|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 12971/QLD-CL công bố đợt 18 Danh sách công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng 2016
Số hiệu:
|
12971/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tất Đạt
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12971/QLD-CL
V/v công bố đợt 18 Danh sách các
công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
- Các công ty xuất nhập khẩu thuốc.
|
Thực hiện quy định tại Công văn số
13719/QLD-CL ngày 23/08/2013 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng
thuốc nhập khẩu và Công văn số 3256/QLD-CL ngày 05/03/2014 của Cục Quản lý Dược
về việc hướng dẫn bổ sung việc kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu theo tinh thần
Công văn số 13719/QLD-CL , Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố Đợt 18 - Danh sách các
công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng phải thực hiện lấy mẫu kiểm tra
chất lượng đối với 100% lô thuốc nhập khẩu (tiền kiểm); trong đó:
a) Cập nhật ngày công bố vi phạm chất
lượng và thời hạn phải kiểm tra chất lượng 100% các lô thuốc nhập khẩu đối với
01 Công ty do tiếp tục có thuốc vi phạm chất lượng được phát hiện qua hoạt động
hậu kiểm:
- Medico Remedies Pvt., Ltd. - INDIA
(Hậu kiểm).
b) Rút tên của 06 công ty ra khỏi
Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do đã thực hiện lấy
mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô nhập khẩu và không có lô thuốc nào vi phạm chất
lượng, đáp ứng quy định tại Khoản 3, Công văn số 3256/QLD-CL
ngày 05/03/2014 của Cục Quản lý Dược:
- Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. -
INDIA;
- Flamingo Pharmceuticals Ltd. -
INDIA;
- Miracle labs (P) Ltd. - INDIA;
- Sun Pharmaceutical Industries Ltd.
- INDIA;
- Crown pharm Co., Ltd. - KOREA;
- Union Korea Pharm Co., Ltd. -
KOREA.
c) Bổ sung 05
Công ty có thuốc vi phạm chất lượng phát hiện được qua hoạt động hậu kiểm:
- All Serve Healthcare Pvt., Ltd. -
INDIA (Hậu kiểm);
- Gelnova Laboratories (India) Pvt.
Ltd., India - INDIA (Hậu kiểm);
- Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.,
India - INDIA (Hậu kiểm);
- Pragya Life sciences Pvt. Ltd. -
INDIA (Hậu kiểm);
- Young-IL Pharm. Co., Ltd. - KOREA (Hậu
kiểm).
2. Danh sách cập nhật Đợt 18 các
công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng được đăng tải trên trang thông
tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục: Quản
lý chất lượng thuốc.
3. Cục Quản lý Dược đề nghị Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị thanh tra, quản lý
dược và kiểm nghiệm thuốc thuộc Sở tiến hành kiểm tra, giám sát việc chấp hành
các quy định về kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu lưu hành trên địa bàn quản
lý và xử lý các tổ chức/cá nhân vi phạm theo quy định hiện hành.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở
Y tế biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Trương Quốc Cường (để
b/c);
- Viện Kiểm nghiệm thuốc TW, Viện
Kiểm nghiệm thuốc Tp. HCM (để phối hợp);
- Cục Y tế - Bộ
Công an, Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT (để phối hợp);
- Phòng Thanh tra D&MP,
Website - Cục QLD;
- Lưu: VT, CL(TA).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
DANH SÁCH
CÔNG BỐ CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ THUỐC VI PHẠM CHẤT LƯỢNG PHẢI LẤY
MẪU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 100% LÔ THUỐC NHẬP KHẨU
Theo CV 13719/QLD-CL ngày
23/8/2013 và 3256/QLD-CL ngày 05/3/2014
Đợt
18: Cập nhật đến ngày 07/07/2016
TT
|
NƯỚC
|
CÔNG
TY SẢN XUẤT
|
SỐ
LẦN VI PHẠM
|
NGÀY
CẬP NHẬT
|
TÌNH TRẠNG CẬP NHẬT
Đợt
18
|
Tiền kiểm
|
Hậu
kiểm
|
Tổng
cộng
|
Mức
3
|
Mức
2
|
Mức
3
|
Mức
2
|
Mức
3
|
Mức
2
|
1
|
BANGLADESH
|
Globe Pharmaceuticals Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
19-06-2015
|
Từ đợt
trước
|
2
|
BANGLADESH
|
Navana Pharmaceuticals Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
26-11-2014
|
Từ đợt
trước
|
3
|
CANADA
|
Apotex Inc.
