|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1189/BHXH-CSYT 2020 đính chính Phụ lục 03 kèm theo Công văn 1163/BHXH-CSYT
Số hiệu:
|
1189/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.
|
Ngày 13/4/2020, Bảo hiểm xã hội Việt
Nam đã ban hành Công văn số 1163/BHXH-CSYT hướng dẫn thanh toán tạm thời đối với
phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá. Do sơ suất
trong quá trình dự thảo nên tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số
1163/BHXH-CSYT có 01 dịch vụ bị nhầm lẫn về số tiền thuốc trong cơ cấu giá và
thiếu phần ghi chú ở cuối Phụ lục, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đính chính các sai
sót nêu trên như sau:
1. Sửa đổi số tiền
ghi tại cột Tiền thuốc trong cơ cấu của dịch vụ Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao
điện (số thứ tự 185 Phụ lục số 03, mã giá liên thông bảo hiểm y tế
37.8B00.0937) là 371,573.
2. Bổ sung Phụ lục số
03 các nội dung sau:
- Đơn vị của cột Tiền thuốc trong cơ
cấu giá là đồng;
- Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại
Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và phương án
xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá
trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ y tế.
3. Phụ lục ban hành
kèm theo Công văn này thay thế Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số
1163/BHXH-CSYT nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c);
- HĐQL BHXH Việt Nam (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các đơn vị: TCKT, DVT, GĐB,
GĐN, CNTT, TTKT, KTNB;
- Lưu: VT, CSYT.
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
|
CÁC
PHẪU THUẬT CÓ CƠ CẤU GIÁ LÀ GÂY MÊ
(Phụ
lục ban hành kèm theo Công văn số 1189/BHXH-CSYT ngày 15/4/2020 của BHXH Việt
Nam)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Mã
giá liên thông BHYT
|
Tên
dịch vụ
|
Tiền
thuốc trong Cơ cấu giá
|
1
|
37.8B00.0124
|
Nội soi màng phổi, gây dính bằng
thuốc hoặc hóa chất
|
899,841
|
2
|
37.8B00.0125
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng
phổi
|
899,841
|
3
|
37.8B00.0161
|
Rửa phổi toàn
bộ
|
2,838,326
|
4
|
37.8D04.0356
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
859,992
|
5
|
37.8D04.0357
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
|
936,758
|
6
|
37.8D04.0358
|
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến
nội tiết có dùng dao siêu âm
|
891,580
|
7
|
37.8D04.0359
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội
tiết có dùng dao siêu âm
|
505,094
|
8
|
37.8D04.0360
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
|
743,356
|
9
|
37.8D04.0361
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội
tiết có dùng dao siêu âm
|
655,973
|
10
|
37.8D04.0362
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
|
477,905
|
11
|
37.8D04.0363
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến
nội tiết không dùng dao siêu âm
|
978,015
|
12
|
37.8D04.0364
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết
mổ mở có dùng dao siêu âm
|
983,871
|
13
|
37.8D04.0365
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội
tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
1,005,298
|
14
|
37.8D05.0369
|
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc
khoan thăm dò sọ
|
827,935
|
15
|
37.8D05.0370
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc
ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
1,057,481
|
16
|
37.8D05.0371
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
1,312,481
|
17
|
37.8D05.0372
|
Phẫu thuật áp xe não
|
1,273,794
|
18
|
37.8D05.0376
|
Phẫu thuật tạo hình màng não
|
1,102,794
|
19
|
37.8D05.0377
|
Phẫu thuật thoát vị não, màng não
|
1,087,094
|
20
|
37.8D05.0378
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
|
1,424,869
|
21
|
37.8D05.0382
|
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên
|
1,273,794
|
22
|
37.8D05.0383
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ
hoặc hàm mặt
|
1,083,036
|
23
|
37.8D05.0384
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
|
1,098,991
|
24
|
37.8D05.0385
|
Phẫu thuật u xương sọ
|
1,071,841
|
25
|
37.8D05.0386
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
1,069,664
|
26
|
37.8D05.0388
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu
trong và ngoài hộp sọ
|
1,238,119
|
27
|
37.8D05.0392
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
|
3,805,466
|
28
|
37.8D05.0393
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch
chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
2,768,315
|
29
|
37.8D05.0394
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
2,676,949
|
30
|
37.8D05.0395
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
2,706,259
|
31
|
37.8D05.0397
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
2,706,259
|
32
|
37.8D05.0398
