|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3368/TCT-KK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Cục Thuế các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Trong khi chờ sửa đổi, bổ sung Quy
trình miễn thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định 1444/QĐ-TCT ngày
24/10/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục Thuế các tỉnh thành phố tiếp
tục thực hiện giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo quy định tại quy
trình. Để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế
và phù hợp với sự hỗ trợ của ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác miễn
thuế, giảm thuế tại Cục Thuế/Chi cục Thuế, Tổng cục Thuế hướng dẫn cụ thể một
số nội dung như sau:
1. Về trường hợp cơ
quan Thuế quyết định miễn thuế, giảm thuế: thực hiện theo quy định tại Điều 21 và Điều 46 Chương VI Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
2. Bổ sung nội dung
liên quan đến giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế sửa đổi, bổ sung Tiết d Điểm 2.2 Mục I Phần II quy trình miễn thuế, giảm thuế ban hành
kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 như sau:
“Căn cứ kết quả kiểm tra thuế tại trụ
sở NNT, bao gồm: Biên bản kiểm tra; quyết định xử lý kết quả kiểm tra và các
tài liệu có liên quan khác (nếu có) tiếp tục bổ sung nội dung vào Mục V và Mục
VI Phiếu nhận xét và xử lý hồ sơ miễn thuế,
giảm thuế (mẫu số 01/QTr-MGT ban hành kèm theo công văn này) và lập Phiếu đề
xuất miễn thuế, giảm thuế (mẫu số 04/QTr-MGT ban hành
kèm theo công văn này) ”
3. Các mẫu biểu báo
cáo quy định tại Quy trình miễn thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định
1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế được sửa đổi, bổ
sung theo Phụ lục ban hành kèm theo công văn này, cụ thể như sau:
3.1. Các mẫu biểu trong quy trình miễn
thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định 1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 áp
dụng theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính thì thực
hiện theo mẫu biểu mới theo hướng dẫn tại Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính.
3.2. Sửa đổi, bổ sung các mẫu biểu tại Quy
trình miễn thuế, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định 1444/QĐ-TCT ngày
24/10/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế thay bằng các mẫu biểu quy định
tại Phụ lục kèm theo công văn này, cụ thể:
Số TT
|
TÊN VĂN BẢN
|
MẪU SỐ
|
SỐ TRANG
|
1
|
Phiếu nhận xét và xử lý hồ sơ miễn
thuế, giảm thuế
|
01/QTr-MGT
|
|
2
|
Thông báo về việc hồ sơ thuộc diện
kiểm tra trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế
|
02/QTr-MGT
|
|
3
|
Thông báo về việc tạm dừng giải
quyết hồ sơ miễn thuế,
giảm thuế
|
03/QTr-MGT
|
|
4
|
Phiếu đề xuất miễn thuế, giảm thuế
|
04/QTr-MGT
|
|
5
|
Thông báo về việc hồ sơ chưa
đủ, chưa đúng thủ tục
|
05/QTr-MGT
|
|
6
|
Báo cáo tổng hợp kết quả miễn thuế,
giảm thuế
|
06/QTr-MGT
|
|
7
|
Sổ theo dõi tình hình miễn thuế,
giảm thuế
|
07/QTr-MGT
|
|
(Mẫu biểu sửa đổi đính kèm
công văn)
4. Về việc báo cáo
tổng hợp tình hình miễn, giảm thuế: liên quan đến báo cáo chi tiết kết quả và
tình hình miễn thuế, giảm thuế thực hiện theo mẫu số 05/QTr-MGT và báo cáo tổng
hợp tình hình miễn, giảm thuế thực hiện theo mẫu 06/QTr-MGT nêu tại Quy trình
miễn, giảm thuế ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ngày 24/10/2011 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế được thay bằng báo cáo theo mẫu 06/QTr-MGT và mẫu
số 07/QTr-MGT nêu trên.