|
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
25-03-2014
|
Từ đợt
trước
|
4
|
CHINA
|
CSPC Zhongnuo Pharmaceutical Co.,
Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
25-03-2014
|
Từ đợt
trước
|
5
|
INDIA
|
ACI Pharma Pvt., Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
6
|
INDIA
|
Aegen Bioteck Pharma Pvt, Ltd.
|
|
|
2
|
1
|
2
|
1
|
15-07-2015
|
Từ đợt
trước
|
7
|
INDIA
|
Ahlcon Parenterals (India) Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
27-11-2015
|
Từ đợt
trước
|
8
|
INDIA
|
All Serve Healthcare Pvt., Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
07-07-2016
|
Bổ
sung
|
9
|
INDIA
|
Altomega Drugs Pvt. Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
27-11-2015
|
Từ đợt
trước
|
10
|
INDIA
|
AMN Life Science Pvt., Ltd.
|
|
3
|
2
|
2
|
2
|
5
|
31-12-2014
|
Từ đợt
trước
|
11
|
INDIA
|
Chemfar Organics (P) Ltd.
|
|
|
1
|
3
|
1
|
3
|
22-09-2014
|
Từ đợt
trước
|
12
|
INDIA
|
Clesstra Healthcare Pvt., Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
13
|
INDIA
|
Elegant Drugs Pvt., Ltd.
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15-08-2015
|
Từ đợt
trước
|
14
|
INDIA
|
Euro Healthcare
|
|
|
1
|
|
1
|
|
25-10-2013
|
Từ đợt
trước
|
15
|
INDIA
|
Fine Pharmachem
|
|
|
1
|
|
1
|
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
16
|
INDIA
|
Gelnova Laboratories (India) Pvt. Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
07-07-2016
|
Bổ sung
|
17
|
INDIA
|
Globela Pharma Pvt., Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
26-11-2014
|
Từ đợt
trước
|
18
|
INDIA
|
Health Care Formulations Pvt., Ltd.
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
15-07-2015
|
Từ đợt
trước
|
19
|
INDIA
|
Intas Pharmaceuticals Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
07-08-2014
|
Từ đợt
trước
|
20
|
INDIA
|
Lekar Pharma Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
25-10-2013
|
Từ đợt
trước
|
21
|
INDIA
|
Maiden Pharmaceuticals Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
22
|
INDIA
|
Marksans Pharma Ltd.
|
4
|
1
|
1
|
2
|
5
|
3
|
07-08-2014
|
Từ đợt
trước
|
23
|
INDIA
|
MedEx Laboratories
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
27-05-2014
|
Từ đợt
trước
|
24
|
INDIA
|
Medico Remedies Pvt, Ltd.
|
3
|
|
1
|
2
|
4
|
2
|
07-07-2016
|
Cập
nhật ngày VP
|
25
|
INDIA
|
Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
07-07-2016
|
Bổ sung
|
26
|
INDIA
|
Minimed Laboratories Pvt., Ltd.
|
1
|
|
5
|
2
|
6
|
2
|
19-06-2015
|
Từ đợt
trước
|
27
|
INDIA
|
Nestor Pharmaceuticals Ltd.
|
1
|
|
2
|
1
|
3
|
1
|
26-11-2014
|
Từ đợt
trước
|
28
|
INDIA
|
Overseas Laboratoires Pvt., Ltd.
