Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 5221/TCT-QLN thực hiện kết luận Thanh tra Chính phủ 2016

Số hiệu: 5221/TCT-QLN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Thuế Người ký: Phi Vân Tuấn
Ngày ban hành: 10/11/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5221/TCT-QLN
V/v thực hiện kết luận của Thanh tra Chính ph

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2016

Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

Triển khai thực hiện Kết luận số 2250/KL-TTCP ngày 30/8/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chng thất thu NSNN đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh; Kết luận số 2386/KL-TTCP ngày 16/9/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chống thất thu NSNN đối với Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế và Cục Thuế thành phố Hà Nội; Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nghiêm túc thực hiện các nội dung sau:

1. Về việc đôn đốc nợ thuế

Cục Thuế thực hiện rà soát lại và tính tiền chậm nộp, ban hành đầy đ, đúng hạn Thông báo tiền thuế nợ, tiền phạt và tiền chậm nộp (Thông báo 07/QLN), bao gồm tất cả các khoản nợ thuế, phí và các khoản nợ liên quan đến đất gửi người nộp thuế .

Đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện ban hành ngày thông báo 07/QLN đối với 844 trường hợp đã hết nợ tại thời điểm 30/9/2014 nhưng tính thiếu tiền chậm nộp là 19.470 trđ (theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).

2. Về việc cưỡng chế nợ thuế

Thực hiện các biện pháp cưng chế đối với người nộp thuế còn nợ thuế theo đúng quy định tại Thông tư 215/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dn về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế và điểm 4 công văn số 14451/BTC-TCT ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính.

3. Về theo dõi các khoản nợ liên quan đến đất

Thực hiện rà soát tất cả các khoản nợ liên quan đến đất, đưa vào quản lý, theo dõi và tính tin chậm nộp đầy đủ tại ứng dụng qun lý thuế tập trung (TMS). Cục trưng Cục Thuế các tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương phải chịu trách nhiệm trước Tng cục nếu vẫn đ xảy ra tình trạng không tổng hợp đầy đủ các khoản nợ liên quan đến đất vào ứng dụng TMS.

Đi với 144 đơn vị của 24 Cục Thuế (theo biểu đính kèm) do Thanh tra Chính phủ phát hiện tính thiếu tin chậm nộp tiền sử dụng đất, Tng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế thực hiện rà soát, tính tin chậm nộp tin sử dụng đất và thông báo cho người nộp thuế biết đ thực hiện nộp đầy đủ vào NSNN. Báo cáo kết quả bằng văn bản về Tng cục Thuế và qua địa ch email vuqln@gdt.gov.vn trước ngày 20/11/2016.

Đối với các dự án phát sinh các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhưng do thời gian giải phóng mặt bằng kéo dài hoặc do cơ quan quản lý nhà nước chậm xác định nghĩa vụ thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nên người nộp thuế chưa nộp, phải kịp thời báo cáo UBND và các cơ quan chức năng ban hành quyết định.

Trường hợp người sử dụng đất cố tình không thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và đã bị xử phạt vi phạm hành chính mà không chấp hành thì báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định tại điểm g Khoản 1 Điều 64 Luật đất đai năm 2013.

Đi với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, rà soát để thực hiện tính tiền chậm nộp và ban hành Thông báo 07/QLN, cưỡng chế nợ thuế đối với 10 tổ chức và 638 hộ gia đình nợ tiền đất quá hạn phải tính chậm nộp nhưng Cục Thuế chưa tính, số tiền chậm nộp phải nộp NSNN tăng thêm tính đến 30/9/2014 là 104.294 trđ (trong đó 10 tổ chức là 3.581 trđ, 638 hộ gia đình, cá nhân là 100.713 trđ - theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).

