|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2647/QLD-ĐK 2020 đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành
Số hiệu:
|
2647/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2647/QLD-ĐK
V/v đính chính thông tin trong Quyết
định cấp giấy ĐKLH và công văn duy trì hiệu lực giấy ĐKLH
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020
|
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của
các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp
giấy đăng ký lưu hành và công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành của Cục
Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục
Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các
Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký
lưu hành đối với các thuốc tại các danh mục cụ thể như sau:
1. Danh mục các thuốc được đính chính
thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục I kèm theo
Công văn này).
2. Danh mục các thuốc được đính chính
thông tin trong công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu
hành (Phụ lục II kèm theo Công văn này).
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg. Vũ Đức Đam - BT BCSĐ BYT (để b/c);
- TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế
GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD: P.QLKDD, P. QLCLT, P. PCTTra, Website.
- Lưu: VT, ĐKT (3b).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN
TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số /QLD-ĐK
ngày / /2020 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Số Quyết định
|
Ngày Quyết định
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
1.
|
Acarbose
Friulchem
|
Công ty TNHH Dược
phẩm Lamda
|
VN-21983-19
|
220/QĐ-QLD
|
16/04/2019
|
Địa chỉ Cơ sở đăng
ký
|
27/6 Lý Thái Tổ,
Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
27/6 Lý Thái Tổ,
Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
2.
|
Acerovax - 10
Tablet
|
Saint
Corporation
|
VN-22031-19
|
435/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
16,
Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
|
16,
Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
|
3.
|
Anoro Ellipta
|
GlaxoSmithkline
Pte. Ltd.
|
VN3-232-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Cách ghi Hoạt
chất
|
Mỗi liều phóng
thích chứa 55 mcg umeclidinium (tương đương 65 mcg umeclidinium bromide) và
22 mcg vilanterol (dạng trifenatate), tương ứng với liều khi chưa phóng thích
chứa umeclidinium (dưới dạng umeclidinium bromide 74,2 mcg) 62,5mcg;
Vilanterol (dưới
|
Mỗi liều phóng
thích (liều đi ra khỏi đầu ngậm của dụng cụ hít) chứa 55 microgam (mcg)
umeclidinium (tương đương với 65 mcg umeclidinium bromide) và 22 mcg
vilanterol (dạng trifenatate). Liều này tương ứng với liều 62,5 mcg
umeclidinium (tương đương với 74,2 mcg umeclidinium bromide) và 25 mcg
vilanterol (dạng trifenatate) khi chưa phóng thích.
|
4.
|
Aprovel
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd
|
VN-16720-13
|
184/QĐ-QLD
|
05/07/2013
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
1, rue de la Vierge
- Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
1, rue de la
Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
5.
|
Azodra 100
|
U Square
Lifescience Pvt Ltd
|
VN-22481-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Hoạt chất
|
Sildenafil (dưới
dạng Sidenafil citrat) 100 mg
|
Sildenafil (dưới
dạng Sildenafil citrat) 100 mg
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
F/25, BIDC
Estate, Grwa, Baroda-16
|
F/25, BIDC
Estate, Gorwa, Baroda-390016, Ấn Độ
|
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
|
B-804, Premium House,
Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat
|
A-1101, 1102,
1103 Solitaire Corporate Park, Beside Divya Bhaskar Press, S.G.Highway,
Sarkhej, Ahmedabad, GJ 380051, Ấn Độ
|
6.
|
Bortesun
|
Sun Pharmaceutical
Industries Ltd
|
VN3-66-18
|
413/QĐ-QLD
|
04/07/2018
|
Hoạt chất, hàm
lượng
|
Bortezomib
3,5mg/3ml
|
Bortezomib
3,5mg
|
Dạng bào chế
|
Bột đông khô để
pha dịch truyền
|
Bột đông khô pha
tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 1 lọ 3ml
|
Hộp 1 lọ
|
7.
|
Bunpil Cream
|
Saint
Corporation
|
VN-22464-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
16,
Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
16, Dumeori-gil,
Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
Hoạt chất - hàm
lượng
|
Terbinafine
hydrocloride 10mg/g
|
Terbinafin HCl 10mg/g
|
8.
|
Bypro 50 mg
|
Công ty Cổ Phần
Fresenius Kabi Việt Nam
|
VN3-221-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
Village
Kishanpura,Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-
174101
|
Village
Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101
|
Cơ sở đăng ký
|
Công ty Cổ phần
Fresenius Kabi Bidiphar
|
Công ty Cổ Phần
Fresenius Kabi Việt Nam
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
Khu vực 8, Phường
Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Khu vực 8, Phường
Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
9.
|
Clofenac 50
Suppository
|
Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT
Phương Lê
|
VN-21790-19
|
164/QĐ-QLD
|
20/03/2019
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên
|
Hộp 4 vỉ x 5 viên
|
10.
|
CoAprovel
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd
|
VN-16721-13
|
184/QĐ-QLD
|
05/07/2013
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
1, rue de la Vierge
- Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
1, rue de la
Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
11.