5. Các mẫu biểu báo
cáo nêu trên được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/9/2014.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế
các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Các Vụ/Đơn
vị thuộc TCT;
-
Vụ
TTHT (để đăng website);
- Lưu: VT,
KK(2b).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Bùi Văn Nam
|
PHỤ
LỤC
(Ban hành kèm
theo công văn số 3368/TCT-KK ngày 19 tháng 8 năm
2014 của Tổng cục Thuế)
1. Các biểu mẫu ban hành kèm theo
Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính áp dụng trong Quy trình miễn thuế,
giảm thuế:
Số TT
|
TÊN VĂN BẢN
|
MẪU SỐ
|
1
|
Thông báo về việc giải trình, bổ
sung thông tin, tài liệu
|
01/KTTT
|
2
|
Biên bản làm việc về việc giải
trình, bổ sung thông tin, tài liệu
|
02/KTTT
|
3
|
Quyết định về việc kiểm tra (thanh
tra) thuế
|
03/KTTT
|
4
|
Văn bản đề nghị giảm thuế
|
18/MGT-TNCN
|
5
|
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế
|
01/MGTH
|
6
|
Biên bản xác định mức độ, giá trị
thiệt hại về tài sản của
cơ quan có thẩm quyền và có xác nhận của chính quyền địa phương cấp xã nơi
xảy ra thiên tai, hỏa hoạn, tai
nạn
|
02/MGTH
|
7
|
Quyết định miễn thuế, giảm thuế
|
03/MGTH
|
8
|
Thông báo về việc NNT
không thuộc
diện
được miễn thuế
(giảm thuế)
|
04/MGTH
|
2. Các biểu mẫu bổ sung các mẫu biểu
ban hành kèm theo Quy trình miễn thuế, giảm thuế:
Số TT
|
TÊN VĂN BẢN
|
MẪU SỐ
|
SỐ TRANG
|
1
|
Phiếu nhận xét và xử lý hồ sơ miễn
thuế, giảm thuế
|
01/QTr-MGT
|
|
2
|
Thông báo về việc hồ sơ thuộc
diện kiểm tra trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế
|
02/QTr-MGT
|
|
3
|
Thông báo về việc tạm dừng giải quyết
hồ sơ miễn thuế,
giảm thuế
|
03/QTr-MGT
|
|
4
|
Phiếu đề xuất miễn thuế, giảm thuế
|
04/QTr-MGT
|
|
5
|
Thông báo về việc hồ sơ chưa đủ,
chưa đúng thủ tục
|
05/QTr-MGT
|
|
6
|
Báo cáo tổng hợp kết quả miễn thuế,
giảm thuế
|
06/QTr-MGT
|
|
7
|
Sổ theo dõi tình hình miễn thuế,
giảm thuế
|
07/QTr-MGT
|
|
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ
PHÒNG/ĐỘI …
|
Mẫu
số 01/QTr-MGT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ban hành 24/10/2011 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
|
Mã số hồ sơ: ……………
PHIẾU NHẬN XÉT VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ MIỄN THUẾ,
GIẢM THUẾ
I - THÔNG TIN CHUNG
1. Tên
người nộp thuế: ...
- Mã
số thuế:...
- Địa
chỉ: ...
2. Văn
bản đề nghị
miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế số ... ngày ... tháng... năm...
3. Cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ miễn
thuế, giảm thuế theo quy định ngày:………………
II. PHÂN LOẠI HỒ SƠ
1. Trường hợp đề nghị miễn thuế, giảm
thuế (đánh dấu “x” lựa chọn)
£ Miễn thuế
£ Giảm thuế
2. Phân loại hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
của NNT:
VD:
Miễn, giảm cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh
doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh
- Thuế GTGT
- Thuế TNCN
- …..
3. Số thuế đề nghị miễn thuế, giảm thuế:
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Loại thuế
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
thuế đề nghị miễn giảm
|
Ghi chú
|
Tiểu mục
|
Tên
|
Từ kỳ
|
Đến kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp miễn giảm thuế
khác theo quy định của pháp luật thuế thì ghi rõ lý do
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
X
|
III- PHÂN TÍCH HỒ SƠ
1. Đối chiếu số liệu hồ sơ miễn thuế,
giảm thuế (theo số liệu có tại CQT và kết quả kiểm tra miễn thuế, giảm thuế tại
trụ sở người nộp thuế, nếu có):
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Loại thuế
|
Kỳ thuế
|
Số đề nghị miễn giảm
|
Số thuế đủ điều
kiện được miễn giảm
|
Số tiền thuế
không đủ điều kiện miễn giảm thuế
|
Lý do không
đủ điều kiện miễn giảm thuế
|
Ghi chú
|
|
Tiểu mục
|
Tên
|
Từ kỳ
|
Đến kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
X
|
X
|
2. Đối chiếu với các danh mục tài liệu
gửi kèm ………….
