STT
|
Nhóm
đối tượng ưu tiên theo Nghị quyết 21/NQ-CP
|
Số
người đã tiêm vắc xin đợt trước
|
Số
người chưa tiêm đợt
trước và đồng ý tiêm đợt 5
|
1
|
Lực lượng tuyến đầu phòng, chống dịch
|
|
|
1.1
|
Người làm việc trong các cơ sở y tế
|
|
|
1.2
|
Người tham gia phòng, chống dịch
|
|
|
|
Thành viên Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch các cấp
|
|
|
|
Tổ COVID dựa
vào cộng đồng
|
|
|
|
Phóng viên, tình nguyện viên
|
|
|
1.3
|
Lực lượng quân
đội thành phố
|
|
|
1.4
|
Lực lượng công an thành phố
|
|
|
2
|
Hải quan
|
|
|
3
|
Người cung cấp dịch vụ thiết yếu:
hàng không, vận tải (bến xe, nhà ga, bến cảng,
tài xế xe bus, xe khách, xe công nghệ, taxi...), du lịch, ngân hàng, cung cấp điện, nước, vệ sinh môi trường, viễn thông, xăng dầu, hàng hóa...
|
|
|
3.1
|
Hàng không
|
|
|
3.2
|
Cảng: Cát Lái, Sài Gòn
|
|
|
3.3
|
Điện
|
|
|
3.4
|
Nước
|
|
|
3.5
|
Doanh nghiệp cung cấp thuốc, dịch vụ
cho bệnh viện (bộ phận cung ứng, vệ sinh công nghiệp, giặt ủi, dịch vụ người
nuôi bệnh...)
|
|
|
3.6
|
Viễn Thông (Bưu điện, QSTC,
VNPT,...)
|
|
|
3.7
|
Dịch vụ công ích TP Thủ Đức và các
quận huyện
|
|
|
3.8
|
Môi trường đô thị
|
|
|
3.9
|
Chợ đầu mối
|
|
|
3.10
|
Doanh nghiệp bình ổn giá
|
|
|
3.11
|
Xăng dầu
|
|
|
3.12
|
Dịch vụ ngân hàng, tài chính
|
|
|
3.13
|
Vận tải, logistic
|
|
|
3.14
|
Doanh nghiệp xúc tiến thương mại
|
|
|
3.15
|
Doanh nghiệp công nghiệp
|
|
|
4
|
Giáo viên, người làm việc tại
các cơ sở giáo dục, đào tạo; người làm việc tại
các cơ quan (cơ quan MTTQVN TP.HCM, các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã
hội,...), đơn vị hành chính thường xuyên tiếp xúc với nhiều người)
|
|
|
4.1
|
Giáo viên, người làm việc tại các cơ sở giáo dục thuộc Sở GD&ĐT; Đảng ủy khối; ĐHQG, Khối CĐ
|
|
|
4.2
|
MTTQVN TP.HCM và chức sắc tôn giáo,
đơn vị hỗ trợ cho MTTQVN TP.HCM
|
|
|
4.3
|
Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã
hội, ...(cán bộ, người lao động thuộc sở ban ngành)
|
|
|
4.4
|
Đơn vị hành chính
|
|
|
5
|
Người nghèo, các đối tượng chính
sách xã hội
|
|
|
6
|
Các đối tượng khác do Bộ Y tế
quyết định căn cứ yêu cầu phòng, chống dịch: người lao động
trong cơ sở sản xuất, khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, công viên phần mềm, Tập đoàn lớn đóng góp cho kinh tế của
Thành phố...