|
|
|
|
2
|
|
2
|
23-08-2013
|
Từ đợt trước
|
29
|
INDIA
|
Pragya Life sciences Pvt. Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
07-07-2016
|
Bổ sung
|
30
|
INDIA
|
Replica Remedies
|
|
|
1
|
|
1
|
|
27-11-2015
|
Từ đợt trước
|
31
|
INDIA
|
Strides Arcolab Ltd.
|
|
|
|
2
|
|
2
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
32
|
INDIA
|
Swyzer Laboratories Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
33
|
INDIA
|
Syncom Formulations (India) Ltd.
|
1
|
8
|
3
|
1
|
4
|
9
|
15-08-2015
|
Từ đợt
trước
|
34
|
INDIA
|
U Square Lifescience Pvt, Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
19-06-2015
|
Từ đợt
trước
|
35
|
INDIA
|
Umedica Laboratories Pvt., Ltd.
|
1
|
|
3
|
1
|
4
|
1
|
27-05-2014
|
Từ đợt
trước
|
36
|
INDIA
|
West-Coast Pharmaceutical Works
Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
19-06-2015
|
Từ đợt
trước
|
37
|
INDIA
|
XL Laboratories Pvt., Ltd.
|
1
|
2
|
|
6
|
1
|
8
|
15-07-2015
|
Từ đợt
trước
|
38
|
INDIA
|
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.
|
|
|
|
2
|
|
2
|
25-10-2013
|
Từ đợt trước
|
39
|
INDIA
|
Zim Laboratories Ltd.
|
|
|
|
4
|
|
4
|
19-06-2015
|
Từ đợt
trước
|
40
|
KOREA
|
Dae Han New Pharm Co., Ltd.
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
27-05-2014
|
Từ đợt
trước
|
41
|
KOREA
|
Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
15-08-2015
|
Từ đợt
trước
|
42
|
KOREA
|
Young-IL Pharm. Co., Ltd.
|
|
|
1
|
|
1
|
|
07-07-2016
|
Bổ
sung
|
43
|
PAKISTAN
|
Navegal
Laboratories
|
|
|
1
|
|
1
|
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
44
|
PAKISTAN
|
Pacific Pharmaceuticals Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
25-03-2014
|
Từ đợt
trước
|
45
|
RUSSIA
|
Sintez Joint Stock Company
|
|
|
|
1
|
|
1
|
23-08-2013
|
Từ đợt
trước
|
46
|
THAILAND
|
Mega Lifesciences Ltd.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
27-11-2015
|
Từ đợt
trước
|
47
|
USA
|
ADH Health Products Inc.
|
|
|
|
1
|
|
1
|
07-08-2014
|
Từ đợt
trước
|
48
|
USA
|
Robinson Pharma Inc.
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
27-05-2014
|
Từ đợt
trước
|
Bao
gồm:
|
48 công ty/9 quốc gia
|
Trong
đó:
|
42 công ty vẫn tiếp tục công bố từ
đợt trước
1 công ty đã cập nhật ngày vi phạm
so với đợt công bố trước
5 công ty đã bổ sung so với đợt công bố trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC
CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐÃ RÚT KHỎI DANH SÁCH VI PHẠM
Đợt
18: Cập nhật đến ngày 07/07/2016
TT
|
NƯỚC
|
CÔNG
TY SẢN XUẤT
|
THỜI
GIAN GIÁM SÁT TIÊN KIẾM
|
NGÀY
CẬP NHẬT
|
XÉT
RÚT KHỎI DANH SÁCH
|
Thời gian
|
Hạn
|
Rút
|
1
|
AUSTRIA
|
Sandoz
|
Từ
25/03/2014 đến 22/09/2014
|
25-03-2014
|
6
tháng
|
25-09-2014
|
Đợt
6
|
2
|
BANGLADESH
|
General Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 15/07/2015
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
12
|
3
|
BANGLADESH
|
Globe Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 22/09/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
6
|
4
|
CYPRUS
|
Holden Medical Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 26/11/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt 7
|
5
|
FRANCE
|
Famar Lyon
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
7
|
6
|
FRANCE
|
Pfizer PGM
|
Từ
23/08/2013 đến 27/05/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
4
|
7
|
GERMANY
|
Denk Pharma GmbH. & Co. KG.