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc
màng bụng
|
687,319
|
33
|
37.8D05.0399
|
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch
AVF
|
2,114,119
|
34
|
37.8D05.0400
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc
thăm dò lồng ngực
|
974,362
|
35
|
37.8D05.0401
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo
|
2,371,009
|
36
|
37.8D05.0402
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
|
3,715,166
|
37
|
37.8D05.0403
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm
sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)
|
3,869,946
|
38
|
37.8D05.0404
|
Phẫu thuật tim kín khác
|
2,582,281
|
39
|
37.8D05.0405
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
3,050,036
|
40
|
37.8D05.0406
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng
tuần hoàn ngoài cơ thể
|
3,299,088
|
41
|
37.8D05.0407
|
Phẫu thuật u máu các vị trí
|
973,621
|
42
|
37.8D05.0408
|
Phẫu thuật cắt phổi
|
2,021,735
|
43
|
37.8D05.0409
|
Phẫu thuật cắt u trung thất
|
2,389,104
|
44
|
37.8D05.0410
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
|
292,432
|
45
|
37.8D05.0411
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực
khác
|
1,518,098
|
46
|
37.8D05.0412
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
|
2,636,406
|
47
|
37.8D05.0413
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc
chấn thương
|
1,785,684
|
48
|
37.8D05.0414
|
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do
chấn thương hoặc vết thương)
|
1,649,238
|
49
|
37.8D05.0441
|
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản
|
1,453,873
|
50
|
37.8D05.0442
|
Phẫu thuật cắt thực quản
|
1,468,573
|
51
|
37.8D05.0444
|
Phẫu thuật đặt Stent thực quản
|
1,462,063
|
52
|
37.8D05.0446
|
Phẫu thuật tạo hình thực quản
|
1,597,435
|
53
|
37.8D05.0448
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày
|
1,256,945
|
54
|
37.8D05.0449
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
|
1,729,316
|
55
|
37.8D05.0451
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ
dày
|
1,223,474
|
56
|
37.8D05.0454
|
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu
thuật kiểu Harman
|
1,099,057
|
57
|
37.8D05.0455
|
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột
|
432,945
|
58
|
37.8D05.0456
|
Phẫu thuật cắt nối ruột
|
1,049,857
|
59
|
37.8D05.0458
|
Phẫu thuật cắt
ruột non
|
1,240,077
|
60
|
37.8D05.0459
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa
|
599,225
|
61
|
37.8D05.0460
|
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng,
tầng sinh môn
|
1,545,357
|
62
|
37.8D05.0462
|
Phẫu thuật nội soi cố định trực
tràng
|
1,172,227
|
63
|
37.8D05.0464
|
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt)
hoặc dẫn lưu ngoài
|
612,200
|
64
|
37.8D05.0465
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa
hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
|
869,721
|
65
|
37.8D05.0466
|
Phẫu thuật cắt gan
|
1,935,517
|
66
|
37.8D05.0469
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc
mật khác
|
1,177,760
|
67
|
37.8D05.0471
|
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc
chèn gạc cầm máu
|
1,423,317
|
68
|
37.8D05.0472
|
Phẫu thuật cắt túi mật
|
1,073,148
|
69
|
37.8D05.0474
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
|
1,084,798
|
70
|
37.8D05.0475
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp
|
1,751,978
|
71
|
37.8D05.0481
|
Phẫu thuật nối mật ruột
|
989,081
|
72
|
37.8D05.0482
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
|
2,821,060
|
73
|
37.8D05.0483
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
có sử dụng máy cắt nối
|
3,380,850
|
74
|
37.8D05.0484
|
Phẫu thuật cắt lách
|
1,024,957
|
75
|
37.8D05.0486
|
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt
đuôi tụy
|
1,126,785
|
76
|
37.8D05.0487
|
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u
sau phúc mạc
|
1,509,864
|
77
|
37.8D05.0488
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
|
903,580
|
78
|
37.8D05.0489
|
Phẫu thuật u trong ổ bụng
|
946,131
|
79
|
37.8D05.0491
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở
thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
|
453,465
|
80
|
37.8D05.0492
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát
vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
773,995
|
81
|
37.8D05.0493
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng
|
789,080
|
82
|
37.8D05.0494
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt
kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
600,975
|
83
|
37.8D05.0565
|
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống
(tính cho 1 lần phẫu thuật)
|
2,301,564
|
84
|
37.8D06.0590
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di
căn âm đạo
|
820,962
|
85
|
37.8D06.0592
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
|
929,535