|
|
|
6.1
|
Khu chế xuất - Khu công nghiệp
|
|
|
6.2
|
Khu công nghệ cao
|
|
|
6.3
|
Công viên phần mềm Quang Trung
|
|
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Người
đầu mối thứ 1
|
Người
đầu mối thứ 2
|
Họ
và tên
|
Số
điện thoại
|
Họ
và tên
|
Số
điện thoại
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Tư lệnh Thành phố
|
|
|
|
|
3
|
Cảng vụ Hàng hải TP.Hồ Chí Minh;
|
|
|
|
|
4
|
Cảng vụ Hàng không miền Nam;
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần vận tải đường sắt
Sài Gòn
|
|
|
|
|
6
|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
|
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
|
|
|
|
14
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
15
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
16
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
20
|
Sở Tài Chính
|
|
|
|
|
21
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
|
22
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
|
|
|
|
23
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
24
|
Thanh tra thành phố
|
|
|
|
|
25
|
Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh
|
|
|
|
|
26
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
27
|
Cảnh sát phòng
cháy, chữa cháy thành phố
|
|
|
|
|
28
|
Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
29
|
Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
30
|
Ủy ban người nước ngoài
|
|
|
|
|
31
|
Cục Thi hành
án dân sự thành phố
|
|
|
|
|
32
|
Ban Quản lý khu công nghiệp và
khu chế xuất (HEPZA);
|
|
|
|
|
33
|
Ban An toàn giao thông thành phố
|
|
|
|
|
34
|
Ban đổi mới Quản lý Doanh nghiệp
thành phố
|
|
|
|
|
35
|
Ban Quản lý các khu chế xuất và khu
Công nghiệp thành phố
|
|
|
|
|
36
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
37
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng các
Công trình Dân dụng và Công Nghiệp
|
|
|
|
|
38
|
Ban Quản lý Đầu
tư Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố
|
|
|
|
|
39
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô
thị mới Thủ Thiêm
|
|
|
|
|
40
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng hạ tầng
đô thị
|
|
|
|
|
41
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố
|
|
|
|
|
42
|
Ban Quản lý đường
sắt đô thị thành phố
|
|
|
|
|
43
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành
phố
|
|
|
|
|
44
|
Ban Quản lý An
toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
45
|
Ban Quản lý
Công viên Lịch sử - Văn hóa Dân tộc thành phố
|
|
|
|
|
46
|
Ban Quản lý Khu Công nghiệp Công
nghệ cao thành phố
|
|
|
|
|
47
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng thành phố
|
|
|
|
|
48
|
Ban Tôn giáo thành phố
|
|
|
|
|
49
|
Bảo hiểm Xã hội
thành phố
|
|
|
|
|
50
|
Bưu điện thành phố
|
|
|
|
|
51
|
Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
52
|
Cục Thống kê TP.HCM
|
|
|
|
|
53
|
Cục Thuế thành phố
|
|
|
|
|
54
|
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
55
|
Học viện Cán bộ thành phố
|
|
|
|
|
56
|
Kho Bạc nhà nước TP.HCM
|
|
|
|
|
57
|
Khu Di tích Lịch sử Địa đạo Củ
Chi
|
|
|
|
|
58
|
Liên minh Hợp tác xã thành phố
|
|
|
|
|
59
|
Lực lượng Thanh niên Xung phong
thành phố
|
|
|
|
|
60
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh TPHCM
|
|
|
|
|
61
|
Quỹ Phát triển nhà ở thành phố
|
|
|
|
|
62
|
Trung tâm xúc tiến thương mại và đầu
tư thành phố
|
|
|
|
|
63
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