|
Từ
23/08/2013 đến 27/05/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
4
|
8
|
INDIA
|
Akums Drugs & Pharmaceuticals
Ltd.
|
Từ
22/09/2014 đến 04/05/2015
|
22-09-2014
|
6
tháng
|
22-03-2015
|
Đạt
10
|
9
|
INDIA
|
Amtec Health Care Pvt, Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 26/11/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
7
|
10
|
INDIA
|
ATOZ Pharmaceuticals Pvt, Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
6
|
11
|
INDIA
|
Axon Drugs Pvt, Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 07/01/2016
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
16
|
12
|
INDIA
|
Brawn Laboratories Ltd.
|
Từ
07/08/2014 đến 13/02/2015
|
07-08-2014
|
6
tháng
|
07-02-2015
|
Đợt 9
|
13
|
INDIA
|
Celogen Pharma Pvt., Ltd.
|
Từ
27/05/2014 đến 27/11/2015
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-08-2015
|
Đợt 15
|
14
|
INDIA
|
Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
6
|
15
|
INDIA
|
Cooper Pharma
|
Từ
23/08/2013 đến 20/10/2015
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt 14
|
16
|
INDIA
|
Cure Medicines (India) Pvt, Ltd.
|
Từ
27/05/2014 đến 04/03/2016
|
26-11-2014
|
6
tháng
|
26-05-2015
|
Đợt
17
|
17
|
INDIA
|
Eurolife Healthcare Pvt, Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/07/2016
|
04-05-2015
|
12
tháng
|
04-05-2016
|
Đợt 18
|
18
|
INDIA
|
Flamingo Pharmceuticals Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 07/07/2016
|
26-11-2014
|
12
tháng
|
26-11-2015
|
Đợt
18
|
19
|
INDIA
|
Global Pharm Healthcare Pvt, Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
5
|
20
|
INDIA
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
7
|
21
|
INDIA
|
Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
5
|
22
|
INDIA
|
Hyrio Laboratories Pvt, Ltd.
|
Từ
26/11/2014 đến 15/07/2015
|
26-11-2014
|
6
tháng
|
26-05-2015
|
Đợt
12
|
23
|
INDIA
|
Kausikh Therapeutics (P) Ltd.
|
Từ
27/05/2014 đến 15/07/2015
|
27-05-2014
|
12
tháng
|
27-05-2015
|
Đợt
12
|
24
|
INDIA
|
Marck Biosciences
Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
6
|
25
|
INDIA
|
Mediwin Pharmaceuticals
|
Từ 23/08/2013 đến 15/07/2015
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt 12
|
26
|
INDIA
|
Medley Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 20/10/2015
|
27-05-2014
|
12
tháng
|
27-05-2015
|
Đợt
14
|
27
|
INDIA
|
Miracle labs (P) Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 07/07/2016
|
19-06-2015
|
6
tháng
|
19-12-2015
|
Đợt 18
|
28
|
INDIA
|
Penta Labs Pvt, Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 20/10/2015
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-08-2015
|
Đợt
14
|
29
|
INDIA
|
Raptakos, Brett & Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 04/05/2015
|
27-05-2014
|
6
tháng
|
27-11-2014
|
Đợt
10
|
30
|
INDIA
|
Saga Laboratories
|
Từ
07/08/2014 đến 15/08/2015
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-03-2015
|
Đợt
13
|
31
|
INDIA
|
Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.
