|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 724/BCT-ĐL 2020 đẩy nhanh tiến độ dự án lưới điện
Số hiệu:
|
724/BCT-ĐL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Vượng
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 724/BCT-ĐL
V/v đẩy nhanh tiến độ các dự án lưới điện và
tính toán khả năng giải tỏa công suất các dự án điện mặt trời năm 2020
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2020
|
Kính
gửi:
|
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia;
- Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia;
- Tổng công ty Điện lực miền Nam;
- Tổng công ty Điện lực miền Trung.
|
Liên quan đến phát triển các nguồn
điện mặt trời đã được bổ sung quy hoạch, Bộ Công Thương yêu cầu Tập đoàn điện
lực Việt Nam (EVN) và các đơn vị thành viên thực hiện một số nội dung sau:
1. EVN chỉ đạo Tổng công ty Truyền
tải điện quốc gia, các Tổng công ty điện lực đẩy nhanh tiến độ các dự án lưới
điện đã có trong quy hoạch phát triển điện lực nhằm giải tỏa công suất các
nguồn điện năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện mặt trời. Yêu
cầu thực hiện báo cáo tiến độ theo quý.
2. Trung tâm điều độ hệ thống điện
quốc gia trên cơ sở lưới điện cập nhật năm 2020 và cơ sở dữ liệu tính toán sẵn
có, tính toán khả năng giải tỏa công suất của từng dự án
đã được bổ sung quy hoạch - phần công suất được bổ sung đến năm 2020 (danh mục tại
Phụ lục đính kèm), tập trung vào các dự án chưa đưa vào vận hành. Yêu cầu báo
cáo kết quả bằng văn bản trước ngày 12 tháng 02 năm 2020.
Yêu cầu EVN và các đơn vị thành viên
khẩn trương triển khai thực hiện, gửi văn bản gửi về Cục Điện lực và Năng lượng
tái tạo, Bộ Công Thương để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, ĐL (KH&QH-t).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
ĐIỆN MẶT TRỜI ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
STT
|
Tên
dự án
|
Công
suất (MWp)
|
Công
suất (MW)
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Tổng cộng
|
trước
2020
|
sau
2020
|
Tổng cộng
|
trước
2020
|
sau
2020
|
|
|
1
|
ĐMT Sao Mai
|
262,5
|
130
|
132,5
|
210
|
104
|
106
|
Tịnh Biên
|
An
Giang
|
2
|
ĐMT Văn Giáo 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tịnh
Biên
|
An
Giang
|
3
|
ĐMT Văn Giáo 2
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tịnh
Biên
|
An
Giang
|
4
|
Bình Hòa
|
10
|
10
|
|
8
|
8
|
|
KCN
Bình Hòa
|
An
Giang
|
5
|
ĐMT KCN Châu Đức
|
125
|
125
|
|
100
|
100
|
|
Châu Đức
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
6
|
ĐMT Hồ Gia
Hoét
|
49,9
|
49,9
|
|
39,92
|
39,92
|
|
Châu
Đức
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
7
|
ĐMT Hồ Tầm Bó
|
35
|
35
|
|
28
|
28
|
|
Châu
Đức
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
8
|
ĐMT Đá Bạc 3
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Châu
Đức
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
9
|
ĐMT Đá Bạc 4
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Châu
Đức
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
10
|
ĐMT Đá Bạc
|
60
|
60
|
|
48
|
48
|
|
Châu
Đức
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
11
|
ĐMT Đá Bạc 2
|
60
|
60
|
|
48
|
48
|
|
Châu
Đức
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
12
|
Đầm Trà Ổ
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Phù
Mỹ
|
Bình
Định
|
13
|
ĐMT Phù Mỹ
|
412,5
|
287,5
|
125
|
330
|
230
|
100
|
Phù
Mỹ
|
Bình
Định
|
14
|
ĐMT Fujiwara
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
TP.