Tng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tnh, thành phố trực thuộc trung ương biết và thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ Thanh tra (để phối hợp);
- Vụ PC-TCT;
- Lưu: VT, QLN(2b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phi Vân
Tuấn

BIỂU SỐ 8

TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ CÒN THIẾU TIỀN PHẠT CHẬM NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Kết luận thanh tra số 2386/KL-TTCP ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ)

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Đơn vị sử dụng đất

Mã số thuế

Số tiền phạt do Thanh tra Chính phủ tính

Số tiền phạt do cơ quan thuế tính đã báo cáo

Chênh lệch giữa số tiền do Thanh tra Chính phủ tính và cơ quan Thuế theo dõi

Phân nhóm

Doanh nghiệp có công văn đề nghị thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng, DN bị bắt …. nhưng cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp

Cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp

Theo dõi thiếu tiền phạt chậm nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Bà Rịa Vũng Tàu

1

Công ty TNHH Khang Linh

3500487281

2,391,491

2,391,491

2,391,491

2

Công ty TNHH Khang Linh

3500487281

179,613

179,613

179,613

3

Công ty CP Vốn Thái Thịnh

0303171318

9,040,355

9,040,355

9,040355

4

Tổng công ty Khí VN - Công ty TNHH Một thành viên

3500102710

13,803,795

11,642,780

2,161,015

2,161,015

5

Công ty CP Lạc Việt

3500612824

390,131

390,131

390,131

6

Công ty CP Đóng tàu và Dịch vụ Cảng Mỹ Xuân

3500810840

18,177,573

10,513,352

7,664,22 1

7,664,221

7

Công ty CP Tam Thắng

3500456533

3,148,776

2,438,526

710,250

710,250

8

Công ty CP TM DL Tân Thành

3500696246

1,121,757

899,242

222,515

9

Công ty TNHH Trung Quý

3700550607

2,352,481

2,352,481

2,352,481

10

Doanh nghiệp tư nhân An Sơn

3500870060

11,251,869

11,251,869

11,251,869

11

Công ty CP DV Hậu Cần Tân Cảng

3500826946

285,155

285,155

285,155

12

Công ty TNHH Thủy Hoàng

3500446020

9,872,680

9,872,680

9,872,680

13

Công ty TNHH một thành viên DV lữ hành An Lộc Sơn

0305683054

7,869,988

7,869,988

7,869,988

14

Công ty CP du lịch Biển Xanh

3500521260

6,682,341

6,682,341

6,682,341

15

Công ty CP Thiên Bình Minh

3500102541

12,968

12,968

12,968

16

DNTN Minh Tuấn

3500100015

561,496

561,496

561,496

17

Công ty TNHH Hoàn Cầu

4,670,205

4,670,205

4,670,205

18

Công ty CP Thành Chi

1,688,852

1,688,852

1,688,852

19

Công ty TNHH TV & KD Nhà Đạt Gia

9,683,698

9,683,698

9,683,698

Bạc Liêu

20

Công ty CP XD&PT Nhà Bạc Liêu

1900130638

4,232

4,232

4,232

Bình Định

21

Công ty TNHH Nhà nước MTV Khảo sát và XD

100107123

4,621,386

4,621,386

4,621,386

22

Trường Đại học Quang Trung

4100621745

4,489,238

4,489,238

4,489,238

23

Công ty CP Kim Triều

4100568900

14,919,669

14,919,669

14,919,669

24

Công ty CP KS và Năng lượng An Phú

4100822152

13,547,112

13,547,112

13,547,112

Bình Phước

25

Công ty TNHH Xuân Phước

439,226

439,226

439,226

26

Bình Thuận

-

-

27

Tập đoàn Viễn thông Quân đội

0100109106

46,598

46,598

46,598

28

Công ty CP Hoàng Thắng

3400817810

49,987

49,987

49,987

Bến Tre

29

Công ty CP Đông Phương

659,465

439,837

219,628

219,628

Đà Nẵng

30

Ban Quản lý dự án 98 Bộ Quốc phòng - Khu 38 phường Mỹ An

1,952,721

1,952,721

1,952,721

31

Công ty TNHH Lâm Phú - Khu ngã 3 đường Hà Hồi và đường Nguyễn Chích, P.Hòa Minh

0400632853

1,897,663

1,897,663

1,897,663

32

Công ty CP Quốc Cường Gia Lai - Khu CC1-4 Trung Nghĩa

5900409387

8,514,823

8,514,823

8,514,823

33

Công ty TNHH TM và DV P.U.F.O.N.G - Khu trú bão và neo đậu tàu thuyền Thọ Quang

0401202500

1,902,876

1,902,876

1,902,876

34

Công ty CP Đầu tư Tài chính Bảo hiểm dầu khí - Khu đất dọc theo đường Võ Chí Công, Hòa Quý.