|
Từ
22/09/2014 đến 04/05/2015
|
22-09-2014
|
6
tháng
|
22-03-2015
|
Đợt
10
|
32
|
INDIA
|
Sance
Laboratories Pvt, Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 04/05/2015
|
25-03-2014
|
12
tháng
|
25-03-2015
|
Đợt
10
|
33
|
INDIA
|
Santa Pharma Generix Pvt, Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 15/08/2015
|
27-05-2014
|
6
tháng
|
27-11-2014
|
Đợt
13
|
34
|
INDIA
|
Sun Pharmaceutical Industries Ltd.
|
Từ
04/05/2015 đến 07/07/2016
|
04-05-2015
|
12
tháng
|
04-05-2016
|
Đợt
18
|
35
|
INDIA
|
Unique Pharmaceutical Labs.
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
7
|
36
|
INDIA
|
Windlas
Biotech Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 26/11/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
7
|
37
|
INDIA
|
Zee Laboratories
|
Từ
25/10/2013 đến 15/08/2015
|
25-10-2013
|
12 tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
13
|
38
|
INDONESIA
|
PT Kalbe Farma Tbk.
|
Từ
25/10/2013 đến 31/12/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
8
|
39
|
KOREA
|
Alpha Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
07/08/2014 đến 04/03/2016
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-08-2015
|
Đợt 17
|
40
|
KOREA
|
BTO Pharm Co., Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 13/02/2015
|
25-03-2014
|
6
tháng
|
25-09-2014
|
Đợt
9
|
41
|
KOREA
|
Chunggei Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
19/06/2015 đến 04/03/2016
|
19-06-2015
|
6
tháng
|
19-12-2015
|
Đợt 17
|
42
|
KOREA
|
Crown pharm Co., Ltd.
|
Từ
04/05/2015 đến 07/07/2016
|
04-05-2015
|
12
tháng
|
04-05-2016
|
Đợt
18
|
43
|
KOREA
|
Daehwa Pharmaceuticals
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
6
|
44
|
KOREA
|
Daehwa Pharmaceuticals
|
Từ 26/11/2014
đến 19/06/2015
|
26-11-2014
|
6
tháng
|
26-05-2015
|
Đợt
11
|
45
|
KOREA
|
Daewoo Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
6
|
46
|
KOREA
|
Dongsung pharm. Co., Ltd.
|
Từ 25/10/2013
đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
5
|
47
|
KOREA
|
Hanall Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
7
|
48
|
KOREA
|
Hanbul Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
22/09/2014 đến 07/01/2016
|
22-09-2014
|
12
tháng
|
22-09-2015
|
Đợt
16
|
49
|
KOREA
|
Hankook Korus Pharm Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt 5
|
50
|
KOREA
|
Korea Prime Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 27/05/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
4
|
51
|
KOREA
|
Samchundang Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 04/05/2015
|
25-03-2014
|
6
tháng
|
25-09-2014
|
Đợt
10
|
52
|
KOREA
|
Union Korea Pharm Co., Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 07/07/2016
|
26-11-2014
|
12
tháng
|
26-11-2015
|
Đợt
18
|
53
|
KOREA
|
Young IL
Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
5
|
54
|
PAKISTAN
|
CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 07/01/2016
|
25-03-2014
|
12
tháng
|
25-03-2015
|
Đợt 16
|
55
|
PAKISTAN
|
Getz Pharma Pvt., Ltd.
|
Từ
27/05/2014 đến 19/06/2015
|
07-08-2014
|
6
tháng
|
07-02-2015
|
Đợt
11
|
56
|
PHILIPPINES
|
Amherst Laboratories Inc.