Quy Nhơn
|
Bình
Định
|
15
|
ĐMT Cát Hiệp
|
49,5
|
49,5
|
|
39,6
|
39,6
|
|
Phù
Cát
|
Bình
Định
|
16
|
ĐMT Lộc Ninh
|
800
|
750
|
50
|
640
|
600
|
40
|
Lộc
Ninh
|
Bình
Phước
|
17
|
ĐMT Thác Mơ
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Phước
Long
|
Bình
Phước
|
18
|
ĐMT Vĩnh Hảo 6
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
19
|
ĐMT Bình An
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
20
|
ĐMT Phan Lâm 2
|
49
|
49
|
|
39,2
|
39,2
|
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
21
|
ĐMT Hồng Phong 4
|
48
|
48
|
|
38,4
|
38,4
|
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
22
|
ĐMT Phan Lâm
|
36,72
|
36,72
|
|
29,376
|
29,376
|
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
23
|
ĐMT Vĩnh Hảo 4
|
36
|
36
|
|
28,8
|
28,8
|
|
Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
24
|
ĐMT Sơn Mỹ 3.1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Hàm
Tân
|
Bình
Thuận
|
25
|
ĐMT Hồng Liêm 6.1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Hàm
Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
26
|
ĐMT Hồng Liêm 3
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Hàm
Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
27
|
ĐMT Thuận Minh 2
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Hàm
Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
28
|
ĐMT Hồng Phong 5.2
|
48
|
48
|
|
38,4
|
38,4
|
|
Bắc Bình
|
Bình
Thuận
|
29
|
ĐMT Hàm Kiệm
|
49
|
49
|
|
39,2
|
39,2
|
|
Hàm
Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
30
|
ĐMT Đa Mi
|
59,375
|
59,375
|
|
47,5
|
47,5
|
|
Tánh
Linh
|
Bình
Thuận
|
31
|
ĐMT Hàm Kiệm 1
|
46
|
46
|
|
36,8
|
36,8
|
|
Hàm Thuận Nam
|
Bình Thuận
|
32
|
ĐMT Mũi Né
|
40
|
40
|
|
32
|
32
|
|
thành
phố Phan Thiết
|
Bình
Thuận
|
33
|
ĐMT Eco Seido
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
34
|
ĐMT Vĩnh Tân 2
|
42,65
|
42,65
|
|
34,12
|
34,12
|
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
35
|
VSP Bình Thuận II
|
37,4875
|
37,4875
|
|
29,99
|
29,99
|
|
Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
36
|
Tuy Phong Bình Thuận
|
37,5
|
37,5
|
|
30
|
30
|
|
Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
37
|
ĐMT Sông Lũy
|
17,5
|
17,5
|
|
14
|
14
|
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
38
|
ĐMT Sông Lũy 1
|
48,75
|
48,75
|
|
39
|
39
|
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
39
|
ĐMT Vĩnh Tân GĐ 1
|
5
|
5
|
|
4
|
4
|
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
40
|
ĐMT Hồng Phong 1
|
250
|
250
|
|
200
|
200
|
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
41
|
Sông Bình
|
250
|
62,5
|
187,5
|
200
|
50
|
150
|
Sông
Bình
|
Bình
Thuận
|
42
|
ĐMT Hàm Phú 2
|
49
|
49
|
|
39,2
|
39,2
|
|
Hàm Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
43
|
ĐMT Phong Phú
|
42
|
42
|
|
33,6
|
33,6
|
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
44
|
Trang trại điện mặt trời BMT
|
30
|
30
|
|
24
|
24
|
|
Krông Pắc
|
Đắk Lắk
|
45
|
ĐMT Srepok 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Buôn
Đôn
|
Đắk Lắk
|
46
|
ĐMT Long Thành 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Ea
Sup
|
Đắk Lắk
|
47
|
ĐMT Quang Minh
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Buôn
Đôn
|
Đắk Lắk
|
48
|
ĐMT Jang Pông
|
30
|
30
|
|
24
|
24
|
|
Buôn
Đôn
|
Đắk Lắk
|
49
|
ĐMT Xuân Thiện - EaSup
|
750
|
750
|
|
600
|
600
|
|
Ea
Sup
|
Đắk Lắk
|
50
|
ĐMT Cư Jut
|
62,5
|
62,5
|
|
50
|
50
|
|
Cư
Jut
|
Đắk
Nông
|
51
|
ĐMT Trúc Sơn
|
44,4
|
44,4
|
|
35,52
|
35,52
|
|
Cư
Jut
|
Đắk
Nông
|
52
|
ĐMT Krong Pa
|
61,25
|
61,25
|
|
49
|
49
|
|
Krong
Pa
|
Gia
Lai
|
53
|
ĐMT Krong Pa 2
|
49
|
49
|
|
39,2
|
39,2
|
|
Krong
Pa
|
Gia
Lai
|
54
|
ĐMT Chư Ngọc
|
40
|
15
|
25
|
32
|
12
|
20
|
Krông
Pa
|
Gia
Lai
|
55
|
Cẩm Hòa
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Cẩm
Xuyên
|
Hà
Tĩnh
|
56
|
Cẩm Hưng
|
29
|
29
|
|
23,2
|
23,2
|
|
Cẩm
Xuyên
|
Hà
Tĩnh
|
57
|
Sơn Quang
|
29
|
29
|
|
23,2
|
23,2
|
|
Cẩm
Xuyên
|
Hà
Tĩnh
|
58
|
ĐMT Hậu Giang
|
36,25
|
36,25
|
|
29
|
29
|
|
Phụng
Hiệp
|
Hậu
Giang
|
59
|
ĐMT KN Vạn Ninh
|
125
|
125
|
|
100
|
100
|
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
60
|
ĐMT Long Sơn
|
170
|
170
|
|
136
|
136
|
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
61
|
ĐMT Điện lực miền Trung
|
62,5
|
62,5
|
|
50
|
50
|
