|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7492/BYT-QLD 2017 điều chỉnh Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
Số hiệu:
|
7492/BYT-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.
|
Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh
một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban
hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục
thuốc biệt dược gốc:
- Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 1);
- Quyết định số 344/QĐ-BYT ngày
29/01/2013 (Đợt 2);
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày
21/03/2013 (Đợt 3);
- Quyết định số 1087/QĐ-BYT ngày
03/04/2013 (Đợt 4);
- Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày
08/05/2013 (Đợt 5);
- Quyết định số 2296/QD-BYT ngày
20/07/2013 (Đợt 6);
- Quyết định số 2994/QĐ-BYT ngày
19/08/2013 (Đợt 8);
- Quyết định số 814/QĐ-BYT ngày 10/03/2014 (Đợt 10);
- Quyết định số 2500/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
(Đợt 11);
- Quyết định số 234/QD-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 12);
- Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày
19/08/2015 (Đợt 13);
- Quyết định số 744/QĐ-BYT ngày 03/03/2016 (Đợt 14);
- Quyết định số 4577/QĐ-BYT ngày
23/08/2016 (Đợt 15);
- Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16);
- Quyết định số 1843/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 (Đợt 17).
Thông tin các thuốc được bổ sung, điều
chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết
và thực hiện./.
Nơi nhận:
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến
(để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt
Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc
phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính
chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH
MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban
hành kèm theo Văn bản số 7492/BYT-QLD ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Đợt công bố
|
Số Quyết định
|
Ngày Quyết định
|
Nội dung đính chính, bổ sung
|
1
|
Zinnat
tablets
|
Cefuroxime (dưới
dạng Cefuroxime axetil)
|
500mg
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên nén bao phim
|
VN-10261-10
|
Glaxo
Operations UK Ltd
|
Harmire
road, Barnard castle, Durham, DL 12 8DT
|
Anh
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
11/01/2013
|
Tên thuốc:
Zinnat tablets 500mg
|
2
|
Avodart
|
Dutasteride
|
0.5mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên nang mềm
|
VN-17445-13
|
GlaxoSmithK
line Pharmaceuticals SA
|
189
Grunwaldzka Street Poznan 60- 232
|
Ba Lan
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07/07/2014
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60- 322
|
3
|
Bactroban
ointment
|
mupirocin
acid
|
20mg/g
|
Hộp 1 tuýp 5g
|
VN-12464-11
|
SmithKline
Beecham Pharmaceuticals
|
Don Celso
Tuazon avenue Cainta, Rizal
|
Pháp
|
3
|
896/QĐ-BYT
|
21/03/2013
|
Tên cơ sở sản
xuất: SmithKline Beecham
|
4
|
Clamoxyl
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrate)
|
250mg
|
Hộp 12 gói
bột pha hỗn dịch uống
|
VN-18308-14
|
Glaxo
Wellcome Production
|
Zone
Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne
|
Pháp
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
Tên thuốc:
Clamoxyl 250mg
|
5
|
Flixotide
nebules
|
Fluticasone
propionate
|
0.5mg/2ml
|
Hỗn dịch
hít khí dung. Hộp chứa 2 túi x 5 ống nebule
|
VN-18309-14
|
GlaxoSmithK
line Australia Pty Ltd
|
1061
Mountain Highway, Boronia. Victoria 3155
|
Úc
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
Tên thuốc:
Flixotide Nebules 0.5mg/2ml
|
6
|
Keppra
250mg
|
Levetiracetam
|
250mg
|
Viên nén
bao phim: Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-15908-12
|
UCB Pharma
SA
|
Chemin du
Foriest, 1420 Braine- I'Alleud
|
Bi
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03/03/2016