|
Từ
23/08/2013 đến 27/11/2015
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt 15
|
|
Bao gồm:
|
54
công ty/10 quốc gia
|
|
|
|
|
CÁC
CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐÃ RÚT KHỎI DANH SÁCH VI PHẠM
Đợt
18: Cập nhật đến ngày 07/07/2016
TT
|
NƯỚC
|
CÔNG
TY SẢN XUẤT
|
THỜI
GIAN GIÁM SÁT TIÊN KIẾM
|
NGÀY
CẬP NHẬT
|
XÉT
RÚT KHỎI DANH SÁCH
|
Thời
gian
|
Hạn
|
Rút
|
1
|
AUSTRIA
|
Sandoz
|
Từ
25/03/2014 đến 22/09/2014
|
25-03-2014
|
6
tháng
|
25-09-2014
|
Đợt
6
|
2
|
BANGLADESH
|
General Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 15/07/2015
|
25-10-2013
|
12 tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
12
|
3
|
BANGLADESH
|
Globe Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 22/09/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
6
|
4
|
CYPRUS
|
Holden Medical Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 26/11/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
7
|
5
|
FRANCE
|
Famar Lyon
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
7
|
6
|
FRANCE
|
Pfizer PGM
|
Từ
23/08/2013 đến 27/05/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
4
|
7
|
GERMANY
|
Denk Pharma GmbH. & Co. KG.
|
Từ
23/08/2013 đến 27/05/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
4
|
8
|
INDIA
|
Akums Drugs & Pharmaceuticals
Ltd.
|
Từ
22/09/2014 đến 04/05/2015
|
22-09-2014
|
6
tháng
|
22-03-2015
|
Đợt
10
|
9
|
INDIA
|
Amtec Health Care Pvt., Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 26/11/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
7
|
10
|
INDIA
|
ATOZ Pharmaceuticals Pvt, Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
6
|
11
|
INDIA
|
Axon Drugs Pvt, Ltd.
|
Từ 23/08/2013
đến 07/01/2016
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
16
|
12
|
INDIA
|
Brawn Laboratories Ltd.
|
Từ
07/08/2014 đến 13/02/2015
|
07-08-2014
|
6
tháng
|
07-02-2015
|
Đợt
9
|
13
|
INDIA
|
Celogen Pharma Pvt, Ltd.
|
Từ 27/05/2014
đến 27/11/2015
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-08-2015
|
Đợt
15
|
14
|
INDIA
|
Chethana Drugs & Chemicals (P)
Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt 6
|
15
|
INDIA
|
Cooper Pharma
|
Từ 23/08/2013
đến 20/10/2015
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
14
|
16
|
INDIA
|
Cure Medicines (India) Pvt., Ltd.
|
Từ
27/05/2014 đến 04/03/2016
|
26-11-2014
|
6
tháng
|
26-05-2015
|
Đợt 17
|
17
|
INDIA
|
Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.
|
Từ 25/10/2013
đến 07/07/2016
|
04-05-2015
|
12
tháng
|
04-05-2016
|
Đợt 18
|
18
|
INDIA
|
Flamingo Pharmceuticals Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 07/07/2016
|
26-11-2014
|
12
tháng
|
26-11-2015
|
Đợt
18
|
19
|
INDIA
|
Global Pharm Healthcare Pvt., Ltd.
|
Từ 25/10/2013
đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
5
|
20
|
INDIA
|
Gracure Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
7
|
21
|
INDIA
|
Hyrio Laboratories Pvt, Ltd.
|
Từ 25/10/2013
đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
5
|
22
|
INDIA
|
Hyrio Laboratories Pvt, Ltd.
|
Từ
26/11/2014 đến 15/07/2015
|
26-11-2014
|
6
tháng
|
26-05-2015
|
Đợt
12
|
23
|
INDIA
|
Kausikh Therapeutics (P) Ltd.
