|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
847/TY-DT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thú y
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Năm
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC THÚ Y
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 847/TY-DT
V/v: Ứng vắc xin Chương trình quốc gia KC và
TT bệnh LMLM đợt I/2008
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Uỷ ban nhân dân tỉnh:
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh:
|
Thực hiện Quyết định số: 3660 QĐ/BNN-TY
ngày 27/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Chương
trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng (LMLM) giai đoạn
2006 – 2010.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Quyết định số 180/QĐ-BNN- TY ngày 21/01/2008 về việc phê duyệt
kế hoạch tiêm vắc xin LMLM trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán
bệnh LMLM năm 2008.
Trong khi chờ đợi Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả đấu thầu mua vắc xin thực hiện Chương
trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM năm 2008, Cục Thú y tạm thời
phân bổ vắc xin LMLM đợt I/2008 và giao các Công ty cung ứng theo các nội dung
như sau:
1. Công ty TNHH một thành viên
thuốc thú y trung ương (NAVETCO) cung ứng loại vắc xin LMLM nhị giá type O + A
và vắc xin LMLM đơn giá type O (Aftopor đơn giá của hãng Merial)
2. Xí nghiệp thuốc thú y Trung
ương cung ứng:
- Vắc xin LMLM
tam giá type O, A, Asia 1 (AFTOVAX tam giá của hãng Merial).
Căn cứ vào số
lượng vắc xin thuộc vùng khống chế và vùng đệm đã được phê duyệt trong Chương
trình quốc gia khống chế bệnh LMLM năm 2008, Cục Thú y phân bổ vắc xin LMLM lần
1/2008 của các tỉnh, thành (theo danh sách đính kèm).
Để công tác
tiêm phòng bệnh LMLM có hiệu quả, Cục Thú y đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh,
thành phố chỉ đạo việc thực hiện Chương trình và kế hoạch phòng chống dịch của
địa phương:
1. Bố trí kinh
phí cho công tác phòng chống dịch bao gồm: kinh phí tổ chức tiêm phòng, chi phí
tập huấn, tuyên truyền, trả công tiêm phòng, bảo hộ lao động, hoá chất tiêu độc
khử trùng theo nội dung chương trình đã được phê duyệt tại Quyết định số: 3660/QĐ/BNN-TY
ngày 27/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2. Chỉ đạo Uỷ
ban nhân dân các cấp, các ngành liên quan và Chi cục Thú y tổ chức thực hiện
công tác tiêm phòng vắc xin theo mục tiêu, nội dung của Chương trình quốc gia
khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng (LMLM) giai đoạn 2006 - 2010 và
quy định, hướng dẫn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thú y cụ thể
như sau:
- Tiếp nhận số
lượng vắc xin đã được Cục Thú y phân phối từ các Công ty cung ứng theo đúng chủng
loại, quản lý, bảo quản và sử dụng vắc xin theo đúng quy định số 51/2006/QĐ-BNN
ngày 16/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều kiện nhập khẩu,
kinh doanh, phân phối. Cung ứng vắc xin LMLM và thực hiện đầy đủ các thủ tục,
chứng từ để thanh quyết toán theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài
chính.
- Tổ chức việc
tiêm phòng vắc xin theo Quyết định 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban
hành quy định phòng chống bệnh LMLM gia súc và theo hướng dẫn 752/TY-DT ngày 16/6/2006
về việc thực hiện Quy định phòng chống bệnh LMLM gia súc của Cục Thú y. Sử dụng
vắc xin theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đối với gia súc tiêm phòng lần đầu bắt
buộc phải tiêm nhắc lại lần 2 sau 28 ngày, vắc xin tiêm nhắc lại lần 2 cùng loại
với vắc xin lần thứ nhất, sau đó cứ 6 tháng tiêm nhắc lại để tạo miễn dịch khép
kín. Kết quả tiêm phòng phải đạt tỷ lệ trên 80% so với tổng đàn.
- Việc tiêm
phòng phải đúng kế hoạch, chiến lược phòng chống dịch của địa phương và tiến
hành theo dõi, giám sát sau tiêm phòng, sơ tổng kết, báo cáo kết quả.
