
8
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở
kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không bao gồm cơ sở kinh tế cá thể)
|
Loại cơ sở, quy mô, ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
5
năm
|
9
|
Số cơ sở và lao động trong các cơ sở
kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
5
năm
|
10
|
Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở
hiện có và sử dụng
|
Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây
dựng, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
5
năm
|
11
|
Bảng IO
|
|
5
năm
|
12
|
Dân số
|
Giới tính, dân tộc, tôn giáo, độ tuổi,
tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
10
năm
|
II - Dữ liệu báo cáo thống kê (Gửi
khi công bố báo cáo)
- Báo cáo tình
hình kinh tế xã hội hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm
- Báo cáo phân tích chuyên đề chuyên
sâu
III - Dữ liệu kết quả điều tra
(Gửi sau khi có kết quả chính thức của cuộc điều tra)
1. Điều tra doanh nghiệp:
- Dữ liệu vi mô kết quả điều tra
doanh nghiệp hàng năm:
+ Thông tin định danh
+ Ngành sản xuất kinh doanh chính
+ Tổng lao động
- Các biểu tổng hợp kết quả điều tra
- Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết
quả điều tra
2. Điều tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh cá thể phi nông lâm nghiệp thủy sản
- Dữ liệu vi mô kết quả điều tra cơ sở
sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông lâm nghiệp thủy sản điều tra mẫu hàng năm,
Tổng điều tra 5 năm:
+ Thông tin định danh (tên cơ sở, địa
chỉ cơ sở)
+ Ngành hoạt động chính
+ Địa điểm kinh doanh
- Các biểu tổng hợp kết quả điều tra
- Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết
quả điều tra
3. Điều tra mức sống dân cư
- Các biểu tổng
hợp kết quả điều tra
- Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết
quả điều tra
IV - Dữ liệu các bảng Danh mục
(Gửi khi có sự thay đổi)
1. Danh mục Đơn vị hành chính
2. Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt
Nam
3. Danh mục Hệ thống ngành sản phẩm
Việt Nam
4. Danh mục Giáo dục đào tạo
5. Danh mục Nghề nghiệp
6. Danh mục Dân tộc
7. Danh mục Tôn giáo
8. Danh mục Hàng hóa xuất nhập khẩu
9. Danh mục Dịch vụ xuất nhập khẩu
10. Danh mục Quốc gia và vùng lãnh thổ;
11. Các danh mục khác.
Công văn 5233/TCT-KK năm 2016 phụ lục kèm theo quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5233/TCT-KK ngày 11/11/2016 phụ lục kèm theo quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK do Tổng cục Thuế ban hành
1.957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|