|
Từ 27/05/2014
đến 15/07/2015
|
27-05-2014
|
12
tháng
|
27-05-2015
|
Đợt
12
|
24
|
INDIA
|
Marck Biosciences Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
6
|
25
|
INDIA
|
Mediwin Pharmaceuticals
|
Từ
23/08/2013 đến 15/07/2015
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt
12
|
26
|
INDIA
|
Medley Pharmaceuticals Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 20/10/2015
|
27-05-2014
|
12
tháng
|
27-05-2015
|
Đợt 14
|
27
|
INDIA
|
Miracle labs (P) Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 07/07/2016
|
19-06-2015
|
6 tháng
|
19-12-2015
|
Đợt
18
|
28
|
INDIA
|
Penta Labs Pvt, Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 20/10/2015
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-08-2015
|
Đợt
14
|
29
|
INDIA
|
Raptakos, Brett & Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 04/05/2015
|
27-05-2014
|
6
tháng
|
27-11-2014
|
Đợt 10
|
30
|
INDIA
|
Saga Laboratories
|
Từ
07/08/2014 đến 15/08/2015
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-08-2015
|
Đợt
13
|
31
|
INDIA
|
Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.
|
Từ
22/09/2014 đến 04/05/2015
|
22-09-2014
|
6
tháng
|
22-03-2015
|
Đợt
10
|
32
|
INDIA
|
Sance
Laboratories Pvt, Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 04/05/2015
|
25-03-2014
|
12
tháng
|
25-03-2015
|
Đợt 10
|
33
|
INDIA
|
Santa Pharma Generix Pvt, Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 15/08/2015
|
27-05-2014
|
6
tháng
|
27-11-2014
|
Đợt
13
|
34
|
INDIA
|
Sun Pharmaceutical Industries Ltd.
|
Từ
04/05/2015 đến 07/07/2016
|
04-05-2015
|
12
tháng
|
04-05-2016
|
Đợt
18
|
35
|
INDIA
|
Unique Pharmaceutical Labs.
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
7
|
36
|
INDIA
|
Windlas Biotech Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 26/11/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
7
|
37
|
INDIA
|
Zee Laboratories
|
Từ
25/10/2013 đến 15/08/2015
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
13
|
38
|
INDONESIA
|
PT Kalbe Farma Tbk.
|
Từ 25/10/2013 đến 31/12/2014
|
25-10-2013
|
12 tháng
|
25-10-2014
|
Đợt
8
|
39
|
KOREA
|
Alpha Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
07/08/2014 đến 04/03/2016
|
07-08-2014
|
12
tháng
|
07-08-2015
|
Đợt
17
|
40
|
KOREA
|
BTO Pharm Co., Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 13/02/2015
|
25-03-2014
|
6
tháng
|
25-09-2014
|
Đợt
9
|
41
|
KOREA
|
Chunggei Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
19/06/2015 đến 04/03/2016
|
19-06-2015
|
6
tháng
|
19-12-2015
|
Đợt
17
|
42
|
KOREA
|
Crown pharm Co., Ltd.
|
Từ
04/05/2015 đến 07/07/2016
|
04-05-2015
|
12
tháng
|
04-05-2016
|
Đợt
18
|
43
|
KOREA
|
Daehwa Pharmaceuticals
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
6
|
44
|
KOREA
|
Daehwa Pharmaceuticals
|
Từ
26/11/2014 đến 19/06/2015
|
26-11-2014
|
6
tháng
|
26-05-2015
|
Đợt
11
|
45
|
KOREA
|
Daewoo Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 22/09/2014
|
23-08-2013
|
12
tháng
|
23-08-2014
|
Đợt 6
|
46
|
KOREA
|
Dongsung pharm. Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt 5
|
47
|
KOREA
|
Hanall Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 26/11/2014
|
25-10-2013
|
12
tháng
|
25-10-2014
|
Đợt 7
|
48
|
KOREA
|
Hanbul Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
22/09/2014 đến 07/01/2016
|
22-09-2014
|
12
tháng
|
22-09-2015
|
Đợt
16
|
49
|
KOREA
|
Hankook Korus Pharm Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt
5
|
50
|
KOREA
|
Korea Prime Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
23/08/2013 đến 27/05/2014
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt 4
|
51
|
KOREA
|
Samchundang Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 04/05/2015
|
25-03-2014
|
6
tháng
|
25-09-2014
|
Đợt
10
|
52
|
KOREA
|
Union Korea Pharm Co., Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 07/07/2016
|
26-11-2014
|
12
tháng
|
26-11-2015
|
Đợt 18
|
53
|
KOREA
|
Young IL Pharm. Co., Ltd.