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Chemin du Foriest, B-1420 Braine- I’Alleud
|
7
|
Zantac
injection
|
Ranitidine
(dưới dạng ranitidine HCl)
|
Ranitidine 25 mg/ml
|
Hộp 5 ống 2
ml dung dịch tiêm
|
VN-10265-10
|
GlaxoSmithK
line Manufacturing SpA
|
Strada
Provinciale Asolana, 90, San Polo di Torile, Parma 43056
|
Ý
|
2
|
344/QĐ-BYT
|
29/01/2013
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Strada Provinciale Asolana, 90, San Polo di Torrile, Parma 43056
|
8
|
Nootropil
|
Piracetam
|
800mg
|
Hộp 3 vỉ x 15
viên nén bao phim
|
VN-17717-14
|
UCB S. A
|
Chemin du
Foriest, B-1420 Braine- I’Alleud
|
Bỉ
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07/07/2014
|
Tên cơ sở sản
xuất: UCB Pharma SA
|
9
|
Tracker
|
Bosentan
(dưới dạng Bosentan monnohydrat)
|
62.5mg
|
Hộp 60 viên
nén bao phim
|
VN-18487-14
|
Cơ sở sản xuất:
Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd)
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga,
Ontario, Canada L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16,
CH-4123 Allschwil, Thụy Sỹ)
|
Canada
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/8/2015
|
1. Tên hoạt
chất: Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat)
2. Quy cách
đóng gói, dạng bào chế: Hộp 1 lọ 60 viên; Viên nén bao phim
|
10
|
Tracleer
|
Bosentan
(dưới dạng Bosentan monnohydrat)
|
125 mg
|
Hộp 60 viên
nén bao phim
|
VN-18486-14
|
Cơ sở sản
xuất: Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd)
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga,
Ontario, Canada L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16,
CH-4123 Allschwil, Thụy Sỹ)
|
Canada
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/8/2015
|
1. Tên hoạt
chất: Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat)
2. Quy cách
đóng gói, dạng bào chế: Hộp 1 lọ 60 viên; Viên nén bao phim
|
11
|
Taxotere
|
Docetaxel
|
80mg/4ml
|
Dung dịch đậm
đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ x 4ml
|
VN-20266-17
|
Sanofi-Aventis
Deutschland GmbH
|
Industriepark
Höchst 65926 Frankfurt am Main Allemagne
|
Đức
|
17
|
1843/QĐ-BYT
|
10/05/2017
|
1. Dạng bào
chế: Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main
|
12
|
Taxotere
|
Docetaxel
|
20mg/1ml
|
Dung dịch đậm
đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ x 1ml,
|
VN-20265-17
|
Sanofi-Aventis
Deutschland GmbH
|
Industriepark
Höchst 65926 Frankfurt am Main Allemagne
|
Đức
|
17
|
1843/QĐ-BYT
|
10/05/2017
|
1. Dạng bào
chế: Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main
|
13
|
Invanz
|
Ertapenem
(dưới dạng Ertapenem natri) 1g
|
1g
|
Thuốc bột
pha tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp; Hộp 1 lọ 15ml hoặc 20ml chứa 1g bột
|
VN-20315-17
|
Laboratoire
Merck Sharp & Dohme - Chibret
|
Route de Marsat,
Riom, F-63963 Clermont - Fernand Cedex 9.
|
Pháp
|
17
|
1843/QĐ-BYT
|
10/05/2017
|
Tên cơ sở sản
xuất: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret
|
14
|
Singulair
4mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg
39, 2031 BN Haarlem - Netherlands)
|
Montelukast
(dưới dạng Montelukast natri) 4mg
|
4 mg
|
Viên nhai;
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-20318-17
|
Merck Sharp
& Dohme Ltd.
|
Shotton
Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England, UK
|
Anh
|
17
|
1843/QĐ-BYT
|
10/05/2017
|
1. Địa chỉ đóng
gói: Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme
B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39,
2031 BN Haarlem - The Netherlands
|
15
|
Singulair
5mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031
BN Haarlem - Netherlands)
|
Montelukast
(dưới dạng Montelukast natri) 5mg
|
5 mg
|
Viên nhai;
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN-20319-17
|
Merck Sharp
& Dohme Ltd.
