Kính
gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ tại Thông báo số 321/TB- VPCP, ngày 06/10/2022 và Văn bản số
8373/VPCP-NN ngày 13/12/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc giao Bộ Nông nghiệp
và PTNT chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành và các địa phương xây dựng Đề án
phát triển cây dược liệu và Đề án phát triển giá trị đa dụng của hệ sinh thái rừng
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (sau đây gọi chung là Đề án).
Để sớm hoàn thiện các Đề án
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt, Tổng cục Lâm nghiệp trân trọng đề
nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ
quan chức năng khẩn trương tổng hợp báo cáo về tình hình phát triển các giá trị
của hệ sinh thái rừng và phát triển, khai thác, chế biến, tiêu thụ dược liệu của
địa phương; đồng thời, đề xuất định hướng phát triển trong thời gian tới theo
mẫu đề cương gửi kèm (hệ thống mẫu biểu bằng bản mềm được đăng tải trên website
của Tổng cục Lâm nghiệp theo địa chỉ: https://tongcuclamnghiep.gov.vn/).
Báo cáo xin gửi về địa chỉ: Tổng
cục Lâm nghiệp, Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15/3/2023 để tổng hợp.
Bản mềm (báo cáo dưới dạng bản Word; các mẫu biểu dưới dạng Excel) xin gửi về địa
chỉ email: [email protected].
Tổng cục Lâm nghiệp đề nghị Quý
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố quan tâm, chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (để b/c);
- T.Tr Nguyễn Quốc Trị (để b/c);
- Bộ Y tế;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Quang Bảo
|
Chi tiết xin liên hệ: Ông
Ngô Lê Trụ, số điện thoại: 0943177458;
Email: [email protected]
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Phụ lục I.
Báo cáo thực trạng gây trồng, phát triển, khai thác,
chế biến, tiêu thụ dược liệu và định hướng thời gian tới
(Kèm
theo Văn bản số: 79/TCLN-ĐDPH ngày 13/01/2023 của Tổng cục Lâm nghiệp)
PHẦN
1: THÔNG TIN CƠ BẢN
I. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ
XÃ HỘI
1. Diện tích các loại đất
đai
Tổng diện tích tự nhiên; diện
tích đất rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản xuất), đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm và đất khác theo quy định tại Điều 10 Luật
Đất đai.
2. Đặc điểm địa hình, khí hậu,
thủy văn (liên quan đến phát triển cây dược liệu)
3. Hiện trạng tài nguyên rừng
và tài nguyên dược liệu
4. Đặc điểm dân sinh, kinh tế,
xã hội (liên quan đến phát triển dược liệu, kiến thức bản địa, đặc thù văn
hóa dân tộc)
II. THỰC TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG
PHÁT TRIỂN DƯỢC LIỆU
1. Tổng quan về gây trồng,
khai thác, chế biến và tiêu thụ dược liệu ở địa phương
a) Về diện tích, loài cây dược
liệu gây trồng:
Thống kê diện tích gây trồng
các loài cây dược liệu chính tại địa phương phân theo diện tích, loài cây, trồng
trên đất rừng và đất trồng cây hàng năm, lâu năm và đất khác (chi tiết
theo Biểu 01).
b) Về sản lượng khai thác, thu
hái dược liệu:
Thống kê sản lượng khai thác
(tấn) các loài cây dược liệu chính tại địa phương, tính bình quân trong 5 năm
gần đây, phân theo loài cây, diện tích từ tự nhiên và gây trồng trên đất rừng;
trồng trên đất trồng cây hàng năm, lâu năm và đất khác (chi tiết theo Biểu
01) .
c) Về chế biến:
Thống kê tình hình chế biến dược
liệu tại địa phương:
Số lượng các nhà máy, cơ sở chế
biến (phân theo cơ sở, nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP hoặc tương đương), công
suất (chi tiết theo Biểu số 02).
d) Về tiêu thụ sản phẩm:
Thống kê hình thức tiêu thụ:
xuất khẩu, tiêu dùng trong nước (chi tiết theo Biểu số 02).