|
Từ
25/10/2013 đến 07/08/2014
|
25-10-2013
|
6
tháng
|
25-04-2014
|
Đợt 5
|
54
|
PAKISTAN
|
CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.
|
Từ
25/03/2014 đến 07/01/2016
|
25-03-2014
|
12 tháng
|
25-03-2015
|
Đợt
16
|
55
|
PAKISTAN
|
Getz Pharma Pvt., Ltd.
|
Từ
27/05/2014 đến 19/06/2015
|
07-08-2014
|
6
tháng
|
07-02-2015
|
Đợt
11
|
56
|
PHILIPPINES
|
Amherst Laboratories Inc.
|
Từ
23/08/2013 đến 27/11/2015
|
23-08-2013
|
6
tháng
|
23-02-2014
|
Đợt
15
|
|
Bao gồm:
|
54 công ty/10 quốc gia
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH CÁC THUỐC VI PHẠM
BLACKLIST
ĐỢT 18 (07-07-2016)
Gồm: 6 vi phạm
TT
|
Nhà
sản xuất
|
Tên
thuốc
(Số đăng ký)
|
Hoạt
chất - Hàm lượng
|
Số
lô
Ngày SX
Hạn Dùng
|
Chỉ
tiêu vi phạm
|
Mức
độ vi phạm
|
Công
văn thu hồi,
Ngày cập nhật
|
VI
PHẠM HẬU KIỂM (6 lần)
|
1
|
Young-IL Pharm. Co., Ltd.
|
Youngil Captopril (VN-8978-09)
|
Captopril
25mg
|
Số lô: 1405
NSX: 16/4/2014
HD: 15/4/2017
|
Hàm
lượng
|
3
|
22501/QLD-CL
ngày 03/12/2015
|
2
|
Pragya Life sciences Pvt. Ltd.
|
Doxicef-100
(VN-4944-10)
|
Cefpodoxime
Proxetil 100 mg
|
Số
lô: BE02
NSX: 12/09/2014
HD: 11/09/2017
|
Định
lượng
|
3
|
4405/QLD-CL
ngày 23/03/2016
|
3
|
Medico Remedies Pvt., Ltd.
|
Cefpomed-200
(VN-8050-09)
|
Cefpodoxim
200 mg
|
Số
lô: CEO 406,
NSX: 01/03/2014,
HSD:28/02/2017
|
Định
lượng, độ hòa tan
|
2
|
2922/QLD-CL
ngày 01/03/2016
|
4
|
Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
Celenobe-200
(VN-17340-1B)
|
Celecoxib
200mg
|
Số
lô: CE217
Ngày SX: 09/2015,
HD: 08/2017
|
Độ hòa
tan
|
3
|
7379/QLD-CL
ngày 11/05/2016
|
5
|
All Serve Healthcare Pvt., Ltd.
|
Efixime 100DT (VN-4941-10)
|
Cefixime
100mg
|
Số
lô: FNB-07
NSX: 26/09/2014
HD:25/09/2017
|
Định
lượng
|
2
|
9167/QLD-CL
ngày 02/06/2016
|
6
|
Gelnova Laboratories (India) Pvt.
Ltd.
|
EZEEGAS
(VN-13457-11)
|
Simethicone
120mg
|
Số
lô: EZ026501
HD: 30/01/2017
|
Định
lượng Polydimethylsilox an
|
3
|
8867/QLD-CL
ngày 30/5/2016
|
|
6
NSX
|
6
thuốc
|
|
Công văn 12971/QLD-CL năm 2016 công bố đợt 18 Danh sách công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 12971/QLD-CL ngày 07/07/2016 công bố đợt 18 Danh sách công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành
1.315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|