|
|
|
|
64
|
Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
65
|
Viện Nghiên cứu phát triển thành phố
|
|
|
|
|
66
|
Ủy ban về người Việt Nam ở
nước ngoài
|
|
|
|
|
67
|
Công ty Đầu tư tài chính Nhà nước
thành phố
|
|
|
|
|
68
|
Công ty TNHH MTV Dịch vụ cơ quan nước
ngoài (FOSCO)
|
|
|
|
|
69
|
Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
|
|
|
|
|
70
|
Công ty TNHH MTV Phát triển Công
nghiệp Tân Thuận
|
|
|
|
|
71
|
Công ty TNHH MTV Quản lý Kinh doanh Nhà thành phố
|
|
|
|
|
72
|
Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá quý
Sài Gòn - SJC
|
|
|
|
|
73
|
Công ty Cổ phần
Xuất Nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (Cholimex)
|
|
|
|
|
74
|
Tổng Công ty bến Thành - TNHH MTV
|
|
|
|
|
75
|
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn -
TNHH MTV
|
|
|
|
|
76
|
Tổng Công ty
Cơ khí Giao thông vận tải Sài Gòn - TNHH MTV
|
|
|
|
|
77
|
Tổng Công ty
Công nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
|
|
|
|
|
78
|
Tổng Công ty Địa
ốc Sài Gòn - TNHH MTV
|
|
|
|
|
79
|
Tổng Công ty Điện lực thành phố - TNHH MTV
|
|
|
|
|
80
|
Tổng Công ty Du
lịch Sài Gòn - TNHH MTV
|
|
|
|
|
81
|
Tổng Công ty
Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
|
|
|
|
|
82
|
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn -
TNHH MTV
|
|
|
|
|
83
|
Tổng Công ty Vốn
hóa Sài Gòn - TNHH MTV
|
|
|
|
|
84
|
Tổng Công ty Văn hóa Xây dựng - TNHH MTV
|
|
|
|
|
85
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật thành phố
|
|
|
|
|
86
|
Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật
thành phố
|
|
|
|
|
87
|
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố
|
|
|
|
|
88
|
Đoàn Luật sư thành phố
|
|
|
|
|
89
|
Hiệp hội Doanh nghiệp thành phố
|
|
|
|
|
90
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo thành
phố
|
|
|
|
|
91
|
Công ty TNHH MTV Công viên cây xanh
Thành phố
|
|
|
|
|
92
|
Công ty TNHH MTV Thoát nước đô thị
Thành Phố
|
|
|
|
|
93
|
Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị
Thành phố
|
|
|
|
|
94
|
Ủy ban nhân dân quận 1
|
|
|
|
|
95
|
Ủy ban nhân dân quận 3
|
|
|
|
|
96
|
Ủy ban nhân dân quận 4
|
|
|
|
|
97
|
Ủy ban nhân dân quận 5
|
|
|
|
|
98
|
Ủy ban nhân dân quận 6
|
|
|
|
|
99
|
Ủy ban nhân dân quận 7
|
|
|
|
|
100
|
Ủy ban nhân dân quận 8
|
|
|
|
|
101
|
Ủy ban nhân dân quận 10
|
|
|
|
|
102
|
Ủy ban nhân dân quận 11
|
|
|
|
|
103
|
Ủy ban nhân dân quận 12
|
|
|
|
|
104
|
Ủy ban nhân
dân huyện Bình Chánh
|
|
|
|
|
105
|
Ủy ban nhân dân quận Bình Tân
|
|
|
|
|
106
|
Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh
|
|
|
|
|
107
|
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
|
|
|
|
|
108
|
Ủy ban nhân dân quận Củ Chi
|
|
|
|
|
109
|
Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp
|
|
|
|
|
110
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
|
|
|
|
|
111
|
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè
|
|
|
|
|
112
|
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận
|
|
|
|
|
113
|
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình
|
|
|
|
|
114
|
Ủy ban nhân dân quận Tân Phú
|
|
|
|
|
115
|
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
|
|
|
|
|
116
|
BÁO THANH TRA - THANH TRA CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
117
|
BÁO XÂY DỰNG - CƠ QUAN ĐD TẠI
TP.HCM
|
|
|
|
|
118
|
BỘ CÔNG AN - BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG, CHỐNG
DỊCH BỆNH