|
CoAprovel
300/12.5mg
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd
|
VN-17392-13
|
419/QĐ-QLD
|
27/12/2013
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
1, rue de la
Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
1, rue de la
Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
12.
|
CoAprovel
300/25mg
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd
|
VN-17393-13
|
419/QĐ-QLD
|
27/12/2013
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
1, rue de la
Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
1, rue de la
Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
13.
|
Cordarone
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd
|
VN-16722-13
|
184/QĐ-QLD
|
05/07/2013
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
1, rue de la
Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
1, rue de la
Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
14.
|
DBL Octreodtide 0.1mg/ml
|
Pfizer
(Thailand) Limited
|
VN-19431-15
|
672/QĐ-QLD
|
17/12/2015
|
Tên thuốc
|
DBL Octreodtide
0.1mg/ml
|
DBL Octreotide
0,1mg/ml
|
15.
|
Depakine chrono
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd
|
VN-16477-13
|
66/QĐ-QLD
|
01/04/2013
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
1, rue de la Vierge
- Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
1, rue de la
Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
16
|
Doxycyclin 100
mg capsules
|
Công ty TNHH Dược
phẩm Lamda
|
VN-22090-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Tên thuốc
|
Doxycyclin 100
mg capsules
|
Doxycycline 100
capsules
|
17.
|
Glucose Injection 5%,
|
Công ty TNHH Dược
phẩm Châu Á - Thái Bình Dương
|
VN-22087-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Dạng bào chế
|
Dung dịch truyền
|
Dung dịch tiêm
truyền tĩnh mạch
|
Quy cách đóng gói
|
Chai nhựa 500ml
|
Chai thủy tinh
500ml
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất
|
No.288 Zhujiang
Road, High-tech Industrial Development zone Shijiazhuang
|
No.288 Zhujiang
Road, High-tech Industrial Development Zone, Shijiazhuang
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
113-Y Ngông, P.
Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Số 113-Y Ngông,
phường Tân Thành, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk
|
18.
|
Hepbest
|
MI Pharma
Private Limited
|
VN3-251-19
|
742/QĐ-QLD
|
06/12/2019
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 1 lọ x 30 viên, hộp
1 lọ x 90 viên, hộp 1 lọ x 180 viên
|
Hộp 1 lọ x 30 viên
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
B-2103,
Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India
|
Unit No. 402
& 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East,
Mumbai - 400060 - India
|
19.
|
Herbesser
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
VN-22049-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Cơ sở sản xuất
|
P.T. Tanabe
Indonesia
|
PT. Tanabe
Indonesia
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
JI Rumah Sakit
No. 104 Ujungberung Bandung 40612
|
JI. Rumah Sakit
No. 104 Ujungberung Bandung 40612
|
Cơ sở đăng ký
|
Abbott
Laboratories
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
100 Abbott Park
Road, Abbott Park, Illinois 60064, USA
|
3 Fraser street, #23-28
Duo tower, Singapore 189352, Singapore
|
20.
|
Herbesser 60
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
VN-22050-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Cơ sở sản xuất
|
P.T. Tanabe Indonesia
|
PT. Tanabe
Indonesia
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
JI Rumah Sakit
No. 104 Ujungberung Bandung 40612
|
JI. Rumah Sakit
No. 104 Ujungberung Bandung 40612
|
Cơ sở đăng ký
|
Abbott
Laboratories
|
Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
100 Abbott Park
Road, Abbott Park, Illinois 60064. USA
|
3 Fraser street, #23-28
Duo Tower, Singapore 189352, Singapore
|
21.
|
Histalong
|
Dr. Reddy's
Laboratories Ltd
|
VN-17421-13
|
419/QĐ-QLD
|
27/12/2013
|
Cơ sở sản xuất
|
Dr. Reddys
Laboratories Ltd.
|
Dr. Reddy's
Laboratories Ltd.
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
Survey No. 42,
45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist.,
Andhra Pradesh
|
Survey No. 42,
45 & 46, Bachupally Village, Qutubullapur Mandal, Ranga Reddy - District,
Andhra Pradesh - 500090, India
|
Cơ sở đăng ký
|
Dr. Reddys
Laboratories Ltd.
|
Dr. Reddy's
Laboratories Ltd.
|
22.
|
Meteospasmyl
|
Tedis
|
VN-22269-19
|
651/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Cơ sở đóng gói,
kiểm soát chất lượng, xuất xưởng
|
Laboratoires
Mayoly Spindler- đ/c: 6, Avenue de l'Europe - 78400 Chatou Cedex, France
|
Laboratoires
Mayoly Spindler- đ/c: 6, Avenue de l'Europe - 78400 Chatou, France
|
23.
|
Mydekla 30
|
MI Pharma Private
Limited
|
VN3-252-19
|
742/QĐ-QLD
|
06/12/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
B-2103,
Thanvani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India
|
Unit No. 402
& 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East,
Mumbai - 400060 - India
|
24.
|
Mydekla 60
|
MI Pharma
Private Limited
|
VN3-253-19
|
742/QĐ-QLD
|
06/12/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
B-2103,
Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India
|
Unit No. 402
& 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East,
Mumbai - 400060 - India
|
25.