|
86
|
37.8D06.0593
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
866,489
|
87
|
37.8D06.0595
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ
cắt tử cung bán phần
|
929,535
|
88
|
37.8D06.0596
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ
cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
975,567
|
89
|
37.8D06.0597
|
Cắt u thành âm đạo
|
657,757
|
90
|
37.8D06.0598
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng
trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
1,062,635
|
91
|
37.8D06.0599
|
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt
khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
957,535
|
92
|
37.8D06.0610
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa
tạng vùng chậu
|
1,345,651
|
93
|
37.8D06.0616
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò
tiết niệu - sinh dục
|
1,092,335
|
94
|
37.8D06.0621
|
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi
ngang
|
1,152,282
|
95
|
37.8D06.0624
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
657,207
|
96
|
37.8D06.0625
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
925,836
|
97
|
37.8D06.0627
|
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
|
857,531
|
98
|
37.8D06.0628
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ
máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
866,504
|
99
|
37.8D06.0631
|
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ
qua đường rạch nhỏ
|
884,019
|
100
|
37.8D06.0632
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh
môn
|
839,632
|
101
|
37.8D06.0633
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào
nuôi bảo tồn tử cung
|
921,851
|
102
|
37.8D06.0636
|
Nội soi buồng
tử cung can thiệp
|
963,353
|
103
|
37.8D06.0637
|
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
|
738,549
|
104
|
37.8D06.0649
|
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử
cung
|
1,784,833
|
105
|
37.8D06.0650
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử
cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
650,991
|
106
|
37.8D06.0651
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
|
861,131
|
107
|
37.8D06.0652
|
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại
tử cung sau mổ lấy thai
|
1,521,931
|
108
|
37.8D06.0653
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt
u vú lành tính
|
648,009
|
109
|
37.8D06.0654
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
(đường bụng, đường âm đạo)
|
944,415
|
110
|
37.8D06.0655
|
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
|
679,527
|
111
|
37.8D06.0656
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
889,131
|
112
|
37.8D06.0657
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
|
929,535
|
113
|
37.8D06.0658
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
có sự hỗ trợ của nội soi
|
1,075,167
|
114
|
37.8D06.0659
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng
người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp
|
1,934,134
|
115
|
37.8D06.0660
|
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động
mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
1,484,725
|
116
|
37.8D06.0661
|
Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng
+ tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
1,062,635
|
117
|
37.8D06.0662
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở
thông âm đạo
|
865,289
|
118
|
37.8D06.0663
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh
môn
|
825,835
|
119
|
37.8D06.0664
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể
huyết tụ thành nang
|
883,389
|
120
|
37.8D06.0665
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có
choáng
|
817,809
|
121
|
37.8D06.0666
|
Phẫu thuật Crossen
|
929,535
|
122
|
37.8D06.0667
|
Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT,
TVT)
|
1,181,671
|
123
|
37.8D06.0668
|
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu
khung
|
970,883
|
124
|
37.8D06.0669
|
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và
cơ vòng do rách phức tạp
|
692,991
|
125
|
37.8D06.0670
|
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ
thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)
|
1,629,723
|
126
|
37.8D06.0671
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
831,168
|
127
|
37.8D06.0672
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở
lên
|
745,220
|
128
|
37.8D06.0673
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
|
1,501,187
|
129
|
37.8D06.0674
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
1,443,171
|
130
|
37.8D06.0675
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
|
1,391,899
|
131
|
37.8D06.0676
|
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung
trong rau cài răng lược
|
1,674,487
|
132
|
37.8D06.0677
|
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