3. Nội dung giải trình, bổ sung của NNT:
- CQT đã có thông báo đề nghị NNT giải trình,
bổ sung thông tin, tài liệu liên quan đến hồ sơ miễn thuế, giảm thuế:
£ Lần 1
- Thông báo số ... ngày ... tháng ... năm ...
- Văn bản giải trình số .... ngày .... tháng ... năm ....
- Nội dung giải trình, bổ sung của NNT: ...
£ Lần 2
- Thông báo số ... ngày ... tháng ... năm ...
- Văn bản giải trình số .... ngày .... tháng ... năm ....
- Nội dung giải trình, bổ sung của NNT: ...
4. Tình hình tuân thủ pháp luật về thuế
của các kỳ miễn thuế, giảm thuế trước (nếu có): ……
IV- NHẬN XÉT HỒ SƠ
£ Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc diện
ra quyết định hoặc thông báo.
£ Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc diện
kiểm tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế, lý do:
£ Hết thời hạn theo thông báo của cơ quan thuế
nhưng NNT không giải trình, bổ sung thông tin tài liệu hồ sơ miễn thuế, giảm
thuế theo yêu cầu.
£ Nội dung giải trình, bổ sung thông tin tài
liệu của NNT không đủ căn cứ chứng minh số thuế đã khai là đúng.... (nêu rõ lý do phải kiểm
tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế liên
quan đến các nội dung mà CQT đã đề nghị NNT giải trình,
bổ sung).
V- TÌNH HÌNH KIỂM TRA THỰC TẾ TẠI TRỤ SỞ
NGƯỜI NỘP THUẾ (nếu có)
1. Tình hình kiểm tra...
- Số thông báo KT tại trụ sở NNT.....Ngày ….tháng….năm
- Quyết định kiểm tra số... ngày ...tháng ....
năm....
2. Kết quả kiểm tra ....
- Biên bản công bố quyết định kiểm tra ngày ...
tháng ... năm ...
- Kết quả kiểm tra (kèm theo biên bản kiểm
tra):
- Hoặc Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc
diện phải thanh
tra
tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế:
Lý do: ……………….
VI- PHÂN TÍCH HỒ SƠ SAU KHI KIỂM TRA TẠI TRỤ
SỞ NNT
(nếu có)
1. Phân tích (Căn cứ nội dung của điểm V
):
2. Kết quả:
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Loại thuế
|
Kỳ thuế
|
Số đề nghị miễn giảm
|
Số thuế đủ điều
kiện được miễn thuế,
giảm thuế
|
Số tiền thuế
không đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế
|
Lý do không
đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế
|
Ghi chú
|
|
Tiểu mục
|
Tên
|
Từ kỳ
|
Đến kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
X
|
X
|
3. Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế của NNT thuộc diện phải thanh tra tại trụ sở NNT trước
khi quyết định miễn thuế, giảm thuế:
Lý do: ……………….
…, ngày...
tháng... năm ...
NGƯỜI
LẬP PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
….., ngày...
tháng... năm ...
PHỤ
TRÁCH BỘ PHẬN
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
Nơi nhận: (nếu khác bộ
phận)
- Tên bộ phận
nhận viết tắt (kèm theo hồ sơ);
- Lưu: Tên bộ
phận lập viết tắt.
|
|
Mẫu
số 02/QTr-MGT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ban hành 24/10/2011 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
|
…TÊN CƠ QUAN THUẾ
CẤP TRÊN
… TÊN CƠ QUAN THUẾ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/TB-…
|
………., ngày … tháng … năm …
|
THÔNG
BÁO
Về việc hồ sơ thuộc diện phải kiểm tra
tại trụ sở NNT
trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế
... (Tên cơ quan
thuế)... nhận được văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế số ... ngày... tháng...
của ...(tên
người nộp thuế)..., mã số thuế:... và hồ sơ kèm theo.
Ngày nhận được hồ sơ
miễn thuế, giảm
thuế:
...
