Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 9793/QLD-ĐK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Văn Lợi
Ngày ban hành: 18/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9793/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 10)

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2023

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 10) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải.
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN,
VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số /QLD-ĐK ngày / /2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số Đăng ký

Cơ sở Đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận

Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/Mã phân loại thay đổi/bổ sung

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

1

Albunorm 20%

QLSP-1129-18

Công ty TNHH Bình Việt Đức

Octapharma Produktionsgesells chaft Deutschland mbH

302/TĐV XSP

02/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

N-Acetyl tryptophan: EP 9.0

Caprylic acid: EP 9.0

Sodium chloride: EP 9.0

Nước cất pha tiêm: EP 9.0

N-Acetyl tryptophan: EP 10.0

Caprylic acid: EP 10.0

Sodium chloride: EP 10.0

Nước cất pha tiêm: EP 10.0

2

Neutrofil 48

QLSP-H03- 1158-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Laboratorio Pablo Cassara S.R.L

110/TĐV XSP

01/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

22 Hồ Biểu Chánh, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

38/6i Nguyễn Văn Trỗi, Phường 15, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

3

Epocassa

QLSP-1146-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Laboratorio Pablo Cassara S.R.L

110/TĐV XSP

01/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

22 Hồ Biểu Chánh, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

38/6i Nguyễn Văn Trỗi, Phường 15, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

4

Epocassa

QLSP-H03- 1156-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Laboratorio Pablo Cassara S.R.L

110/TĐV XSP

01/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

22 Hồ Biểu Chánh, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

38/6i Nguyễn Văn Trỗi, Phường 15, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

5

Epocassa

QLSP-H03- 1157-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Laboratorio Pablo Cassara S.R.L

110/TĐV XSP

01/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

22 Hồ Biểu Chánh, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

38/6i Nguyễn Văn Trỗi, Phường 15, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

6

Betahema

QLSP-1145-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Laboratorio Pablo Cassara S.R.L

110/TĐV XSP

01/04/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

22 Hồ Biểu Chánh, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

38/6i Nguyễn Văn Trỗi, Phường 15, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

7

Humalog Mix25 Kwikpen

QLSP-H03- 1160-19

DKSH Singapore Pte. Ltd

Eli Lilly Italia S.p.A.

369/TĐV XSP

13/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

Insulin lispro: Ph.Eur 8.0

Dibasis sodium phosphate: Ph.Eur 8.0

Glycerol: Ph.Eur 8.0

Hydrochloric acid, concentrated: Ph.Eur 8.0

Hydrochloric acid, dilute: Ph.Eur 8.0

Metacresol: Ph.Eur 8.0

Phenol: Ph.Eur 8.0

Protamine sulfate: Ph.Eur 8.0

Sodium hydroxide: Ph.Eur 8.0

Water for injections: Ph.Eur 8.0

Zinc Oxide: Ph.Eur 8.0

Insulin lispro: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Dibasis sodium phosphate: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Glycerol: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Hydrochloric acid, concentrated: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Hydrochloric acid, dilute: Ph.Eur phiên bản hiện hành.

Metacresol: Ph.Eur phiên bản hiện hành.

Phenol: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Protamine sulfate: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Sodium hydroxide: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Water for injections: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Zinc Oxide: Ph.Eur phiên bản hiện hành

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 9793/QLD-ĐK ngày 18/10/2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 10) do Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


713

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.105.212
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!