|
673,241
|
133
|
37.8D06.0678
|
Phẫu thuật Manchester
|
733,945
|
134
|
37.8D06.0679
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
904,011
|
135
|
37.8D06.0681
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
|
929,535
|
136
|
37.8D06.0682
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn
toàn và vét hạch chậu
|
1,166,429
|
137
|
37.8D06.0683
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng
hoặc cắt phần phụ
|
678,957
|
138
|
37.8D06.0684
|
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng,
nối lại vòi trứng
|
902,900
|
139
|
37.8D06.0685
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí
bệnh lý phụ khoa
|
945,677
|
140
|
37.8D06.0686
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc
mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
999,433
|
141
|
37.8D06.0687
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
980,047
|
142
|
37.8D06.0688
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt
nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
|
998,415
|
143
|
37.8D06.0689
|
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
|
943,501
|
144
|
37.8D06.0690
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
|
1,075,167
|
145
|
37.8D06.0691
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn
toàn và vét hạch chậu
|
1,235,842
|
146
|
37.8D06.0692
|
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
1,085,567
|
147
|
37.8D06.0693
|
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
(soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
|
993,467
|
148
|
37.8D06.0694
|
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử
cung
|
776,757
|
149
|
37.8D06.0695
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử
cung trong ổ bụng
|
936,975
|
150
|
37.8D06.0696
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán
+ tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
|
725,849
|
151
|
37.8D06.0697
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán
các bệnh lý phụ khoa
|
676,849
|
152
|
37.8D06.0698
|
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
|
1,381,283
|
153
|
37.8D06.0699
|
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
|
1,338,817
|
154
|
37.8D06.0700
|
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
|
676,781
|
155
|
37.8D06.0701
|
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu
khung
|
1,206,528
|
156
|
37.8D06.0702
|
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc
mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
1,000,082
|
157
|
37.8D06.0703
|
Phẫu thuật Second Look trong ung
thư buồng trứng
|
939,935
|
158
|
37.8D06.0704
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi
kết hợp đường dưới)
|
957,467
|
159
|
37.8D06.0705
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng
(đường dưới)
|
871,531
|
160
|
37.8D06.0706
|
Phẫu thuật tạo hình tử cung
(Strassman, Jones)
|
1,150,405
|
161
|
37.8D06.0707
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị
trong cấp cứu sản phụ khoa
|
1,624,267
|
162
|
37.8D06.0708
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong
cấp cứu sản phụ khoa
|
1,351,804
|
163
|
37.8D06.0709
|
Phẫu thuật treo bàng quang và trực
tràng sau mổ sa sinh dục
|
929,535
|
164
|
37.8D06.0710
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
837,289
|
165
|
37.8D06.0711
|
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận
gốc + vét hạch)
|
1,062,635
|
166
|
37.8D06.0720
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối
lại vòi trứng
|
1,044,535
|
167
|
37.8D07.0768
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách -
gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
168
|
37.8D07.0788
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
169
|
37.8D07.0790
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
170
|
37.8D07.0793
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
171
|
37.8D07.0794
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
172
|
37.8D07.0808
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết
mạc - gây mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
173
|
37.8D07.0822
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây
mê
|
Áp bằng giá PT sử dụng gây tê
|
174
|
37.8D08.0870
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
454,154
|
175
|
37.8D08.0871
|
Cắt Amiđan
dùng Coblator (gây mê)
|
466,577
|
176
|
37.8D08.0874
|
Cắt polyp ống tai gây mê
|
420,639
|
177
|
37.8D08.0881
|
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi
xương con
|
2,167,863
|
178
|
37.8D08.0909
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
gây mê
|
344,075
|
179
|
37.8D08.0911
|
Mở sào bào - thượng nhĩ
|
1,010,225
|
180
|
37.8D08.0912
|
Nâng xương chỉnh mũi sau chấn
thương gây mê
|
1,016,406
|
181
|
37.8D08.0914
|
Nạo VA gây mê
|
295,137
|
182
|
37.8D08.0915
|