Ngày thông báo giải
trình, bổ sung thông tin, tài liệu:
Lần 1:
Lần 2:
Ngày nhận được bản
giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu của NNT: ...
Lần 1:
Lần 2:
Căn cứ Luật Quản lý
thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và các văn bản
hướng dẫn thi hành, ... (tên cơ quan thuế)... thông báo hồ sơ đề nghị miễn
thuế, giảm thuế của ...(tên người nộp thuế)... thuộc diện kiểm
tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định miễn thuế, giảm thuế.
Lý do:
£ Hết thời hạn theo
thông báo của cơ quan thuế nhưng NNT không giải trình, bổ sung thông tin tài
liệu hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo yêu cầu.
£ Nội dung giải trình,
bổ sung thông tin tài liệu của NNT không đủ căn cứ chứng minh số thuế đã khai
là đúng....(nêu rõ lý do phải kiểm tra tại trụ sở NNT trước khi quyết định
miễn thuế, giảm thuế liên quan đến các nội dung mà CQT đã đề nghị NNT giải
trình, bổ sung).
Thời hạn giải quyết
hồ sơ miễn thuế, giảm thuế là 60 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ
sơ theo quy định.
Nếu có vướng mắc, đề
nghị ...(Tên NNT).... liên hệ với (Tên cơ quan thuế) để được giải
đáp.
Số điện thoại: ...
Địa chỉ: .......
Nơi nhận:
- Tên NNT…
- Các bộ phận:
TTHT, KTr (nếu có),...;
- Lưu: VT, tên
đơn vị soạn thảo viết tắt.
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 03/QTr-MGT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ban hành 24/10/2011 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
|
…TÊN CƠ QUAN THUẾ
CẤP TRÊN
… TÊN CƠ QUAN THUẾ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/TB-…
|
………., ngày … tháng … năm …
|
THÔNG
BÁO
Về
việc tạm dừng giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
.... (Tên cơ quan Thuế) ... nhận
được văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế số ... ngày ... tháng ... năm ... của
...(tên người nộp thuế)..., mã số thuế: ... và hồ sơ kèm theo.
Căn cứ quy định tại Khoản
2, Điều 81 Luật Quản lý thuế Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành, ... (tên cơ quan Thuế)...
thông báo tạm dừng giải quyết hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của ...(tên
người nộp thuế)... để thực hiện thanh tra thuế.
Lý do: ...(nêu rõ dấu hiệu vi phạm
pháp luật về thuế)...
Sau khi có kết luận thanh tra của cấp
có thẩm quyền, cơ quan thuế sẽ tiếp tục giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
theo quy định.
Nếu có vướng mắc, đề nghị ...(Tên NNT).... liên hệ
với (Tên cơ quan thuế) để được giải đáp.
Số điện thoại: ...
Địa chỉ: ………
Nơi nhận:
- Tên NNT…;
- Các bộ phận:
TTHT;
- Phòng Thanh tra thuộc Cục Thuế;
- …..
- Lưu: VT, tên
đơn vị soạn thảo viết tắt.
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
|
Mẫu
số 04/QTr-MGT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ban hành 24/10/2011 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
|
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ
PHÒNG/ĐỘI …
|
Mã hồ sơ: ……………
|
|
|
|
PHIẾU
ĐỀ XUẤT MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
I - THÔNG TIN CHUNG
II - ĐỀ XUẤT XỬ LÝ:
£ Hồ sơ không thuộc diện miễn thuế, giảm thuế
Lý do không thuộc diện miễn thuế, giảm
thuế …………………..
£ Hồ sơ thuộc diện được miễn thuế, giảm thuế
1. Đề xuất số thuế đủ điều kiện được miễn
thuế, giảm thuế:
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Loại thuế
|
Kỳ thuế
|
Số đề nghị miễn thuế, giảm thuế
|
Số thuế đủ điều
kiện được miễn thuế,
giảm thuế
|
Số tiền thuế
không đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế
|
Lý do không
đủ điều kiện miễn thuế, giảm thuế
|
Ghi chú
|
|
Tiểu mục
|
Tên
|
Từ kỳ
|
Đến kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
X
|
X
|
2. Các ý kiến đề xuất
khác:
…………….
…………….
…, ngày...
tháng... năm ...
NGƯỜI
LẬP PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
….., ngày...
tháng... năm ...
