Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3051/TCT-KK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Thuế Người ký: Trần Văn Phu
Ngày ban hành: 18/09/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Lùi thời hạn khóa sổ kế toán NN kỳ tháng 9

Vừa qua Tổng cục Thuế đã có Công văn 3051/TCT-KK về việc hướng dẫn thực hiện Mục lục NSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế.

Theo đó, về hạch toán kế toán thuế theo mục lục NSNN đã có một số thay đổi sau:

- Đổi tên mã chương 045 và 046.
- Tiểu mục 4911 “Tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý” áp dụng cho các khoản thu, sắc thu do ngành thuế quản lý (trừ thuế TNCN)
- Đối với Thuế TNCN: khoản tiền chậm nộp được hạch toán vào tiểu mục 4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân”

Để có thời gian cho các cục thuế nâng cấp ứng dụng Quản lý thuế, TCT cho lùi ngày khóa sổ báo cáo kế toán thuế kỳ tháng 9/2013 như sau:

- Cấp Chi cục: khóa sổ 8h sáng ngày 23/10/2013.
- Cấp Cục: khóa sổ 8h sáng ngày 25/10/13.

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3051/TCT-KK
V/v hướng dẫn thực hiện MLNSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế

Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013

Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Căn cứ Thông tư số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung mục lục ngân sách nhà nước, Tổng cục Thuế hướng dẫn việc hạch toán kế toán thuế và sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu trên báo cáo kế toán thuế thực hiện trong hệ thống thuế như sau:

1. Về hạch toán kế toán thuế theo hệ thống MLNSNN:

1.1. Về Mã Chương: Thông tư số 97/2013/TT-BTC quy định đổi tên một số mã Chương ban hành tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, cụ thể:

- Đối với mã Chương 045 “Viện Khoa học xã hội Việt Nam”, đổi tên thành “Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam”;

- Đối với mã Chương 046 “Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam”, đổi tên thành “Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam”.

1.2. Về Mã Mục, Tiểu mục: Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục của một số Mục đảm bảo phù hợp với pháp luật hiện hành. Danh mục các Mục có sửa đổi, bổ sung về Tiểu mục được quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 97/2013/TT-BTC nêu trên. Tuy nhiên, Cục Thuế cần lưu ý khi hướng dẫn các Chi cục Thuế và người nộp thuế về khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế như sau:

- Tiểu mục 4911 “Tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý” của Mục 4900 “Các khoản thu khác” áp dụng cho các khoản tiền chậm nộp của tất cả các khoản thu, sắc thuế do ngành thuế quản lý (trừ thuế TNCN);

- Đối với thuế thu nhập cá nhân (TNCN): Khoản tiền chậm nộp được hạch toán vào Tiểu mục 4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân” của Mục 4250 “Thu tiền phạt”.

2. Sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế:

2.1. Việc sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên các báo cáo kế toán thuế (BC2, BC3, BC4, BC5, BC7) nhằm đảm bảo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu báo cáo của các cơ quan trong ngành tài chính và chỉ tiêu giao dự toán thu nội địa. Từ ngày 1/7/2013, khoản tiền phạt vi phạm an toàn giao thông (Tiểu mục 4252, Mục 4250) được tính vào cân đối của ngân sách nhà nước.

Chi tiết theo bảng chỉ tiêu trên báo cáo thu nội địa (BC3 A) theo phụ lục 01 đính kèm.

2.2. Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu Bảng đối chiếu số nộp kho bạc nhà nước theo kỳ báo cáo tháng (BC10-KV và BC10-ST) và Bảng đối chiếu số nộp kho bạc nhà nước theo quyết toán ngân sách nhà nước năm (BC10KV-QT và BC10ST-QT) theo phụ lục 02 đính kèm.

2.3. Đối với khoản thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục 2000) phát sinh từ 1/1/2013 đến khi nâng cấp do chưa được ứng dụng tổng hợp tự động lên các báo cáo kế toán thuế. Đề nghị Cục Thuế thực hiện như sau:

- Trường hợp cơ quan thuế đã tổng hợp vào chỉ tiêu thu từ các sản phẩm, hàng hòa khác sản xuất trong nước của thuế bảo vệ môi trường (Tiểu mục 2019 của Mục 2000) trên các báo cáo kế toán thuế thì thực hiện điều chỉnh số thu, số nộp luỹ kế về chỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục 2000) tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

- Trường hợp cơ quan thuế đang theo dõi ngoài hệ thống ứng dụng quản lý thuế thì thực hiện cập nhật trực tiếp vào báo cáo kế toán thuế theo số thu, số nộp lũy kế của chỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009, Mục 2000) tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

2.4. Thời gian thực hiện: từ kỳ báo cáo tháng 9/2013.

3. Nâng cấp các ứng dụng Quản lý thuế của ngành thuế đáp ứng các nội dung bổ sung, sửa đổi MLNS:

3.1. Tổng cục Thuế sẽ nâng cấp hệ thống MLNS trong ứng dụng quản lý thuế theo các nội dung trên thống nhất cho các Cục Thuế và Chi cục Thuế trong cả nước.

3.2. Các sửa đổi, bổ sung nêu trên sẽ được Tổng cục Thuế nâng cấp tại các ứng dụng quản lý thuế cấp Cục và cấp Chi cục (QLT_TKN, VATCC, QCT) trong thời gian sắp tới.

3.3. Để có thời gian cho các Cục Thuế thực hiện nâng cấp ứng dụng đáp ứng các nội dung sửa đổi, bổ sung nêu trên, Tổng cục Thuế thực hiện lùi ngày khóa sổ báo cáo kế toán thuế của kỳ báo cáo tháng 9/2013 như sau:

- Đối với cấp Chi cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 23/10/2013.