|
Shotton
Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU, England,
|
Anh
|
17
|
1843/QĐ-BYT
|
10/05/2017
|
1. Địa chỉ đóng
gói: Đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031
BN Haarlem - The Netherlands
2. Quy cách
đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 2 vỉ x 14
viên
|
16
|
Ciprobay IV
|
Ciprofloxacin
|
200 mg
|
Hộp 1 lọ 100ml dịch
truyền
|
VN-14008-11
|
Bayer
Schering Pharma AG
|
D-51368
Leverkusen
|
Đức
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
01/11/2013
|
Tên thuốc:
Ciprobay 200
|
17
|
Seretide
Accuhaler 50/250mcg
|
Salmeterol
xinafoate + fluticasone propionate
|
50mcg+ 250mcg
|
Bột hít phân
liều. Hộp chứa 1 accuhaler 60 liều
|
VN-15447-12
|
Glaxo
Operations UK Ltd
|
Priory
street, Ware, Hertforshire, SG12 0DJ
|
Anh
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
03/04/2013
|
Hàm lượng:
50mcg salmeterol + 250mcg fluticasone propionate
|
18
|
Ventolin nebules
|
Salbutamol
sulfat
|
2.5mg/2,5 ml
|
Dung dịch
khí dung. Hộp 6 vỉ 5 ống
|
VN-11572-10
|
GlaxoSmithK
line Australia Pty Ltd
|
1061
Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155
|
Úc
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
03/04/2013
|
Hàm lượng:
2,5mg/2,5ml Salbutamol
|
19
|
Klacid
Forte
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén bao
film, Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VN-19546-16
|
Aesica
Queenborough Ltd.
|
Queenborough,
Kent, ME 11 5EL
|
Anh
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23/08/2016
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Aesica Queenborough Limited
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: North road, Queenborough, Kent, ME 11 5EL
|
20
|
Sanlein
Mini 0.1
|
Natri
hyaluronat
|
0,4mg/0,4ml
|
Dung dịch
nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4 ml
|
VN-19738-16
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto
|
2-14,
Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa
|
Nhật Bàn
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23/08/2016
|
Quy cách đóng gói:
10 lọ đơn liều 0,4ml/vỉ x 3 vỉ/túi/hộp
|
21
|
Sanlein
Mini 0.3
|
Natri
hyaluronat
|
1,2mg/0,4ml
|
Dung dịch
nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4 ml
|
VN-19739-16
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto
|
2-14,
Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa
|
Nhật Bản
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23/08/2016
|
Quy cách
đóng gói: 10 lọ đơn liều 0,4ml/vỉ x 3 vỉ/túi/hộp
|
22
|
Sifrol
|
Pramipexole
HCl
|
0.375mg
|
Viên nén giải
phóng chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-17272-13
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
Binger
Strase 173 55216 Ingelheim am Rhein
|
Đức
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07/07/2014
|
Hoạt chất:
Pramipexol dihydrochlorid monohydrat (tương đương Prampipexol 0,26mg)
0,375mg
|
23
|
Actilyse
|
Alteplase
|
50mg
|
Bột đông
khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô
và 1 lọ nước cất pha tiêm
|
QLSP-948-16
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
Birkendorfer
Staβe 65 88397 Biberach an der Riss
|
Đức
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23/03/2016
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Birkendorfer Straβe 65 88397 Biberach an der Riss
|
24
|
Berodual
|
Ipratropium
bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate)
0,02mg/nhát xịt; Fenoterol Hydrobromide 0,05mg/nhát xịt
|
0,02mg/nhát xịt; 0,05mg/nhát xịt
|
Thuốc dạng
phun sương trong bình định liều; hộp 1 bình xịt 200 nhát xịt (10ml)
|
VN-17269-13
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
Binger
Str.173 55216 Ingelheim am Rhein
|
Đức
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10/03/2014
|
Dạng bào chế:
dung dịch khí dung
|
25
|
Pradaxa
|
Dabigatran
|
110 mg
|
Viên nang;
hộp 1 chai 60 viên hoặc 1, 3, 6 vỉ x 10 viên
|
VN-16443-13
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
Binger
Str.173 55216 Ingelheim am Rhein
|
Đức
|
6
|
1738/QĐ-BYT
|
20/5/2013
|
Hoạt chất:
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 110mg
|
26
|
Pradaxa
|
Dabigatran
(dưới dạng Dabigatran etcxilate mesilate 172,95mg) 150mg
|
150mg
|
Viên nang cứng;
hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên
|
VN-17270-13
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
Binger Str.
