|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
118/TCT-DTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 118 /TCT-DTTT
V/v: hướng dẫn sửa đổi bổ sung MLNS trên các báo cáo kế toán thuế từ 1/1/2007
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2007
|
Kính
gửi: Cục Thuế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ vào Quyết
định số 53/2006/QĐ-BTC ngày 04/10/2006, Công văn số 12602/BTC-NSNN ngày 12/10/2006
và Quyết định số 74/2006/QĐ-BTC ngày 20/12/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước có hiệu lực từ ngày 1/1/2007. Để phù hợp với
hệ thống chỉ tiêu giao dự toán thu nội địa năm 2007, Tổng cục Thuế hướng dẫn
các Cục Thuế thực hiện việc chuyển đổi và sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu
trên các báo cáo kế toán thuế như sau:
1. Chuyển đổi hệ thống chỉ tiêu các khoản phí và lệ phí:
cách chuyển đổi từ hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (MLNS) hiện hành sang hệ thống MLNS mới theo Quyết định 53, Quyết định 74 và Công văn 12602 nêu trên (bảng 01 đính
kèm).
2. Sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên Báo cáo thu nội địa (BC3A và BC3B):
2.1. Sửa tên tiểu mục 03, mục 027 “Lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng” thành “Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam”: dùng để hạch toán khoản lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam của liên doanh dầu khí Vietsopetro.
2.2. Bổ sung
tiểu mục 04, mục 027 “Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam” vào chỉ tiêu “Thu về dầu thô” trên các báo BC3A, BC3B: dùng để hạch toán khoản dầu lãi được
chia của Chính phủ Việt Nam theo các hợp đồng phân chia sản phẩm (PSC).
2.3. Chỉ
tiêu “Tổng thu nội địa tính cân đối” và “Tổng thu ngành thuế quản lý tính cân
đối”: từ năm 2007, không bao gồm các khoản thuế thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh xổ số kiến thiết (thuế TNDN, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế môn bài và thu
khác).
2.4. Chuyển
các khoản hiện nay không còn chính sách thu, chỉ phát sinh thu nợ vào chỉ tiêu
thu khác của từng khu vực kinh tế như mục 022 “thu sử dụng vốn ngân sách”, mục
024.99 “thu khấu hao cơ bản khác”, mục 025 “thu hồi vốn của doanh nghiệp nhà nước”, mục 003 “thuế chuyển thu nhập”, cụ thể:
- Trên báo
cáo BC3A-CT, BC3B-CT:
+ Khu vực
DNNN và NQD: chỉ tiêu “thu khác” gồm tổng cộng của 4 mục 022, 024.99, 025 và
062.04 “các khoản thu khác của ngành Thuế”.
+ Khu vực
ĐTNN: chỉ tiêu “thu khác” gồm tổng cộng của 2 mục 003 và 062.04.
+ Thu từ xổ
số kiến thiết: chỉ tiêu “thu khác” gồm tổng cộng của 2 mục 022 và 062.04.
+ Mỗi mục
được thể hiện trên một dòng.
- Trên báo
cáo BC3A-TH: chỉ tiêu “thu khác” chỉ thể hiện trên 1 dòng, gồm tổng cộng tất cả
các mục nêu trên và được lấy từ dòng “thu khác” của BC3A-CT.
2.5. Tách mục
021 “thu sự nghiệp” của từng khu vực kinh tế (Khu vực DNNN, thu khác ngân sách)
thành 1 chỉ tiêu riêng và hạch toán vào khu vực “thu khác ngân sách”, riêng khoản
“thu sự nghiệp do xã quản lý” vẫn thuộc khu vực “thu cố định tại xã”.
2.6. Các khoản
phí và lệ phí:
- Các khoản
phí và lệ phí không tính vào cân đối, gồm: Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật (Mục 033.01); Phí kiểm dịch thực vật (Mục 033.02); Phí chợ (Mục
035.02); Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải (036); Phí an ninh, trật tự (038.03); Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội (039); Phí vệ sinh (042.06).
- Các loại
phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị
định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ, nếu phát sinh số thu nợ
đọng, hạch toán Mục 062 (thu khác), Tiểu mục 99 (các khoản thu khác).
- Thủy lợi
phí (gồm thủy lợi phí và phí sử dụng nước (tiền nước)); Phí trông giữ xe đạp,
xe máy, ô tô hạch toán vào Mục 062 (thu khác), Tiểu mục 99 (các khoản thu khác)
theo quy định tại Công văn 12602/BTC-NSNN ngày 12/10/2006 của Bộ Tài chính.
2.7. Bổ sung
Mục 051, tiểu mục 014 “thu tiền phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực
hiện” vào khu vực “thu khác ngân sách” và “thu cố định tại xã”; bổ sung Mục
067, tiểu mục 02, 99 vào khu vực “thu cố định tại xã”.
3. Các báo cáo kế toán khác (BC2, BC2B, BC4A, BC4B, BC5,
BC5C, BC6, BC7, BC10,…): sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu tương ứng theo hệ
thống chỉ tiêu trên báo cáo thu nội địa (BC3A và BC3B).
4. Các nội dung sửa đổi, bổ sung về MLNS có liên quan đến ứng dụng trên máy tính, Tổng cục sẽ nâng cấp ứng dụng phù hợp với quy định mới.
Đề nghị Cục
Thuế hướng dẫn cho các đơn vị trực thuộc thực hiện việc sửa đổi, bổ sung và hướng dẫn theo các qui định tại công văn này. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị Cục Thuế phản ánh kịp thời về Tổng cục Thuế (Ban Dự toán thu thuế) theo địa chỉ email: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (ntanguyet@gdt.gov.vn)
để Tổng cục Thuế có giải pháp tháo gỡ kịp thời.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Trung tâm TH & TK thuế;
- Các Ban quản lý;
- Ban Cải cách, Thanh tra;
- Đại diện TCT tại TP HCM;
- Lưu: VT, DTTT.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
Bảng
số 01
BẢNG
HƯỚNG DẪN CHUYỂN ĐỔI DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TỪ QUY ĐỊNH
HIỆN HÀNH SANG QUY ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2006/QĐ-BTC NGÀY 04/10/2006
(Áp
dụng từ 01/01/2007)
DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ
THEO CÁC QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
CÓ HIỆU LỰC ĐẾN CUỐI NĂM 2006
|
MỤC
|
TIỂU MỤC
|
HƯỚNG DẪN
CHUYỂN ĐỔI
|
DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ
THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH 53
CÓ HIỆU LỰC TỪ ĐẦU NĂM 2007
|
|
THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
|
THEO QUYẾT ĐỊNH 53
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
033
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
Phí sử
dụng nước (tiền nước)
|
033
|
02
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Phí kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật.
|
033
|
03
|
01
|
Đổi tên TM
|
Phí kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật
|
|
Phí kiểm
dịch thực vật
|
033
|
04
|
02
|
"
|
Phí kiểm
dịch thực vật
|
|
Phí giám
sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
033
|
05
|
03
|
"
|
Phí giám
sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
Phí kiểm
soát giết mổ động vật
|
033
|
06
|
04
|
"
|
Phí kiểm
soát giết mổ động vật
|
|
Phí kiểm
nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật
|
033
|
07
|
05
|
"
|
Phí kiểm
nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật
|
|
|
033
|
|
06
|
Ban hành
mới
|
Phí kiểm
nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
|
Phí kiểm
tra vệ sinh thú y
|
033
|
08
|
07
|
Đổi tên TM
|
Phí kiểm
tra vệ sinh thú y
|
|
Phí bảo vệ
nguồn lợi thuỷ sản
|
033
|
09
|
08
|
"
|
Phí bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
|
Phí kiểm
nghiệm thuốc thú y
|
033
|
10
|
09
|
"
|
Phí kiểm
nghiệm thuốc thú y
|
|
Phí kiểm
định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
033
|
11
|
10
|
"
|
Phí kiểm
định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
033
|
|
11
|
Ban hành
mới
|
Phí bình
tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
|
034
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh
vực công nghiệp, xây dựng
|
|
Phí kiểm
tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
|
034
|
01
|
01
|
|
Phí kiểm
tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
|
|
Phí thử
nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu;
|
034
|
02
|
02
|
|
Phí thử
nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu;
|
|
Phí xây
dựng;
|
034
|
03
|
03
|
|
Phí xây
dựng;
|
|
Phí đo
đạc, lập bản đồ địa chính;
|
034
|
04
|
04
|
|
Phí đo
đạc, lập bản đồ địa chính;
|
|
Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất.
|
034
|
05
|
05
|
|
Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất.