- Tổ chức các hội
nghị triển khai công tác tiêm phòng để cá nhân đơn vị thấy rõ sự quan tâm của
Chính phủ, trách nhiệm trong việc tham gia công tác tiêm phòng vắc xin, đồng thời
tổ chức tập huấn cho thú y viên, nhân viên thú y về bảo quản vắc xin, kỹ thuật
tiêm phòng và ghi chép số gia súc tiêm phòng theo hướng dẫn năm 2006, để làm hồ
sơ quyết toán với Bộ Nông nghiệp và PTNT về kinh phí tiêm phòng vắc xin LMLM do
Chính phủ hỗ trợ trong chương trình quốc gia.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo);
- Các Cơ quan Thú y vùng;
- Chi cục Thú y tỉnh;
- Công ty Navetco, Xí nghiệp thuốc TYTW;
- Lưu:VT, DT.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Hoàng Văn Năm
|
PHÂN
BỔ VẮC XIN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG BỆNH LMLM ĐỢT 1 NĂM 2008
Đơn
vị cung ứng: Công ty TNHH một thành viên Thuốc thú y TW
(Kèm
theo Công văn số: 847/TY-DT ngày 02/6/2008 của Cục Thú y)
I. VÙNG KHỐNG
CHẾ
TT
|
Tỉnh
|
Vắc
xin LMLM Type O+A
|
Trâu,
bò (liều)
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Bình Phước
|
26,000
|
11,000
|
286,000,000
|
2
|
Tây Ninh
|
62,681
|
11,000
|
689,491,000
|
3
|
Long An
|
15,971
|
11,000
|
175,681,000
|
4
|
Đồng Tháp
|
8,868
|
11,000
|
97,548,000
|
5
|
An Giang
|
47,356
|
11,000
|
520,916,000
|
6
|
Kiên Giang
|
8,270
|
11,000
|
90,970,000
|
|
Tổng
cộng
|
169,146
|
11,000
|
1,860,606,000
|
1
|
Sơn La
|
120,677
|
5,710
|
689,065,670
|
2
|
Ninh Bình
|
26,729
|
5,710
|
152,622,590
|
3
|
Thanh Hoá
|
73,448
|
5,710
|
419,388,080
|
4
|
Nghệ An
|
185,404
|
5,710
|
1,058,656,840
|
5
|
Hà Tĩnh
|
87,868
|
5,710
|
501,726,280
|
|
Tổng
cộng
|
494,126
|
5,710
|
2,821,459,460
|
1
|
Quảng Ninh
|
9,368
|
5,710
|
53,491,280
|
2
|
Lạng Sơn
|
13,535
|
5,710
|
77,284,850
|
3
|
Cao Bằng
|
14,601
|
5,710
|
83,371,710
|
4
|
Hà Giang
|
18,872
|
5,710
|
107,759,120
|
5
|
Lào Cai
|
15,986
|
5,710
|
91,280,060
|
6
|
Lai Châu
|
7,496
|
5,710
|
42,802,160
|
7
|
Điện Biên
|
12,610
|
5,710
|
72,003,100
|
8
|
Sơn La
|
17,689
|
5,710
|
101,004,190
|
9
|
Ninh Bình
|
5,632
|
5,710
|
32,158,720
|
10
|
Thanh Hoá
|
8,764
|
5,710
|
50,042,440
|
11
|
Nghệ An
|
18,904
|
5,710
|
107,941,840
|
12
|
Hà Tĩnh
|
6,799
|
5,710
|
38,822,290
|
13
|
Quảng Bình
|
8,300
|
5,710
|
47,393,000
|
14
|
Quảng Trị
|
2,071
|
5,710
|
11,822,555
|
15
|
Thừa Thiên Huế
|
1,404
|
5,710
|
8,016,840
|
16
|
Quảng Nam
|
5,873
|
5,710
|
33,534,830
|
17
|
Kon Tum
|
12,095
|
5,710
|
69,062,450
|
18
|
Gia Lai
|
35,202
|
5,710
|
201,003,420
|
19
|
Đăk Lăk
|
58,990
|
5,710
|
336,832,900
|
20
|
Đak Nông
|
15,032
|
5,710
|
85,832,720
|
21
|
Lâm đồng
|
31,248
|
5,710
|
178,426,080
|
22
|
Bình Phước
|
6,300
|
5,710
|
35,973,000
|
23
|
Tây Ninh
|
8,652
|
5,710
|
49,402,920
|
24
|
Long An
|
4,623
|
5,710
|
26,397,330
|
25
|
Đồng Tháp
|
5,113
|
5,710
|
29,195,230
|
26
|
An Giang
|
5,478
|
5,710
|
31,279,380
|
27
|
Kiên Giang
|
2,851
|
5,710
|
16,279,210
|
|
Tổng
cộng
|
353,488
|
5,710
|
2,018,413,625
|
II. VÙNG ĐỆM
TT
|
Tỉnh
|
Vắc
xin LMLM Type O
|
Trâu,
bò (liều)
|
Đơn
giá đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Bắc Cạn
|
58,810
|
5,710
|
335,805,100
|
2
|
Bắc Giang
|
100,857
|
5,710
|
575,893,470
|
3
|
Thái Nguyên
|
51,162
|
5,710
|
292,135,020
|
4
|
Hoà Bình
|
110,600
|
