BỘ
Y TẾ
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
|
Số: 206/BYT-KHTC
V/v báo cáo tình hình khám chữa bệnh cho trẻ
em dưới sáu tuổi
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2009
|
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Chính phủ đã ban
hành Nghị định số 36/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; trong đó có quy định trẻ em
dưới sáu tuổi được khám chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập.
Trong những năm qua, các địa phương đã tích cực triển khai có hiệu quả công tác
khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em; tuy nhiên bên cạnh đó cũng vẫn tồn tại một
số khó khăn vướng mắc cần giải quyết.
Để chuẩn bị cho hội
nghị tổng kết hàng năm và báo cáo Chính phủ về công tác khám chữa bệnh cho trẻ
em dưới sáu tuổi, Bộ Y tế đề nghị Sở Y tế:
1. Tổng hợp, báo
cáo việc quản lý kinh phí: thực trạng hoạt động khám chữa bệnh cho trẻ em dưới
sáu tuổi tại các cơ sở y tế công lập trong tỉnh (theo mẫu báo cáo gửi kèm
theo).
2. Báo cáo gửi về
Bộ Y tế trước ngày 3 tháng 2 năm 2009 theo địa chỉ:
Bộ Y tế 138 A Giảng
Võ, Hà Nội
Vụ Kế hoạch – Tài
chính (Tổng hợp)
Đề nghị Sở Y tế
quan tâm thực hiện theo đúng thời gian nói trên.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr Nguyễn Thị Xuyên (để b/c);
- Lưu: VT, KH-TC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
Dương Huy Liệu
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHÁM CHỮA BỆNH CHO TRẺ EM DƯỚI SÁU TUỔI THEO NGHỊ ĐỊNH
36/2005/NĐ-CP
I. THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên tỉnh/thành
phố trực thuộc TW:
...................................................................................
2. Số quận/huyện/thị
xã:
.....................................................................................................
3. Số xã/thị trấn:
................................................................................................................
2. Dân số:
..................................................................................
người
3. Số trẻ em dưới
sáu tuổi:........................................................... trẻ
4. Số trẻ dưới sáu
tuổi được cấp thẻ KCB: ................................... trẻ
5. Tổng số giường
bệnh của các cơ sở y tế tuyến tỉnh: ................................ giường
+ Trong đó số giường
bệnh nhi khoa: .......................................................... giường
6. Tổng số giường
bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện: ............................. giường
+ Trong đó số giường
bệnh nhi khoa: .......................................................... giường
II. PHÂN BỔ VÀ
SỬ DỤNG KINH PHÍ
7. Tổng kinh phí
KCB cho trẻ dưới sáu tuổi:
Đơn
vị: 1.000 đ
Kinh
phí
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Kinh phí theo kế hoạch
|
|
|
Kinh phí được cấp
|
|
|
Kinh phí đã sử dụng
|
|
|
8. Nguồn kinh phí
KCB cho trẻ dưới sáu tuổi:
Đơn
vị: 1.000 đ
Nguồn
kinh phí
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Ngân sách (TW, địa phương)
|
|
|
Hỗ trợ của các tổ chức, cá
nhân
|
|
|
Phí KCB, dịch vụ theo yêu cầu
|
|
|
Nguồn khác
|
|
|
9. Kinh phí phân bổ
cho các tuyến
Đơn
vị: 1.000 đ
Tuyến
KCB
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Tuyến tỉnh
|
|
|
Tuyến huyện
|
|
|
Tuyến xã
|
|
|
Khác
|
|
|
* Khác: để chi
cho các trường hợp chuyển bệnh viện tỉnh khác, nếu có
10. Tình hình sử dụng
kinh phí KCB cho trẻ em dưới sáu tuổi:
Đơn
vị: 1.000 đ
Khoản
chi
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
KCB nội trú
|
|
|
KCB ngoại trú
|
|
|
Chi khác
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
KCB CHO TRẺ EM DƯỚI SÁU TUỔI NĂM 2008
11. KCB giai đoạn
theo tuyến và theo loại hình KCB
Tuyến
|
KCB
Ngoại trú
|
KCB
nội trú
|
Lượt
người
|
Tổng
chi phí (1.000 đ)
|
Lượt
người
|
Tổng
chi phí (1.000 đ)
|
Xã
|
|
|
|
|
Huyện
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
|
|
TW, tỉnh khác
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
12. Cách xử trí
khi trẻ dưới sáu tuổi không có giấy tờ hợp lệ theo hướng dẫn khi KCB tại các cơ
sở y tế:
............................................................................................................................................
13. Trẻ em dưới
sáu tuổi có được miễn phí hoàn toàn khi khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế hay
không?
Nếu không, loại dịch
vụ nào phải trả tiền:
................................................................................
............................................................................................................................................
14. Địa phương có
khống chế mức chi cho một lượt KCB tại các tuyến y tế hay không?:...........
Nếu có, chỉ được
phép chi tối đa là bao nhiêu cho một lượt KCB (ghi vào bảng dưới)
Tuyến
|
KCB
Ngoại trú
|
KCB
nội trú
|
Xã
|
|
|
Huyện
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
15. Ngoài việc miễn
phí cho các chi phí trực tiếp phục vụ cho KCB trẻ em dưới sáu tuổi, địa phương
có hỗ trợ các chi phí gián tiếp hay không?:....................................................................................................................
Nếu có, cụ thể là
gì (vận chuyển, ăn uống,…):
.........................................................................
............................................................................................................................................
16. Những khó khăn
và vướng mắc khi thực hiện khám chữa bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi:...............
............................................................................................................................................
18. Kiến nghị và đề
xuất của địa phương đối với việc thực hiện KCB miễn phí cho trẻ em dưới sáu tuổi:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Ngày
tháng năm 2009
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ
(Ký tên, đóng dấu)
|