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực thương mại, đầu tư
|
035
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực thương mại, đầu tư
|
|
Phí chứng
nhận xuất xứ hàng hoá (C/O);
|
035
|
01
|
01
|
|
Phí chứng
nhận xuất xứ hàng hoá (C/O);
|
|
Phí chợ;
|
035
|
02
|
02
|
|
Phí chợ;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá;
|
035
|
03
|
03
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản;
|
035
|
04
|
04
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp;
|
035
|
05
|
05
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng;
|
035
|
06
|
06
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại;
|
035
|
07
|
07
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng;
|
035
|
08
|
08
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng;
|
035
|
09
|
09
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế;
|
035
|
10
|
10
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp;
|
035
|
11
|
11
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và
môi trường
|
035
|
12
|
12
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ;
|
|
|
035
|
|
13
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực môi trường;
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
|
035
|
13
|
14
|
Đổi tên TM
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
|
|
Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu, thuyền;
|
035
|
14
|
15
|
"
|
Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu, thuyền;
|
|
Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu bay;
|
035
|
15
|
16
|
"
|
Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu bay;
|
|
Phí thẩm
định dự án đầu tư
|
035
|
16
|
17
|
Đổi tên
phí, TM
|
Phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng bao gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ
sở;
|
|
Phí thẩm
định thiết kế kỹ thuật;
|
035
|
17
|
18
|
Đổi tên TM
|
Phí thẩm
định thiết kế kỹ thuật;
|
|
Phí thẩm
định tổng dự toán
|
035
|
18
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
|
035
|
|
19
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định các đồ án quy hoạch;
|
|
Phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản;
|
035
|
19
|
20
|
Đổi tên TM
|
Phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản;
|
|
Phí thẩm
định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch;
|
035
|
20
|
21
|
"
|
Phí thẩm
định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch;
|
|
Phí đấu
thầu, đấu giá;
|
035
|
21
|
22
|
"
|
Phí đấu
thầu, đấu giá;
|
|
Phí thẩm
định kết quả đấu thầu;
|
035
|
22
|
23
|
"
|
Phí thẩm
định kết quả đấu thầu;
|
|
Phí giám
định hàng hoá xuất nhập khẩu.
|
035
|
23
|
24
|
"
|
Phí giám
định hàng hoá xuất nhập khẩu.
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực giao thông vận tải
|
036
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
Phí sử
dụng đường bộ
|
036
|
01
|
01
|
|
Phí sử
dụng đường bộ;
|
|
Phí sử
dụng đường thuỷ nội địa (phí bảo đảm hàng giang)
|
036
|
02
|
02
|
|
Phí sử
dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);
|
|
Phí sử
dụng đường biển
|
036
|
03
|
03
|
|
Phí sử
dụng đường biển;
|
|
Phí qua
cầu
|
036
|
04
|
04
|
|
Phí qua
cầu;
|
|
Phí qua đò
|
036
|
05
|
05
|
|
Phí qua
đò;
|
|
Phí qua
phà
|
036
|
06
|
06
|
|
Phí qua
phà;
|
|
Phí sử
dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển
|
036
|
07
|
07
|
|
Phí sử
dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển;
|
|
Phí sử
dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng, bến thủy nội địa
|
036
|
08
|
08
|
|
Phí sử
dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;
|
|
Phí sử
dụng cảng hàng không
|
036
|
09
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
|
|
|
09
|
Ban hành
mới
|
Phí sử
dụng cảng cá
|
|
Phí sử
dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng
|
036
|
10
|
10
|
|
Phí sử
dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng;
|
|
Phí bảo
đảm hàng hải
|
036
|
11
|
11
|
|
Phí bảo
đảm hàng hải;
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển
|
036
|
12
|
12
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển;
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
036
|
13
|
13
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không
|
036
|
14
|
14
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không;
|
|
Phí trọng
tải tàu, thuyền
|
036
|
15
|
15
|
|
Phí trọng
tải tàu, thuyền;
|
|
Phí luồng,
lạch đường thủy nội địa
|
036
|
16
|
16
|
|
Phí luồng,
lạch đường thủy nội địa;
|
|
Phí sử
dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
036
|
17
|
17
|
|
Phí sử
dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;
|
|
Phí kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông
vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản
|
036
|
18
|
18
|
|
Phí kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông
vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản.
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực thông tin liên lạc
|
037
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực thông tin, liên lạc
|
|
Phí sử
dụng tần số vô tuyến điện;
|
037
|
01
|
01
|
|
Phí sử
dụng tần số vô tuyến điện;
|
|
Phí bảo vệ
tần số vô tuyến điện;
|
037
|
02
|
02
|
|
Phí bảo vệ
tần số vô tuyến điện;
|
|
Phí cấp
tên miền, địa chỉ, số hiệu mạng Internet;
|
037
|
03
|
03
|
Đổi tên
phí
|
Phí cấp
tên miền, địa chỉ Internet;
|
|
Phí sử
dụng kho số viễn thông;
|
037
|
04
|
04
|
|
Phí sử
dụng kho số viễn thông;
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu dầu khí;
|
037
|
05
|
05
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu dầu khí;
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai;
|
037
|
06
|
06
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai;
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ;
|
037
|
07
|
07
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ;
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu tài nguyên khoáng sản khác;
|
037
|
08
|
08
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu tài nguyên khoáng sản khác;
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí;
|
037
|
09
|
09
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí;
|
|
Phí thư
viện;
|
037
|
10
|
10
|
|
Phí thư
viện;
|
|
Phí khai
thác tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá;
|
037
|
11
|
11
|
|
Phí khai
thác tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá;
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu lưu trữ;
|
037
|
12
|
12
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu lưu trữ;
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính;
|
037
|
13
|
13
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính;
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động viễn thông.
|
037
|
14
|
14
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động viễn thông.