173 55216 Ingelheim am Rhein
|
Đức
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10/03/2014
|
Hoạt chất:
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 150mg
|
27
|
Pradaxa
|
Dabigatran
(dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 86,48mg) 75mg
|
75mg
|
Viên nang cứng;
hộp chứa 1,3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa
60 viên
|
VN-17271-13
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
Binger Str.173
55216 Ingelheim am Rhein
|
Đức
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10/03/2014
|
Hoạt chất:
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 75mg
|
28
|
Unasyn
|
Sultamicillin
Tosilat
|
375mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 2 vỉ x 4 viên
|
VN-14306-11
|
Haupt
Pharma Latina S.r.l
|
Borgo San
Michele SS 156Km 47, 600- 04100-Latina
|
Ý
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08/05/2013
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Borgo S. Michele S.S 156Km47, 600- 04100 Latina (LT)
|
29
|
Aldactone
|
Spironolactone
|
25mg
|
Hộp 10 vỉ x
10 viên nén
|
VN-16854-13
|
Olic
(Thailand) Ltd.
|
Bangpa-ln Industrial
Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya
Province
|
Thái Lan
|
8
|
2994/QĐ-BYT
|
19/8/2013
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road,
Bangpa-In District, Ayutthaya Province
|
30
|
Lipofundin
MCT/LCT 10% E
|
Medium-chain
Triglicerides 5,0g/100ml; Soyabean Oil 5,0g/100ml
|
0,1
|
Nhũ dịch
tiêm truyền, Chai 250ml
|
VN-16130-13
|
B.Braun
Melsungen AG
|
D 34209
Melsungen
|
Đức
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10/03/2014
|
Tên thuốc:
Lipofundin MCT/LCT 10%
|
31
|
Lipofundin
MCT/LCT 10% E
|
Medium-chain
Triglicerides 5,0g/100ml; Soyabean Oil 5,0g/100ml
|
0,1
|
Nhũ dịch
tiêm truyền, Chai 500ml
|
VN-16130-13
|
B.Braun
Melsungen AG
|
D 34209
Melsungen
|
Đức
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10/03/2014
|
Tên thuốc:
Lipofundin MCT/LCT 10%
|
32
|
Lipofundin
MCT/LCT 20% E
|
Medium-chain
Triglicerides 10,0g/100ml; Soyabean Oil 10,0g/100ml
|
0,2
|
Nhũ dịch
tiêm truyền, Chai 100ml; 250ml; 500ml
|
VN-16131-13
|
B.Braun
Melsungen AG
|
D 34209
Melsungen
|
Đức
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10/03/2014
|
Tên thuốc:
Lipofundin MCT/LCT 20%
|
33
|
Augmentin
625mg
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali
clavulanate)
|
500mg; 125 mg
|
Viên nén
bao phim; Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-20169-16
|
SmithKline
Beecham Pharmaceuticals
|
Clarendon
Road, Worthing, West Sussex BN14 8QH
|
Anh
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23/01/2017
|
Tên thuốc:
Augmentin 625mg tablets
|
34
|
Morihepamin
|
Mỗi 200ml
có chứa L-Isoleucine 1.840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate
0,790g; L- Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L-Threonine 0,428g;
L-Tryptophan 0,140g; L-Valine 1,780g; L- Alanine 1,680g; L-
Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L-Histidine 0,620g; L-Proline
1,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine 1,080g
|
7,58%
|
Túi 200ml,
Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN-17215-13
|
AY
Pharmaceutic als Co., Ltd.