0102469707

17,801,011

17,801,011

17,801,011

35

Công ty CP Biển Tiên Sa

4,771,348

4,771,348

4,771,348

Đắc Lắc

36

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thái Bình Dương

6001049256

117,107

117,107

117,107

Đắc Nông

37

Công ty CP XNK Hải Linh

6400224693

113,364

113,364

113,364

Đồng Nai

38

HTX TM XV Xuân Định

3600959509

2,781,281

2,781,281

2,781,281

39

Tổng Công ty CNTP Đồng Nai

3600253505

268,002

268,002

268,002

40

Công ty TNHH Cơ Khí Đóng Tàu Hà Đức

0301719648-001

1,063,868

1,063,868

1,063,868

41

Công ty CP phát triển Hạ Tầng Sài Gòn

0302396855

18,493,591

18,493,591

18,493,591

42

Công ty TNHH Địa Ốc Chợ Lớn

3600525491

8,673,966

8,673,966

8,673,966

43

Công ty CP Đệ Tam

0303118498

23,843,128

23,843,128

23,843,128

44

Công ty CP Bái Tử Long

178,508

178,508

178 508

45

Công ty CP đầu tư Sen Việt Công Thương

3602091320

202,694

202,694

202,694

46

Công ty TNHH Nhật Tường

333,119

333,119

333,119

47

Công ty TNHH Hoàng Thế Mỹ

3601045120

9,858,857

9,858,857

9,858,857

48

Công ty TNHH Tú Hoàng

0303456169

-

-

-

49

Công ty TNHH Tân Thiên Nhiên

3600648510

3,495,068

3,495,068

3,495,068

50

Công ty CP Đinh Thuận

2,682,732

2,682,732

2,682,732

51

Công ty CP Xăng dầu Tín Nghĩa

3601038204

1,977,622

1,977,622

1,977,622

52

Công ty CP Dịch vụ Sonadezi

12,148

12,148

12,148

53

Công ty TNHH Bảo Cường

0303648551

283,536

283,536

283,536

54

Công ty CP Cảng Đồng Nai

3600334112

481,847

481,847

481,847

55

Công ty TNHH Việt Thuận Thành

0302885775

24,874,291

24,874,291

24,874,291

56

Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát

3602443879

1,861,050

1,861,050

1,861,050

57

Công ty CP Tràng An

3600726455

1,103,004

1,103,004

1,103,004

58

HTX DV NN & XD Long Hưng

3600609543

4,784,814

4,784,814

4,784,814

59

Công ty TNHH Trúc Hưng

1,085,109

1,085,109

1,085,109

60

Công ty CP Đầu tư Xây dựng Toàn Lộc

2,130,712

2,130,712

2,130,712

61

Công ty CP Kim Khí Long An

1,185,760

1,185,760

1,185,760

62

Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát

1,858,996

1,858,996

1,858,996

63

Công ty CP Thống Nhất

146,681,023

146,681,023

146,681,023

Đồng Tháp

64

Công ty CP TMSX Á Châu

1400585443

127,934

67,639

60,295

60,295

65

Công ty CP XDCTGT 586

0302293747

3,746,636

-

3,746,636

3,746,636

66

Công ty CP XNK Tám Lợi

1400625086

796,819

-

796,819

796,819

67

Công ty CP Vinafood 1 Sơn La

5500208911

158,571

-

158,571

158,571

Hà Nam

68

Công ty CP Hưng Hòa

0101415699

2,017,771

2,017,771

2,017,771

Hậu Giang

69

Công ty TNHH Thanh Bình

6300005017

270,654

268,812

1,842

1,842

70

Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Minh Phú Hậu Giang

6300033769

5,252,473

5,252,473

5,252,473

71

Công ty TNHH TM SX Quốc Hưng

6300059213

536,756

536,756

536,756

Lào Cai

72

Công ty CP ĐTXD TM Đông Xuân

1,482,700

1,482,700

1,482,700

73

Công ty CP 573

11,056,203

11,056,203

11,056,203

Kiên Giang

74

DNTN Thủy sản Kim Hương

1701636726

19,359

19,359

19,359

75

Công ty CP Thực phẩm Bim

5700662777

275,515

275,515

275,515

76

Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Xây dựng KG

121,693

121,693

121,693

77

Công ty TNHH MTV Nam Dương

376,909

376,909

376,909

78

Công ty CP Tập đoàn Nam Cường Hà Nội

2,928,201

2,928,201

2,928,201

79

Công ty CP Du lịch TM Hòa Giang

51,472

51,472

51,472

Long An

80

Công ty TNHH Hoàng Thông Diệu

0304480608

169,988

169,988

169,988

Ninh Bình

81

Công ty TNHH XNK Đông Thành

2700283822

4,371,363

4,371,363

4,371,363

Phú Thọ

82

Công ty CP ĐTXD & PT LILAMA (Dự án Trầm sào)

0101367050

968,284

968,284

968,284

83

Công ty CP ĐTXD & PT LILAMA (Dự án Nam Đồng mạ)