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động Internet
|
037
|
15
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
038
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
|
Phí kiểm
định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
|
038
|
01
|
01
|
Tách TM 01
thành TM 01,02
|
Phí kiểm
định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động;
|
|
02
|
Phí kiểm
định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
|
|
Phí an
ninh, trật tự;
|
038
|
02
|
03
|
Đổi tên TM
|
Phí an
ninh, trật tự;
|
|
Phí phòng
cháy, chữa cháy;
|
038
|
03
|
04
|
"
|
Phí phòng
cháy, chữa cháy;
|
|
|
038
|
|
05
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
|
|
|
038
|
|
06
|
Ban hành
mới
|
Phí kiểm
tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển;
|
|
|
038
|
|
07
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp
sổ lý lịch tàu biển;
|
|
|
038
|
|
08
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý;
|
|
|
038
|
|
09
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro
hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;
|
|
Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân trong nước;
|
038
|
04
|
10
|
Đổi tên TM
|
Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước;
|
|
Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài.
|
038
|
05
|
11
|
Đổi tên
phí, TM
|
Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
|
Phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
038
|
06
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực văn hoá, xã hội
|
039
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực văn hoá, xã hội
|
|
Phí giám
định di vật
|
039
|
01
|
01
|
Nhập TM
01,02,03 thành TM01
|
Phí giám
định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
|
|
Phí giám
định cổ vật
|
039
|
02
|
|
Phí giám
định bảo vật quốc gia
|
039
|
03
|
|
Phí tham
quan danh lam thắng cảnh;
|
039
|
04
|
02
|
Đổi tên TM
|
Phí tham
quan danh lam thắng cảnh;
|
|
Phí tham
quan di tích lịch sử;
|
039
|
05
|
03
|
"
|
Phí tham
quan di tích lịch sử;
|
|
Phí tham
quan công trình văn hoá;
|
039
|
06
|
04
|
"
|
Phí tham
quan công trình văn hoá;
|
|
Phí thẩm
định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
|
039
|
07
|
05
|
"
|
Phí thẩm
định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
|
|
Phí thẩm
định kịch bản phim và phim;
|
039
|
08
|
06
|
"
|
Phí thẩm
định kịch bản phim và phim;
|
|
Phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
|
039
|
09
|
07
|
"
|
Phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
|
|
Phí thẩm
định nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
các vật liệu khác;
|
039
|
10
|
08
|
"
|
Phí thẩm
định nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
các vật liệu khác;
|
|
Phí giới
thiệu việc làm.
|
039
|
11
|
09
|
"
|
Phí giới
thiệu việc làm.
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
040
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
Phí sát
hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ giấy phép hành nghề
|
040
|
06
|
06
|
|
Phí sát
hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;
|
|
Phí dự
thi, dự tuyển
|
040
|
07
|
07
|
|
Phí dự
thi, dự tuyển.
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực y tế
|
041
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực y tế
|
|
Phí phòng,
chống dịch bệnh cho động vật
|
041
|
02
|
02
|
|
Phí phòng,
chống dịch bệnh cho động vật;
|
|
Phí chuẩn
đoán thú y
|
041
|
03
|
03
|
|
Phí chẩn
đoán thú y;
|
|
Phí y tế
dự phòng
|
041
|
04
|
04
|
|
Phí y tế
dự phòng;
|
|
Phí giám
định y khoa
|
041
|
05
|
05
|
|
Phí giám
định y khoa;
|
|
Phí kiểm
nghiệm mẫu thuốc
|
041
|
06
|
06
|
|
Phí kiểm
nghiệm mẫu thuốc;
|
|
Phí kiểm
nghiệm nguyên liệu làm thuốc
|
041
|
07
|
07
|
|
Phí kiểm
nghiệm nguyên liệu làm thuốc;
|
|
Phí kiểm
nghiệm thuốc
|
041
|
08
|
08
|
|
Phí kiểm
nghiệm thuốc;
|
|
Phí kiểm
nghiệm mỹ phẩm
|
041
|
09
|
09
|
|
Phí kiểm
nghiệm mỹ phẩm;
|
|
Phí kiểm
dịch y tế
|
041
|
10
|
10
|
|
Phí kiểm
dịch y tế;
|
|
Phí kiểm
dịch trang thiết bị y tế
|
041
|
11
|
11
|
|
Phí kiểm
nghiệm trang thiết bị y tế;
|
|
Phí kiểm
tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
041
|
12
|
12
|
|
Phí kiểm
tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;
|
|
Phí kiểm
tra, kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
041
|
13
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Phí thẩm
định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược
|
041
|
14
|
13
|
Đổi tên
phí, TM
|
Phí thẩm
định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y;
|
|
|
|
|
14
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định đăng ký kinh doanh thuốc;
|
|
|
|
|
15
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký.
|
|
Phí thuộc
LV KH công nghệ & môi trường
|
042
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
|
042
|
01
|
01
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với: khí thải từ việc sử dụng than đá và các loại nhiên liệu
đốt khác
|
042
|
02
|
02
|
Đổi tên
phí
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải;
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn;
|
042
|
03
|
03
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn;
|
|
Phí bảo vệ
môi trường về tiếng ồn
|
042
|
04
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với sân bay, nhà ga, bến cảng
|
042
|
05
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác dầu mỏ, khí đốt và khoáng sản khác
|
042
|
06
|
04
|
Đổi tên
phí, TM
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
|
|
Phí lập và
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
|
042
|
07
|
05
|
Đổi tên
phí, TM
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
|
|
Phí vệ
sinh;
|
042
|
08
|
06
|
Đổi tên TM
|
Phí vệ
sinh;
|
|
Phí phòng,
chống thiên tai;
|
042
|
09
|
07
|
"
|
Phí phòng,
chống thiên tai;
|
|
Phí xét
nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
10
|
08
|
"
|
Phí xét
nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp;
|
|
Phí tra
cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
11
|
09
|
"
|
Phí tra
cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp;
|
|
Phí cấp
các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp;
|
042
|
12
|
10
|
"
|
Phí cấp
các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp;
|
|
Phí lập và
gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
13
|
11
|
"
|
Phí lập và
gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;
|
|
Phí cung
cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
14
|
12
|
"
|
Phí cung
cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;
|
|
Phí thẩm
định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
|
042
|
15
|
13
|
"
|
Phí thẩm
định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
|
|
Phí cấp và
hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch;
|
042
|
16
|
14
|
"
|
Phí cấp và
hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch;
|
|
Phí duy
trì sử dụng mã số, mã vạch;
|
042
|
17
|
15
|
"
|
Phí duy
trì sử dụng mã số, mã vạch;
|
|
Phí sử
dụng dịch vụ an toàn bức xạ;
|
042
|
18
|
16
|
"
|
Phí sử
dụng dịch vụ an toàn bức xạ;
|
|
Phí thẩm
định an toàn bức xạ;
|
042
|
19
|
17
|
"
|
Phí thẩm
định an toàn bức xạ;
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và môi trường
|
042
|
20
|
18
|
Tách TM 20
thành TM 18, 19
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ;
|
|
042
|
19
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động về môi trường;
|
|
|
042
|
|
20
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử
dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi;
|
|
|
042
|
|
21
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất;
|
|
|
042
|
|
22
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
|
|
Phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
042
|
21
|
23
|
Đổi tên TM
|
Phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ;
|
|
Phí kiểm
định phương tiện đo lường.
|
042
|
22
|
24
|
"
|
Phí kiểm
định phương tiện đo lường.