đ) Về hình thức tổ chức sản
xuất:
Thống kê các hình thức tổ
chức sản xuất chính: nhà máy, cơ sở chế biến có vùng nguyên liệu và nhà máy;
cơ sở chế biến thu mua nguyên liệu; liên kết giữa hộ gia đình và nhà máy
e) Về các dự án đầu tư gây trồng,
chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh từ năm 2017 đến nay (tỷ đồng).
g) Nội dung liên quan khác
2. Đánh giá những thuận lợi,
khó khăn,-hạn chế
2.1. Thuận lợi
2.2. Khó khăn, thách thức
3. Đánh giá tiềm năng phát
triển
Bao gồm: loài dược liệu, quy mô
phát triển và thị trường tiêu thụ sản phẩm
PHẦN
2: KẾ HOẠCH THỜI GIAN TỚI (ĐẾN NĂM 2030)
1. Định hướng chính
1.1. Về giống: nhu cầu về giống
(cở sở sản xuất), công suất (cây/năm).
1.2. Về quy mô phát triển vùng
nguyên liệu: diện tích, loài cây dược liệu chính, phân theo diện tích gây trồng
trên các loại đất (chi tiết theo mẫu biểu 03)
2.3. Về cơ sở sơ chế, chế biến:
số lượng cơ sở, công suất, chủng loại sản phẩm chính (chi tiết theo mẫu biểu
04)
2.4. Tiêu thụ sản phẩm: thị trường
tiêu thụ, bao gồm dạng nguyên liệu, sản phẩm đã qua chế biến (chi tiết theo
mẫu biểu 04)
3. Các chương trình, dự án đề
xuất ưu tiên trên địa bàn
4. Về vốn đầu tư: khái
toán tổng vốn và phân theo nguồn vốn thực hiện, bao gồm: vốn trung ương, địa
phương, vốn xã hội hóa huy động của các tổ chức, cá nhân (chi tiết theo mẫu
biểu 05)
5. Giải pháp thực hiện
6. Kiến nghị, đề xuất
CÁC
MẪU BIỂU THUỘC PHỤ LỤC I
Biểu 01: Thống kê hiện trạng diện tích, sản lượng, loài
cây dược liệu chính
TT
|
Loài cây dược liệu
|
Tổng
|
Trên đất rừng (dưới tán rừng)
|
Trên đất trồng cây hàng năm, lâu năm và đất khác (ha)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn/năm)
|
Từ tự nhiên
|
Gây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02: Thống kê hiện trạng sơ chế, chế biến, tiêu thụ
dược liệu chính
TT
|
Loại hình
|
Số lượng cơ sở
|
Công suất tiêu thụ nguyên liệu (tấn)
|
Số lượng sản phẩm
|
Tiêu thụ (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Trong tỉnh
|
Ngoài tỉnh
|
Xuất khẩu
|
1
|
Cơ sở sơ chế
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đạt GMP1
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chưa đạt GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Định hướng phát triển các loài cây dược liệu
chính đến năm 2030, tầm nhìn 2040
TT
|
Loài cây dược liệu
|
Tổng
|
Trên đất QH phát triển lâm nghiệp
|
Trên đất trồng cây hàng năm, lâu năm và đất khác (ha)
|
Ghi chú hình thức sản xuất
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Trong môi trường rừng (dưới tán rừng)
|
Tham gia vào tổ thành tầng cây gỗ (quế, hồi…)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Diện tích (ha)
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: khái toán kinh phí
theo thực tế cho 01 chu kỳ canh tác cho từng loài cây dược liệu (giống, trồng,
chăm sóc, thu hoạch) tại địa phương
Ghi rõ loại đất, loại rừng,
gồm: Rừng đặc dụng, phòng hộ và sản xuất;
Hình thức sản xuất: Hộ
gia đình, cá nhân. Tổ chức kinh tế, hợp đồng liên doanh liên kết, ...