0101367051

93,492

93,492

93,492

84

Công ty TNHH phát triển Hùng Vương

2600249063

1,688,435

1,688,435

1,688,435

85

Công ty CP SX TM Hữu Nghị

2600328621

2,272,174

2,272,174

2,272,174

86

Công ty CP ĐT & PT nhà Phú Thọ

2600117596

264,166

264,166

264,166

87

Công ty CP ĐT Hải Hà LAND

2600394575

349,148

349,148

349,148

88

Công ty TNHH Phú Thọ Xanh

2600348402

465,620

465,620

465,620

89

Công ty CP TM và SX Sông Lô

2600636922

1,142,431

1,142,431

1,142,431

90

Công ty CP Hóa dầu và Nhiên liệu sinh học Dầu Khí

102594419

82,872

82,872

82,872

91

DNTN Long Dương

2600259801

312,148

119,350

192,798

192,798

92

Công ty TNHH Trà Khánh Linh

2600643567

154,628

23,701

130,927

130,927

93

Công ty TNHH Việt Quang

2600424075

1,105,951

720,186

385,765

385,765

94

Công ty TNHH Huy Hoàng

2600203238

325,304

323,994

1,310

1,310

95

Công ty TNHH TMTH Hoàng Phát

2600373952

408,316

212,361

195,955

195,955

96

DNTN Phúc Hưng

2600331166

260,935

203,144

57,791

57,791

97

Công ty CP Trường Thành

2600421973

207,483

207,483

207,483

98

Công ty TNHH Anh Thư

2600306353

471,686

471,686

471,686

99

Công ty TNHH Đại Hà Phú Thọ

2600279050

15,874,552

427,700

15,446,852

15,446,852

100

Đoàn Luật sư Phú Thọ

426,203

426,203

426,203

101

Công ty TNHH Sơn Hải

2600197697

10,097,725

10,097,725

10,097,725

102

Công ty CP Tiền Nghĩa Lĩnh

2600304243

544,505

544,505

544,505

103

Công ty CP An Thịnh

2600682485

2,687,748

2,687,748

2,687,748

104

Công ty TNHH TM & SX Linh Anh

2600379577

9,239,703

9,239,703

9,239,703

105

Công ty CP Bia, rượu Hùng Vương

2600279124

706,400

706,400

706,400

106

Công ty TNHH Cát Vàng

2600314379

191,895

191,895

191,895

107

Công ty CPTM và DL Quang Dũng

2600304885

83,968

83,968

83,968

108

Công ty TNHH Vũ Thành Phát

2600304194

235,575

235,575

235,575

109

Công ty TNHH Hòa Mến

2600261310

189,063

189,063

189,063

110

Công ty CP Hưng Thịnh

2600347014

64,974

64,974

64,974

111

Công ty TNHH Kim Thành Nam

2600326039

40,784

40,784

40,784

112

Công ty CP XDTM và DV Phú Đức

2600362044

1,151,895

1,151,895

1,151,895

113

Công ty CP XDTM Quang Trung

2600314548

655,600

655,600

655,600

114

Công ty CP ĐTTV XD Phú An Hà Nội

0105006175

388,329

388,329

338,329

115

Công ty TNHH XD Hải sơn

2600279477

285,004

285,004

285,004

116

Công ty TNHH Ngọc Khánh

2600377883

123,232

123,232

123,232

117

Công ty TNHH Thắng Lợi

2600265756

702,681

702,681

702,681

118

Công ty CP Nhà Vàng

0102248874

612,412

612,412

612,412