PHỤ
TRÁCH BỘ PHẬN
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 05/QTr-MGT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ban hành 24/10/2011 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
|
…TÊN CƠ QUAN THUẾ
CẤP TRÊN
… TÊN CƠ QUAN THUẾ …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/TB-…
|
………., ngày … tháng … năm …
|
THÔNG
BÁO
Về việc hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thủ tục
Ngày ... tháng ... năm ... (tên Cơ
quan Thuế)... nhận được văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế ... (tên
người nộp thuế)..., mã số thuế: ... và hồ sơ kèm theo.
Căn cứ Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi
hành...(ghi rõ điều, khoản, tên văn bản quy định thủ tục hồ sơ miễn thuế, giảm
thuế có liên quan)... và lý do đề nghị miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế,
cơ quan Thuế thông báo hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế
chưa đủ, chưa đúng thủ tục, cụ thể:
Số TT
|
Quy định
hiện hành
|
Hồ sơ đề
nghị miễn thuế, giảm thuế của người nộp thuế
|
1
|
... (ghi rõ tên tài
liệu)...
|
... (ghi rõ đã nộp
hay chưa nộp hay đã nộp nhưng chưa đúng thủ tục)...
|
2
|
... (ghi rõ tên
tài liệu)...
|
... (ghi rõ đã
nộp hay chưa nộp hay đã nộp nhưng chưa đúng thủ tục)...
|
|
|
*Tài liệu đã nộp khác
với quy định (nếu
có):...
(ghi rõ tên tài liệu)...
|
Cơ quan Thuế thông báo để người nộp
thuế bổ sung đủ thủ tục hồ sơ theo quy định trước ngày ... tháng ... năm ...
Nếu có vướng mắc, đề nghị ... (Tên
NNT) ... liên hệ với (Tên cơ quan thuế) để được giải đáp.
Số điện thoại: ...
Địa chỉ: ………….
Nơi nhận:
- Tên NNT....;
- Lưu: VT, tên
đơn vị soạn thảo viết tắt.
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 06/QTr-MGT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ban hành 24/10/2011 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ...
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ...
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Kỳ
báo cáo: Tháng.../năm...
Đơn vị tính: triệu đồng VN
STT
|
Trường hợp
miễn thuế, giảm thuế
|
Trong kỳ báo cáo
|
Lũy kế
|
Ghi chú
|
HS đề nghị MG của NNT
|
Kết quả giải quyết
miễn, giảm thuế
|
Chuyển kỳ sau
|
HS đề nghị MG của NNT
|
Kết quả giải quyết
miễn, giảm thuế
|
Chuyển kỳ sau
|
Số lượng hồ sơ
|
Số thuế đề nghị
miễn, giảm
|
Trong đó
|
Không thuộc trường hợp được
miễn, giảm
|
Trường hợp được miễn giảm
|
Tổng số hồ sơ
|
Số thuế đề nghị
miễn, giảm
|
Trong đó
|
Không thuộc trường
hợp được miễn, giảm
|
Trường hợp được
miễn, giảm
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Trong kỳ
|
Số lượng hồ sơ
|
Số tiền thuế
|
Số lượng hồ sơ
|
Số thuế được miễn,
giảm
|
Số thuế không được
miễn, giảm
|
Số lượng hồ sơ
|
Số tiền thuế
|
Ký trước chuyển sang
|
Trong kỳ
|
Số lượng hồ sơ
|
Số tiền thuế
|
Số lượng hồ sơ
|
Số thuế được miễn,
giảm
|
Số thuế không được
miễn, giảm
|
Số lượng hồ sơ
|
Số tiền thuế
|
Số lượng hồ sơ
|
Số tiền thuế
|
Số hồ sơ kỳ trước
chuyển sang
|
Số thuế đề nghị
miễn, giảm
|
Số HS tiếp nhận
trong kỳ
|
Số thuế đề nghị
miễn, giảm
|
Số hồ sơ chuyển kỳ
sau
|
Số thuế DN MG chuyển
kỳ sau
|
1
|
2
|
3=5+7
|
4=6+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=3-9-11
|
15=4-10-12-13
|
16= 18+20
|
17= 19 + 21
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27=16-22-24
|
28=17-23-25-26
|
29
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Miễn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Miễn thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân
kinh doanh nộp thuế
theo phương pháp khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Miễn thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Miễn thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp
thuế theo phương pháp khoán các trường hợp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Miễn thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn hất
ngờ, bệnh hiểm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Miễn thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Miễn thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do hỏa hoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Miễn thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Miễn thuế theo các
Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Miễn thuế theo các
Nghị quyết số 55/2010/QH12;
Nghị định số
20/2011/NĐ-CP của Quốc hội về miễn, giảm Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Miễn thuế theo các
Nghị quyết khác của
Quốc hội, Nghị định khác của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các trường hợp miễn thuế
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các trường hợp miễn
thuế khác theo quy định của pháp luật về thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Các trường hợp miễn
thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giảm thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giảm thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp
thuế theo phương pháp
khoán có tạm nghỉ kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Giảm thuế cho
hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp
thuế theo phương pháp khoán các trường hợp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giảm thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa
hoạn, tai nạn bất ngờ, bệnh hiểm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Giảm thuế cho người nộp thuế gặp khó
khăn do thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Giảm thuế cho người nộp thuế
gặp khó khăn do hỏa hoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tiền thuê đất thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Giảm thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Tiền thuê đất thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.5
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.6
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Giảm thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảm thuế theo các
Nghị quyết của
Quốc hội, Nghị định của CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giảm thuế theo các Nghị quyết số
55/2010/QH12; Nghị định số 20/2011/NĐ-CP của
Quốc hội về miễn, giảm Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Giảm thuế theo các
Nghị quyết khác của
Quốc hội, Nghị
định khác của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các trường hợp giảm thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các trường hợp giảm thuế
khác theo quy định
của
pháp luật về thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Các trường hợp giảm thuế
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
……………
NGƯỜI LẬP
PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên,
đóng dấu)
|
Nơi nhận:
-
…..
- Lưu: VT, tên bộ phận lập viết tắt
|
|
Ghi chú:
I. Trong kỳ báo cáo:
- Cột (5), (6)- Là số lượng các văn bản đề nghị
miễn giảm thuế của NNT chưa có Quyết
định và chưa
có
Thông báo thuộc diện không được miễn giảm thuế và số tiền đề nghị miễn giảm thuế tương
ứng của kỳ trước chuyển sang (là số
liệu chuyển kỳ sau của tháng trước liền kề tháng báo cáo (Cột (14), (15)
chuyển sang).
- Cột (14), (15) - Là số lượng các văn bản đề nghị miễn giảm thuế của
NNT chưa có Quyết định và chưa có Thông báo thuộc diện không được miễn giảm thuế đến
hết kỳ báo cáo và số tiền đề nghị
miễn giảm thuế tương ứng. Số liệu này được tổng hợp trên
cơ sở "số liệu kỳ trước
chuyển sang" + “số liệu nhận
trong kỳ" - "số liệu đã giải quyết trong
kỳ”. Cụ thể:
+ Số lượng hồ sơ chuyển kỳ sau (Cột
14) = Tổng số hồ sơ
nhận trong kỳ (Cột 3) (số
lượng hồ sơ kỳ trước chuyển sang (Cột
5) + Số lượng hồ sơ nhận
trong kỳ (Cột 7))- Số lượng hồ sơ
không thuộc trường hợp được miễn giảm thuế (Cột 9) - Số lượng hồ sơ
được giải quyết miễn giảm
thuế (Cột 11)
+ Số tiền thuế chuyển kỳ sau (Cột 15) = Tổng số tiền
thuế đề nghị miễn giảm (Cột
4) (Số tiền thuế kỳ trước
chuyển sang (Cột 6) +
Số
tiền thuế nhận trong kỳ (Cột 8)) - Số tiền thuế không thuộc trường hợp được miễn
giảm thuế (Cột
10)
- Số tiền thuế được giải quyết
miễn giảm (Cột 12) - Số tiền thuế không
được miễn giảm (Cột 23).
II. Lũy kế:
- Cột (18), (19) - Là số lượng các văn bản đề nghị miễn
giảm của NNT chưa có Quyết
định và chưa có Thông báo thuộc diện không được miễn giảm thuế của quý trước
của năm báo cáo và số tiền thuế đề nghị miễn giảm tương ứng.