5,710
|
631,526,000
|
5
|
Hà Tĩnh
|
203,708
|
5,710
|
1,163,172,680
|
|
Tổng
cộng
|
525,137
|
5,710
|
2,998,532,270
|
1
|
Tuyên Quang
|
10,247
|
5,710
|
58,510,370
|
2
|
Yên Bái
|
15,966
|
5,710
|
91,165,860
|
3
|
Bắc Cạn
|
4,740
|
5,710
|
27,065,400
|
4
|
Bắc Giang
|
46,413
|
5,710
|
265,018,230
|
5
|
Thái Nguyên
|
6,504
|
5,710
|
37,137,840
|
6
|
Hoà Bình
|
18,540
|
5,710
|
105,863,400
|
7
|
Hà Tĩnh
|
32,965
|
5,710
|
188,230,150
|
8
|
Quảng Bình
|
24,960
|
5,710
|
142,521,600
|
9
|
Quảng Trị
|
5,420
|
5,710
|
30,948,200
|
10
|
Thừa Thiên Huế
|
24,553
|
5,710
|
140,197,630
|
11
|
Đà Nẵng
|
5,927
|
5,710
|
33,843,170
|
12
|
Quảng Nam
|
30,843
|
5,710
|
176,113,530
|
13
|
Quảng Ngãi
|
44,977
|
5,710
|
256,818,670
|
14
|
Bình Định
|
52,116
|
5,710
|
297,582,360
|
15
|
Phú Yên
|
19,368
|
5,710
|
110,591,280
|
16
|
Khánh Hoà
|
10,241
|
5,710
|
58,476,110
|
17
|
Ninh Thuận
|
8,047
|
5,710
|
45,948,370
|
18
|
Bình Thuận
|
24,072
|
5,710
|
137,451,120
|
|
Tổng
cộng
|
385,899
|
5,710
|
2,203,483,290
|
Ghi chú: - Vắc xin
tiêm phòng vùng khống chế phân bổ đợt 1 bằng 50%
- Vắc xin tiêm phòng
vùng đệm (50% NSTW đảm bảo) phân bổ hết trong đợt 1
PHÂN BỔ VẮC XIN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG BỆNH LMLM ĐỢT
1 NĂM 2008
Đơn vị cung ứng: Xí nghiệp Thuốc thú y Trung ương
(Kèm theo Công văn số: 847 /TY-DT ngày 02/6/2008 của Cục Thú y)
I. VÙNG KHỐNG
CHẾ
TT
|
Tỉnh
|
Vắc
xin LMLM Type O+A+Asia1
|
Trâu,
bò (liều)
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Quảng Bình
|
70,823
|
12,850
|
910,075,550
|
2
|
Quảng Trị
|
33,500
|
12,850
|
430,475,000
|
3
|
Thừa Thiên Huế
|
11,441
|
12,850
|
147,016,850
|
4
|
Quảng Nam
|
28,042
|
12,850
|
360,339,700
|
5
|
Kon Tum
|
81,956
|
12,850
|
1,053,134,600
|
6
|
Gia Lai
|
283,869
|
12,850
|
3,647,716,650
|
7
|
Đăk Lắc
|
160,755
|
12,850
|
2,065,701,750
|
8
|
Đăk Nông
|
20,684
|
12,850
|
265,789,400
|
9
|
Lâm Đồng
|
97,397
|
12,850
|
1,251,551,450
|
|
Tổng
cộng
|
788,467
|
12,850
|
10,131,800,950
|
II. VÙNG ĐỆM
TT
|
Tỉnh
|
Vắc
xin LMLM Type O+A+Asia1
|
Trâu,
bò (liều)
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Quảng Bình
|
97,618
|
12,850
|
1,254,391,300
|
2
|
Quảng Trị
|
49,800
|
12,850
|
639,930,000
|
3
|
Thừa Thiên Huế
|
40,391
|
12,850
|
519,024,350
|
4
|
Quảng Nam
|
107,418
|
12,850
|
1,380,321,300
|
5
|
Đà Nẵng
|
13,493
|
12,850
|
173,385,050
|
6
|
Quảng Ngãi
|
210,675
|
12,850
|
2,707,173,750
|
7
|
Bình Định
|
222,956
|
12,850
|
2,864,984,600
|
8
|
Phú Yên
|
208,460
|
12,850
|
2,678,711,000
|
9
|
Khánh Hoà
|
74,201
|
12,850
|
953,482,850
|
10
|
Ninh Thuận
|
95,260
|
12,850
|
1,224,091,000
|
11
|
Bình Thuận
|
163,327
|
12,850
|
2,098,751,950
|
|
Tổng
cộng
|
1,283,599
|
12,850
|
16,494,247,150
|
Ghi chú: - Vắc xin
tiêm phòng vùng khống chế phân bổ đợt 1 bằng 50%
- Vắc xin tiêm phòng
vùng đệm (50% NSTW đảm bảo) phân bổ hết trong đợt 1
Công văn số 847/TY-DT về việc ứng vắc xin Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng đợt I/2008 do Cục Thú y ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 847/TY-DT ngày 02/06/2008 về việc ứng vắc xin Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng đợt I/2008 do Cục Thú y ban hành
3.984
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|