Biểu 04: Định hướng phát triển các cơ sở sơ chế, chế biến
và tiêu thụ sản phẩm dược liệu chính đến năm 2030 và tầm nhìn 2040
TT
|
Loại hình
|
Số lượng cơ sở
|
Công suất tiêu thụ nguyên liệu (tấn)
|
Kinh phí đầu tư
(tỷ đồng)
|
Doanh thu dự kiến (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Trong tỉnh
|
Ngoài tỉnh
|
Xuất khẩu
|
1
|
Cơ sở sơ chế
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đạt GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chưa đạt GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư đến năm 2030, tầm
nhìn 2040
|
|
Nhu cầu vốn (tỷ đồng)
|
Phân kỳ (tỷ đồng)
|
Tên chính sách, quy định làm căn cứ hỗ trợ
|
TT
|
Hạng mục đầu tư
|
Tồng
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Vốn xã hội hóa
|
Giai đoạn đến năm 2025
|
Giai đoạn 2026-2030
|
1
|
Sản xuất giống
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phát triển vùng nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sơ chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng thương hiệu, quảng
bá
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng (lồng ghép với
các chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: khái toán kinh phí
theo thực tế cho 01 chu kỳ canh tác của loài cây dược liệu (giống, gây trồng,
chăm sóc, thu hoạch) tại địa phương; đối với vốn ngân sách nhà nước định mức hỗ
trợ theo các quy định hiện hành. Đối với vốn xã hội hóa: vốn của tổ chức, cá
nhân và nguồn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật
Phụ lục II.
Báo cáo thực trạng, định hướng phát triển giá trị đa
dụng của hệ sinh thái rừng
(Kèm
theo Văn bản số: 79/TCLN-ĐDPH ngày 13/01/2023 của Tổng cục Lâm nghiệp)
I. THỰC TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG
PHÁT TRIỂN CÁC GIÁ TRỊ CỦA HỆ SINH THÁI RỪNG
1. Về thực trạng
1.1. Thực trạng trồng, khai
thác, chế biến gỗ, sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ
a) Thống kê về diện tích, trữ
lượng, sản lượng khai thác từ rừng tự nhiên và rừng trồng, cây phân tán, cây
cao su và cây đặc sản khác có khả năng cung cấp gỗ (chi tiết theo Biểu số
01)
b) Thống kê về diện tích, khối
lượng và ước giá trị của các loại lâm sản ngoài gỗ (chi tiết theo Biểu số
02)
c) Thống kê tình hình chế biến
lâm sản trên địa bàn tỉnh/thành phố, bao gồm: số lượng cơ sở và công suất chế
biến (chi tiết theo Biểu số 03)
d) Thống kê về chủng loại sản
phẩm và giá trị sản phẩm gỗ và lâm sản (chi tiết theo Biểu số 04)
1.2. Thực trạng về phát triển
các dịch vụ môi trường của hệ sinh thái rừng
Thống kê về tiền thu được từ
các loại dịch vụ môi trường rừng (chi tiết theo Biểu số 05)
1.3. Thống kê về hiệu quả của một
số mô hình sản xuất lâm, nông, ngư kết hợp tiêu biểu trên địa bàn đang triển
khai (chi tiết theo Biểu số 06)
1.4. Thống kê về nguồn kinh phí
của các chương trình, dự án, xã hội hóa đầu tư cho bảo vệ và phát triển rừng
giai đoạn 2017-2022 (chi tiết theo Biểu số 07)
2. Đánh giá tiềm năng phát
triển các giá trị đa dụng của HST rừng của địa phương
II. ĐỊNH HƯỚNG GIAI ĐOẠN TỚI
1. Định hướng chính về phát
triển các giá trị của hệ sinh thái rừng trên địa bàn tỉnh
1.1. Về trồng, khai thác, chế
biến gỗ, sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ
1.2. Về phát triển các dịch vụ
của hệ sinh thái rừng (chi trả dịch vụ môi trường rừng, dịch vụ du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng giải trí, dịch vụ hấp thụ và lưu trữ các-bon, sản xuất lâm,
nông, ngư kết hợp)
2. Dự kiến các chương trình,
dự án ưu tiên cho từng lĩnh vực và nhu cầu kinh phí thực hiện (phân theo giai
