Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3051/TCT-KK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Phu
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Lùi thời hạn khóa sổ kế toán NN kỳ tháng 9
Vừa qua Tổng cục Thuế đã có Công văn 3051/TCT-KK về việc hướng dẫn thực hiện Mục lục NSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế.Theo đó, về hạch toán kế toán thuế theo mục lục NSNN đã có một số thay đổi sau: - Đổi tên mã chương 045 và 046. - Tiểu mục 4911 “Tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý” áp dụng cho các khoản thu, sắc thu do ngành thuế quản lý (trừ thuế TNCN) - Đối với Thuế TNCN: khoản tiền chậm nộp được hạch toán vào tiểu mục 4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân” Để có thời gian cho các cục thuế nâng cấp ứng dụng Quản lý thuế, TCT cho lùi ngày khóa sổ báo cáo kế toán thuế kỳ tháng 9/2013 như sau: - Cấp Chi cục: khóa sổ 8h sáng ngày 23/10/2013. - Cấp Cục: khóa sổ 8h sáng ngày 25/10/13.
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3051/TCT-KK
V/v hướng dẫn thực hiện MLNSNN và sửa
chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013
|
Kính gửi: Cục
Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn
cứ Thông tư số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi,
bổ sung mục lục ngân sách nhà nước, Tổng cục Thuế hướng dẫn việc hạch toán kế
toán thuế và sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu trên báo cáo kế toán thuế thực
hiện trong hệ thống thuế như sau:
1. Về hạch toán kế toán thuế theo hệ thống MLNSNN:
1.1.
Về Mã Chương: Thông tư số 97/2013/TT-BTC quy định đổi tên một số mã Chương ban
hành tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, cụ thể:
- Đối
với mã Chương 045 “Viện Khoa học xã hội Việt Nam”, đổi tên thành “Viện Hàn lâm
Khoa học xã hội Việt Nam”;
- Đối
với mã Chương 046 “Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam”, đổi tên thành “Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam”.
1.2.
Về Mã Mục, Tiểu mục: Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục của một số Mục đảm bảo phù hợp
với pháp luật hiện hành. Danh mục các Mục có sửa đổi, bổ sung về Tiểu mục được
quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 1 Thông tư số
97/2013/TT-BTC nêu trên. Tuy nhiên, Cục Thuế cần lưu ý khi hướng dẫn các
Chi cục Thuế và người nộp thuế về khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế như sau:
- Tiểu
mục 4911 “Tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý” của Mục 4900 “Các khoản thu
khác” áp dụng cho các khoản tiền chậm nộp của tất cả các khoản thu, sắc thuế do
ngành thuế quản lý (trừ thuế TNCN);
- Đối
với thuế thu nhập cá nhân (TNCN): Khoản tiền chậm nộp được hạch toán vào Tiểu mục
4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân” của Mục 4250
“Thu tiền phạt”.
2. Sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu báo cáo kế toán
thuế:
2.1.
Việc sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên các báo cáo kế toán thuế (BC2, BC3,
BC4, BC5, BC7) nhằm đảm bảo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu báo cáo của các cơ
quan trong ngành tài chính và chỉ tiêu giao dự toán thu nội địa. Từ ngày
1/7/2013, khoản tiền phạt vi phạm an toàn giao thông (Tiểu mục 4252, Mục 4250)
được tính vào cân đối của ngân sách nhà nước.
Chi tiết
theo bảng chỉ tiêu trên báo cáo thu nội địa (BC3 A) theo phụ lục 01 đính kèm.
2.2.
Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu Bảng đối chiếu số nộp kho bạc nhà nước theo kỳ báo
cáo tháng (BC10-KV và BC10-ST) và Bảng đối chiếu số nộp kho bạc nhà nước theo
quyết toán ngân sách nhà nước năm (BC10KV-QT và BC10ST-QT) theo phụ lục 02 đính
kèm.
2.3.
Đối với khoản thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục
2000) phát sinh từ 1/1/2013 đến khi nâng cấp do chưa được ứng dụng tổng hợp tự
động lên các báo cáo kế toán thuế. Đề nghị Cục Thuế thực hiện như sau:
- Trường
hợp cơ quan thuế đã tổng hợp vào chỉ tiêu thu từ các sản phẩm, hàng hòa khác
sản xuất trong nước của thuế bảo vệ môi trường (Tiểu mục 2019 của Mục 2000)
trên các báo cáo kế toán thuế thì thực hiện điều chỉnh số thu, số nộp luỹ kế về
chỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục 2000)
tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.