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
62
|
ĐMT AMI
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
63
|
ĐMT KN Cam Lâm
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
64
|
ĐMT Cam Lâm VN
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
65
|
ĐMT Sông Giang
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Cam
Ranh
|
Khánh
Hòa
|
66
|
ĐMT Trung Sơn
|
35
|
35
|
|
28
|
28
|
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
67
|
ĐMT Tuấn Ân
|
12,5
|
12,5
|
|
10
|
10
|
|
Cam
Ranh
|
Khánh
Hòa
|
68
|
ĐMT Sê San 4
|
61,25
|
61,25
|
|
49
|
49
|
|
Ya H' Drai
|
Kon
Tum
|
69
|
ĐMT Europlas, Long An
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Đức
Huệ
|
Long
An
|
70
|
ĐMT TTC Đức Huệ 1
|
49
|
49
|
|
39,2
|
39,2
|
|
Đức
Huệ
|
Long An
|
71
|
ĐMT BCG Băng Dương
|
40,6
|
40,6
|
|
32,48
|
32,48
|
|
Thạnh
Hóa
|
Long
An
|
72
|
Solar Park 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Đức
Huệ
|
Long
An
|
73
|
Solar Park 2
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Đức
Huệ
|
Long
An
|
74
|
Solar Park 3
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Đức
Huệ
|
Long
An
|
75
|
Solar Park 4
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Đức
Huệ
|
Long
An
|
76
|
GAIA
|
125,625
|
125,625
|
|
100,5
|
100,5
|
|
Thạnh
Hóa
|
Long
An
|
77
|
ĐMT Xuân Thiện- Thuận Bắc
|
250
|
250
|
|
200
|
200
|
|
Thuận
Bắc
|
Ninh Thuận
|
78
|
ĐMT CMX, Ninh Thuận
|
210
|
210
|
|
168
|
168
|
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Thuận
|
79
|
ĐMT Trung Nam
|
255
|
255
|
|
204
|
204
|
|
Thuận
Bắc
|
Ninh
Thuận
|
80
|
Phước Thái
|
200
|
50
|
150
|
160
|
40
|
120
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
81
|
ĐMT Gelex
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
82
|
ĐMT Nhị Hà
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
83
|
ĐMT Adani Phước Minh
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
84
|
Hacom Ninh Thuận
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
85
|
Thuận Nam - Đức Long
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
86
|
ĐMT Thuận Nam 19
|
61,25
|
61,25
|
|
49
|
49
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
87
|
ĐMT BIM 2
|
312,5
|
312,5
|
|
250
|
250
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
88
|
ĐMT hồ Núi Một 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
89
|
ĐMT Thiên Tân Solar Ninh Thuận
|
62,5
|
62,5
|
|
50
|
50
|
|
Bắc
Ái
|
Ninh
Thuận
|
90
|
ĐMT hồ Bầu Ngứ
|
62,5
|
62,5
|
|
50
|
50
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
91
|
ĐMT Phước Hữu
|
62,5
|
62,5
|
|
50
|
50
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
92
|
ĐMT SP Infra 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
93
|
ĐMT Sinenergy
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
94
|
ĐMT Mỹ Sơn
|
62,5
|
62,5
|
|
50
|
50
|
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Thuận
|
95
|
ĐMT Ninh Phước 6.2
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
96
|
ĐMT Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Thuận
|
97
|
ĐMT Mỹ Sơn 2
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Ninh
Sơn
|
Ninh
Thuận
|
98
|
ĐMT BIM 3
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
99
|
ĐMT BP Solar 1
|
46
|
46
|
|
36,8
|
36,8
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
100
|
ĐMT Phước Ninh
|
45
|
45
|
|
36
|
36
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
101
|
ĐMT Phước Hữu - Điện lực 1
|
30
|
30
|
|
24
|
24
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
102
|
ĐMT BIM
|
30
|
30
|
|
24
|
24
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
103
|
ĐMT Bầu Zôn
|
25
|
25
|
|
20
|
20
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
104
|
ĐMT Ninh Phước 6.1
|
8,75
|
8,75
|
|
7
|
7
|
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
105
|
Solar Farm Nhơn Hải
|
35
|
35
|
|
28
|
28
|
|
Ninh
Hải
|
Ninh
Thuận
|
106
|
Thuận Nam 12
|
49,9
|
49,9
|
|
39,92
|
39,92
|
|
Thuận
Nam
|
Ninh
Thuận
|
107
|
ĐMT Europlas, Phú Yên
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tây
Hòa
|
Phú
Yên
|
108
|
Thành Long Phú Yên
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tây
Hòa
|
Phú
Yên
|
109
|
ĐMT Hòa Hội
|
267,7
|
267,7
|
|
214,16
|
214,16
|
|
Phú
Hòa
|
Phú
Yên
|
110
|
ĐMT Xanh Sông Cầu
|
187,5
|
187,5
|
|
150
|
150
|
|
TX.