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
|
043
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
|
|
Phí cung
cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp;
|
043
|
01
|
01
|
|
Phí cung
cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp;
|
|
Phí phát
hành, thanh toán tín phiếu kho bạc
|
043
|
02
|
02
|
|
Phí phát
hành, thanh toán tín phiếu kho bạc;
|
|
Phí phát
hành, thanh toán trái phiếu kho bạc
|
043
|
03
|
03
|
|
Phí phát
hành, thanh toán trái phiếu kho bạc;
|
|
Phí tổ
chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do
ngân sách nhà nước đảm bảo
|
043
|
04
|
04
|
|
Phí tổ
chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do
ngân sách nhà nước đảm bảo;
|
|
Phí phát
hành trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển theo kế
hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
|
043
|
05
|
05
|
Đổi tên
phí
|
Phí phát
hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển
Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu
Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa
phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp;
|
|
Phí bảo
quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà
nước;
|
043
|
06
|
06
|
|
Phí bảo
quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà
nước;
|
|
Phí cấp
bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp)
|
043
|
07
|
07
|
|
Phí cấp
bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);
|
|
Phí cấp
bảo lãnh của Quỹ hỗ trợ phát triển
|
043
|
08
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
|
|
|
08
|
Ban hành
mới
|
Phí quản
lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
|
|
Phí sử
dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán
|
043
|
09
|
09
|
|
Phí sử
dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;
|
|
Phí hoạt
động chứng khoán
|
043
|
10
|
10
|
|
Phí hoạt
động chứng khoán;
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực tư pháp
|
044
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực tư pháp
|
|
Án phí
hình sự;
|
044
|
01
|
01
|
|
Án phí
hình sự;
|
|
Án phí dân
sự;
|
044
|
02
|
02
|
|
Án phí dân
sự;
|
|
Án phí
kinh tế;
|
044
|
03
|
03
|
|
Án phí
kinh tế;
|
|
Án phí lao
động;
|
044
|
04
|
04
|
|
Án phí lao
động;
|
|
Án phí
hành chính;
|
044
|
05
|
05
|
|
Án phí
hành chính;
|
|
Phí giám
định tư pháp;
|
044
|
06
|
06
|
|
Phí giám
định tư pháp;
|
|
Phí cung
cấp thông tin về cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
044
|
07
|
07
|
|
Phí cung
cấp thông tin về cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
|
Phí cung
cấp thông tin về thế chấp tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
044
|
08
|
08
|
|
Phí cung
cấp thông tin về thế chấp tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
|
Phí cung
cấp thông tin về bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
044
|
09
|
09
|
|
Phí cung
cấp thông tin về bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
|
Phí cung
cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính;
|
044
|
10
|
10
|
|
Phí cung
cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính;
|
|
Phí cấp
bản sao trích lục bản án, quyết định;
|
044
|
11
|
11
|
|
Phí cấp
bản sao trích lục bản án, quyết định;
|
|
Phí cấp
bản sao bản án, quyết định;
|
044
|
12
|
12
|
|
Phí cấp
bản sao bản án, quyết định;
|
|
Phí cấp
bản sao giấy chứng nhận xoá án;
|
044
|
13
|
13
|
|
Phí cấp
bản sao giấy chứng nhận xoá án;
|
|
Phí thi
hành án;
|
044
|
14
|
14
|
|
Phí thi
hành án;
|
|
Phí trọng
tài
|
044
|
15
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Phí tống
đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
|
044
|
16
|
15
|
Đổi tên TM
|
Phí tống
đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
|
|
|
044
|
|
16
|
Ban hành
mới
|
Phí xuất
khẩu lao động;
|
|
|
044
|
|
17
|
Ban hành
mới
|
Phí phá
sản;
|
|
|
044
|
|
18
|
Ban hành
mới
|
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị
cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh;
|
|
|
044
|
|
19
|
Ban hành
mới
|
Phí giải
quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài;
|
|
|
044
|
|
20
|
Ban hành
mới
|
Phí xử lý
vụ việc cạnh tranh.
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
045
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
|
Lệ phí
quốc tịch;
|
045
|
01
|
01
|
|
Lệ phí
quốc tịch;
|
|
Lệ phí hộ
tịch; hộ khẩu, chứng minh nhân dân
|
045
|
02
|
02
|
Tách TM 02
thành TM 02,03
|
Lệ phí hộ
tịch;
|
|
|
03
|
Lệ phí hộ
khẩu, chứng minh nhân dân;
|
|
Lệ phí cấp
hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua lại cửa khẩu biên giới;
|
045
|
03
|
04
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua lại cửa khẩu biên giới;
|
|
Lệ phí áp
dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài;
|
045
|
04
|
05
|
"
|
Lệ phí áp
dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài;
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài;
|
045
|
05
|
06
|
"
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài;
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà
án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam;
|
045
|
06
|
07
|
"
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà
án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam;
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài;
|
045
|
07
|
08
|
"
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài;
|
|
Lệ phí
giải quyết việc phá sản doanh nghiệp
|
045
|
08
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp;
|
045
|
09
|
09
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp;
|
|
|
|
|
10
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí
kháng cáo;
|
|
|
|
|
11
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí toà
án liên quan đến trọng tài;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
|
045
|
10
|
12
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
|
|
Lệ phí cấp
phiếu lý lịch tư pháp;
|
045
|
11
|
13
|
"
|
Lệ phí cấp
phiếu lý lịch tư pháp;
|
|
|
|
|
14
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
thẻ đi lại của doanh nhân APEC.
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
046
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
|
Lệ phí
trước bạ nhà đất;
|
046
|
01
|
01
|
Nhập TM
01,02 thành TM 01
|
Lệ phí
trước bạ;
|
|
Lệ phí
trước bạ tài sản khác (ô tô, xe máy, tàu thuyền);
|
046
|
02
|
|
Lệ phí địa
chính;
|
046
|
16
|
02
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí địa
chính;
|
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
046
|
03
|
03
|
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền tác giả;
|
046
|
04
|
04
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền tác giả;
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp
|
046
|
05
|
05
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp;
|
|
Lệ phí cấp
văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp
|
046
|
06
|
06
|
|
Lệ phí cấp
văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp;
|
|
Lệ phí duy
trì, gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ quyền sở hữu CN
|
046
|
07
|
07
|
Đổi tên
phí
|
Lệ phí duy
trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ;
|
|
Lệ phí
công bố thông tin sở hữu công nghiệp
|
046
|
08
|
08
|
Đổi tên
phí
|
Lệ phí
đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp;
|
|
Lệ phí cấp
thẻ người đại diện sở hữu công nghiệp
|
046
|
09
|
09
|
Đổi tên
phí
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp;
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
|
046
|
10
|
10
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng
|
046
|
11
|
11
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng;
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông
|
046
|
12
|
12
|
Tách TM 12
thành TM 12,13
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông
đường thuỷ);
|
|
13
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ;
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển phương tiện thi công
|
046
|
13
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
|
046
|
|
14
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ cho tàu bay
|
046
|
14
|
15
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ cho tàu bay;
|
|
Lệ phí cấp
biển số nhà
|
046
|
15
|
16
|
"
|
Lệ phí cấp
biển số nhà;
|
|
|
046
|
|
17
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng.