|
|
|
|
|
120
|
BỘ CÔNG AN - CỤC AN NINH NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
121
|
BỘ CÔNG AN - VĂN PHÒNG CQ CSĐT
|
|
|
|
|
123
|
BỘ CÔNG THƯƠNG - CỤC CÔNG TÁC PHÍA
NAM
|
|
|
|
|
124
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
125
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN QLDA 7
|
|
|
|
|
126
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN QLDA MỸ THUẬN
|
|
|
|
|
127
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
128
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - CỤC CÔNG
TÁC PHÍA NAM
|
|
|
|
|
129
|
BỘ LAO ĐỘNG TBXH - ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG BỘ TẠI TP.HCM
|
|
|
|
|
131
|
BỘ LAO ĐỘNG TBXH - TRUNG TÂM CHỈNH
HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TPHCM
|
|
|
|
|
132
|
BỘ LAO ĐỘNG TBXH TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ TRỢ GIÚP TRẺ KHUYẾT TẬT
|
|
|
|
|
133
|
BỘ LĐTBXH - TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG-XÃ
HỘI CƠ SỞ 2
|
|
|
|
|
134
|
BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG BỘ TẠI TP.HCM
|
|
|
|
|
135
|
BỘ TƯ PHÁP - CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM
|
|
|
|
|
136
|
BỘ VH,TT VÀ DU
LỊCH - CQ ĐẠI DIỆN TẠI TP.HCM
|
|
|
|
|
137
|
CHI CỤC ĐĂNG
KIỂM SỐ 6
|
|
|
|
|
139
|
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA NAM
|
|
|
|
|
140
|
CHI CỤC KIỂM LÂM VÙNG III
|
|
|
|
|
141
|
CHI CỤC KTSTQ KV MIỀN NAM
|
|
|
|
|
142
|
CHI CỤC QUẢN LÝ XÂY DỰNG VÀ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
143
|
CHI CỤC THÚ Y
VÙNG VI
|
|
|
|
|
144
|
CƠ QUAN ỦY BAN
KIỂM TRA- BCH TW
|
|
|
|
|
145
|
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
146
|
CƠ QUAN THƯỜNG TRỰC TRUNG ƯƠNG HỘI
NÔNG DÂN VIỆT NAM TẠI TPHCM
|
|
|
|
|
147
|
CƠ QUAN UBKTTW,
VỤ ĐỊA PHƯƠNG VII
|
|
|
|
|
148
|
CỤC BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG MIỀN NAM
|
|
|
|
|
149
|
CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM - BỘ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
150
|
CỤC CÔNG TÁC PHÍA NAM - BỘ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
151
|
CỤC ĐĂNG KIỂM VN - BỘ GTVT
|
|
|
|
|
152
|
CỤC ĐĂNG KÝ QUỐC GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
|
|
|
153
|
CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM
|
|
|
|
|
154
|
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA KVIII
|
|
|
|
|
155
|
CỤC HẢI QUAN TPHCM - TỔ CHỈ ĐẠO
PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP
|
|
|
|
|
156
|
CỤC HÀNH CHÍNH - QUẢN TRỊ II
|
|
|
|
|
157
|
CỤC KỸ THUẬT
AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
158
|
CỤC QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ IV
|
|
|
|
|
159
|
CỤC QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ IV - TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VN
|
|
|
|
|
160
|
CỤC QUẢN TRỊ T78 - VĂN PHÒNG TW ĐẢNG
|
|
|
|
|
161
|
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TPHCM
|
|
|
|
|
162
|
CỤC XUẤT NHẬP
KHẨU
|
|
|
|
|
163
|
ĐÀI PHÁT SÓNG QUÁN TRE - TTKT PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH - ĐÀI TIẾNG NÓI VN
|
|
|
|
|
165
|
ĐẢNG ỦY KHỐI
CƠ SỞ BỘ CÔNG THƯƠNG TẠI TPHCM
|
|
|
|
|
166
|
ĐẢNG ỦY KHỐI
CƠ SỞ BỘ CÔNG THƯƠNG TẠI TPHCM - ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
167
|
ĐẢNG ỦY KHỐI
CƠ SỞ BỘ CÔNG THƯƠNG TẠI TPHCM - TỔNG
CTY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM VÀ TỔNG CTY PHÁT ĐIỆN 3
|
|
|
|