- Đối với cấp Cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 25/10/2013.

Đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố triển khai thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế và các đơn vị trực thuộc hạch toán theo đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo kịp thời về Tổng cục Thuế (Vụ Kê khai & Kế toán thuế và Cục Công nghệ thông tin) để nghiên cứu, hướng dẫn./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo TC (để báo cáo);
- Vụ NSNN, KBNN (để phối hợp)
- Các Vụ, đơn vị thuộc TCT;
- Đại diện VP TCT tại TP HCM;
- Lưu: VT, KK.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Trần Văn Phu

CỤC THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….

Phụ lục số 01

Mẫu BC3A-TH2

Ban hành kèm theo công văn số 3051/CT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA

Tháng ….. năm….

Đơn vị tính Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

SỐ THU

SỐ NỘP

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TRONG THÁNG

KŨY KẾ

A

B

C

1

2

3=5+7

4=6+8

5

6

7

8

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

A.1

TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

A.2

TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

I

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

I*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

1

THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

1.1

Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799)

1.2

Thu về condensate (3951, 3952, 3953, 3999)

2

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+...+2.15)

2*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.15*-2.3)

2.1

Doanh nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

2.1.1.

Doanh ngihệp Nhà nước Trung ương

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

2.1.2.

Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

3600

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

Thu khác (1100, 4904)

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

Thu từ xổ số kiến thiết

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1057)

1050

Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

1150

Thuế giá trị gia tăng (1705)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

1750

Thuế môn bài (1849)

1800

Thu từ khu vực công thương - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

Thu từ các DN và tổ chức khu vực NOD

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh khu vực NOD

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1099)

1050

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1749)

1700

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Bao gồm cả tiền phạt của cá nhân không kinh doanh

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

Thu khác (4904)

4900

Thuế thu nhập cá nhân

1000

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1300

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

Thu tiền sử dụng đất (1400, 1450)

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (1500, 1600)

Thuế bảo vệ môi trường (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

Thu tiền bán, cho thuê, KHCB nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

Tổng phí, lệ phí tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT)

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2200

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

2300

Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

2350

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

2450

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

2600

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

2650

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

2750

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

2800

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

2850

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác (trừ tiểu mục 3052, 3053)

3050

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH (Lấy từ BC3A-CT)

Thu khác ngân sách tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu chống lậu)

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS

4900

4901

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

Thu tiền phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

4250

4252

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

Thu cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công - Thu tiền phạt, tịch thu của xã

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và đất công

3900

Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công

3900

3903

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

3850

3852

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

Các khoản tiền phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

4250,4300

Thu khác (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))

HOÀN THUẾ

Tổng số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)

Từ quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)

Hoàn thuế GTGT

Chi trả lãi cho NNT

Từ NSNN (1.2.1+1.2.2)

Hoàn theo phương thức giảm thu NSNN

Hoàn theo phương thức chi NSNN

Thu hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)

Thuế giá trị gia tăng

Các loại thuế khác


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)


NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ….. tháng … năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

CỤC THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….

Phụ lục số 01

Mẫu BC3A-CT

Ban hành kèm theo công văn số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA

Tháng ….. năm….

Đơn vị tính Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

SỐ THU

SỐ NỘP

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TRONG THÁNG

KŨY KẾ

A

B

C

D

1

2

3=5+7

4=6+8

5

6

7

8

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

A.1

TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

A.2

- TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

I

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

I*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

1

THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

Thuế tài nguyên (3751, 3951)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (3752, 3952)

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam (3753)

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam (3754, 3953)

Thuế đặc biệt

Phụ thu về dầu, khí (3706)

Khác (3799, 3999)

1.1

Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3199)

3750

Thuế tài nguyên

3750

3751

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3750

3752

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

3750

3753

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3750

3754

Thuế đặc biệt

3750

3755

Phụ thu về dầu, khí

3750

3706

Khác

3750

3799

1.2

Thu về condensate (3951, 3952, 3953, 3999)

3950

Thuế tài nguyên

3950

3951

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3950

3952

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3950

3953

Khác

3950

3999

2

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+…+2.15)

2*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+…+2.15*-2.3)

2.1

Doanh nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

Khác

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

Thu khác

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

Dầu khí

Nước thủy điện

Khoáng sản kim loại

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

Khoáng sản phi kim loại

Thủy, hải sản

Sản phẩm rừng tự nhiên

Tài nguyên khoáng sản khác

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

Khác

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng sản xuất trong nước

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

Khác

Thuế môn bài (trừ 1849)

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinht ế

Các khoản thu khác của ngành Thuế

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

2.1.1

Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

1050

1051

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

1050

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

Khác

1050

1099

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

1150

1152

Thu khác

1150

1199

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

Dầu khí

1550

1551

Nước thủy điện

1550

1552

Khoáng sản kim loại

1550

1553

Khoảng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

Khoảng sản phi kim loại

1550

1555

Thủy, hải sản

1550

1556

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

Tài nguyên khoáng sản khác

1550

1599

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

Khác

1700

1749

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

1750

1756

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

Khác

1750

1799

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

Bậc 1

1800

1801

Bậc 2

1800

1802

Bậc 3

1800

1803

Bậc 4

1800

1804

Bậc 5

1800

1805

Bậc 6

1800

1806

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

4053

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

4300

4302

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

3650

3651

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

3650

3653

Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

3650

3654

Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

3650

3699

Các khoản thu khác của ngành Thuế