- Trường
hợp cơ quan thuế đang theo dõi ngoài hệ thống ứng dụng quản lý thuế thì thực
hiện cập nhật trực tiếp vào báo cáo kế toán thuế theo số thu, số nộp lũy kế của
chỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009, Mục 2000)
tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.
2.4.
Thời gian thực hiện: từ kỳ báo cáo tháng 9/2013.
3. Nâng cấp các ứng dụng Quản lý thuế của ngành thuế
đáp ứng các nội dung bổ sung, sửa đổi MLNS:
3.1.
Tổng cục Thuế sẽ nâng cấp hệ thống MLNS trong ứng dụng quản lý thuế theo các
nội dung trên thống nhất cho các Cục Thuế và Chi cục Thuế trong cả nước.
3.2.
Các sửa đổi, bổ sung nêu trên sẽ được Tổng cục Thuế nâng cấp tại các ứng dụng
quản lý thuế cấp Cục và cấp Chi cục (QLT_TKN, VATCC, QCT) trong thời gian sắp
tới.
3.3.
Để có thời gian cho các Cục Thuế thực hiện nâng cấp ứng dụng đáp ứng các nội
dung sửa đổi, bổ sung nêu trên, Tổng cục Thuế thực hiện lùi ngày khóa sổ báo
cáo kế toán thuế của kỳ báo cáo tháng 9/2013 như sau:
- Đối
với cấp Chi cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 23/10/2013.
-
Đối với cấp Cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 25/10/2013.
Đề
nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố triển khai thực hiện, hướng dẫn người nộp
thuế và các đơn vị trực thuộc hạch toán theo đúng quy định. Trong quá trình
triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo kịp thời về Tổng cục Thuế (Vụ Kê
khai & Kế toán thuế và Cục Công nghệ thông tin) để nghiên cứu, hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo TC (để báo cáo);
- Vụ NSNN, KBNN (để phối hợp)
- Các Vụ, đơn vị thuộc TCT;
- Đại diện VP TCT tại TP HCM;
- Lưu: VT, KK.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Văn Phu
|
CỤC
THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….
|
Phụ lục số 01
|
Mẫu BC3A-TH2
|
Ban hành kèm theo công văn số 3051/CT-KK ngày
18/9/2013 của Tổng cục Thuế
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU
NỘI ĐỊA
Tháng ….. năm….
Đơn vị tính Đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
MỤC
|
SỐ THU
|
SỐ NỘP
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KỂ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KẾ
|
SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KỂ
|
TRONG THÁNG
|
KŨY KẾ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=5+7
|
4=6+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
TRONG
ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
TỔNG
THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU
DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I*
|
TRONG
ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THU
VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952,
3953, 3999)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu
về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thu
về condensate (3951, 3952, 3953, 3999)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
THU
DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+...+2.15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2*
|
TRONG
ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.15*-2.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Doanh
nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
1050, 1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ tiểu mục 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh
lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)
|
4050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
chậm nộp do ngành Thuế quản lý
(4911)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)
|
3650, 4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.
|
Doanh
ngihệp Nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
1050, 1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ tiểu mục 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh
lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)
|
4050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)
|
3650, 4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.
|
Doanh
nghiệp Nhà nước Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
1050, 1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ tiểu mục 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)
|
3650, 4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
1050, 1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ tiểu mục 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
3600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)
|
3800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (1100, 4904)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
từ xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1057)
|
1050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nhập sau thuế thu nhập (1153)
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1705)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1761)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
từ khu vực công thương - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
1050, 1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ tiểu mục 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)
|
3650, 4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
từ các DN và tổ chức khu vực NOD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
1050, 1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ tiểu mục 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)
|
3650, 4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh khu vực NOD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1052, 1099)
|
1050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ tiểu mục 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
Bao
gồm cả tiền phạt của cá nhân không kinh doanh
|
|
Tiền
chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (4904)
|
4900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)
|
1350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền sử dụng đất (1400, 1450)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp (1500, 1600)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ
TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không bao gồm khu vực ĐTNN)
|
3600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền bán, cho thuê, KHCB nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ
phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)
|
2800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
các loại phí, lệ phí (2150,…3050)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
phí, lệ phí tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
2150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
|
2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư
|
2250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
|
2300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc
|
2350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
2400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội
|
2450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực y tế
|
2550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
2600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan (trừ tiểu mục 2663)
|
2650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
thuộc lĩnh vực tư pháp
|
2700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
2750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ
tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)
|
2800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
2850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ
phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác (trừ tiểu mục 3052, 3053)
|
3050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH (Lấy từ BC3A-CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác ngân sách tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu
chống lậu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS
|
4900
|
4901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
chênh lệch giá trái phiếu
|
4900
|
4907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông
|
4250
|
4252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)
|
4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
hồi các khoản chi năm trước
|
4900
|
4902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền cho thuê, bán tài sản khác (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ
TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác còn lại (không kể thu khác tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+
M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THU
CỐ ĐỊNH TẠI XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi
đất công - Thu tiền phạt, tịch thu của xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và đất công
|
3900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công
|
3900
|
3903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền cho thuê quầy bán hàng
|
3850
|
3852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
hồi các khoản chi năm trước
|
4900
|
4902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
khoản tiền phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)
|
4250,4300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HOÀN
THUẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
trả lãi cho NNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
NSNN (1.2.1+1.2.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
theo phương thức giảm thu NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn
theo phương thức chi NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
loại thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ….. tháng … năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CỤC
THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….