đoạn đến năm 2025 và giai đoạn 2026-2030 và nguồn vốn)
3. Giải pháp thực hiện
4. Kiến nghị, đề xuất
CÁC
MẪU BIỂU THUỘC PHỤ LỤC II
Biểu 01: Thống kê thực trạng diện tích, trữ lượng và sản
lượng cung cấp gỗ và nguyên liệu
STT
|
Loại
|
Diện tích/số lượng
|
Tổng trữ lượng (m3)
|
Sản lượng khai thác năm 2022 (m3)
|
Giá trị quy đổi năm 2022 (tỷ đồng)
|
1
|
Rừng tự nhiên (ha)
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng tập trung (ha)
|
|
|
|
|
3
|
Cây phân tán (cây)
|
|
|
|
|
4
|
Cây cao su thanh lý (ha)
|
|
|
|
|
5
|
Cây đặc sản khác (ha)
|
|
|
|
|
6
|
Củi (tấn)
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Biểu 02: Thống kê diện tích, trữ lượng và sản lượng
theo nhóm lâm sản ngoài gỗ
TT
|
Nhóm
|
Diện tích/số lượng
|
Tổng trữ lượng (cây, tấn)
|
Sản lượng khai thác năm 2022 (cây, tấn)
|
Giá trị quy đổi năm 2022 (tỷ đồng)
|
1
|
Tre, nứa (ha)
|
|
|
|
|
2
|
Cây lấy nhựa (ha)
|
|
|
|
|
3
|
Cây lấy hạt, quả (ha)
|
|
|
|
|
4
|
Cây lấy sợi, lá (ha)
|
|
|
|
|
5
|
Cây lấy vỏ
|
|
|
|
|
6
|
Cây LSNG khác
|
|
|
|
|
Biểu 03: Thống kê doanh nghiệp/cơ sở sản xuất, chế biến,
kinh doanh gỗ và sản phẩm gỗ
STT
|
Tổng
|
Chế biến gỗ
|
Ván nhân tạo
|
Pallet
|
Viên nén gỗ
|
Dăm gỗ
|
Khác
|
Ghép thanh
|
Lạng, bóc
|
Dán
|
Dăm
|
MDF
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công suất (m3 hoặc tấn
/năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Thống kê chủng loại và giá trị sản phẩm gỗ,
lâm sản chính của tỉnh/thành
STT
|
Tên sản phẩm gỗ, lâm sản ngoài gỗ
|
Khối lượng (m3, tấn)
|
Giá trị (tỷ đồng)
|
Tổng
|
Xuất khẩu
|
Trong nước
|
I
|
Sản phẩm gỗ
|
|
|
|
|
1
|
Đồ gỗ nội thất
|
|
|
|
|
2
|
Đồ gỗ ngoại thất
|
|
|
|
|
3
|
Dăm gỗ
|
|
|
|
|
II
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm mây tre
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: Thống kê nguồn thu từ chi trả dịch vụ môi trường
rừng và từ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
STT
|
Loại hình dịch vụ MTR
|
Chi trả dịch vụ môi trường
|
Du lịch sinh thái
|
Diện tích chi trả (ha)
|
Số tiền (tỷ đồng)
|
Số khách
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
I
|
Chi trả dịch vụ MTR
|
|
|
|
|
1
|
Từ cơ sở thủy điện
|
|
|
|
|
2
|
Từ cơ sở sản xuất nước sạch
|
|
|
|
|
3
|
Từ cơ sở kinh doanh thủy sản
|
|
|
|
|
4
|
Từ cơ sở sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Khác
|
|
|
|
|
II
|
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí
|
|
|
|
|
1
|
Cho thuê môi trường rừng
|
|
|
|
|
2
|
Tự tổ chức, liên kết tổ chức
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Biểu 06 Thống kê các mô hình sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp kết hợp tiêu biểu
STT
|
Loại mô hình
|
Mô tả mô hình
|
Hiệu quả
|
Loài cây, con trong mô hình
|
Thời gian 1 chu kỳ sản xuất
|
Các loại sản phẩm thu được
|
Giá trị/ha (tỷ đồng/ha)
|
1
|
Lâm, nông kết hợp (trồng dược
liệu, cây nông nghiệp dưới tán rừng)
|
|
|
|
|
2
|
Lâm, ngư nghiệp kết hợp (nuôi
trồng thủy sản dưới tán rừng)
|
|
|
|
|
3
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm dưới
tán rừng
|
|
|
|
|
4
|
Mô hình khác
|
|
|
|
|
Biểu 07: Thống kê các chương trình, dự án bảo vệ và
phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học
STT
|
Năm
|
Chương trình, Dự án trong nước
|
Dự án quốc tế
|
Ngân sách nhà nước
|
Xã hội hóa (tổ chức, cá nhân đầu tư)
|
Số lượng dự án
|
Kinh phí (Tr USD)
|
Số lượng dự án
|
Kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Số lượng dự án
|
Kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
|
|
1
|
Giai đoạn 2017-2022
|
|
|
|
|
|
|