119

Công ty TNHH 26-3

2600298575

16,921

16,921

16,921

120

Công ty TNHH Hưng Thịnh

2600270876

274,999

274,999

274,999

121

Công ty TNHH Hà Trang

2600248285

67,976

67,976

67,976

122

Công ty TNHH Thống Lâm

2600434884

167,924

167,924

167,924

Quảng Nam

123

Công ty CP Thương mại Hùng Cường

0301340401

5,849,818

5,849,818

5,849,818

124

Công ty CP Giao thông Vận tải Quảng Nam

4000293515

4,581,829

4,581,829

4,581,829

Quảng Ngãi

125

Tổng Côn ty ĐT và phát triển nhà và Đô Thị - Công ty TNHH

11,916,316

9,989,000

1,927,316

1,927,316

Quảng Ninh

126

CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH

6000235274-019

1,219,508

1,219,508

1,219,508

127

CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH

6000235274-019

9,208,922

9,208,922

9,208,922

128

CÔNG TY TNHH 1 TV VIỆT MỸ HẠ LONG

5700463034

24,356,074

24,356,074

24,356,074

129

Công ty CP HẠ LONG MONACO

5700496495

10,729,212

10,729,212

10,729,212

130

CÔNG TY LIÊN DOANH ĐỊA ỐC VIỆT HÀN

5700530361

15,177,129

15,177,129

15,177,129

131

CÔNG TY CP QUẢNG THÁI

0200429290

60,559,115

60,559,115

60,559,115

132

CÔNG TY TNHH NGỌC HÀ

5700305824

16,166,888

16,166,888

16,166,888

133

CÔNG TY TNHH TRUNG CHÍNH

5700495117

868,104

868,104

868,104

134

CÔNG TY TNHH HOA NHÂN

5700387841

3,562,954

3,562,954

3,562,954

135

Công ty TNHH TẬP ĐÀON XUÂN LÂM

5701331048

3,243,394

3,243,394

3,243,394

Thái Nguyên

136

Công ty CP hỗ trợ PTCN Detech (KDC số 9, P.PĐP)

0101314443

3,074,234

290,565

2,783,669

2,783,669

137

Công ty CP Kevin

0103697512

170,079

170,079

170,079

138

Công ty CP XNK Anh Thu

85,695

85,695

85,695

Vĩnh Long

139

DNTN Hồ Tân Phước Hưng

1500321638

2,936,252

2,936,252

2,936,252

140

Công ty CP TV-DM-DV địa ốc Hoàng Quân Mê Kông

798,889

798,889

798,889

141

Công ty TNHH TNHH TM XD Việt Úc

1,960,337

1,960,337

1,960,337

Trà Vinh

142

Công ty CP Công nghệ & Giáo dục Nguyễn Hoàng

89,650

89,650

89,650

Vĩnh Phúc

143

Công ty CP xây dựng và phát triển hạ tầng Tây Hồ

2500233599

724,999

511,174

213,825

213,825

144

Công ty CP Tập đoàn giáo dục UNIS

0102356982

3,335,248

491,092

2,844,156

2,844,156

Tổng số

709,006,583

39,582,456

669,434,128

238,534,701

406,482,201

241,184,710

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 5221/TCT-QLN ngày 10/11/2016 thực hiện kết luận của Thanh tra Chính phủ do Tổng cục Thuế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.579

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.36.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!