- Cột (27), (28) - Là số lượng các văn bản đề nghị
miễn giảm thuế của NNT chưa có Quyết
định hoặc chưa có Thông báo thuộc
diện không được miễn
giảm (số lũy kế) đến hết kỳ báo cáo
và số tiền đề nghị
miễn giảm thuế tương ứng.
Mẫu
số 07/QTr-MGT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-TCT ban hành 24/10/2011 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
|
CỤC THUẾ...
CHI CỤC THUẾ …
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Kỳ báo cáo:
tháng... năm...
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
MST
|
Tên NNT
|
Mã số
chương
|
Mã số nội
dung kinh tế (Mục - Tiểu mục)
|
Trường hợp
miễn thuế, giảm thuế
|
Văn bản đề nghị
miễn thuế, giảm thuế
|
Kỳ phát
sinh số thuế miễn thuế, giảm thuế
|
Số thuế đề
nghị miễn thuế, giảm
thuế
|
Kết quả giải quyết
miễn thuế, giảm thuế
|
Ghi chú
|
Số thuế
được miễn thuế, giảm thuế
|
Số thuế
không được miễn thuế, giảm thuế
|
Quyết định
(Số, ngày/tháng/năm)
|
Số tiền
|
Thông báo
(Số, ngày/tháng/năm)
|
Số tiền
|
Số
|
Ngày
|
Từ kỳ
|
Đến kỳ
|
Số quyết định
|
Ngày/ tháng/ năm
|
Số thông
báo
|
Ngày/ tháng/ năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
|
|
|
|
Miễn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Miễn thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp
thuế theo phương pháp khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
|
|
|
|
Miễn thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
|
Miễn thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
các trường hợp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Miễn thuế cho người nộp thuế
gặp khó khăn do thiên
tai, hỏa hoạn, tai
nạn bất ngờ, bệnh hiểm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
|
|
Miễn thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
Miễn thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do hỏa hoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
|
|
|
|
Miễn thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Miễn thuế theo các
Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
|
|
|
|
Miễn thuế theo các
Nghị quyết số 55/2010/QH12; Nghị
định số
20/2011/NĐ-CP của Quốc hội về miễn, giảm
Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
|
|
|
|
Miễn thuế theo các
Nghị quyết khác của Quốc hội, Nghị định
khác của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Các trường hợp miễn
thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
|
|
|
|
Các trường hợp miễn thuế
khác theo quy định của pháp luật về thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
|
|
|
|
Các trường hợp miễn
thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
Giảm thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho
hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có tạm nghỉ
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
|
|
|
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
|
|
|
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho hộ kinh doanh,
cá nhân kinh
doanh nộp thuế theo phương pháp khoán các trường hợp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất
ngờ, bệnh hiểm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
|
|
|
|
Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6
|
|
|
|
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do hỏa hoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6
|
|
|
|
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho người
nộp thuế gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.5
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.6
|
|
|
|
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
|
|
|
|
Giảm thuế cho
người nộp thuế gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
|
|
|
|
Thuế TNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Giảm thuế theo các
Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
|
|
|
|
Giảm thuế theo các
Nghị quyết số 55/2010/QH12; Nghị định số
20/2011/NĐ-CP cửa Quốc hội về miễn, giảm Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
|
|
|
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
|
|
|
|
Giảm thuế theo các
Nghị quyết khác của Quốc hội, Nghị định khác của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Các trường hợp giảm
thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
|
|
|
|
Các trường hợp giảm
thuế khác theo quy định của pháp luật về thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
|
|
|
|
Các trường hợp giảm
thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
………..
NGƯỜI LẬP
PHIẾU
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ TRÁCH
BỘ PHẬN
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên,
đóng dấu)
|
Nơi nhận:
-
…..
- Lưu: VT, tên bộ phận lập viết tắt
|
Ghi chú: Khi chưa có
ứng dụng hỗ trợ, Cục
Thuế lập biểu trên file Excel.
Công văn 3368/TCT-KK năm 2014 về việc sửa đổi quy trình miễn giảm thuế theo Quyết định 1444/QĐ-TCT do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3368/TCT-KK ngày 19/08/2014 về việc sửa đổi quy trình miễn giảm thuế theo Quyết định 1444/QĐ-TCT do Tổng cục Thuế ban hành
13.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|