|
6-8,
Hacbiman, Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama
|
Nhật
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/8/2015
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 235, Miyakami, Shimizu-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka
|
35
|
Hidrasec 100mg
|
Racecadotril
|
10mg
|
Viên nang;
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-13225-11
|
Laboratoires
Sophartex
|
21, Rue de
Pressoir, 28500, Vernouillet
|
Pháp
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03/03/2016
|
1. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 21, rue du Pressoir, 28500, Vernouillet
2. Dạng bào
chế: Viên nang cứng
|
36
|
Hidrasec 10mg
Infants
|
Racecadotril
|
10mg
|
Bột pha uống,
hộp 16 gói
|
VN-13226-11
|
Laboratoires
Sophartex
|
21, Rue de
Pressoir, 28500, Vernouillet
|
Pháp
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08/05/2013
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 21, rue du Pressoir, 28500, Vernouillet
|
37
|
Hidrasec
30mg Children
|
Racecadotril
|
30mg
|
Bột pha uống,
hộp 30 gói
|
VN-13227-11
|
Laboratoires
Sophartex
|
21, Rue de
Pressoir, 28500, Vernouillet
|
Pháp
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08/05/2013
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 21, rue du Pressoir, 28500, Vernouillet
|
38
|
Lipanthyl NT
145mg
|
Fenofibrate
|
145mg
|
Viên nén
bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-13224-11
|
Cơ sở sản
xuất: Fournier Laboratories Ireland Limited (Cơ sở đóng gói: Recipharm
Fontaine)
|
Angrove,
Carrigwohill, Co. Cork, Ireland (Cơ sở đóng gói: Rue des Prés
Potets 21121 Fontaine les Dijon, France)
|
Ireland
|
6
|
1738/QĐ-BYT
|
20/5/2013
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Anngrove, Carrigtwohill, Co. Cork, Ireland
|
39
|
Lantus
|
insulin
glargine
|
100 đơn vị/ml (1000 đơn vị/lọ 10ml)
|
Dung dịch
tiêm, Hộp 1 lọ 10ml
|
QLSP-0790-14
|
Sanofi
Aventis Deutschland GmbH
|
Industriepark
Hoechst, D-65926 Franfurt am Main
|
Đức
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Industriepark Höchst, Brüningstraβe, D-65926
Franfurt am Main
|
40
|
Aminoplasmal
B.Braun 10%E
|
Isoleucine;
Leucine; lysine HCl; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan;
Valine; Arginine glutamate; Histidine HCl monohydrate; Alanine;
Aspartic acid; Glutamic Acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate
tetrahydrate
|
10% E
|
Dung dịch
truyền tĩnh mạch; Chai 250ml, chai 500ml, hộp 10 chai 250ml, hộp 10 chai 500ml
|
VN-18160-14
|
B.Braun
Melsungen AG
|
Carl-Braun-Strasse
1, 34212 Melsungen
|
Đức
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
Hoạt chất,
hàm lượng: Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 1,25g; Leucine 2,225g; Lysine (dưới dạng lysine HCl)
1,7125g; Methionine 1,10g; Phenylalanine 1,175g; Threonine 1,05g;
Tryptophan 0,40g; Valine 1,55g; Arginine 2,875g; Histidine 0,75g; Alanine
2,625g; Glycine 3,00g; Aspartic acid 1,40g; Glutamic Acid 1,80g;
Proline 1,375g; Serine 0,575g; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate
0,7145g; Sodium hydroxide 0,09a; Potassium acetate 0,61325g; Magnesium
chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525g.
|
41
|
Aminoplasmal
B.Braun 10%E
|
Isoleucine;
Leucine; lysine HCl; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan;
Valine; Arginine glutamate; Histidine HCl monohydrate; Alanine; Aspartic
acid; Glutamic Acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate
|
10% E
|
Dung dịch
truyền tĩnh mạch; Chai 250ml, chai 500ml, hộp 10 chai 250ml, hộp 10 chai 500ml
|
VN-18161-14
|
B.Braun
Melsungen AG
|
Carl-Braun-Strasse
1, 34212 Melsungen
|
Đức
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
Hoạt chất,
hàm lượng: Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 0,625g; Leucine 1,1125g;
Lysine (dưới dạng lysine HCl) 0,8575g; Methionine 0,55g;
Phenylalanine 0,5875g; Threonine 0,525g; Tryptophan 0,20g; Valine 0,775g;
Arginine 1,4375g; Histidine 0,375g; Alanine 1,3125g;
Glycine 1,50g; Aspartic acid 0,70g; Glutamic Acid 0,90g;
Proline 0,6875g; Serine 0,2875g; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate
0,3402 5g; Sodium hydroxide 0,035g; Potassium acetate 0,61325g; Sodium
chloride 0,241g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium
phosphate dodecahydrate 0,89525g.
|
Công văn 7492/BYT-QLD năm 2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7492/BYT-QLD ngày 29/12/2017 về bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
3.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|