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
047
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với hộ kinh doanh cá thể;
|
047
|
01
|
01
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với hộ kinh doanh cá thể;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với doanh nghiệp tư nhân;
|
047
|
02
|
02
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với doanh nghiệp tư nhân;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;
|
047
|
03
|
03
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty cổ phần;
|
047
|
04
|
04
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty cổ phần;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty hợp danh;
|
047
|
05
|
05
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với công ty hợp danh;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với doanh nghiệp nhà nước;
|
047
|
06
|
06
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với doanh nghiệp nhà nước;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
047
|
07
|
07
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư
nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin;
|
047
|
08
|
08
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư
nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin;
|
|
Lệ phí cấp
chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y;
|
047
|
09
|
09
|
|
Lệ phí cấp
chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y;
|
|
Lệ phí cấp
chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
|
047
|
10
|
10
|
|
Lệ phí cấp
chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;
|
047
|
11
|
11
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;
|
|
Lệ phí cấp
phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y;
|
047
|
12
|
12
|
|
Lệ phí cấp
phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y;
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y;
|
047
|
13
|
13
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y;
|
|
Lệ phí cấp
phép khảo nghiệm thuốc và nguyên liệu làm thuốc bảo vệ thực vật mới;
|
047
|
14
|
14
|
Đổi tên
phí
|
Lệ phí cấp
phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam;
|
047
|
15
|
15
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam;
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật;
|
047
|
16
|
16
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động nghề cá đối với tàu nước ngoài tại Việt Nam
|
047
|
17
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác gỗ và lâm sản
|
047
|
18
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
|
047
|
|
17
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thuỷ sản;
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ;
|
047
|
19
|
18
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ;
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động khoáng sản;
|
047
|
20
|
19
|
"
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động khoáng sản;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép hành nghề khoan điều tra, khảo sát địa chất, thăm dò, thi công công
trình khai thác nước dưới đất;
|
047
|
21
|
20
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép hành nghề khoan điều tra, khảo sát địa chất, thăm dò, thi công công
trình khai thác nước dưới đất;
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng;
|
047
|
22
|
21
|
Đổi tên
phí và TM
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề: thiết kế quy hoạch xây dựng, kiến trúc sư, kỹ sư hoạt
động xây dựng và giám sát thi công xây dựng;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài;
|
047
|
23
|
22
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực;
|
047
|
24
|
23
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép thực hiện quảng cáo;
|
047
|
25
|
24
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép thực hiện quảng cáo;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại;
|
047
|
26
|
25
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế;
|
047
|
27
|
26
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế;
|
|
Lệ phí cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch;
|
047
|
28
|
27
|
"
|
Lệ phí cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch;
|
|
Lệ phí cấp
phép hành nghề luật sư;
|
047
|
29
|
28
|
"
|
Lệ phí cấp
phép hành nghề luật sư;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa;
|
047
|
30
|
29
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép vận tải liên vận;
|
047
|
31
|
30
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép vận tải liên vận;
|
|
Lệ phí
kiểm tra và công bố bến, cảng;
|
047
|
32
|
31
|
"
|
Lệ phí
kiểm tra và công bố bến, cảng;
|
|
Lệ phí cấp
phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không;
|
047
|
33
|
32
|
"
|
Lệ phí cấp
phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng máy phát tần số vô tuyến điện;
|
047
|
34
|
33
|
Đổi tên
phí và TM
|
Lệ phí cấp
giấy phép tần số vô tuyến điện;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép in tem bưu chính;
|
047
|
35
|
34
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
giấy phép in tem bưu chính;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ;
|
047
|
36
|
35
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ;
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động cho cơ sở bức xạ;
|
047
|
37
|
36
|
"
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động cho cơ sở bức xạ;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ;
|
047
|
38
|
37
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt;
|
047
|
39
|
38
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt;
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động chuyên doanh đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài;
|
047
|
40
|
39
|
"
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động chuyên doanh đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài;
|
|
Lệ phí cấp
thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin;
|
047
|
42
|
41
|
"
|
Lệ phí cấp
thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin;
|
|
Lệ phí cấp
phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam đối với công ty nước ngoài
|
047
|
43
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động khoa học và công nghệ;
|
047
|
44
|
42
|
Đổi tên
phí và TM
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
|
|
Lệ phí cấp
phép sản xuất phương tiện đo;
|
047
|
45
|
43
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
phép sản xuất phương tiện đo;
|
|
Lệ phí
đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo;
|
047
|
46
|
44
|
"
|
Lệ phí
đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng;
|
047
|
47
|
45
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín
dụng;
|
047
|
48
|
46
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín
dụng;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động công ty cho thuê tài chính
|
047
|
49
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi
giới bảo hiểm;
|
047
|
50
|
47
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi
giới bảo hiểm;
|
|
Lệ phí xét
đơn và cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng nhà nước VN
cấp)
|
047
|
51
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
|
|
|
48
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
phép, thay đổi nội dung giấy phép, đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài,
đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài;
|
|
|
|
|
49
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý;
|
|
|
|
|
50
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức;
|
|
|
|
|
51
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải;
|
|
|
|
|
52
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo mật quốc gia;
|
|
|
|
|
53
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
giấy phép đối với các hoạt động phải có phép trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi;
|
|
|
|
|
54
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí
đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu
cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
|
|
|
|
|
56
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
|
|
|
|
|
57
|
Ban hành
mới
|
Lệ phí cấp
giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp;
|
|
Lệ phí đặt
chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam;
|
047
|
52
|
58
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí đặt
chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ;
|
047
|
53
|
59
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ;
|
|
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện;
|
047
|
54
|
60
|
"
|
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng đối với thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ
khí, khí tài theo quy định của pháp luật;
|
047
|
55
|
61
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng đối với thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ
khí, khí tài theo quy định của pháp luật;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết
bị, vật tư, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
|
047
|
56
|
62
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết
bị, vật tư, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép lắp đặt các công trình ngầm;
|
047
|
57
|
63
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép lắp đặt các công trình ngầm;
|
|
Lệ phí
đăng ký nhập khẩu phương tiện đo;
|
047
|
60
|
66
|
"
|
Lệ phí
đăng ký nhập khẩu phương tiện đo;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của
chúng;
|
047
|
61
|
67
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của
chúng;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm của
chúng;
|
047
|
62
|
68
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm của
chúng;
|
|
Lệ phí
đóng dấu búa kiểm lâm
|
047
|
63
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận hợp chuẩn thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông;
|
047
|
64
|
69
|
Đổi tên
phí, TM
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận hợp chuẩn, cấp và dán tem phù hợp tiêu chuẩn thiết bị viễn
thông;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông;
|
047
|
65
|
70
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng viễn thông;
|
047
|
66
|
71
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng viễn thông;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng trước khi đấu nối vào
mạng viễn thông công cộng;
|
047
|
67
|
72
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng trước khi đấu nối vào
mạng viễn thông công cộng;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công
trình trước khi đưa vào sử dụng;
|
047
|
68
|
73
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công
trình trước khi đưa vào sử dụng;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép thiết lập mạng;
|
047
|
69
|
74
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép thiết lập mạng;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet;
|
047
|
70
|
75
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử;
|
047
|
71
|
76
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử;
|
|
Lệ phí cấp
phép sử dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên lạc trong viễn thông;
tên, miền, địa chỉ; mã số bưu chính;
|
047
|
72
|
77
|
"
|
Lệ phí cấp
phép sử dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên lạc trong viễn thông;
tên, miền, địa chỉ; mã số bưu chính;
|
|
Lệ phí cấp
và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình;
|
047
|
73
|
78
|
"
|
Lệ phí cấp
và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình;
|
|
Lệ phí
gián tem kiểm soát xuất bản phẩm
|
047
|
74
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
|
047
|
75
|
79
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;
|
047
|
76
|
80
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;
|
047
|
77
|
81
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi;
|
047
|
78
|
82
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi;
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
|
047
|
79
|
83
|
"
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán;
|
047
|
80
|
84
|
"
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán;
|
|
Lệ phí độc
quyền hoạt động trong ngành dầu khí;
|
047
|
81
|
85
|
"
|
Lệ phí độc
quyền hoạt động trong ngành dầu khí;
|
|
Lệ phí độc
quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy
định của pháp luật.
|
047
|
82
|
86
|
"
|
Lệ phí độc
quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy
định của pháp luật.
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
|
048
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng biển;
|
048
|
01
|
01
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng biển;
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng, bến thủy nội địa;
|
048
|
02
|
02
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng, bến thủy nội địa;
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng hàng không, sân bay;
|
048
|
03
|
03
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng hàng không, sân bay;
|
|
Lệ phí cấp
phép bay;
|
048
|
04
|
04
|
|
Lệ phí cấp
phép bay;
|
|
Lệ phí
hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;
|
048
|
05
|
05
|
|
Lệ phí
hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công
trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng
biển của Việt Nam;
|
048
|
06
|
06
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công
trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng
biển của Việt Nam;
|
|
Lệ phí hoa
hồng chữ ký;
|
048
|
07
|
07
|
|
Lệ phí hoa
hồng chữ ký;
|
|
Lệ phí hoa
hồng sản xuất.
|
048
|
08
|
08
|
|
Lệ phí hoa
hồng sản xuất.