Sông Cầu
|
Phú
Yên
|
111
|
ĐMT Thịnh Long AAA
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tây
Hòa
|
Phú
Yên
|
112
|
ĐMT Xuân Thọ 1
|
49,608
|
49,608
|
|
39,7
|
39,7
|
|
TX.
Sông Cầu
|
Phú
Yên
|
113
|
ĐMT Xuân Thọ 2
|
49,608
|
49,608
|
|
39,7
|
39,7
|
|
TX.
Sông Cầu
|
Phú
Yên
|
114
|
ĐMT Dohwa Lệ Thủy
|
49,5
|
49,5
|
|
39,6
|
39,6
|
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
115
|
ĐMT Bình Nguyên
|
49,608
|
49,608
|
|
|
|
|
Bình
Nguyên
|
Quảng
Ngãi
|
116
|
ĐMT Mộ Đức
|
24
|
24
|
|
19,2
|
19,2
|
|
Mộ
Đức
|
Quảng
Ngãi
|
117
|
ĐMT LIG Quảng Trị
|
49,5
|
49,5
|
|
39,6
|
39,6
|
|
Gio
Linh
|
Quảng
Trị
|
118
|
ĐMT Gio Thành 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Gio
Linh
|
Quảng
Trị
|
119
|
ĐMT Gio Thành 2
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Gio
Linh
|
Quảng
Trị
|
120
|
ĐMT Mai Sơn
|
10
|
10
|
|
8
|
8
|
|
Mai
Sơn
|
Sơn
La
|
121
|
ĐMT vùng hồ Dầu Tiếng
|
2500
|
625
|
1875
|
2000
|
500
|
1500
|
Dương
Minh Châu và Tân Châu
|
Tây
Ninh
|
122
|
ĐMT Tân Châu 1
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Tân
Châu
|
Tây
Ninh
|
123
|
ĐMT Hoàng Thái Gia
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Bến Cầu
|
Tây
Ninh
|
124
|
ĐMT HCG Tây Ninh
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Bến Cầu
|
Tây
Ninh
|
125
|
Bách khoa Á Châu 1
|
30
|
30
|
|
24
|
24
|
|
Tân Châu
|
Tây Ninh
|
126
|
Trí Việt 1
|
30
|
30
|
|
24
|
24
|
|
Tân Châu
|
Tây Ninh
|
127
|
ĐMT TTC số 1
|
60
|
60
|
|
48
|
48
|
|
Trảng Bàng
|
Tây Ninh
|
128
|
ĐMT TTC số 2
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Trảng Bàng
|
Tây Ninh
|
129
|
ĐMT Ngọc Lặc
|
45
|
45
|
|
36
|
36
|
|
Ngọc Lặc
|
Thanh Hóa
|
130
|
ĐMT Yên Định
|
30
|
30
|
|
24
|
24
|
|
Yên Định
|
Thanh Hóa
|
131
|
Thanh Hóa 1
|
160
|
160
|
|
128
|
128
|
|
|
Thanh Hóa
|
132
|
ĐMT Phong Điền II
|
50
|
50
|
|
40
|
40
|
|
Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
133
|
ĐMT Phong Điền
|
43,75
|
43,75
|
|
35
|
35
|
|
Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
134
|
ĐMT Trung Nam Trà Vinh
|
165
|
165
|
|
132
|
132
|
|
thị xã Duyên Hải
|
Trà Vinh
|
135
|
ĐMT VNECO Vĩnh Long
|
49,3
|
49,3
|
|
39,44
|
39,44
|
|
Vũng Liêm
|
Trà Vinh
|
Công văn 724/BCT-ĐL về đẩy nhanh tiến độ dự án lưới điện và tính toán khả năng giải tỏa công suất các dự án điện mặt trời năm 2020 do Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 724/BCT-ĐL về đẩy nhanh tiến độ dự án lưới điện và tính toán khả năng giải tỏa công suất các dự án điện mặt trời ngày 06/02/2020 do Bộ Công thương
1.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|