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
|
2,398,667
|
183
|
37.8D08.0918
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
208,949
|
184
|
37.8D08.0929
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng
Hummer
|
287,010
|
185
|
37.8B00.0937
|
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện
|
371,573
|
186
|
37.8D08.0938
|
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản
trên nhẫn kiểu CHEP
|
2,398,667
|
187
|
37.8D08.0942
|
Phẫu thuật cắt
Concha Bullosa cuốn mũi
|
1,121,833
|
188
|
37.8D08.0943
|
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser
|
2,398,667
|
189
|
37.8D08.0944
|
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
|
2,376,617
|
190
|
37.8D08.0945
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tồn dây VII
|
2,376,617
|
191
|
37.8D08.0946
|
Phẫu thuật chấn thương khối mũi
sàng
|
2,383,981
|
192
|
37.8D08.0947
|
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng -
hàm
|
1,676,703
|
193
|
37.8D08.0948
|
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh
khí quản bằng đặt ống nong
|
2,398,667
|
194
|
37.8D08.0950
|
Phẫu thuật giảm áp dây VII
|
2,957,256
|
195
|
37.8D08.0951
|
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn
thương sọ mặt
|
1,676,703
|
196
|
37.8D08.0954
|
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1
bên, 2 bên
|
963,660
|
197
|
37.8D08.0955
|
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
|
1,403,073
|
198
|
37.8D08.0956
|
Phẫu thuật mở cạnh mũi
|
1,676,703
|
199
|
37.8D08.0957
|
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
|
2,398,667
|
200
|
37.8D08.0958
|
Phẫu thuật nạo V.A nội soi
|
1,403,073
|
201
|
37.8D08.0960
|
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1
bên, 2 bên
|
1,121,833
|
202
|
37.8D08.0964
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh
|
2,398,667
|
203
|
37.8D08.0965
|
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc
hố lưỡi thanh thiệt
|
1,403,073
|
204
|
37.8D08.0966
|
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính
thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)
|
2,398,667
|
205
|
37.8D08.0967
|
Phẫu thụât nội soi cắt u máu hạ họng
- thanh quản bằng dao siêu âm
|
2,398,667
|
206
|
37.8D08.0969
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn
mũi dưới
|
1,121,833
|
207
|
37.8D08.0970
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách
ngăn mũi
|
1,121,833
|
208
|
37.8D08.0971
|
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông
khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
|
963,660
|
209
|
37.8D08.0972
|
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
|
1,676,703
|
210
|
37.8D08.0974
|
Phẫu thuật nội soi mở các xoang
sàng, hàm, trán, bướm
|
2,383,981
|
211
|
37.8D08.0975
|
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt
bỏ u nhày xoang
|
1,676,703
|
212
|
37.8D08.0977
|
Phẫu thụât nội soi nạo VA bằng dao
Plasma
|
371,573
|
213
|
37.8D08.0978
|
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản
cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh
|
1,403,073
|
214
|
37.8D08.0980
|
Phẫu thuật rò xoang lê
|
2,398,667
|
215
|
37.8D08.0984
|
Phẫu thuật tạo hình tai giữa
|
2,167,863
|
216
|
37.8D08.0985
|
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật
liệu ghép tự thân
|
2,346,931
|
217
|
37.8D08.0986
|
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
|
2,167,863
|
218
|
37.8D08.0987
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
2,167,863
|
219
|
37.8D08.0988
|
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt
Amygdale (gây mê)
|
1,403,073
|
220
|
37.8D08.0997
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1,010,225
|
221
|
37.8D08.0998
|
Phẫu thuật nôi soi đóng lỗ rò xoang
lê bằng laser hoặc nhiệt
|
1,403,073
|
222
|
37.8D09.1079
|
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
|
576,397
|
223
|
37.8D09.1089
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương hai bên
|
682,254
|
224
|
37.8D09.1090
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương lồi cầu
|
614,216
|
225
|
37.8D09.1091
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương một bên
|
690,137
|
226
|
37.8D10.1102
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,039,509
|
227
|
37.8D10.1103
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,686,872
|
228
|
37.8D10.1104
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
865,602
|
229
|
37.8D10.1105
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ
5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,236,475
|
230
|
37.8D10.1106
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới
3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
921,658
|
231
|
37.8D10.1107
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu
trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,588,508