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
|
049
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
|
|
Lệ phí cấp
phép sử dụng con dấu;
|
049
|
01
|
01
|
|
Lệ phí cấp
phép sử dụng con dấu;
|
|
Lệ phí cấp
giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;
|
049
|
04
|
04
|
|
Lệ phí cấp
giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;
|
|
Lệ phí cấp
giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;
|
049
|
05
|
05
|
|
Lệ phí cấp
giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;
|
|
Lệ phí cấp
văn bằng, chứng chỉ;
|
049
|
06
|
06
|
|
Lệ phí cấp
văn bằng, chứng chỉ;
|
|
Lệ phí
chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;
|
049
|
07
|
07
|
|
Lệ phí
chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;
|
|
Lệ phí hợp
pháp hoá và chứng nhận lãnh sự;
|
049
|
08
|
08
|
|
Lệ phí hợp
pháp hoá và chứng nhận lãnh sự;
|
|
Lệ phí xác
nhận lại chứng từ hải quan;
|
049
|
09
|
|
Hạch toán
vào mục 062, tiểu mục 99
|
|
|
Lệ phí
công chứng.
|
049
|
10
|
09
|
Đổi tên TM
|
Lệ phí
công chứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
BC3A-TH
Ban hành
theo QĐ số 259/QĐ-TCT
ngày 17
tháng 3 năm 2006
TỔNG CỤC
THUẾ
CỤC THUẾ:
…
CHI CỤC
THUẾ: …
BÁO
CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA
Tháng
..... năm .....
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
MỤC
|
SỐ THU
|
SỐ NỘP
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KẾ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TRONG
THÁNG
|
LŨY KẾ
|
SỐ NỘP TẠI KBNN
ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ NỘP TẠI
SỞ GIAO DỊCH KBNN
|
TRONG
THÁNG
|
LŨY
KẾ
|
TRONG THÁNG
|
LŨY
KẾ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3= 5+7
|
4=6+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG THU
NỘI ĐỊA (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
TRONG ĐÓ:
- TỔNG THU
NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
- TỔNG THU
NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU DO
NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I*
|
TRONG ĐÓ
TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THU VỀ
DẦU THÔ (027.01,02,03,04,99)
|
027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
THU DO
NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+...+2.16+...+2.18)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2*
|
TRONG ĐÓ
TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.16*+...+2.18-2.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Doanh
nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (01,02,03,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập (01,02,99)
|
004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch
thu chi của NHNN (08)
|
030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện (02)
|
052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Doanh
nghiệp Nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (01,02,03,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập (01,02,99)
|
004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch
thu chi ngân hàng nhà nước (08)
|
030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện (02)
|
052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Doanh
nghiệp Nhà nước Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (02,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập (01,02,99)
|
004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện (02)
|
052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (02,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu về khí
thiên nhiên (01,02,03,99)
|
013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền thuê
mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện (02)
|
052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(003, 062.04)
|
062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thu từ
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (02,04,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập (01,02,99)
|
004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB
(09)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 062.04)
|
062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thuế
CTN và dịch vụ khu vực NQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (02,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện (02)
|
052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thuế
thu nhập đv người có TN cao (01,02,03,99)
|
001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thu
tiền SD đất
|
009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Thu
giao đất trồng rừng
|
010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Thuế
nhà đất
|
011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Thu
KHCB nhà ở thuộc SHNN(01)
|
024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Tiền
thuê nhà thuộc SHNN(01)
|
028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Phí
xăng dầu (01,02)
|
032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Lệ phí
trước bạ (01)
|
046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Tổng
các loại phí, lệ phí (033,...,049)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16*
|
Tổng
phí, lệ phí tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV n.nghiệp, l.nghiệp, thuỷ sản
|
033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV công nghiệp, xây dựng
|
034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV thương mại, đầu tư
|
035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV giao thông vận tải
|
036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV thông tin liên lạc
|
037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV an ninh, trật tự, ATXH
|
038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV văn hoá, XH
|
039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV giáo dục và đào tạo (06,07)
|
040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV y tế (từ 02 đến 15)
|
041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
LV KH công nghệ & môi trường
|
042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV tài chính, ngân hàng, hải quan
|
043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc LV tư pháp
|
044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP QLNN
LQuan đến quyền & nghĩa vụ CDân
|
045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP QLNN LQ
đến quyền SH, quyền SD tài sản (từ 02 đến 16)
|
046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP QLNN
LQuan đến SXKD
|
047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP QLNN
đặc biệt về chủ quyền quốc gia
|
048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP QLNN
trong các LV khác (01,04,05,06,07,08,09)
|
049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Thu
tiền phạt (04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Tiền
bán nhà thuộc SHNN (01)
|
067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TỔNG SỐ
THU KHÁC NGÂN SÁCH (1+2+...14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II*
|
Thu
khác ngân sách tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu sự
nghiệp
|
021
|
Chương 1,2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền thuê
quầy bán hàng (02,99)
|
028
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các khoản
tiền phạt (01,02,05,06,07,08,09,10,11,14,99)
|
051
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu tịch
thu (01,05,06,07,08,99)
|
052
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu HĐ quỹ
dự trữ TC
|
058
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu chênh
lệch tỷ giá ngoại tệ của NS (01)
|
062
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
(02,99)
|
062
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền
bán HH, VT dự trữ NN
|
063
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền
bán HH, VT dự trữ CN
|
064
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu tiền
bán cây đứng
|
065
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu tiền
bán nhà thuộc SHNN (02,99)
|
067
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền
bán TS khác
|
068
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu bán
tài sản vô hình
|
070
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán
TS SHNN
|
071
|
Chương 1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU CỐ
ĐỊNH TẠI XÃ (1+2+...8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu sự
nghiệp do xã quản lý
|
021
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ quĩ
đất công ích và đất công (01,02,99)
|
029
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiền thuê
quầy bán hàng (02,99)
|
028
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các khoản
tiền phạt của xã (01,05,...11,14,99)
|
051
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu tịch
thu của xã (06,99)
|
052
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
(99)
|
062
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu tiền
bán nhà thuộc SHNN(02,99)
|
067
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền
bán tài sản khác
|
068
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền
bán tài sản vô hình
|
070
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
HOÀN THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
Không cộng tổng dòng này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số chi
hoàn thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hồi
hoàn thuế GTGT (Số nộp kho bạc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHI
TIẾT
STT
|
CHỈ TIÊU
|
MỤC
|
TIỂU MỤC
|
SỐ THU
|
SỐ NỘP
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KẾ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TRONG THÁNG
|
LŨY KẾ
|
SỐ NỘP TẠI
KBNN
ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ NỘP TẠI
SỞ GIAO DỊCH KBNN
|
TRONG THÁNG
|
LŨY
KẾ
|
TRONG THÁNG
|
LŨY
KẾ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3=5+7
|
4=6+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
TỔNG THU
NỘI ĐỊA (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
TRONG ĐÓ:
- TỔNG THU
NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
- TỔNG THU
NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU DO
NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I*
|
TRONG ĐÓ TÍNH
CÂN ĐỐI (1+2*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THU VỀ DẦU THÔ
(027.01,02,03,04,99)
|
027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên
|
027
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
027
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận
sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
|
027
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu lãi
được chia của Chính phủ Việt Nam
|
027
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
027
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ
TRỪ DẦU (2.1+2.2+...+2.17+...+2.19)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2*
|
TRONG ĐÓ
TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.17*+...+2.19-2.4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Doanh
nghiệp Nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (002.01,02,03,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
002
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
|
002
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế LT của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
002
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế LT của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
|
002
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
|
002
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
|
002
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
002
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập (004.01,02,99)
|
004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập
|
004
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu chênh
lệch của doanh nghiệp công ích
|
004
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
004
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
(012.01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu khí
|
012
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước thuỷ
điện
|
012
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
012
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
|
012
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
phi kim loại
|
012
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ, hải
sản
|
012
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
012
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên
khoáng sản khác
|
012
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (014.01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
014
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế doanh thu
|
014
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
014
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (015.05, 06, 07, 08, 09, 99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
|
015
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
rượu, bia sản xuất trong nước
|
015
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng ô
tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
015
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng
được sản xuất trong nước
|
015
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dịch
vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước
|
015
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
015
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch
thu chi của Ngân hàng nhà nước
|
030
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền
phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế
|
051
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt kinh
doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
051
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện
|
052
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu sử
dụng vốn ngân sách
|
022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khấu
hao cơ bản
|
024
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi
vốn của doanh nghiệp nhà nước (01,02,99)
|
025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản
thu khác của ngành Thuế
|
062
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Doanh nghiệp Nhà nước Địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
(002.02,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
|
002
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế lợi tức
|
002
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
|
002
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
|
002
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
002
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập (004.01,02,99)
|
004
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập
|
004
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu chênh
lệch của doanh nghiệp công ích
|
004
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
004
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
(012.01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu, khí
|
012
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước thuỷ
điện
|
012
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
012
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
|
012
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
phi kim loại
|
012
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ, hải
sản
|
012
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
012
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên
khoáng sản khác
|
012
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (014.01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
014
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế doanh thu
|
014
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
014
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
(015.05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
|
015
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
rượu, bia sản xuất trong nước
|
015
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng ô
tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
015
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng
được SX trong nước
|
015
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dịch
vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước
|
015
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
015
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền
phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế do ngành thuế TH
|
051
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt kinh
doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
051
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tịch
thu khác do ngành thuế thực hiện
|
052
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu sử
dụng vốn ngân sách
|
022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khấu
hao cơ bản
|
024
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi
vốn của doanh nghiệp nhà nước (01,02,99)
|
025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản
thu khác của ngành Thuế
|
062
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (002.02,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
002
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế lợi tức
|
002
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
|
002
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
|
002
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
002
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên (012.01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu, khí
|
012
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước thuỷ
điện
|
012
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
012
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
|
012
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
phi kim loại
|
012
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ, hải
sản
|
012
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
012
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên
khoáng sản khác
|
012
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu về khí
thiên nhiên (013.01,02,03,99)
|
013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên
|
013
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
013
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khí lãi
được chia của Chính phủ Việt Nam
|
013
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
013
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (014.01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
014
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế doanh thu
|
014
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
014
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (015.05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
|
015
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
rượu, bia sản xuất trong nước
|
015
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng ô
tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
015
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng
được SX trong nước
|
015
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dịch
vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước
|
015
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
015
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền
phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế do ngành thuế TH
|
051
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt kinh
doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
051
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện
|
052
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(003, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
chuyển thu nhập
|
003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản
thu khác của ngành Thuế
|
062
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thu từ
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (002.02,04,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
002
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế lợi tức
|
002
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
002
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập (004.01,02,99)
|
004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
sau thuế thu nhập
|
004
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu chênh
lệch của doanh nghiệp công ích
|
004
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
004
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (014.01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
014
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế doanh thu
|
014
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
014
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
015
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền
phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế
|
051
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt kinh
doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
051
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu sử
dụng vốn ngân sách
|
022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản
thu khác của ngành Thuế
|
062
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thuế
CTN và dịch vụ khu vực NQD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập doanh nghiệp (002.02,04,05,06,99)
|
002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
002
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế lợi tức
|
002
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
|
002
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
|
002
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
002
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài
nguyên (012.01,02,03,04,05,06,07,99)
|
012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu, khí
|
012
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước thuỷ
điện
|
012
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
012
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
|
012
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
phi kim loại
|
012
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ, hải
sản
|
012
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
012
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên
khoáng sản khác
|
012
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng (014.01,04,99)
|
014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá
trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
014
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ
thuế doanh thu
|
014
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
014
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt (015.05,06,07,08,09,99)
|
015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
|
015
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
rượu, bia sản xuất trong nước
|
015
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng ô
tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
015
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng
xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng
được SX trong nước
|
015
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dịch
vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước
|
015
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
015
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn
bài
|
016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền
phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế
|
051
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt kinh
doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
051
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịch thu
khác do ngành thuế thực hiện
|
052
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
(022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu sử
dụng vốn ngân sách
|
022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khấu
hao cơ bản
|
024
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi
vốn của doanh nghiệp nhà nước (01,02,99)
|
025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản
thu khác của ngành Thuế
|
062
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thuế
thu nhập đối với người có TN cao (001.01,02,03,99)
|
001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập thường xuyên của người LĐ VN ở VN
|
001
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập thường xuyên của người LĐ nước ngoài ở VN
|
001
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập thường xuyên của người LĐ VN ở nước ngoài
|
001
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu
nhập không thường xuyên khác
|
001
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Thu
giao đất trồng rừng
|
010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Thuế
nhà đất
|
011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Thu
KHCB nhà ở thuộc SHNN
|
024
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Tiền
thuê nhà thuộc SHNN
|
028
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Phí
xăng dầu (032.01,02)
|
032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xăng
các loại
|
032
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí dầu
Diezel
|
032
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Lệ phí
trước bạ
|
046
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Tổng
các loại phí, lệ phí (033,...,049)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17*
|
Phí, lệ
phí tính cân đối (=2.17-033.01-033.02-035.02-036-038.03-039-042.06)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật
|
033
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
dịch thực vật
|
033
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí giám
sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
033
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
soát giết mổ động vật
|
033
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật
|
033
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
033
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
tra vệ sinh thú y
|
033
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
033
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm thuốc thú y
|
033
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
033
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bình
tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
033
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
|
034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực thương mại, đầu tư
|
035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí chứng
nhận xuất xứ hàng hoá (C/O);
|
035
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí chợ;
|
035
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá;
|
035
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản;
|
035
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp;
|
035
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng;
|
035
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại;
|
035
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng;
|
035
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng;
|
035
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế;
|
035
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp;
|
035
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ;
|
035
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực môi trường;
|
035
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
|
035
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu, thuyền;
|
035
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định hồ sơ mua bán tàu bay;
|
035
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng bao gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ
sở;
|
035
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định thiết kế kỹ thuật;
|
035
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định các đồ án quy hoạch;
|
035
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản;
|
035
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch;
|
035
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí đấu
thầu, đấu giá;
|
035
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định kết quả đấu thầu;
|
035
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí giám
định hàng hoá xuất nhập khẩu.
|
035
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực giao thông vận tải
|
036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng đường bộ;
|
036
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);
|
036
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng đường biển;
|
036
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí qua
cầu;
|
036
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí qua
đò;
|
036
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí qua
phà;
|
036
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển;
|
036
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;
|
036
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng cảng cá;
|
036
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng;
|
036
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo
đảm hàng hải;
|
036
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển;
|
036
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
|
036
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí hoa
tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không;
|
036
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí trọng
tải tàu, thuyền;
|
036
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí luồng,
lạch đường thủy nội địa;
|
036
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;
|
036
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông
vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản.
|
036
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực thông tin, liên lạc
|
037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động;
|
038
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
|
038
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí an
ninh, trật tự;
|
038
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phòng
cháy, chữa cháy;
|
038
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
|
038
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển;
|
038
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp
sổ lý lịch tàu biển;
|
038
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý;
|
038
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro
hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;
|
038
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong
nước;
|
038
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
038
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã
hội
|
039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sát
hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;
|
040
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí dự
thi, dự tuyển.