|
Newmytoba 0,02%
|
Pharmaunity
Co., Ltd.
|
VN-22028-19
|
435/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
69-10,
Hansam-ro, Duksan-myun, Jinchun-gun, Chungbuk
|
69-10, Hansam-ro,
Deoksan-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do
|
26.
|
Nimegen 20mg
|
Công Ty TNHH Dược
phẩm Nam Hân
|
VN-22350-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Tiêu chuẩn
thành phẩm
|
BP 2016
|
Tiêu chuẩn nhà
sản xuất
|
27.
|
Oxnas Tablets
375mg
|
Công ty TNHH Dược
phẩm Nam Hân
|
VN-22011-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 10 vỉ x 4 viên
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
28.
|
Paracetamol
Generis
|
Công ty TNHH Dược
phẩm Việt Pháp
|
VN-21235-18
|
411/QĐ-QLD
|
04/07/2018
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 1 lọ 100ml
|
Hộp 10 lọ 100ml
|
29.
|
Philtoberan
|
Công ty TNHH
Philavida
|
VN-22131-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Tiêu chuẩn
|
NSX
|
KP XI
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
Lầu 2, số 770-770A
đường Sư Vạn Hạnh (nối dài), Phường 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Lầu 2, số
770-770A đường Sư Vạn Hạnh (nối dài), Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
30.
|
Residron-150
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited
|
VN-21903-19
|
164/QĐ-QLD
|
20/03/2019
|
Tên thuốc
|
Residron-150
(Cơ sở đóng gói: Apotex Inc, địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontiario,
Canada, M9L2Y6)
|
Residron-150
(Cơ sở đóng gói: Apotex Inc, địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario,
Canada, M9L2Y6)
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp vỉ x 1 viên
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
31.
|
Serimole Nasal
Spray
|
Saint
Corporation
|
VN-22032-19
|
435/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
16,
Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
16, Dumeori-gil,
Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
32.
|
Susung Porginal
|
Saint
Corporation
|
VN-22194-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Hoạt chất
|
Neomycin
sulfate (tương đương Neomycin base 35mg, 35000 IU) 50,2mg; Nystatin 100000 IU; Polymycin B
sulfat 35000 IU
|
Neomycin
sulfate (tương đương Neomycin 35mg, 35000 IU) 50,2mg; Nystatin 100000 IU; Polymycin B
sulfat 35000 IU
|
33.
|
Tanatril Tablets 10mg
|
Abbott Laboratories
(Singapore) Private Limited
|
VN-22051-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Cơ sở sản xuất
|
P.T. Tanabe Indonesia
|
PT. Tanade Indonesia
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
JI Rumah Sakit No. 104
Ujungberung Bandung 40612
|
JI. Rumah Sakit No. 104
Ujungberung Bandung 40612
|
Cơ sở đăng ký
|
Abbott Laboratories
|
Abbott Laboratories (Singapore)
Private Limited
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
100 Abbott Park Road,
Abbott Park, Illinois 60064, USA
|
3 Fraser street, #23-28
Duo tower, Singapore 189352, Singapore
|
34.
|
Tanatril Tablets 5mg
|
Abbott Laboratories (Singapore)
Private Limited
|
VN-22052-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/07/2019
|
Cơ sở sản xuất
|
P.T. Tanabe Indonesia
|
PT. Tanade Indonesia
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
JI Rumah Sakit No. 104
Ujungberung Bandung 40612
|
JI. Rumah Sakit No. 104
Ujungberung Bandung 40612
|
Cơ sở đăng ký
|
Abbott Laboratories
|
Abbott Laboratories
(Singapore) Private Limited
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
100 Abbott Park Road,
Abbott Park, Illinois 60064, USA
|
3 Fraser street, #23-28
Duo tower, Singapore 189352, Singapore
|
35.
|
Tyrosur Gel
|
Công ty Cổ phần
Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco
|
VN-22211-19
|
456/QĐ-QLD
|
31/07/2019
|
Cách ghi địa chỉ
cơ sở sản xuất
|
Herrbergstrasse
361138 Niederdorfelden, Đức
|
Herzbergstr. 3,
61138 Niederdorfelden, Đức
|
36.
|
Uvomo
|
Công Ty TNHH
Thương Mại Dược Phẩm Hoàng Trân
|
VN-17918-14
|
294/QĐ-QLD
|
12/06/2014
|
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
|
106 Đường 10,
Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
|
106 Đường 100,
Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Chí Minh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN
TRONG CÔNG VĂN DUY TRÌ HIỆU LỰC GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số /QLD-ĐK ngày / /2020 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Số công văn
|
Ngày công văn
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
1
|
Daktarin Oral
Gel
|
Janssen Cilag
Ltd.
|
VN-14214-11
|
1610/QLD-ĐK
|
17/02/2020
|
Tên thuốc
|
Darktarin Oral
Gel
|
Daktarin Oral
Gel
|
Công văn 2647/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2647/QLD-ĐK ngày 20/03/2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
2.280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|