|
232
|
37.8D10.1108
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ
1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,095,805
|
233
|
37.8D10.1109
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ
3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,247,653
|
234
|
37.8D10.1110
|
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥
3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,428,398
|
235
|
37.8D10.1111
|
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới
3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,449,042
|
236
|
37.8D10.1112
|
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn
tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
|
1,472,378
|
237
|
37.8D10.1113
|
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
|
1,280,081
|
238
|
37.8D10.1114
|
Cắt sẹo khâu
kín
|
1,515,944
|
239
|
37.8D10.1118
|
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích
cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
1,222,988
|
240
|
37.8D10.1119
|
Ghép da đồng loại dưới 10% diện
tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
942,514
|
241
|
37.8D10.1120
|
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện
tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
962,480
|
242
|
37.8D10.1121
|
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10%
diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,633,764
|
243
|
37.8D10.1122
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5%
diện tích cơ thể ở trẻ em
|
874,463
|
244
|
37.8D10.1123
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% -
10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,342,003
|
245
|
37.8D10.1124
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro
skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ
em
|
1,097,568
|
246
|
37.8D10.1125
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích
cơ thể ở trẻ em
|
810,518
|
247
|
37.8D10.1126
|
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh
graft)
|
1,447,316
|
248
|
37.8D10.1127
|
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp
(sandwich)
|
932,382
|
249
|
37.8D10.1128
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,700,801
|
250
|
37.8D10.1129
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
1,361,536
|
251
|
37.8D10.1130
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
914,519
|
252
|
37.8D10.1131
|
Ghép da tự thân xen kẽ
(molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,567,127
|
253
|
37.8D10.1132
|
Ghép da tự thân xen kẽ
(molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
1,072,295
|
254
|
37.8D10.1134
|
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều
trị vết thương mạn tính
|
1,192,713
|
255
|
37.8D10.1135
|
Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị
sẹo
|
1,587,387
|
256
|
37.8D10.1136
|
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch
liền điều trị vết thương, sẹo
|
1,478,471
|
257
|
37.8D10.1137
|
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị
vết thương, vết bỏng và di chứng
|
1,414,318
|
258
|
37.8D10.1138
|
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu
cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)
|
1,192,713
|
259
|
37.8D10.1139
|
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch-
tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
|
3,702,267
|
260
|
37.8D10.1140
|
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng
vành tai
|
1,201,572
|
261
|
37.8D10.1141
|
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp
có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
|
5,341,191
|
262
|
37.8D10.1142
|
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu
wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
|
1,839,678
|
263
|
37.8D10.1143
|
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ
xương chết trong điều trị bỏng sâu
|
1,476,800
|
264
|
37.8D10.1144
|
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết
thương mạn tính
|
939,764
|
265
|
37.8D11.1181
|
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ
|
1,721,665
|
266
|
37.8D11.1182
|
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo
vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
|
2,329,749
|
267
|
37.8D11.1183
|
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng
ngực đường kính trên 10 cm
|
1,745,915
|
268
|
37.8D11.1184
|
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị
ung thư tiêu hoá
|
1,815,295
|
269
|
37.8D11.1185
|
Tháo khớp
xương bả vai do ung thư
|
1,249,132
|
270
|
37.8D11.1186
|
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần
mềm
|
1,823,005
|
271
|
37.8D11.1187
|
Đặt buồng tiêm truyền dưới da
|
1,149,257
|
272
|
15.8B00.2036
|
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao
plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.