|
040
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực y tế
|
041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phòng,
chống dịch bệnh cho động vật;
|
041
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí chẩn
đoán thú y;
|
041
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí y tế
dự phòng;
|
041
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí giám
định y khoa;
|
041
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm mẫu thuốc;
|
041
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm nguyên liệu làm thuốc;
|
041
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm thuốc;
|
041
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm mỹ phẩm;
|
041
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
dịch y tế;
|
041
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
nghiệm trang thiết bị y tế;
|
041
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;
|
041
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y;
|
041
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định đăng ký kinh doanh thuốc;
|
041
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký.
|
041
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
|
042
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải;
|
042
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn;
|
042
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
|
042
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
|
042
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí vệ
sinh;
|
042
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phòng,
chống thiên tai;
|
042
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí xét
nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí tra
cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cấp
các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp;
|
042
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí lập và
gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cung
cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;
|
042
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
|
042
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí cấp và
hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch;
|
042
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí duy
trì sử dụng mã số, mã vạch;
|
042
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử
dụng dịch vụ an toàn bức xạ;
|
042
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định an toàn bức xạ;
|
042
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ;
|
042
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định điều kiện hoạt động về môi trường;
|
042
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử
dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi;
|
042
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất;
|
042
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
|
042
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ;
|
042
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí kiểm
định phương tiện đo lường.
|
042
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
|
043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc
lĩnh vực tư pháp
|
044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí địa
chính;
|
046
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm;
|
046
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền tác giả;
|
046
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí nộp
đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp;
|
046
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp;
|
046
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí duy
trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ;
|
046
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp;
|
046
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp;
|
046
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
|
046
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng;
|
046
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông
đường thuỷ);
|
046
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ;
|
046
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
|
046
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
chứng chỉ cho tàu bay;
|
046
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
biển số nhà;
|
046
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
|
048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng biển;
|
048
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng, bến thủy nội địa;
|
048
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí ra,
vào cảng hàng không, sân bay;
|
048
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
phép bay;
|
048
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;
|
048
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công
trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng
biển của Việt Nam;
|
048
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí hoa
hồng chữ ký;
|
048
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí hoa
hồng sản xuất.
|
048
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
|
049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
phép sử dụng con dấu;
|
049
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;
|
049
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;
|
049
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp
văn bằng, chứng chỉ;
|
049
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;
|
049
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí hợp
pháp hoá và chứng nhận lãnh sự;
|
049
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí
công chứng.
|
049
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Thu
tiền phạt (051.04,12)
|
051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt vi
phạm hành chính trong LV thuế do ngành thuế TH
|
051
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạt kinh
doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện
|
051
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Tiền
bán nhà thuộc SHNN
|
067
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Thu sự
nghiệp
|
021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TỔNG SỐ
THU KHÁC NGÂN SÁCH (1+2+...14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II*
|
Thu
khác ngân sách tính cân đối (=II-3.2-3.6-5-7.2)
|
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu sự
nghiệp
|
021
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu
tiền nhà thuộc sở hữu nhà nước (028.02,99)
|
028
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiền thuê
quầy bán hàng
|
028
|
02
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Khác
|
028
|
99
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu tiền phạt
(051.01,02,05,06,07,08,09,10,11,14,99)
|
051
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Các khoản
tiền phạt của toà án
|
051
|
01
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phạt vi
phạm ATGT, trật tự đô thị
|
051
|
02
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Phạt vi
phạm chế độ kế toán thống kê
|
051
|
05
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Phạt vi
phạm tệ nạn XH
|
051
|
06
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Phạt vi
phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
051
|
07
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Phạt vi
phạm về trồng & bảo vệ rừng
|
051
|
08
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Phạt vi
phạm Hành chính về bảo vệ môi trường
|
051
|
09
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Phạt vi
phạm Hành chính trong LV y tế, VH
|
051
|
10
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Phạt vi
phạm Hành chính về trật tự, AN-QP
|
051
|
11
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Phạt vi
phạm kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện
|
051
|
14
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Phạt vi
phạm khác
|
051
|
99
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
tịch thu (052.06,99)
|
052
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu tịch
thu theo QĐ của toà án, CQ thi hành án
|
052
|
06
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thu tịch
thu khác
|
052
|
99
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu
tịch thu từ công tác chống lậu (052.01,05,07,08)
|
052
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thu tịch thu
từ công tác chống lậu do ngành thuế TH
|
052
|
01
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thu tịch
thu từ công tác chống lậu của CQ QLTT
|
052
|
05
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thu tịch
thu từ công tác chống lậu do ngành khác TH
|
052
|
07
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thu tịch
thu từ công tác chống lậu do ngành kiểm lâm TH
|
052
|
08
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu HĐ
quỹ dự trữ TC
|
058
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu
khác (062.01,02,99)
|
062
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thu chênh
lệch tỷ giá ngoại tệ của NS
|
062
|
01
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Thu hồi
các khoản chi năm trước
|
062
|
02
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thu khác
|
062
|
99
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu
tiền bán HH, VT dự trữ NN
|
063
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu
tiền bán HH, VT dự trữ CN
|
064
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu
tiền bán cây đứng
|
065
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu
tiền bán nhà thuộc SHNN(067.02,99)
|
067
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Thu tiền
thanh lý nhà làm việc
|
067
|
02
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Khác
|
067
|
99
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu
tiền bán TS khác
|
068
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu bán
tài sản vô hình
|
070
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ
bán TS SHNN
|
071
|
|
Chương 1, 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU CỐ
ĐỊNH TẠI XÃ (1+2+...8)
|
|
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu sự
nghiệp do xã quản lý
|
021
|
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền
thuê quầy bán hàng (028.02,99)
|
028
|
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiền thuê
quầy bán hàng
|
028
|
02
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Khác
|
028
|
99
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
quĩ đất công ích và đất công (029.01,02,99)
|
029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thu hoa
lợi công sản từ quỹ đất công ích
|
029
|
01
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thu hoa
lợi công sản từ quỹ đất công ích
|
029
|
02
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Khác
|
029
|
99
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các khoản tiền phạt của xã
(051.01,05,06,07,08,09,10,11,14,99)
|
051
|
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các khoản
tiền phạt của toà án
|
051
|
01
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Phạt vi
phạm chế độ kế toán thống kê
|
051
|
05
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Phạt vi
phạm tệ nạn XH
|
051
|
06
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Phạt vi
phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
051
|
07
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Phạt vi
phạm về trồng & bảo vệ rừng
|
051
|
08
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Phạt vi
phạm Hành chính về bảo vệ môi trường
|
051
|
09
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Phạt vi
phạm Hành chính trong LV y tế, VH
|
051
|
10
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Phạt vi
phạm Hành chính về trật tự, AN-QP
|
051
|
11
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Phạt vi
phạm kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện
|
051
|
14
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Phạt vi
phạm khác
|
051
|
99
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu
tịch thu của xã (052.06,99)
|
052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thu tịch
thu theo QĐ của toà án, CQ thi hành án
|
052
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thu tịch
thu khác
|
052
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu
khác
|
062
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu tiền bán nhà thuộc
SHNN(067.02,99)
|
067
|
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thu tiền
thanh lý nhà làm việc
|
067
|
02
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Khác
|
067
|
99
|
Chương 4
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu
tiền bán tài sản khác
|
068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu
tiền bán tài sản vô hình
|
070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
Không cộng tổng dòng này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số chi
hoàn thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hồi
hoàn thuế GTGT (Số nộp kho bạc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn số 118/TCT-DTTT của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách trên các báo cáo kế toán thuế từ 1/1/2007
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 118/TCT-DTTT ngày 08/01/2007 của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách trên các báo cáo kế toán thuế từ 1/1/2007
4.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|