|
Phụ lục số 01
|
Mẫu BC3A-CT
|
Ban hành kèm theo công văn số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013
của Tổng cục Thuế
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU
NỘI ĐỊA
Tháng ….. năm….
Đơn vị tính Đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
MỤC
|
TIỂU MỤC
|
SỐ THU
|
SỐ NỘP
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KỂ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KẾ
|
SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KỂ
|
TRONG THÁNG
|
KŨY KẾ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3=5+7
|
4=6+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
TRONG
ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
-
TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU
DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I*
|
TRONG
ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THU
VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951,
3952, 3953, 3999)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (3751, 3951)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (3752, 3952)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi
nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam (3753)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãi
được chia của Chính phủ Việt Nam (3754, 3953)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
thu về dầu, khí (3706)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
(3799, 3999)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu
về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3199)
|
3750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên
|
3750
|
3751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
3750
|
3752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi
nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
|
3750
|
3753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu
lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
|
3750
|
3754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
đặc biệt
|
3750
|
3755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
thu về dầu, khí
|
3750
|
3706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
3750
|
3799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thu
về condensate (3951, 3952, 3953, 3999)
|
3950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên
|
3950
|
3951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
3950
|
3952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãi
được chia của Chính phủ Việt Nam
|
3950
|
3953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
3950
|
3999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
THU
DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+…+2.15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2*
|
TRONG
ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+…+2.15*-2.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Doanh
nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu,
khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp
đồng thăm dò, khai thác dầu khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
chênh lệch của doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu
khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước
thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản phi kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy,
hải sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản
phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài
nguyên khoáng sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí
thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm
dò, khai thác dầu, khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng rượu sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế
xăng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng bia sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ 1849)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh
lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm
phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt
kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt
vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinht ế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
khoản thu khác của ngành Thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Doanh
nghiệp Nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)
|
1050, 1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.
|
1050
|
1051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
|
1050
|
1052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
1050
|
1053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
|
1050
|
1055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu,
khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp
đồng thăm dò, khai thác dầu khí)
|
1050
|
1056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
1050
|
1099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)
|
1150
|
1151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
chênh lệch của doanh nghiệp công ích
|
1150
|
1152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác
|
1150
|
1199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)
|
1550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu
khí
|
1550
|
1551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước
thủy điện
|
1550
|
1552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản kim loại
|
1550
|
1553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng
sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
|
1550
|
1554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng
sản phi kim loại
|
1550
|
1555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy,
hải sản
|
1550
|
1556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản
phẩm rừng tự nhiên
|
1550
|
1557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài
nguyên khoáng sản khác
|
1550
|
1599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
1700
|
1701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí
thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm
dò, khai thác dầu, khí)
|
1700
|
1704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
1700
|
1749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
|
1750
|
1753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng rượu sản xuất trong nước
|
1750
|
1754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
1750
|
1755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế
xăng được sản xuất trong nước
|
1750
|
1756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước
|
1750
|
1757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt
hàng bia sản xuất trong nước
|
1750
|
1758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
1750
|
1799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài (trừ 1849)
|
1800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
1800
|
1801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
2
|
1800
|
1802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
3
|
1800
|
1803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
4
|
1800
|
1804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
5
|
1800
|
1805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
6
|
1800
|
1806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh
lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)
|
4050
|
4053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)
|
4250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm
phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân
|
4250
|
4254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt
kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
4250
|
4264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt
vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân
|
4250
|
4268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý
|
4900
|
4911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện
|
4300
|
4302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3650
|
3651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước
|
3650
|
3653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN
|
3650
|
3654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu
khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế
|
3650
|
3699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
khoản thu khác của ngành Thuế | | |