|
168
|
ĐẢNG ỦY KHỐI
CƠ SỞ BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
170
|
ĐẢNG ỦY KHỐI
CƠ SỞ BỘ Y TẾ
|
|
|
|
|
171
|
ĐẢNG ỦY KHỐI
CƠ SỞ-BỘ GTVT
|
|
|
|
|
172
|
ĐẢNG ỦY KHỐI DOANH
NGHIỆP TW - PHÒNG ĐẠI DIỆN PHÍA NAM
|
|
|
|
|
173
|
HỌC VIỆN CHÍNH
TRỊ KH II
|
|
|
|
|
174
|
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
|
|
|
|
|
176
|
HỘI NHÀ BÁO VIỆT
NAM-VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI TP.HCM
|
|
|
|
|
177
|
KIỂM TOÁN NHÀ
NƯỚC KV IV
|
|
|
|
|
178
|
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ VIỆT NAM - VP ĐẠI DIỆN PHÍA NAM
|
|
|
|
|
179
|
NHÀ XUẤT BẢN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA SỰ THẬT - BAN CHẤP TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
180
|
PHÂN VIỆN KH AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG MIỀN NAM
|
|
|
|
|
184
|
PHÂN VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
185
|
TẠP CHÍ BIỂN VIỆT NAM - VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI TPHCM
|
|
|
|
|
186
|
THANH TRA CHÍNH
PHỦ VĂN PHÒNG
|
|
|
|
|
188
|
TỔNG CỤC MÔI
TRƯỜNG - TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG MIỀN NAM
|
|
|
|
|
189
|
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG - TRUNG TÂM TV VÀ KT MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
190
|
TỔNG CỤC QUẢN
LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
191
|
TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
|
|
|
|
192
|
TRUNG TÂM CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 4 - CỤC QL CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
193
|
TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ TP.HCM - CỤC ĐĂNG KÝ QUỐC GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
|
|
|
194
|
TRUNG TÂM ĐÀO
TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TÀI CHÍNH MIỀN NAM - TRƯỜNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
195
|
TRUNG TÂM ĐIỀU TRA VÀ QUY HOẠCH ĐẤT ĐAI - CN PHÍA NAM
|
|
|
|
|
196
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN GD&ĐT PHÍA
NAM
|
|
|
|
|
197
|
TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
198
|
TT TIN HỌC THỐNG KÊ KV II
|
|
|
|
|
199
|
TW HỘI CHỮ THẬP ĐỎ VN- CƠ QUAN ĐẠI DIỆN PHÍA NAM
|
|
|
|
|
200
|
VĂN PHÒNG BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
201
|
VĂN PHÒNG ĐOÀN
ĐBQH &HĐND
|
|
|
|
|
202
|
VĂN PHÒNG QUỐC HỘI - VỤ CÔNG TÁC PHÍA NAM
|
|
|
|
|
203
|
VĂN PHÒNG TẠP CHÍ THUẾ TẠI TP.HCM
|
|
|
|
|
204
|
VIỆN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
|
|
|
|
|
205
|
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP MIỀN NAM
|
|
|
|
|
206
|
VIỆN KHOA HỌC VẬT LIỆU ỨNG DỤNG
|
|
|
|
|
207
|
VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VÙNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
208
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI
TPHCM
|
|
|
|
|
209
|
VIỆN KINH TẾ XÂY DỰNG - PHÂN VIỆN
KINH TẾ XÂY DỰNG - MN
|
|
|
|
|
210
|
VIỆN NGHIÊN CỨU DẦU VÀ CÂY CÓ DẦU
- BỘ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
211
|
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
212
|
VIỆN QUẢN LÝ
P.A.C.E
|
|
|
|
|
213
|
VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG MIỀN NAM
|
|
|
|
|
215
|
VIỆN Y TẾ CÔNG CỘNG TPHCM
|
|
|
|
|
217
|
VP CHÍNH PHỦ - HỘI TRƯỜNG THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
218
|
VỤ CÔNG TÁC TÔN GIÁO PHÍA NAM - BAN
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|