|
1,403,073
|
273
|
15.8D05.2039
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
|
558,478
|
274
|
37.8D05.0416
|
Phẫu thuật cắt
thận
|
1,249,712
|
275
|
37.8D05.0417
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt
nang thận
|
1,536,112
|
276
|
37.8D05.0418
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc
sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
1,122,517
|
277
|
37.8D05.0421
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu
quản hoặc sỏi bàng quang
|
1,136,131
|
278
|
37.8D05.0422
|
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo
hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)
|
1,127,143
|
279
|
37.8D05.0424
|
Phẫu thuật cắt bàng quang
|
1,756,049
|
280
|
37.8D05.0425
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang
|
1,562,259
|
281
|
37.8D05.0426
|
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang
|
1,454,487
|
282
|
37.8D05.0428
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng
quang
|
1,454,487
|
283
|
37:8005.0429
|
Phẫu thuật đóng dò bàng quang
|
1,146,673
|
284
|
37.8D05.0432
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
|
1,446,093
|
285
|
37.8D05.0434
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc
chấn thương niệu đạo khác
|
1,049,693
|
286
|
37.8D05.0435
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh
hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
506,315
|
287
|
37.8D05.0436
|
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ
|
495,055
|
288
|
37.8D05.0437
|
Phẫu thuật tạo hình dương vật
|
1,107,679
|
289
|
37.8D05.0534
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
910,530
|
290
|
37.8D05.0536
|
Phẫu thuật thay khớp vai
|
1,182,332
|
291
|
37.8D05.0548
|
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố
định
|
830,317
|
292
|
37.8D05.0549
|
Phẫu thuật làm cứng khớp
|
822,820
|
293
|
37.8D05.0550
|
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ
hoặc xơ cứng khớp
|
820,920
|
294
|
37.8D05.0551
|
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch
khớp
|
690,740
|
295
|
37.8D05.0553
|
Phẫu thuật ghép xương
|
830,317
|
296
|
37.8D05.0558
|
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
|
830,317
|
297
|
37.8D05.0559
|
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân
(tính 1 gân )
|
775,801
|
298
|
37.8D05.0564
|
Phẫu thuật cố định cột sống bằng
DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
|
1,501,461
|
299
|
37.8D05.0568
|
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng
phương pháp bơm xi măng
|
1,277,289
|
300
|
37.8D05.0570
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống
thắt lưng
|
1,166,441
|
301
|
37.8D05.0571
|
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm
hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)
|
814,641
|
302
|
37.8D05.0572
|
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính
1 dây)
|
775,801
|
303
|
37.8D05.0574
|
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10
cm2
|
816,321
|
304
|
37.8D05.0575
|
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <
10 cm2
|
512,580
|
305
|
37.8D05.0576
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc
rách da đầu
|
687,695
|
306
|
37.8D05.0577
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức
tạp
|
1,000,702
|
307
|
37.8D05.0579
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi
|
1,427,971
|
308
|
37.8D14.1205
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý gan mật
|
623,993
|
309
|
37.8D14.1206
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý lồng ngực
|
875,717
|
310
|
37.8D14.1207
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý tiết niệu
|
680,027
|
311
|
37.8D14.1208
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
|
508,386
|
Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định
mức kinh tế kỹ thuật và phương án xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch -
Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số
2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ
y tế.
|
Công văn 1189/BHXH-CSYT năm 2020 về đính chính một số nội dung của Phụ lục 03 ban hành kèm theo Công văn 1163/BHXH-CSYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1189/BHXH-CSYT ngày 15/04/2020 về đính chính một số nội dung của Phụ lục 03 ban hành kèm theo Công văn 1163/BHXH-CSYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
4.055
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|